Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Kinh nghiệm công bố thông tin về doanh thu của doanh nghiệp viễn thông quốc tế khi áp dụng IFRS 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.77 MB, 4 trang )

Nghiên cứu trao đổi

Kinh nghiệm công bố thông tin về doanh thu
của doanh nghiệp viễn thông quốc tế
khi áp dụng IFRS 15
Ths.Nguyễn Diệu Linh*
Nhận:
17/8/2019
Biên tập:
23/8/2019
Duyệt đăng: 30/8/2019
Chuẩn mực kế toán quốc tế (IAS) số 18 - Doanh thu đã bộc lộ
nhiều hạn chế trong thực tiễn. Nhằm khắc phục những hạn chế đó,
ngày 28/5/2014, Ủy ban Chuẩn mực kế toán Quốc tế (IASB) đã
ban hành IFRS 15 - Doanh thu hợp đồng khách hàng, có hiệu lực
chính thức từ ngày 1/1/2018.
Việc nghiên cứu kinh nghiệm tại các công ty trên thế giới khi lần
đầu tiên áp dụng IFRS 15 sẽ là bài học tốt cho các doanh nghiệp
Việt Nam, trong đó có các doanh nghiệp viễn thông. Bởi trong
tương lai gần, các doanh nghiệp Việt Nam sẽ phải tuân thủ IFRS.
Từ khóa: Doanh nghiệp viễn thông quốc tế, IFRS15, doanh thu
hợp đồng khách hàng

Kinh nghiệm của các tập
đoàn viễn thông quốc tế
Nghiên cứu báo cáo tài chính
(BCTC) từ năm 2014 - 2018 của 4
công ty viễn thông lớn trên thế giới
(Đức, Anh, Nhật, Mỹ) cho thấy,
các doanh nghiệp này đều đã áp
dụng IFRS15 để ghi nhận doanh


thu. Trong thuyết minh BCTC, các
doanh nghiệp công bố thông tin chi
tiết về chính sách doanh thu bao
gồm: các loại doanh thu viễn
thông, thời điểm ghi nhận doanh
thu, những ước tính trong hợp
đồng khách hàng khi có nhiều
nghĩa vụ (Bảng 1, trang 54).
Nghiên cứu BCTC quý I/2018
và báo cáo giải trình về thay đổi
chính sách doanh thu của Tập
đoàn Deutsche Telekom (Đức),
một trong những tập đoàn viễn
thông lớn trên thế giới, có thể

thấy, khi áp dụng IFRS 15, tập
đoàn này đã cung cấp các thông
tin cho việc thay đổi chính sách
doanh thu trong kế toán của mình
rất rõ ràng.
Đầu tiên, tập đoàn này công bố
thời điểm áp dụng IFRS 15 vào
ngày 1/1/2018 và lựa chọn phương
pháp modified retrospective approach- Hồi tố từng phần. Với
phương pháp này, tất cả những hợp
đồng của Tập đoàn đã được hoàn
thành trước ngày 1/1/2018 sẽ không
cần xem xét lại. Tuy nhiên, những
hợp đồng chưa được hoàn thành
vào ngày 1/1/2018 sẽ được ghi nhận

theo IFRS 15 từ ngày bắt đầu của
hợp đồng. Những ảnh hưởng lũy kế
phát sinh từ sự chuyển đổi này được
ghi nhận như là sự điều chỉnh trong
số dư ban đầu của vốn chủ sở hữu

trong năm đầu tiên áp dụng chính
sách mới (Hình 1, trang 55). Tất cả
những số liệu so sánh của các năm
trước không cần điều chỉnh và trình
bày lại.
Ngoài ra, Tập đoàn còn công bố
những tác động chính của việc ghi
nhận doanh thu theo IFRS 15 so
với IAS 18. Những tác động này
bao gồm:
- Việc áp dụng tiêu chuẩn mới
về doanh thu lần đầu làm tổng tài
sản và vốn chủ sở hữu tăng do sự
vốn hóa của tài sản hợp đồng và
chi phí của các hợp đồng chưa
hoàn thành.
- Doanh thu thiết bị đầu cuối
cao hơn, chi phí hoạt động thấp
hơn vào thời điểm bắt đầu các hợp
đồng mới.
- Doanh thu dịch vụ thấp hơn
bởi vì phí hoa hồng cho bên môi
giới và các khoản thanh toán cho
các nhà cung cấp khác bây giờ

