Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

QUY TRÌNHKiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công xây dựngvà hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình/công trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.85 KB, 26 trang )

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
CỤC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

QUY TRÌNH
Kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công xây dựng
và hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình/công trình
Mã hiệu
Lần ban hành
Ngày ban hành

: QT-01
: 01
: 3/2018

Lê Đình Tuâ
N
Nguyễn Hoa Bắc
Họ và tên

Trần Tố Nghị


PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
1. Cục trưởng



5. Phòng Thẩm định và Đầu
tư công trình




2. Các Phó Cục trưởng



6. Phòng Chế độ Dự toán



3. Văn phòng Cục



7. Phòng Kế hoạch





8. Văn phòng Cục tại thành
phố Hồ Chí Minh



4. Phòng Quản lý thi công
và Chất lượng công trình

QT -01

2/ 26



1. MỤC ĐÍCH
Quy định cụ thể về trình tự, nội dung thực hiện kiểm tra công tác nghiệm thu
công trình xây dựng theo quy định tại Điều 32 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015, đảm bảo kịp thời, làm rõ được trách nhiệm của từng đơn vị, cá nhân
tham gia và thống nhất tổ chức thực hiện.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Quy trình này áp dụng cho các đơn vị, cá nhân thuộc Cục Quản lý xây dựng
công trình và các chủ thể liên quan tham gia các công trình xây dựng do Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT quyết đinh đầu tư hoặc các công trình mà trách nhiệm
kiểm tra công tác nghiệm thu thuộc cơ quan chuyên môn về xây dựng của Bộ Nông
nghiệp và PTNT theo quy định của Luật Xây dựng.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/20174 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất
lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Các Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 và số 09/2010/NĐ-CP
ngày 08/2/2010 của Chính phủ về công tác Văn thư;
Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi
tiết một số nội dung về Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Thông tư số 21/2005/TT-BNV ngày 01/02/2005 của Bộ Nội vụ về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của tổ chức Văn thư, Lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ và Uỷ ban nhân dân; số 04/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của
Bộ Nội vụ hướng dẫn xây dựng quy chế công tác văn thư, lưu trữ của các cơ quan, tổ
chức; số 01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thể thức
và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính;
Quyết định số 484/2012/QĐ-BNN ngày 12/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông

nghiệp và PTNT ban hành Bộ Quy chế công vụ của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Quyết định số 118/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Cục Quản lý xây dựng công trình;
Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
Văn thư: Chuyên viên Văn phòng Cục làm công tác văn thư.
Phòng chuyên môn: Phòng Quản lý thi công và Chất lượng công trình hoặc
Văn phòng đại diện Cục phía Nam (đối với dự án do Văn phòng đại diện Cục phía
Nam quản lý).
Phòng chức năng: Phòng thẩm định và Đầu tư công trình, Phòng Chế độ dự
toán hoặc Văn phòng đại diện Cục phía Nam (đối với dự án do Văn phòng đại diện
Cục phía Nam quản lý) và Phòng Kế hoạch (nếu cần).
QT -01

3/ 26


Cơ quan chuyên môn về xây dựng: Cục Quản lý xây dựng công trình.
Phụ lục I, III, VII và VIII: Hướng dẫn trên cơ sơ các mẫu số 01, số 2, số 3
Phụ lục V Thông tư số 26/2016/TT-BXD.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1 . Lưu đồ kiểm tra công tác nghiệm thu
5.1.1. Trong quá trình thi công xây dựng công trình.
Trách nhiệm
Văn thư/Chuyên
viên

Chuyên viên,

Lãnh đạo phòng,
Cục

Văn thư/
Chuyên viên

Lãnh đạo Cục,
Phòng, chuyên
viên, chuyên gia
(nếu cần)

Nội dung

Tiếp nhận, thu
thập, xử lý thông
tin

Mô tả
Xem
5.2.1

Kế hoạch kiểm tra

Xem
5.2.2

Thông báo kế hoạch

Xem
5.2.3


Kiểm tra
nghiệm
+
thu

Lãnh đạo Cục,
Phòng,
chuyên viên

Xem
5.2.4

Xem
5.2.5
Thông báo kết quả kiểm tra,
yêu cầu khắc phục các tồn
tại, kiểm định (nếu cần)

Chuyên viên.
Lãnh đạo phòng,
Cục

Chuyên
viên/Văn thư

Thông báo kết quả kiểm tra

Phát hành Thông
báo, lưu hồ sơ.


Xem
5.2.6

Xem
5.2.7

5.1.2. Khi hoàn thành thi công xây dựng công trình.
QT -01

4/ 26


Trách nhiệm
Văn thư/Chuyên
viên

Chuyên viên,
Lãnh đạo phòng,
Cục

Văn thư/
Chuyên viên

Lãnh đạo Cục,
Phòng, chuyên
viên, chuyên gia
(nếu cần)

Nội dung


Mô tả

Tiếp nhận, thu
thập, xử lý thông
tin

Xem
5.2.1

Kế hoạch kiểm tra

Xem
5.2.2

Thông báo kế hoạch

Xem
5.2.3

Kiểm tra
nghiệm thu hoàn
thành

Xem
5.2.4

Lãnh đạo Cục,
Phòng,
chuyên viên


Xem
5.2.5

Chuyên viên.
Lãnh đạo phòng,
Cục

Thông báo kết quả kiểm tra,
yêu cầu khắc phục các tồn
tại, kiểm định (nếu cần)
Thông báo kết quả kiểm tra
hoàn thành công trình, chấp
thuận công tác nghiệm thu

Xem
5.2.6

Chuyên
viên/Văn thư

Phát hành Thông
báo, lưu hồ sơ.

