Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra hình chương I tiết 19 chẵn - lẻ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.48 KB, 6 trang )

Tiết 19 : Kiểm tra chơng i
I. Mục tiêu:
* Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh trong chơng I về hệ thức lơng
trong tam giác vuông; tỷ số lợng giác góc nhọn ; một số hệ thức về cạnh và
góc trong tam giác vuông
* Rèn kỹ năng trình bày bài làm của học sinh
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:
- Nghiên cứu sgk và tài liệu ra đề
2./ Chuẩn bị của trò:
- Ôn lại các kiến thức cơ bản trong chơng I
- Thớc thẳng, eke, com pa
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
Đề bài
Bài 1 (2 điểm): Bài tập trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Cho tam giác DEF có D = 90
0
; đờng cao DI
a/ Sin E bằng:
A/
EF
DE
; B/
DE
DI
; C/
EI


DI
;
b/ tg E bằng:
A/
DF
DE
; B/
EI
DI
; C/
DI
EI
;
c/ Cos F bằng:
A/
EF
DE
; B/
EF
DF
; C/
IF
DI
;
d/ Cotg F bằng:
A/
IF
DI
; B/
DF

IF
; C/
DI
IF
;
Bài 2 (2 điểm)
Trong tam giác ABC có AB = 12 cm; ABC = 40
0
; ACB = 30
0
; Đ-
ờng cao AH. Hãy tính độ dài AH; AC
Bài 3 (2 điểm)
Dựng góc nhọn

biết sin

=
5
2
. Tính độ lớn góc

.
Bài 4 ( 4 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 6 cm; AC = 4,5 cm; BC = 7,5 cm.
a/ Chứng minh ABC là tam giác vuông
b/ Tính B; C; và đờng cao AH
c/ Lấy M bất kỳ trên cạnh BC. Gọi P; Q lần lợt là hình chiếu của M trên
AB; AC. Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất
Đáp án và biểu chấm

Bài 1: ( 2 điểm) Bài tập trắc nghiệm
a/ B/
DE
DI
( 0,5 điểm)
b/ B/
EI
DI
( 0,5 điểm)
c/ B/
EF
DF
( 0,5 điểm)
d/ C/
DI
IF
( 0,5 điểm)
Bài 2: ( 2 điểm)
AH = 12. sin 40
0
7,71 (cm) ( 1 điểm)
Sin 30
0
=
AC
AH


AC =
0

30sin
AH

50
717
,
,
15,42 (cm) ( 1 điểm)
Bài 3 (2 điểm)
Hình dựng đúng ( 0,5 điểm)
Cách dựng: ( 0,75 điểm)
- Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị
- Dựng tam giác vuông OAB
có O = 90
0
; OA = 2; AB = 5
- Góc OBA là góc

cần dựng
Chứng minh : ta có sin

= sin OBA =
5
2
( 0,25 điểm)



23
0

35( 0,5 điểm)
Bài 4 ( 4 điểm) Hình vẽ đúng ( 0,25 điểm)
a/ ta có AB
2
+ AC
2
= 6
2
+ 4,5
2
= 56,25
BC
2
= 7,52 = 56,25 ( 0,5 điểm)

AB
2
+ AC
2
= BC
2
( = 56,25)
Vậy

ABC vuông tại A ( 0,5 điểm)
( theo định lí Pitago đảo)
b/ sinB =
57
54
,

,
BC
AC
=
= 0,6 ( 0,5 điểm)

B 36
0
52 ( 0,25 điểm)
C = 90
0
- B 53
0
8( 0,25 điểm)
Ta có BC . AH = AB . AC

AH =
57
546
,
,.
BC
AB.AC
=
= 3,6 (cm) ( 0,75 điểm)
B
O
A 1
A
Q

P
M
H
C
B
c/ Tứ giác APMQ có A = P = Q = 90
0


APMQ là hình chữ nhật

PQ = AM ( 0,5 điểm)
Vậy PQ nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất
Kẻ AH vuông góc BC ta có AM AH không đổi

