Tải bản đầy đủ (.pptx) (69 trang)

QUẢN LÝ KỸ THUẬT VÀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG TOA TÀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.87 MB, 69 trang )

地地地地地地地地地地地地地
QUẢN LÝ KỸ THUẬT VÀ BẢO TRÌ HỆ
THỐNG TOA TÀU
北北北北
北北北北北北北




地 - Mục Lục

地地地地地地地地
Giới thiệu giao thông đường sắt đô thị
地地地地地地
Toa tàu điện ngầm
地地地地地地地地地
Kiểm tra và bảo trì toa tàu


地地地地地地 - Giới thiệu giao thông đường sắt đô thị

地地地地地地 Giới thiệu giao thông đường sắt đô thị
北北北北北北北北北北

Khái niệm giao thông đường sắt đô thị

北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
Hệ thống giao thông đường sắt đô thị chủ yếu phục vụ cho giao t
hông vận tải hành khách đô thị, thường dùng điện làm động lực, có đ
ặc trưng là tàu chạy trên đường ray, là tổng hợp của Toa tàu và đường


ray (ray dẫn) cũng như các hệ thống liên quan.


地地地地地地 - Giới thiệu giao thông đường sắt đô thị

地地地地地地 Giới thiệu giao thông đường sắt đô thị
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
北北北北北北北 北北北北北北北北北北北北
Hệ thống giao thông đường sắt đô thị có các ưu điểm như: khả n
ăng vận chuyển khách lớn, tốc độ nhanh, an toàn đúng giờ, tiết kiệ
m năng lượng, tận dụng tốt không gian, giúp giảm ùn tắc giao thông
mặt đất, không ô nhiễm, có lợi cho việc bảo vệ môi trường.


地地地地地地 - Giới thiệu giao thông đường sắt đô thị

地地地地地地 Giới thiệu giao thông đường sắt đô thị
北北北北北北北北北北
Phân loại giao thông đường sắt đô thị
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
北北
Hệ thống giao thông đường sắt đô thị có nhiều cách phân loại. D
ựa vào đặc tính kỹ thuật cơ bản chia thành đường sắt ngoại ô đô t
hị, đường sắt ngầm, đường sắt ray nhẹ, đường sắt một ray, tàu điệ
n có ray và hệ thống giao thông tự động dẫn đường…


地地地地地地 - Giới thiệu giao thông đường sắt đô thị


地地地地地地 Giới thiệu giao thông đường sắt đô thị
1863 北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
Năm 1863 ở Luân Đôn-Anh khai thông tuyến tàu điện ngầm đầu tiên, cũng là tu
yến đường sắt dưới đất đầu tiên trên Thế giới.
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北 , 北北北北北北 100 北北北北北北北北北
Sau Thế chiến thứ 2, giao thông đường sắt đô thị được xây dựng với qui mô lớn,
hiện nay có hơn 100 quốc gia đã xay dựng hệ thống tàu điện ngầm.
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
Tàu điện ngầm đã trở thành phương tiện chịu trách nhiệm vận tải hành khách ch
ủ yếu ở rất nhiều đô thị.


地地地地地地 - Giới thiệu giao thông đường sắt đô thị

地地地地地地 Giới thiệu giao thông đường sắt đô thị
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
Các nước trên thế giới sôi nổi xây dựng giao thống đường sắt tốc độ cao để g
iải quyết vấn đề giao thông đô thị ngày càng nhức nhối. Các đô thị lớn dần d
ần hình thành bố cục mới giao thông đường sắt đô thị hiện tại là lấy tàu điện
ngầm làm chính, nhiều hình thức giao thông đường sắt cùng tồn tại.


地地地地地地 - Giới thiệu giao thông đường sắt đô thị

地地地地地地 Giới thiệu giao thông đường sắt đô thị
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
Hệ thống tàu điện ngầm là một hệ thống tổng hợp to lớn phức tạp, liê
n kết đến nhiều trang thiết bị, bao gồm thiết bị hệ thống đa chuyên ng

ành như toa tàu, cấp điện, tuyến đường, tín hiệu, thông tin, cơ điện, c
ông trình kiến trúc, là một cỗ máy liên động to lớn.




地 - Mục Lục

地地地地地地地地
Giới thiệu giao thông đường sắt đô thị
地地地地地地
Toa tàu điện ngầm
地地地地地地地地地
Kiểm tra và bảo trì toa tàu


地地地地 – Toa tàu điện ngầm

地地地地 Toa tàu điện ngầm
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北

Trong hệ thống giao thông đường sắt đô thị, Toa tàu là một
trong những bộ phận quan trọng nhất của hệ thống này, là một
trong những thiết bị có hàm lượng và thể loại kỹ thuật cao nhất
, là thể tải trực tiếp vận chuyển hành khách, là thiết bị trực tiếp
phục vụ hành khách.