được ghi nhận như doanh thu dịch
vụ- giảm (theo đường thẳng). Việc
phân chia hoa hồng, phí hoạt động
và sự giảm doanh thu dịch vụ theo
kỳ hạn hợp đồng sẽ ảnh hưởng đến
lãi/lỗ trong năm 2018 và các năm
sau đó.

* Khoa Kế toán, kiểm toán, Học viện Ngân hàng

Tạp chí Kế toán & Kiểm toán số tháng 8/2019

53


Nghiên cứu trao đổi
Bảng 1
Tên công ty
viӉn thông
1. Tұp ÿoàn
Deutsche
TeleKom
AG
(Tұp
ÿoàn viӉn
thông Ĉӭc)

2. Công ty
VODAPHO
NE GROUP

plc (công ty
viӉn thông
Anh Quӕc)

3. Công ty
SoftBank
Group
Corp (công
ty
viӉn
thông Nhұt
Bҧn)

4. Công ty
Verizon
Communica
tions
Inc
(công
ty
viӉn thông
cӫa Mӻ)

54

Công bӕ doanh thu trên BCTC
Doanh thu ÿѭӧc tҥo ra tӯ lƭnh vӵc viӉn thông di ÿӝng cӫa các phân ÿoҥn thӏ trѭӡng Ĉӭc, Mӻ, Châu Âu, và tӯ sӵ phát triӇn Tұp ÿoàn bao
gӗm doanh thu cung cҩp dӏch vө di ÿӝng, phí kích hoҥt tài khoҧn khách hàng, bán hoһc cho thuê ӕng nghe ÿiӋn thoҥi và phө kiӋn. Doanh
thu tӯ dӏch vө di ÿӝng ÿѭӧc ghi nhұn dӵa vào thӡi gian sӱ dөng hoһc theo giá trӑn gói ÿѭӧc thӓa thuұn. Doanh thu và chi phí liên quan tӟi
hoҥt ÿӝng bán ӕng nghe ÿiӋn thoҥi và phө kiӋn ÿѭӧc ghi nhұn khi sҧn phҭm ÿѭӧc vұn chuyӇn và ÿѭӧc khách hàng chҩp nhұn.