AM nhỏ nhất bằng AH M trùng với H
Vậy khi M trùng H thì PQ nhỏ nhất bằng AH ( 0,5 điểm)
4. Củng cố
* Nhận xét giờ kiểm tra
5. Hớng dẫn về nhà
* Đọc trớc bài Sự xác định đờng tròn.
Tiết 19: Kiểm tra chơng I
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh
- Rèn luyện phơng pháp giải toán hình học.
- Rèn t duy sáng tạo, tính sáng tạo, tinh thần yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên chuẩn bị đề kiểm tra
- HS ôn tập chuẩn bị kiểm tra
III. Tiến trình giờ dạy:

1. ổn định lớp
2. Giáo viên đọc đề bài:
Đề bài:
Câu 1: ( 2 điểm )
Tìm x,y,z trong hình vẽ.
Câu 2: (3 điểm )
Không dùng bảng và máy tính hãy sắp xếp các tỉ số lợng giác sau đây:
sin24
0
, cos35
0
, sin 54
0
, cos70
0
, sin78
0
.
Câu 3: ( 2 điểm ) Dựng góc nhọn

, biết rằng cotg

=
2
1
Câu 4: (3 điểm) Giải tam giác vuông ABC, biết rằng A = 90
0
, AB = 5, BC = 7
( kết quả về góc làm tròn đến phút, về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ
3)

Đáp án:
Câu 1:
a) x
2
= 4.(4+5)
69.4
==
x
b) y
2
= 4.5

y =
5220
=
c) x
2
= 5.(4+5)

z =
5.39.5
=
Câu 2: cos35
0
= sin55
0
; cos70
0
= sin20
0

. sắp xếp các góc theo thứ tự tăng ta có:
sin20
0
<sin24
0
< sin54
0
<sin55
0
<sinh78
0
hay: cos70
0
<sin24
0
<sin54
0
<cos35
0
<sin78
0
.
Câu 3: Lấy một đoạn thẳng làm đơn vị. Dựng tam giác vuông DEF có E =
90
0
, DE = 1, EF=2. Khi đó D =

, bởi vì:
cotg


= cotgD =
2
1
=
EF
DE
Câu 4: ta có: C

45
0
35, B

44
0
25, AC = BC.sinB

7.sin44
0
25

4,899
Tit 19
KIM TRA 1 TIT
I. Mc tiờu
- Kim tra mc lnh hi kin thc ca HS.
- Bit ỏp dng cỏc kin thc v h thc lng trong tam giỏc vuụng v cỏc kin thc
ó hc gii bi tp.
- Rốn luyn k nng trỡnh by bi gii toỏn hỡnh hc.
II. Chun b
GV : kim tra ó photo

HS : ễn kin thc chng I
III. Tin trỡnh dy - hc
Hot ng 1 GV phỏt cho HS
A. Ma trn: (Bng hai chiu)
Kin thc Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Tng
TN TL TN TL TN TL
Hệ thức lượng
trong tam giác vuông
4
5,5
4
5,5
Tỉ số lượng giác 2
2,5
2
2,5
Dựng hình
1
2
1
2
Tổng
5
7,5
2
2,5
7
10
B. Đề bài

Bài 1. Tìm x, y trong hình vẽ sau:
Bài 2. Dựng góc nhọn α biết tg α =
4
3
. Tính độ lớn góc α.
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 3 cm, AC = 4 cm.
a, Tính BC.
b, Kẻ AH ⊥ BC . Tính AH?
Bài 4: Cho tam giác ABC, có AB = 10 cm,
µ
0
B 40=
,
µ
0
C 45=
. Kẻ đường cao AH. Tính
độ dài: AH, AC
C. Biểu điểm - Đáp án
Bài 1: (3 điểm) Mỗi ý 1,5 điểm:
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC, ta có:
AH
2
= BH.CH = 9.16 = 144
AH = 12 cm.
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông AHC, ta có:
AC
2
= AH
2

+ CH
2
=
2
+ 16
2
= 400
AC = 20 cm.
C
B
H
A
9
x
y
16

×