Xem
5.2.7

5.2. Diễn giải lưu đồ
5.2.1. Tiếp nhận, thu thập, xử lý thông tin công trình.
Sau khi nhận được báo cáo thông tin hạng mục công trình/công trình, báo

cáo hoàn thành giai đoạn thi công và hoàn thành công trình/hạng mục công
trình để đưa vào sử dụng, kèm theo hồ sơ của chủ đầu tư. Phòng chuyên môn
phân thụ lý hồ sơ, chủ trì phối hợp với các phòng chức năng lập kế hoạch kiểm tra
QT -01

5/ 26


trình lãnh đạo Cục phê duyệt.
Trường hợp, chưa đủ cơ sở để tổ chức kiểm tra hoặc chưa sắp xếp được kế
hoạch kiểm tra, Phòng chuyên môn dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Cục ban hành
văn bản gửi chủ đầu tư để thông báo.
5.2.2. Kế hoạch kiểm tra.
5.2.2.1. Kế hoạch tổng thể:
Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày khởi công xây dựng công trình, chủ
đầu tư phải báo cáo thông tin công trình bằng văn bản đến Cục theo mẫu Phụ
lục I đính kèm.
Phòng chuyên môn tổ chức lập kế hoạch kiểm tra từ khi khởi công đến
khi hoàn thành công trình: Giai đoạn thi công quan trọng (điểm dừng kỹ
thuật)/hoàn thành công trình theo Phụ lục II đính kèm, Phòng trình lãnh đạo
Cục phê duyệt.
5.2.2.2. Kế hoạch kiểm tra cụ thể:
Tối thiểu trước 15 ngày đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I hoặc trước
10 ngày đối với các công trình còn lại so với ngày chủ đầu tư dự kiến tổ
chức nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công hoặc hoàn thành hạng mục
công trình/công trình, chủ đầu tư có trách nhiệm gửi báo cáo về Cục theo mẫu
Phụ lục III đính kèm.
Phòng chuyên môn lập kế hoạch kiểm tra theo mẫu Phụ lục IV đính kèm,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt.
5.2.3. Thông báo kế hoạch kiểm tra

Chuyên viên Văn thư chủ trì, phối hợp với chuyên viên Phòng chuyên môn
gửi kế hoạch kiểm tra nêu tại Mục 5.2.2 đến các chủ đầu tư và các đơn vị liên
quan để tổ chức thực hiện.
5.2.4. Tổ chức kiểm tra.
5.2.4.1. Kiểm tra trong quá trình thi công:
a) Nhiệm vụ đoàn công tác:
- Trưởng đoàn công tác là Cục trưởng hoặc lãnh đạo Cục phụ trách (lãnh
đạo Cục), chủ trì đợt kiểm tra, phụ trách chung, Trưởng đoàn phân công phạm vi
công việc cho thành viên tham gia đoàn công tác theo đề cương cụ thể trên cơ sở
chức năng, nhiệm vụ các phòng thuộc Cục hoặc các chuyên gia chuyên ngành.
- Thư ký đoàn công tác là chuyên viên Phòng chuyên môn, chịu trách
QT -01

6/ 26


nhiệm lập đề cương.
- Thành viên đoàn thực hiện kiểm tra chất lượng công trình tại hiện trường
và hồ sơ theo nhiệm vụ được phân công, báo cáo kết quả kiểm tra như Phụ lục
V đính kèm gửi Thư ký đoàn.
c) Nội dung kiểm tra:
- Kiểm tra hiện trạng công trình bằng trực quan;
- Kiểm tra hồ sơ quản lý chất lượng: Sự tuân thủ các quy định về công tác
quản lý chất lượng công trình xây dựng của chủ đầu tư và các nhà thầu tham gia
hoạt động xây dựng trong khảo sát, thiết kế, thi công xây dựng công trình theo
quy định.
d) Kết quả kiểm tra:
Kết thúc kiểm tra, thư ký tổng hợp ý kiến của thành viên đoàn, soạn thảo
thông báo kết quả kiểm tra, trình Lãnh đạo Cục ký ban hành theo mẫu Phụ lục VI
đính kèm trước 7 ngày kể từ khi kết thúc đợt kiểm tra.

5.2.4.2. Kiểm tra khi hoàn thành hạng mục công trình/công trình.
a) Trường hợp, chủ đầu tư đề xuất tổ chức kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành toàn bộ hạng mục công trình/công trình xây dựng, thực hiện kiểm tra
như Mục 5.2.4.1 và yêu cầu chủ đầu tư tập hợp Danh mục hồ sơ nghiệm thu hoàn
thành công trình theo Phụ lục III Thông tư số 26/2016/TT-BXD; hồ sơ phục vụ
quản lý, vận hành và bảo trì công trình Phụ lục IV Thông tư số 26/2016/TT-BXD.
Kết quả kiểm tra khi hoàn thành thi công xây dựng công trình/hạng mục
công trình được thông báo theo mẫu Phụ lục VII đính kèm trước 15 ngày kể từ
khi kết thúc đợt kiểm tra.
b) Trường hợp, chủ đầu tư đề xuất tổ chức nghiệm thu hoàn thành hạng
mục công trình/công trình xây dựng để đưa vào sử dụng khi còn một số công
việc chưa hoàn thiện (công việc dở dang), Cục sẽ tổ chức kiểm tra như quy trình
của Mục a) nêu trên và lưu ý Chủ đầu tư có trách nhiệm tiếp tục tổ chức thi công
và nghiệm thu theo quy định đối với các công việc dở dang theo thiết kế được
duyệt.

