Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÙNG VEN BIỂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 31 trang )

ĐẠI HỌC KHOA HỌC HUẾ
KHOA SINH HỌC
BỘ MÔN TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG
....................

SEMINAR KHOA HỌC
Đề tài:

ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN
PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
VÙNG VEN BIỂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Sinh viên thực hiện

Giáo viên hướng dẫn

LÊ VĂN THỊNH

PGS. TS. VÕ VĂN PHÚ

Huế, 5/2012


1. MỞ ĐẦU

Quảng Trị là tỉnh thuộc vùng Băc Trung Bộ với đường bờ biển dài 75km. Đây là nơi chịu ảnh hưởng nặng của các hiện
tượng BĐKH.

Từ năm 2009 – 2012 có rất nhiều công trình nghiên cứu và đề xuất nhiều giải pháp thích ứng với BĐKH cho tỉnh Quảng
Trị như: Võ Chí Tiến, Lê Thị Hoa Sen (2009 - 2010)… đặc biệt gần đây nhất, Sở TN&MT tỉnh đã nghiên cứu và hoàn
tất kịch bản BĐKH và nước biển dâng cho Quảng Trị từ 2020 - 2100




Nông nghiệp là ngành kinh tế đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển của tỉnh Quảng Trị. Đồng thời SXNN cũng là
ngành DBTT nhất dưới tác động của BĐKH.

Để tìm hiểu ảnh hưởng của BĐKH đến sản xuất nông nghiệp chúng tôi tiến hành nghiên cứu: “Ảnh hưởng của BĐKH
đến phát triển nông nghiệp vùng ven biển tỉnh Quảng Trị”.


2. ĐỐI TƯỢNG, THỜI GIAN , ĐỊA ĐIỂM VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Tác động của BĐKH đến hoạt động SXNN
2.1. Đối tượng
Các nguồn dữ liệu Khí tượng – Thủy văn

2.2. Thời gian

Từ 5/2/2012 – 21/5/2012

Phương pháp thực địa

Thu thập các số liệu thứ cấp

Thu thập các số liệu sơ cấp

2.3. Phương pháp nghiên cứu
Sử dụng phương pháp thống kê mô tả.

Phương pháp phòng thí

nghiệm

phần mềm Microsoft Office Excel 2007


Khu vực nghiên cứu

Hình 2.1. Sơ đồ khu vực nghiên cứu


3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Kịch bản BĐKH cho Việt Nam

0
Bảng 3.1. Mức tăng nhiệt độ trung bình năm ( C) so với thời kỳ 1980-1999 theo kịch bản (B2)

Các mốc thời gian thế kỷ XXI
vùng
2020

2030

2040

2050

2060

2070


2080

2090

2100

Đồng bằng Bắc Bộ

0,5

0,7

0,9

1,2

1,5

1,8

2,0

2,2

2,4

Bắc Trung Bộ

0,5


0,8

1,1

1,5

1,8

2,1

2,4

2,6

2,8

Nam Trung Bộ

0,4

0,5

0,7

0,9

1,2

1,4


1,6

1,8

1,9


Bảng 3.2. Mức thay đổi lượng mưa (%) so với thời kỳ 1980-1999 theo kịch bản (B2)

Các mốc thời gian thế kỷ XXI
vùng
2020

2030

2040

2050

2060

2070

2080

2090

2100

Đồng bằng Bắc Bộ


1,6

2,3

3,2

4,1

5,0

5,9

6,6

7,3

7,9

Bắc Trung Bộ

1,5

2,2

3,1

4,0

4,9


5,7

6,4

7,1

7,7

Nam Trung Bộ

0,7

1,0

1,3

1,7

2,1

2,4

2,7

3,0

3,2

Bảng 3.3. Mực nước biển dâng (cm) so với thời kỳ 1980-1999

Các mốc thời gian thế kỷ XXI
Kịch bản
2020

2030

2040

2050

2060

2070

2080

2090

2100

Thấp (B1)

11

17

23

28


35

42

50

57

65

Trung bình (B2)

12

17

23

30

37

46

54

64

75


Cao (A1F1)