地地地地 – Toa tàu điện ngầm


地地地地 Toa tàu điện ngầm
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
北北北北北北北北北北

Toa tàu không những phải đảm bảo vận hành an toàn, đúng giờ,
nhanh chóng mà còn cung cấp cho hành khách điều kiện phục vụ
tốt, làm cho hành khách cảm thấy an toàn, êm dịu, thuận tiện, đồng
thời còn phải xem xét tới sự ảnh hưởng đối với cảnh quan và môi
trường đô thị. Tính an toàn, tính êm dịu, tính năng kỹ thuật, hình
thức bảo trì của toa tàu có ảnh hưởng trực tiếp tới tính an toàn, độ
tin cậy, chất lượng phục vụ và giá thành vận doanh của tàu điện
ngầm.


地地地地 – Toa tàu điện ngầm

地地地地 Toa tàu điện ngầm
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
北北北北 A 北北北 B 北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北……北

đô thị khác nhau thì loại hình giao thông đường sắt đô thị cũng
khác nhau. Chọn lựa Toa tàu cũng khác nhau. Dựa vào dự án k
hác nhau, Toa tàu phân thành: loại A và B, dùng chỉ sự khác nh
au về kích thước dài rộng cao của toa tàu; toa động lực và toa
bị kéo, dùng để phân biệt sự khác nhau về động lực kéo tàu; To
a tàu điện xoay chiều và Toa tàu điện một chiều, dùng để phân
biệt sự khác nhau về phương thức điều khiển toa tàu….



地地地地 – Toa tàu điện ngầm

地地地地 Toa tàu điện ngầm
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
北北北
Bất kỳ là Toa tàu điện ngầm, toa tàu đường sắt ray nhẹ, hay là các toa hình t
hức khác, đều lập tàu vận hành chạy bằng điện, hệ thống cơ bản toa tàu và kết c
ấu toa tàu cũng tương tự với nhau.
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
北北北北北北北北北北北北北北
Toa tàu điện ngầm gồm các hệ thống: hệ thống kéo dẫn, hệ thống phanh, hệ
thống chạy cơ giới, hệ thống cửa; đều do thân tàu, giá chuyển hướng, cơ cấu ho
ãn xung kéo dẫn, cơ cấu phanh cấu thành.


地地地地 – Toa tàu điện ngầm

地地地地 Toa tàu điện ngầm
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
Nó liên quan đến nhiều chuyên ngành về thiết bị cao áp, thấp áp,
điện tử, điều khiển tự động, gia công chế tạo cơ khí, đồng hồ đo,
quản lý, sử dụng và bảo trì thiết bị, là thiết bị tàu điện ngầm có
mức độ tập trung kỹ thuật cao.


地地地地 – Toa tàu điện ngầm


地地地地 Toa tàu điện ngầm
( 地地地地地地地地地地
Điều kiện kỹ thuật cơ bản của toa tàu

北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
Toa tàu căn cứ vào mục đích sử dụng để thiết kế chế t
ạo, khi mua cần xem xét điều kiện vận hành, tham số cơ bản
và chỉ tiêu tính năng cơ bản, đó là cơ sở để mua tàu, do đó to
a tàu cơ bản được định hình.


地地地地 -( 地地地地地地地地地地
Toa tàu điện ngầm-(I)Điều kiện kỹ thuật cơ bản của toa tàu

地地地地 Toa tàu điện ngầm

( 地地地地地地地地地地
Điều kiện kỹ thuật cơ bản của toa tàu

1 地地地地地地地 – Điều kiện môi trường bên ngoài
北 1 北北北北北 – Điều kiện môi trường
北 2 北北北北北 – Điều kiện tuyến đường
北 3 北北北北北 – Điều kiện cấp điện
2 地地地地地 – Tham số cơ bản
北 1 北北北北北北北北北 - loại toa tàu lập tàu
北 2 北北北北北北北北北北北北 ) – Kích thước kết cấu cơ bản của toa tàu
北 3 北北北北北北北北 – Trọng lượng toa tàu và định lượng khách
3 地地地地地地地地地地 – Tham số và chỉ tiêu tính năng cơ bản
北 1 北北北北北 – Tính năng động lực