5.2.5. Yêu cầu khắc phục các tồn tại hoặc kiểm định chất lượng
5.2.5.1. Kiểm tra hạng mục công trình/công trình trong quá trình thi công:
a) Trường hợp, kết quả kiểm tra hạng mục công trình/công trình vẫn còn
QT -01

7/ 26


một số tồn tại, yêu cầu chủ đầu tư giải trình, khắc phục các tồn tại theo hồ sơ
thiết kế được phê duyệt và báo cáo kết quả thực hiện về Cục để theo dõi, kiểm
tra vào các đợt tiếp theo.
b) Trường hợp, kết quả kiểm tra hạng mục công trình/công trình có nghi
ngờ về chất lượng công trình, Cục xem xét yêu cầu thực hiện thí nghiệm đối
chứng, thử tải, kiểm định chất lượng theo quy định tại Điều 29 Nghị định

46/2015/NĐ và Điều 18, Điều 19 Thông tư số 26/2016/TT-BXD.
5.2.5.2. Kiểm tra công trình/hạng mục công trình hoàn thành:
Trường hợp, kết quả kiểm tra công trình/hạng mục công trình vẫn còn một
số tồn tại về chất lượng thi công làm ảnh hưởng đến an toàn khai thác, sử dụng
công trình, chủ đầu tư căn cứ ý kiến kết quả thông báo, phối hợp với đơn vị quản
lý sử dụng công trình (nếu có) tổ chức kiểm tra, rà soát và khắc phục các tồn tại
theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt, tổ chức nghiệm thu hoàn thành hạng mục
công trình, công trình xây dựng theo quy định; kèm theo biên bản nghiệm thu
hoàn thành hạng mục công trình/công trình xây dựng và báo cáo về việc khắc
phục các tồn tại (nếu có) đến Cục.
Căn cứ biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình/công trình
xây dựng và báo cáo về việc khắc phục các tồn tại của chủ đầu tư, Cục xem xét
ra văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư theo mẫu Phụ lục VII
đính kèm.
5.2.6. Phát hành Thông báo, lưu hồ sơ.
Việc phát hành Thông báo kết quả kiểm tra và lưu trữ hồ sơ theo quy định.

Phục lục I:
MẪU SỐ 01. BÁO CÁO VỀ THÔNG TIN CÔNG TRÌNH/HẠNG MỤC
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN (1)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QT -01

8/ 26


CHỦ ĐẦU TƯ (2)


Số:

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

/BC-....

………., ngày

tháng năm 201….

BÁO CÁO VỀ THÔNG TIN CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Kính gửi: Cục Quản lý xây dựng công trình
..... (2)..... báo cáo về thông tin của công trình xây dựng như sau:
1. Tên công trình xây dựng: ................................................
2. Địa điểm xây dựng: .........................................................................................
3. Tên và địa chỉ liên lạc của chủ đầu tư: ............................................................
4. Quy mô công trình xây dựng:
Nêu tóm tắt về các thông số kỹ thuật chủ yếu của công trình (có thể nêu tóm tắt
theo phụ lục đính kèm).
5. Danh sách các nhà thầu chính và nhà thầu phụ (nếu có):
Tổng thầu, nhà thầu chính: Khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, Quản lý dự án, giám sát thi công xây dựng (nếu có).
6. Nhiệm vụ quyền hạn của các cá nhân trong hệ thống quản lý chất lượng của chủ
đầu tư.
7. Ngày khởi công và ngày hoàn thành (dự kiến).
8. Tiến độ thi công tổng thể của công trình xây dựng, các điểm dừng kỹ thuật,
chuyển bước thi công quan trọng.
Đề nghị Cục Quản lý xây dựng công trình tổ chức kiểm tra công trình xây
dựng/hạng mục công trình theo thẩm quyền./.
Nơi nhận:

- Như trên;
- Lưu ...

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT
CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu
pháp nhân)

Phụ lục II:
MẪU SỐ 01. THÔNG BÁO KẾ HOẠCH KIỂM TRA TRONG QUÁ
TRÌNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN HOÀN THÀNH)
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
QT -01

9/ 26


CỤC QUẢN LÝ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

………., ngày

Số:
/TB-XD-TC

V/v Thông báo Kế hoạch kiểm tra
công tác nghiệm thu công trình
………………

tháng năm ….

Kính gửi: ......(1)..........
Theo quy định tại Điều 32 của Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Điều 13 Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy
định chi tiết một số nội dung về Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây
dựng;
Căn cứ Văn bản số ......./BC.......... của Chủ đầu tư về việc báo cáo về
thông tin công trình, Cục Quản lý xây dựng công trình thông báo Kế hoạch kiểm
tra công trình (2) trong quá trình thi công như sau:
1. Số đợt kiểm tra:.......... đợt.
Các đợt kiểm tra được bố trí vào thời điểm hoàn thành giai đoạn thi
công quan trọng (điểm dừng kỹ thuật) đến khi kết thúc xây dựng, ví dụ: Phần
công trình bị che khuất (nền, móng), thân công trình, trước khi chặn dòng công
trình,…
2. Thời gian kiểm tra: ........ ngày/đợt công tác.
Đề nghị các chủ đầu tư và các các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện theo
quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
……
- Lưu: VT, TC...

LÃNH ĐẠO CỤC


(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu pháp nhân)

(1) Tên Chủ đầu tư.
(2) Tên công trình kiểm tra.

Phục lục III:
MẪU BÁO CÁO CỦA CHỦ ĐẦU TƯ VỀ KẾT QUẢ THI CÔNG
HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN THI CÔNG QUAN TRỌNG HOẶC
HOÀN THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH/CÔNG TRÌNH
(1)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QT -01

10/ 26


(2)

Số:

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
/BC-....

………., ngày

tháng năm 201….