Lƭnh vӵc mҥng cӕ ÿӏnh trong phân ÿoҥn thӏ trѭӡng Ĉӭc, Mӻ, Châu Âu, và sӵ phát triӇn cӫa Tұp ÿoàn cung cҩp sӵ truy cұp mҥng băng hҽp
và băng rӝng tӟi mҥng cӕ ÿӏnh cNJng nhѭ Internet. Doanh thu tҥo ra tӯ viӋc sӱ dөng truyӅn thông thoҥi và truyӅn thông dӳ liӋu sӕ cNJng
nhѭ Tv qua Internet ÿѭӧc ghi nhұn dӵa trên viӋc sӱ dөng dӏch vө (thӡi gian gӑi, theo giá trӑn gói ÿѭӧc thӓa thuұn). Công cө viӉn thông
ÿѭӧc bán, thuê hoһc cung cҩp dӏch vө. Doanh thu và chi phí liên quan ÿӃn hoҥt ÿӝng bán công cө viӉn thông và phө kiӋn ÿѭӧc ghi nhұn
khi sҧn phҭm ÿѭӧc vұn chuyӇn, các nghƭa vө cӫa Công ty ÿã ÿѭӧc hoàn thành ÿӇ không làm ҧnh hѭӣng tӟi quyӃt ÿӏnh cuӕi cùng cӫa
khách hàng vӅ thӓa thuұn. Doanh thu tӯ hoҥt ÿӝng cho thuê công cө viӉn thông ÿѭӧc ghi nhұn hàng tháng nhѭ chi phí cӝng dӗn. Doanh
thu tӯ phí kích hoҥt tài khoҧn khách hàng bӏ hoãn lҥi cho ÿӃn thӡi gian sӱ dөng cuӕi cӫa khách hàng. Hoҥt ÿӝng quҧng cáo cNJng tҥo ra
doanh thu và ÿѭӧc ghi nhұn khi quҧng cáo ÿѭӧc trình chiӃu.
Doanh thu ÿѭӧc ghi nhұn khi Tұp ÿoàn vұn chuyӇn hàng hóa hoһc thӵc hiӋn các dӏch vө theo các ÿiӅu khoҧn cӫa hӧp ÿӗng. Khӕi lѭӧng
doanh thu có thӇ ÿѭӧc ÿo lѭӡng mӝt cách ÿáng tin cұy và lӧi ích kinh tӃ liên quan ÿӃn giao dӏch sӁ ÿѭӧc chuyӇn tӟi Tұp ÿoàn.
Tұp ÿoàn chӫ yӃu kiӃm doanh thu tӯ hoҥt ÿӝng cung cҩp dӏch vө viӉn thông di ÿӝng và dӏch vө viӉn thông cӕ ÿӏnh bao gӗm: phí truy cұp,
cuӝc gӑi âm thanh và cuӝc gӑi video, nhҳn tin, phí kӃt nӕi, mobile broadband (dӏch vө truy cұp internet tӕc ÿӝ cao tӯ máy tính thông qua
công nghӋ truyӅn dӳ liӋu trên mҥng ÿiӋn thoҥi di ÿӝng) và nhӳng dӏch vө liên quan khác nhѭ cung cҩp các chѭѫng trình TV, chѭѫng trình
âm nhҥc, phí kӃt nӕi và doanh thu công cө. Các sҧn phҭm và dӏch vө có thӇ ÿѭӧc bán riêng rӁ hoһc trong cùng mӝt gói.
Doanh thu tӯ các dӏch vө cung cҩp cho ngѭӡi dùng nhѭ lӋ phí kӃt nӕi, cuӝc gӑi âm thanh và cuӝc gӑi video, nhҳn tin, mobile broadband
ÿѭӧc ghi nhұn là dӏch vө ÿã thӵc hiӋn, vӟi doanh thu không có trong hóa ÿѫn bҳt nguӗn tӯ các dӏch vө ÿã cung cҩp ÿѭӧc dӗn lҥi ӣ cuӕi
mӛi chu kǤ và doanh thu chѭa thӵc hiӋn tӯ các dӏch vө hoãn lҥi sӁ ÿѭӧc cung cҩp trong tѭѫng lai.
Doanh thu tӯ phí kӃt nӕi ÿѭӧc ghi nhұn vào thӡi ÿiӇm dӏch vө ÿѭӧc thӵc hiӋn.
Doanh thu tӯ hoҥt ÿӝng cung cҩp chѭѫng trình TV, chѭѫng trình âm nhҥc ÿѭӧc ghi nhұn ngay khi hoһc khi Tұp ÿoàn thӵc hiӋn dӏch vө
liên quan, và tùy thuӝc vào tính chҩt cӫa dӏch vө ÿӇ ÿѭӧc ghi nhұn là tәng sӕ tiӅn trong hóa ÿѫn khách hàng hoһc lӧi nhuұn Tұp ÿoàn
nhұn ÿѭӧc cho viӋc tҥo ÿiӅu kiӋn cho dӏch vө.
Doanh thu kӃt nӕi khách hàng ÿѭӧc ghi nhұn vӟi doanh thu cӫa công cө có liên quan sao cho tәng doanh thu kӃt nӕi khách hàng và doanh
thu công cө không vѭӧt quá giá trӏ hӧp lý cӫa công cө ÿѭӧc chuyӇn tӟi khách hàng. Bҩt kǤ doanh thu kӃt nӕi nào không ÿѭӧc ghi nhұn,
cùng vӟi bҩt kì doanh thu công cө thһng dѭ ÿӅu ÿѭӧc hoãn lҥi và ÿѭӧc ghi nhұn khi dӏch vө ÿѭӧc cung cҩp tӟi khách hàng.
Doanh thu tӯ hoҥt ÿӝng bán thiӃt bӏ ÿѭӧc ghi nhұn khi thiӃt bӏ ÿѭӧc chuyӇn tӟi khách hàng cuӕi cùng và rӫi ro trӑng yӃu vӅ quyӅn sӣ hӳu
ÿѭӧc chuyӇn giao.
1. Dӏch vө kӃt nӕi di ÿӝng và bán ӕng nghe ÿiӋn thoҥi
Công ty cung cҩp dӏch vө viӉn thông di ÿӝng, bao gӗm truyӅn thông thoҥi và truyӅn thông dӳ liӋu sӕ tӟi ngѭӡi ÿăng ký dӏch vө và bán
ӕng nghe ÿiӋn thoҥi và phө kiӋn tӟi khách hàng.
Trong dӏch vө kӃt nӕi di ÿӝng, doanh thu chӫ yӃu tҥo ra tӯ phí hàng tháng, dӏch vө hӋ thӕng viӉn thông và nhӳng loҥi phí khác. Doanh thu