12

17

24

33

44

57

71

86

100


3.2. Kịch bản BĐKH, nước biển dâng cho tỉnh Quảng Trị
0
Bảng 3.3. Mức tăng nhiệt độ trung bình ( C) qua các thập kỷ của thế kỷ XXI so với thời kỳ 1980 – 1999 của Quảng Trị
ứng với kịch bản B2
Các mốc thời gian của

Các thời kỳ trong năm

thế kỷ XXI


XII - II

III - V

VI - VIII

IX - XI

Năm

2030

0,9

1,1

0,9

0,9

1,0

2050

1,6

2,0

1,7


1,7

1,7

2070

2,3

2,8

2,4

2,4

2,5

2100

3,1

3,7

3,2

3,2

3,3



Bảng 3.4. Mức thay đổi lượng mưa (%) qua các thập kỷ của thế kỷ XXI so với thời kỳ 1980 – 1999 của Quảng Trị ứng với
kịch bản B2.

Các thời kỳ trong năm
Các mốc thời gian của thế kỷ XXI
Mùa ít mưa

Mùa mưa
Năm

(I – VII)

(VIII – XII)

2030

- 0,4

3,0

2,4

2050

- 0,7

5,5

4,3


2070

- 1,0

7,8

6,1

2100

- 1,3

10,6

8,2


Hình 3.1. Mức tăng nhiệt độ trung bình năm vào thời kỳ 2030 so với thời kỳ

Hình 3.2. Mức thay đổi lượng mưa mùa mưa vào năm 2030 so với thời kỳ 1980

1980 – 1999 ở Quảng Trị ứng với kịch bản B2

– 1999 ở Quảng Trị ứng với kịch bản B2


Kịch bản nước biển dâng do BĐKH
khu vực ven biển tỉnh Quảng Trị

Hình 3.3. Kịch bản nước biển dâng do BĐKH vùng ven biển tỉnh Quảng Trị


Hình 3.4. Bản đồ nguy cơ ngập của tỉnh Quảng Trị ứng với kịch bản nước biển
dâng 200 cm


3.3. Biểu hiện của BĐKH và hiện tượng thời tiết cực đoan ở địa bàn nghiên cứu

Nhiệt độ (ᵒC)
35
30
25
20
15
10
5
0
I

II

III

IV

V

VI

VII


VIII

IX

X

XI

XII

Hình 3.5. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm 2010 ở tỉnh Quảng Trị

Tháng


Lượng mưa (mm)
900
800
700
600
500
400
300
200
100
0
I

II


III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Hình 3.6. Lượng mưa trung bình các tháng trong năm 2010 ở tỉnh Quảng Trị

Tháng


3.4. Các hiện tượng thời tiết cực đoan ở địa bàn nghiên cứu

Bảng 3.5. Quan điểm của người dân về xu thế BĐKH tại xã Triệu An, huyện Triệu Phong

Tần suất


Cường độ

Tính thất thường

Các hiện tượng khí hậu
cực đoan

10 năm trước

3 - 5 năm trước

10 năm trước

3 - 5 năm trước

10 năm trước

3 - 5 năm trước

Bão

++++

+++++

+++

+++++


Thường xuyên

Thất thường

Hạn

++++

++++

++++

+++++

Thường xuyên

Thất thường

Rét

+++

+++++

+++

+++++

Thường xuyên


Thất thường

Ngập lụt

+++

++

+++

+++

Thường xuyên

Thường xuyên

Áp thấp nhiệt đới

+++

++++

++

++++

Thường xuyên

Thất thường


Nhiễm mặn

+++

++

+++

++

Thất thường

Thất thường


3.5. Tình hình SXNN tại vùng nghiên cứu

Lúa
5.36

3.22

1.07

5.36

Lạc
Khoai lang

6.08


Ngô(thuần, trồng xen)
8.94

8.23

54.57
7.15

Sắn
Đậu đỗ các loại
Rau các loại
Kiệu
Khoai môn

Hình 3.7. Biểu đồ cơ cấu diện tích các loại cây trồng vụ Đông Xuân ở xã Triệu An


Lúa

18.02

Lạc
Khoai lang

1.35
4.05

4.5


49.54

6.75
9

6.75

Sắn
Đậu đỗ các
loại
Rau các loại

Dưa hấu

Hình 3.8. Biểu đồ cơ cấu diện tích các loại cây trồng vụ Hè Thu ở xã Triệu An


1.36 1.51
18.36

Trâu:1.36
Bò:1.51
Lợn:18.36

78.76

Gia cầm:78.76

Hình 3.9. Cơ cấu vật nuôi ở xã Triệu An



Diện tích (ha)