BÁO CÁO KẾT QUẢ THI CÔNG XÂY DỰNG

CÔNG TRÌNH/HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
Kính gửi: Cục Quản lý xây dựng công trình
Chủ đầu tư báo cáo kết quả thi công xây dựng công trình/hạng mục công trình
với các nội dung sau:
1. Tên công trình/hạng mục công trình:…………………………………….;
2. Địa điểm xây dựng ……………………………………………………....;
3. Quy mô công trình (tóm tắt về các thông số kỹ thuật chủ yếu của công trình);
4. Danh sách các nhà thầu (khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình, thi
công xây dựng, Ban quản lý dự án (hoặc Tư vấn QLDA), giám sát thi công xây dựng
(nếu có), thí nghiệm) của từng gói thầu;
5. Ngày khởi công và ngày hoàn thành:……...
6. Báo cáo về kết quả lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán (kể cả
điều chỉnh, bổ sung) trong quá trình thi công công trình/hạng mục công trình;
7. Báo cáo về công tác quản lý hợp đồng của các chủ thể tham gia các gói thầu
của dự án (tập trung công tác quản lý chất lượng);
8. Báo cáo về kết quả thi công, nghiệm thu công trình/hạng mục công trình đến
giai đoạn hiện nay, gồm: Thông số kỹ thuật đạt được so với thiết kế được duyệt; khối
lượng của công việc chủ yếu đã thực hiện (đã thi công, đã nghiệm thu). Đánh giá về
chất lượng, tiến độ xây dựng công trình/hạng mục công trình so với yêu cầu của thiết
kế, hợp đồng đã ký;
9. Báo cáo, đánh giá kết quả quản lý dự án, giám sát chất lượng thi công xây
dựng công trình/hạng mục công trình của Ban Quản lý dự án, Tư vấn giám sát (nếu
có,...) và yêu cầu các chủ thể tham gia báo cáo kết quả thực hiện trách nhiệm quản lý
chất lượng thi công xây dựng công trình/hạng mục công trình, kèm theo 04 biểu mẫu
BM01-BC-QLDA, BM02-BC-TVGS, BM03-BC-NTTC và BM04-BC-TVTK.
10. Bảng danh mục hồ sơ quản lý chất lượng khi hoàn thành giai đoạn thi công
hoặc hoàn thành hạng mục công trình/công trình như biểu mẫu BM 05-BC-DMHS.
11. Kiến nghị, đề xuất (nếu cần).

Đề nghị Cục Quản lý xây dựng công trình tổ chức kiểm tra công tác

nghiệm thu công trình theo quy định./.
Nơi nhận :
- Như trên;
- Lưu ...

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO QUY ĐỊNH
PHÁP LUẬT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân)

(1) Tên đơn vị chủ quản.
(2) Tên chủ đầu tư.

BM 01-BC-QLDA

QT -01

11/ 26


MẪU BÁO CÁO CỦA TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN VỀ KẾT QUẢ THI
CÔNG HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN THI CÔNG QUAN TRỌNG HOẶC
HOÀN THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH/CÔNG TRÌNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

(1)

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:

/BC-QLDA....


………., ngày

tháng năm 201….

BÁO CÁO KẾT QUẢ THI CÔNG XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH/HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
Kính gửi: …..(2)…………..
Tư vấn Quản lý dự án công trình/hạng mục công trình ............. báo cáo kết
quả thi công xây dựng công trình/hạng mục công trình với các nội dung sau:
1. Tên công trình/hạng mục công trình:………………………………….
2. Địa điểm xây dựng ……………………………………………………...
3. Quy mô công trình (nêu tóm tắt về các thông số kỹ thuật chủ yếu của công
trình).
4. Danh sách các nhà thầu (khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình,
thi công xây dựng, giám sát thi công xây dựng, thí nghiệm) của từng gói thầu.
5. Ngày khởi công và ngày hoàn thành (dự kiến).
6. Đánh giá sự phù hợp về năng lực của các nhà thầu nêu tại mục 4 so với hồ
sơ dự thầu và hợp đồng;
7. Báo cáo về kết quả thi công, nghiệm thu, giám sát chất lượng thi công xây
dựng công trình/hạng mục công trình đến giai đoạn hiện nay, gồm: Khối lượng của
công việc chủ yếu đã thực hiện (đã thi công, đã nghiệm thu); đánh giá về chất
lượng, tiến độ xây dựng, ......... theo yêu cầu của thiết kế, hợp đồng đã ký.
8. Kết luận về kết quả thi công, nghiệm thu công trình/hạng mục công trình
(đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện nghiệm thu) và kế hoạch nghiệm thu các
công việc đã thi công, các công việc dự kiến triển khai.
Nơi nhận :
- Như trên;
- Lưu ...


NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO QUY ĐỊNH
PHÁP LUẬT CỦA TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp
nhân)

(1) Tên đơn vị quản lý dự án.
(2) Tên chủ đầu tư.

BM 02-BC-TVGS

MẪU BÁO CÁO CỦA TƯ VẤN GIÁM SÁT VỀ KẾT QUẢ THI CÔNG
HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN THI CÔNG QUAN TRỌNG HOẶC
HOÀN THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH/CÔNG TRÌNH
QT -01

12/ 26


(1)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

Số: …… / ………

………, ngày......... tháng......... năm..........

BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHẤT LƯỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH/HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH

Kính gửi:……(2)……………
.......(1)......... báo cáo về tình hình chất lượng thi công xây dựng công trình/hạng mục
công trình như sau:
1. Sự phù hợp về năng lực của nhà thầu thi công xây dựng (kể cả nhà thầu phụ, nhà
thầu thí nghiệm,..) so với hồ sơ dự thầu và hợp đồng xây dựng;
2. Sự phù hợp của hồ sơ quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình của các nhà
thầu nêu tại mục 1 theo quy định của hợp đồng, pháp luật:
- Công tác tổ chức lập phê duyệt (chấp thuận) kế hoạch và biện pháp kiểm soát chất
lượng của các nhà thầu (sơ đồ quản lý chất lượng; biện pháp tổ chức thi công, tiến độ
thi công chi tiết; kế hoạch thí nghiệm, nghiệm thu công việc xây dựng, nghiệm thu
hoàn thành xây dựng hạng mục (bộ phận) công trình; quy trình lập và quản lý hồ sơ,
tài liệu liên quan,…;
- Hồ sơ quản lý chất lượng của các bộ phận công trình (hố móng, thân công trình),
gồm: Bảng kê các thay đổi thiết kế trong thi công (nếu có); bản vẽ hoàn công; văn bản
chấp thuận vật liệu trước khi đưa vào sử dụng; các kết quả quan trắc, đo đạc, đo
lường, thí nghiệm; các biên bản nghiệm thu chất lượng thi công; lý lịch thiết bị lắp đặt
thiết bị trong công trình; nhật ký thi công;
- Công tác đảm bảo an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình; sự tuân thủ
các quy định của pháp luật về môi trường, pháp luật về phòng cháy chữa cháy......
3. Khối lượng, tiến độ công việc đã hoàn thành;
4. Những tồn tại, khiếm khuyết về chất lượng, sự cố công trình trong quá trình thi công
xây dựng công trình (nếu có) và đánh giá nguyên nhân, biện pháp, kết quả khắc phục
theo quy định;
5. Kết luận về kết quả thi công, nghiệm thu công trình/hạng mục công trình (đủ điều
kiện hoặc không đủ điều kiện nghiệm thu) và kế hoạch nghiệm thu các công việc đã
thi công;

6. Đề xuất, kiến nghị (nếu có).
Nơi nhận :
- Như trên;

- Lưu ...

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO QUY ĐỊNH PHÁP
LUẬT CỦA TVGS
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân)

(1) Tên đơn vị Tư vấn giám sát.
(2) Tên chủ đầu tư.

BM 03-BC-NTTC
MẪU BÁO CÁO CỦA NHÀ THẦU THI CÔNG VỀ TÌNH HÌNH
THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

QT -01

13/ 26


.......(1) .........

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Số: …… / ………

………, ngày......... tháng......... năm..........

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THI CÔNG XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH/ HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH

Kính gửi: ……(2)………….
.......(1) ......... báo cáo về tình hình thi công xây dựng công trình/hạng mục
công trình như sau:
1. Tình hình thi công công trình (phần thi công đến nay):…………………………
2. Công tác phối hợp trong quản lý chất lượng của các chủ thể tham gia xây dựng
công trình (giữa các nhà thầu, nhà thầu phụ (nếu có), nhà thầu thí nghiệm, ban
quản lý dự án, các nhà thầu tư vấn, …):…………………………
3. Đề xuất, kiến nghị (nếu có).

Nơi nhận :
- Như trên;
- Lưu ...

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO QUY ĐỊNH
PHÁP LUẬT CỦA NHÀ THẦU

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp
nhân)

(1) Tên đơn vị nhà thầu thi công.
(2) Tên chủ đầu tư.

QT -01

14/ 26


BM 04-BC-TVTK

MẪU BÁO CÁO CỦA NHÀ THẦU TƯ VẤN THIẾT KẾ VỀ CÔNG TÁC

GIÁM SÁT TÁC GIẢ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

.......(1) .........

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
………, ngày......... tháng......... năm..........

Số: …… / ………

BÁO CÁO CÔNG TÁC GIÁM SÁT TÁC GIẢ
CÔNG TRÌNH/ HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
Kính gửi: …………..(2)………………
.......(1) ......... báo cáo về công tác giám sát tác giả thi công xây dựng công
trình/hạng mục công trình như sau:
1. Sự phù hợp thực tế thi công công trình so với thiết kế được duyệt, tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật có liên quan (phần thi công trong giai đoạn kiểm tra):
…………………………
2. Các nội dung thay đổi, điều chỉnh thiết kế trong quá trình thi công xây dựng
công trình:
…………………………
3. Đề xuất, kiến nghị (nếu có).

Nơi nhận :
- Như trên;
- Lưu ...

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO QUY ĐỊNH
PHÁP LUẬT CỦA TVTK


(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp
nhân)

(1) Tên đơn vị Tư vấn thiết kế.
(2) Tên chủ đầu tư.

QT -01

15/ 26


BM 05-BC-DMHS
DANH MỤC HỒ SƠ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG KHI HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN
HOẶC HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH/HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH

.......(1) .........

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
………, ngày......... tháng......... năm..........

Số: …… / ………

BÁO CÁO
DANH MỤC HỒ SƠ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG KHI HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN
HOẶC HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH/HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH:…………..

Kính gửi: Cục Quản lý xây dựng công trình


A. HỒ SƠ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
TT

Nội dung, tài liệu kiểm tra

Tình trạng

1

Kết quả thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở
hoặc ý kiến của các cơ quan có liên quan trong việc
thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế cơ sở

2

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư

3

Quyết định lựa chọn nhà thầu tư vấn khảo sát thiết kế
lập dự án đầu tư

4

Quyết định lựa chọn phương án kiến trúc qua thi
tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án
thiết kế được lựa chọn kèm theo.

5


Báo cáo đánh giá TĐMT hoặc Xác nhận cam kết BVMT
của CQQLNN (quy định tại Phụ lục II, Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ).