tӯ hoҥt ÿӝng bán ӕng nghe ÿiӋn thoҥi ÿѭӧc tҥo ra tӯ hoҥt ÿӝng bán ӕng nghe ÿiӋn thoҥi và phө kiӋn tӟi khách hàng và ngѭӡi bán.
Các giao dӏch phía trên bao gӗm “Bán hàng gián tiӃp” (khi Công ty bán ӕng nghe ÿiӋn thoҥi và phө kiӋn cho ngѭӡi bán và ký hӧp ÿӗng
dӏch vө viӉn thông vӟi khách hàng thông qua ngѭӡi bán) và “Bán hàng trӵc tiӃp” (khi Công ty bán ӕng nghe ÿiӋn thoҥi và phө kiӋn cho
khách hàng và ký hӧp ÿӗng dӏch vө viӉn thông vӟi ngѭӡi bán).
a.Bán hàng gián tiӃp
Doanh thu tӯ hoҥt ÿӝng bán ӕng nghe ÿiӋn thoҥi ÿѭӧc ghi nhұn khi ӕng nghe ÿiӋn thoҥi ÿѭӧc chuyӇn tӟi ngѭӡi bán ( tӭc khi rӫi ro và giá
trӏ kinh tӃ ÿã coi nhѭ ÿѭӧc chuyӇn giao). Phí hoa hӗng trҧ cho ngѭӡi bán liên quan tӟi hoҥt ÿӝng bán ӕng nghe ÿiӋn thoҥi bӏ trӯ khӓi
doanh thu.
Doanh thu cӫa dӏch vө viӉn thông di ÿӝng ÿѭӧc ghi nhұn khi dӏch vө ÿѭӧc chuyӇn tӟi ngѭӡi dùng.
Phí kích hoҥt bӏ hoãn lҥi khi ký hӧp ÿӗng và ÿѭӧc ghi nhұn khi doanh thu vѭӧt quá kǤ hҥn hӧp ÿӗng ѭӟc tính. Phí nâng cҩp ÿѭӧc ghi
nhұn khi doanh thu vѭӧt quá kǤ hҥn sӱ dөng ӕng nghe ÿiӋn thoҥi ѭӟc tính cӫa ngѭӡi dùng. Chi phí trӵc tiӃp liên quan tӟi kích hoҥt bӏ
hoãn lҥi theo quy mô phí kích hoҥt và phí nâng cҩp ÿѭӧc khҩu hao trong cùng kǤ.
b. Bán hàng trӵc tiӃp
Ӣ giao dӏch trӵc tiӃp, doanh thu tӯ hoҥt ÿӝng bán ӕng nghe ÿiӋn thoҥi và dӏch vө viӉn thông di ÿӝng ÿѭӧc coi nhѭ mӝt giao dӏch, tәng
doanh thu tӯ hoҥt ÿӝng bán ӕng nghe ÿiӋn thoҥi và dӏch vө viӉn thông di ÿӝng ÿѭӧc phân bә dӵa trên cѫ sӣ giá trӏ hӧp lý
Khi ӕng nghe ÿiӋn thoҥi ÿѭӧc bán trҧ góp, doanh thu tӯ hoҥt ÿӝng bán ӕng nghe ÿiӋn thoҥi ÿѭӧc ghi nhұn dӵa trên cѫ sӣ giá trӏ hӧp lý khi
ӕng nghe ÿiӋn thoҥi vұn chuyӇn tӟi ngѭӡi dùng. Khi ӕng nghe ÿiӋn thoҥi ÿѭӧc bán trӑn gói, tәng doanh thu lӟn nhҩt ÿѭӧc ghi nhұn dӵa
vào sӕ lѭӧng ӕng nghe ÿiӋn thoҥi mà khách hàng nhұn ÿѭӧc.
2. Dӏch vө viӉn thông cӕ ÿӏnh
Ӣ dӏch vө viӉn thông cӕ ÿӏnh, doanh thu ÿѭӧc tҥo ra chӫ yӃu tӯ truyӅn thông thoҥi và truyӅn thông dӳ liӋu sӕ, nhà cung cҩp Internet, phí
dӏch vө ADSL, phí dӏch vө ÿiӋn thoҥi IP và sӱ dөng hӋ thӕng.
Doanh thu cӫa dӏch vө viӉn thông cӕ ÿӏnh ÿѭӧc ghi nhұn là doanh thu khi dӏch vө ÿѭӧc cung cҩp tӟi ngѭӡi dùng, dӵa vào phí trҧ hàng
tháng và sӱ dөng hӋ thӕng.
1.Mҥng không dây
Doanh thu tӯ thӏ trѭӡng mҥng không dây chӫ yӃu tӯ hoҥt ÿӝng cung cҩp sӵ truy cұp tӟi hӋ thӕng và tӯ sӵ sӱ dөng cӫa hӋ thӕng, cNJng nhѭ
doanh thu tӯ hoҥt ÿӝng bán thiӃt bӏ. Nhìn chung, doanh thu truy cұp ÿѭӧc báo qua hóa ÿѫn trѭӟc mӝt tháng và ÿѭӧc ghi nhұn khi phát
sinh. Doanh thu sӱ dөng ÿѭӧc gӱi hóa ÿѫn nӧ khҩt và ÿѭӧc ghi nhұn khi dӏch vө ÿѭӧc hoàn thành. Doanh thu tӯ hoҥt ÿӝng bán các thiӃt
bӏ không dây và phө kiӋn ÿѭӧc ghi nhұn khi sҧn phҭm ÿѭӧc chuyӇn tӟi khách hàng và ÿѭӧc khách hàng chҩp nhұn.
Công ty cung cҩp các chѭѫng trình khuyӃn mҥi cho phép khách hàng ÿәi thiӃt bӏ cӫa hӑ lҩy sҧn phҭm mӟi. Nhӳng chѭѫng trình khuyӃn
mҥi nhѭ vұy cho phép khách hàng nӧ giá trӏ sҧn phҭm trao ÿәi. Công ty ghi nhұn trách nhiӋm pháp lý cӫa thiӃt bӏ trao ÿәi ÿѭӧc ÿo lѭӡng