120

100

80

60

Triệu An

40

Trung
Giang

Loại hình nuôi

20

0

NTTS nước lợ

NTTS nước ngọt

Hình 3.11. Diện tích NTTS của 2 xã



3.6. Tác động của hạn hán đến SXNN tại vùng nghiên cứu
Tác động của hạn hán đến nguồn đất canh tác tại vùng nghiên cứu

Bảng 3.7. Kết quả thảo luận nhóm về ảnh hưởng của hạn hán đến đất đai SXNN


Triệu An

Trung Giang

Chỉ số

(%)

(%)

Giảm diện tích

93,3

94,1

Khô đất

86,6

82,3

Giảm độ phì đất


86.6

88,2

Nhiễm mặn

33,3

29,4


Tác động của hạn hán đến trồng trọt tại vùng nghiên cứu

Bảng 3.8. Quan điểm của người dân về tác động của hạn hán đến năng suất các loại cây trồng

Tỷ lệ % bị giảm so với năm không hạn

Triệu An

Trung Giang

Lúa

33,3

35,3

Lạc


40,0

35,3

Ngô

20,0

17,6

Khoai lang

26,6

29,4

Sắn

13,3

11,7

Đậu đỗ các loại

20,0

23,5

Dưa hấu


20,0

23,5

Rau các loại

33,3

35,3

Khoai môn

13,3

17,6



6,6

5,8

Cây trồng


% người tham gia
đồng quan điểm

120


100

80

60

40

Triệu An
Trung
Giang

20

0

Đối tượng
cây trồng

Hình 3.12. Sự gia tăng dịch bệnh trên các đối tượng cây trồng do hạn hán ở hai xã Triệu An và Trung Giang


% ngư ời tham gia đồng
quan điểm

120

100

80


60
Đối tư ợng
cây trồng

40

Triệu An
Trung
Giang

20

0

Hình 3.13. Khả năng sinh trưởng và phát triển kém của cây trồng do ảnh hưởng của hạn hán ở hai xã Triệu An và Trung
Giang


Tác động của hạn hán đến chăn nuôi trong vùng

Bảng 3.9. Quan điểm của người dân về tác động của hạn hán đến dịch bệnh của vật nuôi



Triệu An (%)

Trung Giang (%)

Vật nuôi

Tăng

Giảm

Bình thường

Tăng

Giảm

Bình thường

Lợn

73,3

20,0

0

70,5

23,5

5,8

Trâu

60,0


13,3

6,6

64,7

17,6

11,7



60,0

26,6

20,0

52,9

29,4

17,6



86,6

6,6


6,6

82,3

11,7

5,8

Vịt

93,3

6,6

0

88,2

11,7

0


Bảng 3.10. Quan điểm của người dân về tác động của rét đến khả năng sinh trưởng và phát triển của cây trồng

Tác động
Cây trồng

Sinh trưởng và phát triển chậm (ngày)


Triệu An

Trung Giang

Lúa

12

12

Khoai lang

8

7

Lạc

10

15

Ngô

12

9

Sắn


13

13

Đậu đỗ các loại

14

14

Rau các loại

10

10


Các hoạt động thích ứng với BĐKH của người dân trong SXNN
Cây trồng

Cải tạo hệ thống kênh mương nội đồng

Dùng cây mạ trong khay

Sử dụng giống chịu hạn (Khang Dân)

Cày bừa đất kỹ

Sử dụng giống ngắn ngày (Khang Dân)


Đắp bờ thửa kiên cố

Giảm bón phân đạm

Cân đối phân bón (tăng lân, kali, tro)

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
Ngày tháo nước, đêm giữ nước
Điều chỉnh lịch thời vụ

Trồng cây vành đai ngăn cát bay, cát nhảy

Tăng cường chăm sóc, dặm tỉa


×