6

Giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước (quy
định tại Điều 44, Luật tài nguyên nước 2012)

7

8
9

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Khung chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
(quy định tại Khoản 1 Điều 87 Luật Đất đai)
Báo cáo của Mặt trận tổ quốc Việt Nam các cấp tổng
hợp ý kiến cộng đồng dân cư nơi thực hiện dự án
(Khoản 2 Điều 36 Nghị định số 136/2015/NĐ-CP
của Chính phủ)
Văn bản ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước về về
tài nguyên nước (Khoản 2 Điều 53 Luật Tài nguyên
nước)

10

Văn bản ý kiến của UBND tỉnh nới có dự án đầu tư
xây dựng về nội dung dự án đầu tư và Phương án bồi

thường, hỗ trợ, tái định cư

11

Văn bản ý kiến của các cơ quan quản lý liên quan về
khoáng sản, rừng, di tích lịch sử, văn hóa, du lịch,
khu vực an ninh, quốc phòng (nếu có ảnh hưởng do

QT -01

Ghi chú


Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng


Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Không có

16/ 26


việc xây dựng công trình)
12

Thoả thuận cấp điện (do Tập đoàn Điện lực VN hoặc
Công ty Điện lực cấp)

13

Thoả thuận cấp nước (do Công ty kinh doanh nước
sạch hoặc Cơ quan chuyên môn của BQL Khu công
nghiệp cấp)


14

Thoả thuận thoát nước (Sở GTCC cấp nếu đấu nối
vào hệ thống nước thải chung. Sở TN&MT cấp nếu
thải nước qua xử lý trực tiếp vào hồ công cộng)

15

Giấy phép sử dụng đường giao thông bộ, thủy; giấy
phép đào đường, ….

Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng


16

Văn bản của cơ quan quản lý đê điều (nếu có)

17

Thỏa thuận cao độ tĩnh không (với CT trên 45m).
(Theo Nghị định số 20/2009/NĐ-CP)

18

Quyết định cấp đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm
quyền hoặc hợp đồng thuê đất đối với trường hợp
không được cấp đất


Không có

GPXD hoặc Quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch
chi tiết 1/500


Không có
Không áp dụng

19

Không áp dụng


Ghi chú: Các công trình (dự án) do Cục là cơ quan chuyên môn về xây dựng kiểm tra lại nội được lưu ý trong
quyết định phê duyệt dự án đầu tư.

B. NĂNG LỰC CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THAM GIA HĐXD
TT

Nội dung, tài liệu
kiểm tra
Ban quản lý dự án

20

21

Tư vấn quản lý dự án hoặc ủy thác quản lý
dự án:
.......................................
Nhà thầu giám sát TCXD

22

.......................................
Nhà thầu thi công chính:

23

.......................................
Nhà thầu thi công phụ:

24


.......................................

25

Nhà thầu mua sắm thiết
bị .......................................

Tình trạng

Ghi chú


Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng


QT -01

17/ 26


Nội dung, tài liệu
kiểm tra

TT

Tình trạng

Nhà thầu k/định độc lập:
26


Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

.......................................
Nhà thầu thí nghiệm:

27

Ghi chú


.......................................
Ghi chú:

- Trường hợp có nhiều nhà thầu phụ thì có thể lập danh mục nhà thầu phụ riêng;
- Trường hợp có nhà thầu nước ngoài thì xem xét Giấy phép thầu của nhà thầu này.
- Cần ghi rõ tên các tổ chức được đánh giá năng lực vào Danh mục (tại cột Nội dung kiểm tra).

C. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG KHẢO SÁT, THIẾT KẾ
Nội dung, tài liệu
kiểm tra

STT
I
28

Tình trạng

Ý kiến của
Đoàn công tác

Khảo sát

Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng


Không có
Không áp dụng

Nhiệm vụ khảo sát.

29

Phương án kỹ thuật khảo sát.

30

Báo cáo khảo sát.

31

Nghiệm thu kết quả khảo sát.

II

Thiết kế, Dự toán

32

Nhiệm vụ thiết kế.

33

Thuyết minh và bản vẽ thiết kế.


34

Báo cáo kết quả thẩm tra của tổ chức tư vấn.

35

Kết quả thẩm định thiết kế, dự toán XDCT .

36

Thẩm duyệt thiết kế hệ thống PCCC.

37

Chỉ dẫn kỹ thuật, quy định bảo trì được duyệt.

QT -01


Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng


Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

18/ 26


STT

Nội dung, tài liệu
kiểm tra

Tình trạng

38

Quyết định phê duyệt thiết kế, phê duyệt điều
chỉnh bổ sung (nếu có).


Không có
Không áp dụng

Ý kiến của
Đoàn công tác

Ghi chú: Chỉ kiểm tra các nội dung công việc do chủ đầu tư tổ chức thực hiện


D. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CÔNG
STT
I

Nội dung, tài liệu
kiểm tra
Kế hoạch và biện pháp kiểm soát chất
lượng của các chủ thể có liên quan

39

Hệ thống QLCL XDCT:
(Sơ đồ tổ chức; Quy định trách nhiệm,
quyền hạn của các cá nhân, bộ phận.)

40

Kế hoạch thí nghiệm và KĐCL, quan trắc,
đo đạc theo yêu cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ
thuật;

41

Biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng vật
liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị được sử
dụng cho CT.

42


Thiết kế biện pháp thi công
(Bao gồm cả quy định cụ thể các biện pháp,
bảo đảm an toàn cho người, máy, thiết bị và
công trình)
Quy trình kiểm tra, nghiệm thu, giám sát thi
công xây dựng, thí nghiệm.
(Bao gồm cả giám sát chế tạo và lắp đặt thiết
bị; quy trình nghiệm thu, tự giám sát của nhà
thầu)

43

44

Tình trạng

Ý kiến của
Đoàn công tác


Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Không có

Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Tiến độ thực hiện hợp đồng…….

II

Hồ sơ QLCL theo giai đoạn thi công

45

Bảng kê các thay đổi thiết kế trong thi công
(nếu có).

46

Bản vẽ hoàn công.
(kiểm tra sự phù hợp với thực tế thi công; sự
phù hợp về quy cách hồ sơ)

47

Kết quả kiểm tra chất lượng vật tư; vật liệu,
cấu kiện, thiết bị trước khi đưa và sử dụng.
(Chứng chỉ xuất xưởng; Phiếu kiểm tra xác
nhận chất lượng vật liệu; BB lấy mẫu thí
nghiệm và kết quả thí nghiệm; BB nghiệm
thu vật liệu trước khi đưa vào sử dụng)


48

Văn bản chấp thuận phòng thí nghiệm, nhà
thầu phụ …

49

Văn bản chấp thuận vật liệu trước khi đưa
vào sử dụng hoặc Văn bản cho phép thi công
cọc đại trà của TV thiết kế (Trường hợp thi
công móng cọc).


Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng


Không có
Không áp dụng

QT -01

19/ 26



50

Các biên bản nghiệm thu chất lượng thi công
theo từng hạng mục công việc (kể cả vật tư,
vật liệu, thiết bị, PCCC)

51

Các kết quả quan trắc, đo đạc, đo lường, thí
nghiệm, kiểm định chất lượng (nếu có)

52

Nhật ký thi công.


Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

E. CÁC TÀI LIỆU KHÁC
STT


Nội dung, tài liệu
kiểm tra

53

Chất lượng sản phẩm nước sinh hoạt (văn bản
xác nhận chất lượng của Bộ Y tế hoặc Sở Y tế
theo Tiêu chuẩn nước ăn - QĐ số
1329/2002/QĐ-BYT, QCVN…… đối với
công trình thủy lợi)


Không có
Không áp dụng

Sử dụng các chất chống thấm thi công các
hạng mục cấp nước (Văn bản của Bộ Y tế
hoặc Sở Y tế xác nhận, cho phép sử dụng các
chất chống thẩm thi công bể chứa, đường
ống)
Giấy phép xả nước thải (Kiểm tra hệ thống xử
lý chất thải, kết quả thí nghiệm chất thải, GP
xả thải)


Không có
Không áp dụng

54


55

Tình trạng

56

Hồ sơ khắc phục sự cố

57

Quy trình bảo trì.

58

Quy trình vận hành.

59

Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình/
hạng mục CT đưa vào sử dụng.
(trường hợp thực hiện theo NĐ
46/2015/NĐ_CP).

Ý kiến của
Đoàn công tác


Không có
Không áp dụng


Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Không có
Không áp dụng

Lưu ý: Về công tác QLCLCTXD: Từ tháng 1/2005 đến 15/4/2013 theo NĐ 209/2004/NĐCP
và NĐ 49/2008/NĐ-CP; từ 15/4/2013 đến 1/7/2015 theo NĐ 15/2013/NĐ-CP; từ 1/7/2015
đến nay thực hiện theo NĐ 46/2015/NĐ-CP. Về công tác QLDA: Từ tháng 3/2005 đến
30/3/2009 thực hiện theo NĐ 16/2005/NĐ-CP; từ 30/3/2009 đến 5/8/2015 theo NĐ
12/2009/NĐ-CP; từ 5/8/2015 đến nay thực hiện theo NĐ 59/2015/NĐ-CP.

Nơi nhận :
- Như trên;
- Lưu ...

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO QUY ĐỊNH
PHÁP LUẬT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân)

(1) Tên Chủ đầu tư.

QT -01


20/ 26


Phục lục IV:
THÔNG BÁO KẾ HOẠCH KIỂM TRA KHI HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN
HOẶC HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH/HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CỤC QUẢN LÝ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

………., ngày

Số:
/TB-XD-TC
V/v kế hoạch kiểm tra công tác
nghiệm thu công trình....

tháng năm ….

Kính gửi: ...............(1) .....................
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về
quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy
định chi tiết một số nội dung về Quản lý chất lượng và Bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Văn bản số ...... của chủ đầu tư ..............................về báo cáo hoàn
thành ...................................., Cục Quản lý xây dựng công trình tổ chức Đoàn kiểm
tra công tác nghiệm thu............. xây dựng công trình, kế hoạch như sau:
1. Thời gian kiểm tra: ..................................................................................
2. Thành phần: (2).....................................................................................
3. Nội dung kiểm tra: Theo các quy định tại Điều 32 Nghị định số
46/2015/NĐ-CP của Chính phủ và Điều 13 Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày
26/10/2016 của Bộ Xây dựng.
4. Chi phí kiểm tra: Chủ đầu tư lập dự toán và thẩm định, phê duyệt theo
quy định tại Khoản 5 Điều 32 Nghị định số 46 và Điều 14 Thông tư số
26/2016/TT-BXD làm cơ sở tổ chức thực hiện.
Đề nghị Chủ đầu tư chuẩn bị hồ sơ, tài liệu báo cáo theo phụ lục III nêu trên
và mời các đơn vị liên quan làm việc với đoàn công tác ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
……
- Lưu: VT, TC...

LÃNH ĐẠO CỤC

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu pháp nhân)

(1) Tên chủ đầu tư
(2)Căn cứ quy mô, tính chất kỹ thuật và thời gian tổ chức dự kiến kiểm tra công tác nghiệm
thu hạng mục công trình/công trình, Phòng chuyên môn tham mưu, trình lãnh đạo Cục quyết định
thành phần, số lượng người tham gia đoàn công tác.
- Các công trình/hạng mục công trình có quy mô, tính chất kỹ thuật không phức tạp chỉ lập
báo cáo kinh tế kỹ thuật (01 bước thiết kế) và 02 bước thiết kế (TKCS, TK BVTC), lãnh đạo Cục chủ
trì hoặc ủy quyền cho phòng Chuyên môn phối hợp với các phòng chức năng tổ chức kiểm tra.

- Các hạng mục công trình/công trình có kỹ thuật phức tạp, chuyên ngành đặc thù, lãnh đạo
Cục chủ trì chỉ đạo các phòng thực hiện kiểm tra và mời các chuyên gia chuyên ngành tham gia kiểm
tra (nếu cần).

QT -01

21/ 26


Phụ lục V:

NHẬN XÉT CỦA CHUYÊN VIÊN (CHUYÊN GIA) VỀ CHẤT LƯỢNG
CÔNG TRÌNH VÀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỤC QUẢN LÝ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………., ngày

tháng năm 201….