ӣ giá trӏ hӧp lý.
Công ty cung cҩp mӝt vài chiӃn lѭӧc marketing cho phép khách hàng nâng cҩp sang thiӃt bӏ mӟi sau khi chi trҧ mӝt phҫn theo nhѭ hӧp
ÿӗng chi trҧ mua thiӃt bӏ và trao ÿәi thiӃt bӏ mӟi thành công. Khi khách hàng tham gia vào hӧp ÿӗng chi trҧ mua thiӃt bӏ và có quyӅn nâng
cҩp sang thiӃt bӏ mӟi, công ty ghi nhұn quá trình trên là nӧ có bҧo ÿҧm. Tәng giá trӏ hӧp lý cӫa quá trình trên ÿѭӧc ghi nhұn là nӧ có bҧo
ÿҧm và phҫn ÿӅn bù còn lҥi ÿѭӧc phân bә cho thiӃt bӏ.
2. Mҥng có dây
Doanh thu mҥng có dây dӵa vào hoҥt ÿӝng sӱ dөng mҥng có dây và cѫ sӣ vұt chҩt và phí hӧp ÿӗng. Nhìn chung, phí cӕ ÿӏnh hàng tháng
cho các dӏch vө âm thanh, video, dӳ liӋu và các dӏch vө khác ÿѭӧc gӱi hóa ÿѫn trѭӟc 1 tháng và ÿѭӧc ghi nhұn khi phát sinh. Doanh thu
tӯ các dӏch vө không cӕ ÿӏnh dung lѭӧng và dӵa vào lѭӧng sӱ dөng ÿѭӧc gӱi hóa ÿѫn nӧ khҩt và ÿѭӧc ghi nhұn khi dӏch vө ÿѭӧc hoàn
thành.
Công ty bán các dӏch vө cung cҩp theo gói (âm thanh, video, dӳ liӋu) và tách biӋt. Do vұy, mӛi sҧn phҭm hoһc dӏch vө có giá bán ÿӝc lұp.
Doanh thu tӯ hoҥt ÿӝng bán sҧn phҭm hoһc dӏch vө ÿѭӧc phân bә cho mӛi thành phҭm theo phѭѫng pháp giá bán tѭѫng ÿӕi. Trong
phѭѫng pháp này, cam kӃt hoàn trҧ ÿѭӧc phân bә cho mӛi thành phҫn ÿӝc lұp dӵa vào giá bán ÿӝc lұp cӫa mӛi sҧn phҭm hoһc dӏch vө.

Tạp chí Kế toán & Kiểm toán số tháng 8/2019


Nghiên cứu trao đổi
- Đối với gói hợp đồng (ví dụ
bán thiết bị đầu cuối và dịch vụ
viễn thông), Tập đoàn có phân tích
tác động và minh họa cụ thể bằng
biểu đồ trước và sau khi áp dụng
IFRS15. Thứ nhất, sự phân chia
tổng doanh thu của hợp đồng cho
hai khoản mục: Thiết bị đầu cuối
và dịch vụ viễn thông dựa trên giá
hợp lý riêng biệt của chúng cho
thấy khi áp dụng chuẩn mực IFRS
15, doanh thu của điện thoại cầm

tay (Handset revenue-HR) cao
hơn, còn doanh thu dịch vụ (Service revenue-SR) thấp hơn, nhưng
được phân chia đều qua thời gian
(1) (hình 2, trang 56).
Tiền mặt từ khách hàng là
không bằng với doanh thu được
ghi nhận (nhưng tiền mặt lại bằng
tổng giá trị hợp đồng của cả

khoảng thời gian). Điều này dẫn
đến sự gia tăng trong vốn lưu động.
Theo hình trên áp dụng chuẩn
mực IFRS 15: (2) có sự khác biệt
giữa tiền mặt nhận được và doanh
thu điện thoại cầm tay được ghi
nhận là tài sản hợp đồng (contract
asset) trong bảng cân đối và được
phân chia vào doanh thu dịch vụ
thông qua các kỳ của hợp đồng (3)
Thứ hai, đối với việc phân chia
tiền hoa hồng áp dụng theo IFRS
15, tiền hoa hồng được trả cho bên
thứ ba được ghi hoãn lại trong
bảng cân đối (1) và được ghi nhận
dần vào lãi/lỗ các kỳ sau đó với
khoản mục là chi phí hoạt động
(2a) và sự giảm doanh thu dịch vụ
(2b) (theo phương pháp đường
thẳng) - Hình 3, trang 56.