NHẬN XÉT CỦA CHUYÊN VIÊN (CHUYÊN GIA) VỀ CHẤT LƯỢNG
CÔNG TRÌNH VÀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Công
trình: ..............................................................................................................

Người nhận xét: .............................................
Đơn vị công tác: .............................................
1. Đánh giá về chất lượng công trình bằng trực quan:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Đánh giá về công tác quản lý chất lượng thông qua hồ sơ quản lý chất lượng:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
3. Kết luận, kiến nghị:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................, ngày ...... tháng ......
năm ........
CHUYÊN VIÊN (CHUYÊN GIA)
(Ký, ghi rõ họ tên)

QT -01

22/ 26


Phục lục VI:
THÔNG BÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA CÔNG TÁC NGHIỆM THU
TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG XÂY DỰNG HẠNG MỤC
CÔNG TRÌNH/CÔNG TRÌNH

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CỤC QUẢN LÝ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

………., ngày

Số:
/TB-XD-TC
V/v thông báo kết quả kiểm tra

tháng năm ….

công tác nghiệm thu trong quá trình
thi công xây dựng công trình

Kính gửi: ....... (1) ................................................
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản
lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày
26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về Quản lý chất lượng
và Bảo trì công trình xây dựng;
Thực hiện kế hoạch kiểm tra công trình ......(2)...... tại Công văn
số ................... của Cục Quản lý Xây dựng công trình;
Trên cơ sở kết quả kiểm tra hiện trường, hồ sơ hoàn thành công trình, báo
cáo của các bên liên quan và ý kiến chuyên gia (nếu có), Cục Quản lý Xây dựng

công trình thông báo kết quả kiểm tra lần thứ... đối với công trình nêu trên như sau:
1. Giai đoạn kiểm tra (nêu tên giai đoạn kiểm tra).
2. Kết quả kiểm tra
a) Về hiện trạng thi công XDCT và tình hình CLCT: ...............................
b) Về sự tuân thủ các quy định của pháp luật thông qua hồ sơ:…………….
- Hồ sơ pháp lý (các hồ sơ thẩm định, phê duyệt (kể cả điều chỉnh, bổ sung)
và các văn bản, quyết định,..của cơ quan có thẩm quyền); hợp đồng, kế hoạch, biện
pháp tổ chức).
- Về năng lực các chủ thể tham gia XDCT: ...............................
- Về hồ sơ quản lý chất lượng công trình: ...............................
c) Các tồn tại khác (nếu có).
3. Yêu cầu đối với Chủ đầu tư (nêu các yêu cầu nhằm khắc phục các tồn
tại và thực hiện các công việc tiếp theo đảm bảo chất lượng công trình; các ý kiến
khác nếu có).
Trên đây là thông báo kết quả kiểm tra của Cục Quản lý xay dựng công trình
để Chủ đầu tư và các đơn vị liên quan biết và tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận:
LÃNH ĐẠO CỤC
- Như trên;
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ
QT -01

23/ 26


……
- Lưu: VT, TC...

và đóng dấu pháp nhân)


(1) Tên chủ đầu tư
(2)Căn cứ quy mô, tính chất kỹ thuật và thời gian tổ chức dự kiến kiểm tra công tác nghiệm
thu hạng mục công trình/công trình, Phòng chuyên môn tham mưu, trình lãnh đạo Cục quyết định
thành phần, số lượng người tham gia đoàn công tác.
- Các công trình/hạng mục công trình có quy mô, tính chất kỹ thuật không phức tạp chỉ lập
báo cáo kinh tế kỹ thuật (01 bước thiết kế) và 02 bước thiết kế (TKCS, TK BVTC), lãnh đạo Cục chủ
trì hoặc ủy quyền cho phòng Chuyên môn phối hợp với các phòng chức năng tổ chức kiểm tra.
- Các hạng mục công trình/công trình có kỹ thuật phức tạp, chuyên ngành đặc thù, lãnh đạo
Cục chủ trì chỉ đạo các phòng thực hiện kiểm tra và mời các chuyên gia chuyên ngành tham gia kiểm
tra (nếu cần).

QT -01

24/ 26


Phụ lục VII:
THÔNG BÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA CÔNG TÁC NGHIỆM THU
HOÀN THÀNH THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH/HẠNG MỤC
CÔNG TRÌNH ĐỂ ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CỤC QUẢN LÝ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Số:


/TB-XD-TC

………., ngày

tháng năm 201….

V/v thông báo kết quả kiểm tra
công tác nghiệm thu hoàn thành
công trình/hạng mục công trình
để đưa vào sử dụng

Kính gửi: ....... (2) ................................................
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản
lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày
26/10/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng công trình xây dựng;
Trên cơ sở báo cáo hoàn thành thi công xây dựng công trình/hạng mục công
trình của Chủ đầu tư tại văn bản số...........ngày ..../.../.....và báo cáo của các bên liên
quan, kèm theo hồ sơ, Cục Quản lý xây dựng công trình đã tổ chức kiểm tra (Văn
bản số ................../TB-XD-TC ngày .../..../......., Cục thông báo kết quả kiểm tra
như sau:
1. Thông tin chung về công trình
a)
b)
c)
d)

Tên công trình/ hạng mục công trình:
Địa điểm xây dựng:

Quy mô, công suất;
Các chủ thể tham gia xây dựng công trình:
- Chủ đầu tư:
- Tư vấn giám sát:
- Tư vấn thiết kế chính:
- Nhà thầu chính:

2. Căn cứ đánh giá:
a) Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về Quản lý
chất lượng và bảo trì công trình xây dựng h oặc Nghị định số 15/2013/NĐ-CP
ngày 06/02/2013 về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

QT -01

25/ 26


×