Thứ ba, theo IAS 18, các khoản
phải trả khác được ghi nhận trong
doanh thu hoãn lại, nhưng theo
IFRS15 được ghi nhận là nợ hợp
đồng (contract liabilities) hoặc
được giảm trừ với tài sản hợp đồng
(contract assets). Contract liabilities được ghi nhận khi khách hàng
thanh toán hoặc khi doanh nghiệp
có quyền đối với khoản thanh toán
không có điều kiện ràng buộc trước
khi doanh nghiệp chuyển hàng hóa
dịch vụ cho khách hàng.
Theo IAS18 và IAS 11, các
khoản phải thu khác có thể bao
gồm các khoản phải thu từ hợp
đồng xây dựng dài hạn. Nhưng
theo IFRS15, nó được công nhận
là tài sản hợp đồng - Contract assets. Contract assets được ghi nhận

Hình 1: Báo cáo tài chính của Tập đoàn Deutsche Telekom tại ngày 31/3/2018

Nguồn: Deutsche Telekom

Tạp chí Kế toán & Kiểm toán số tháng 8/2019

55


Nghiên cứu trao đổi
khi doanh nghiệp chuyển hàng

hóa, dịch vụ cho khách hàng trước
khi khách hàng thanh toán hoặc
trước khi các khoản thanh toán đến
hạn. Doanh nghiệp sẽ ghi nhận
khoản này là contract assets, không
gồm các khoản phải thu đã được
nhận. Sự dịch chuyển sang IFRS15
cho phép contract assets được ghi
nhận và được trừ dần, các khoản
chi phí đã vốn hóa cũng được ghi
nhận là tài sản và được trừ dần.
Đề xuất, khuyến nghị
Qua việc nghiên cứu thông tin
công bố trên BCTC tại năm đầu
tiên các doanh nghiệp viễn thông
áp dụng IFRS 15, tác giả nhận thấy
có 3 vấn đề mà Bộ Tài chính cũng
như các doanh nghiệp cần phải
quan tâm, đó là:
Thứ nhất, lựa chọn phương
pháp hồi tố nào cho phù hợp? Việc
cho phép doanh nghiệp áp dụng
hồi tố toàn bộ hay hồi tố từng phần
trong IFRS15, không có hướng dẫn
các điều kiện áp dụng. Nghĩa là
doanh nghiệp được tự mình lựa
chọn. Việc lựa chọn 1 trong 2
phương pháp cho thấy thông tin
trên thuyết minh BCTC sẽ nhiều
hoặc ít hơn nếu áp dụng các cách

khác nhau, vì phương pháp hồi tố
từng phần, doanh nghiệp không
cần trình bày thông tin so sánh ở
BCTC của những năm trước.
Thứ hai, cần phải ghi nhận tài
sản hoặc nợ phải trả của hợp đồng
khách hàng trên bảng cân đối kế
toán và thuyết minh số dư về tài
sản hay nợ phải trả của hợp đồng
trong thuyết minh BCTC.
Thứ ba, công bố đầy đủ thông
tin về sự ảnh hưởng của việc áp
dụng IFRS 15 so với chuẩn mực
kế toán cũ đang áp dụng đến
doanh thu, luông tiền, nợ phải trả
của hợp đồng.
56

Hình 2. Cách thức ghi nhận doanh thu

Hình 3. Cách thức ghi nhận doanh thu

Đối với doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ viễn thông, có thể
kinh doanh hàng hóa viễn thông,
thiết bị đầu cuối, cho nên thuyết
minh về doanh thu cần công bố rõ
ràng và phân chia các loại doanh
thu: doanh thu thiết bị đầu cuối,
doanh thu dịch vụ viễn thông cố

định, doanh thu dịch vụ viễn thông
di động, doanh thu dịch vụ truyền
hình cáp, internet… Trong mỗi loại
doanh thu cụ thể, cần trình bày về
thời điểm ghi nhận doanh thu, các
xác định giá trị doanh thu trong
những gói combo (hợp đồng cung
cấp thiết bị đầu cuối và dịch vụ
viễn thông).

Tạp chí Kế toán & Kiểm toán số tháng 8/2019

Tài liệu tham khảo
1. IASB , IFRS15- Doanh thu hợp
đồng khách hàng.
2. BCTC công bố của 04 doanh
nghiệp viễn thông quốc tế trên webside
của công ty.
- />- /content/annualreport/annual_report18/index.
html
- tbank/en /corp/irinfo/financials/annual_reports/
- />/sites/default/files/2018-Verizon-AnnualReport.pdf



×