A 北北北北北北北北北 – Công suất động cơ kéo dẫn B 北北北北北北北 – Tốc độ vận hàn
h lớn nhất C 北北北北北北北北 – Gia tốc khởi động trung bình


地地地地 -( 地地地地地地地地地地
Toa tàu điện ngầm-(I)Điều kiện kỹ thuật cơ bản của toa tàu

( 地地地地地地地地地地
Điều kiện kỹ thuật cơ bản của toa tàu

地地地地 Toa tàu điện ngầm

D 北北北北北北北北 - Tốc độ giảm trung bình khi phanh
E 北北北北北北北 – Tốc độ lữ hành trung bình
F 北北北北北北北北北北北北北北北 – Yêu cầu năng lực vận hành khi có sự cố G 北北北北北
北北北北 – năng lực cứu viện đoàn tàu…
北 2 北北北北北北北 - Yêu cầu hệ thống khác
A 北北北北北 - nguồn điện phụ trợ

B 北北北北北 – Hệ thống điều hòa C 北北北北北

Lối đi thông toa D 北北北北北北北 - Cửa toa khách..


地地地地 -( 地地地地地地地地地地
Toa tàu điện ngầm- Điều kiện kỹ thuật cơ bản của toa tàu

地地地地 Toa tàu điện ngầm
地地地 T 地 M 地 c 地地地地


地地地地地地地地
Kết cấu cơ bản toa tàu điện ngầm


地地地地 - Toa tàu điện ngầm

地地地地 Toa tàu điện ngầm
( 地 ) 地地地地地 - (II) Cấu thành toa tàu
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
Theo kết cấu toa tàu có thể phân thành: thân tàu, giá chuyển hướng, cơ cấu hoãn xu
ng kéo dẫn, cơ cấu phanh, cơ cấu nhận dòng, thiết bị trong tàu, cơ cấu điện khí…
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北

Theo chức năng hệ thống có thể phân thành: hệ thống truyền động kéo dẫn, hệ thốn
g nguồn điện phụ trợ, hệ thống phanh, hệ thống chạy, hệ thống cửa, hệ thống phục v
ụ thông tin hành khách, hệ thống tín hiệu trên tàu…


地地地地 - ( 地 ) 地地地地地 - Toa tàu điện ngầm-(II) Cấu thành toa tàu

地地地地 Toa tàu điện ngầm

( 地 ) 地地地地地 - (II) Cấu thành toa tàu

1 北北 北
北北北北北北北 - Phân theo kết cấu toa tàu
北北 ---- 北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
北 : 北北北北北北北北北北北北北北北北
Thân tàu: là nơi chứa hành khách và lái tàu, đồng thời là cơ sở để lắp đặt và liên kế
t thiết bị khác, thân tàu chia ra 2 loại; có buồng lái và không có buồng lái. Vật liệu t

hân tàu: thép chịu khí hậu (thép carbon), hợp kim nhôm, thép không gỉ.


地地地地地 - 地地 /Cấu thành toa tàu -Thân tàu

地地地地 Toa tàu điện ngầm
1 北北 北

( 地 ) 地地地地地 - (II) Cấu thành toa tàu

北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
Thân tàu: là nơi chứa hành khách và lá
i tàu, đồng thời là cơ sở để lắp đặt và li
ên kết thiết bị khác, thân tàu có 2 loại;
có buồng lái và không có buồng lái.
北北北北 : 北北北北北北北北北北地
Vật liệu: thép carbon, hợp kim nhôm, t
hép không gỉ.


地地地地 Toa tàu điện ngầm

( 地 ) 地地地地地 - (II) Cấu thành toa tàu

2 地地地地
地地地 ---- 北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
Giá chuyển hướng: là thiết bị then chốt dùng kéo dẫn toa tàu vận hành theo đư
ờng ray, chịu và truyền các loại tải, chủ yếu chia ra; giá chuyển hướng động lự

c và giá chuyển hướng phi động lực. Cấu thành bao gồm; khung giá, cơ cấu tre
o lò xo, cơ cấu hộp trục bánh tàu và cơ cấu phanh. Giá chuyển hướng toa độn
g lực còn thiết lập động cơ kéo dẫn và cơ cấu truyền động.


地地地地地 - 地地地 /Cấu thành toa tàu - Giá chuyển hướng

地地地地 Toa tàu điện ngầm

( 地 ) 地地地地地 - (II) Cấu thành toa tàu

地地地北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
北北北北北北北北
北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
北北北北北北

Giá chuyển hướng: là thiết bị quan trọng dùng để kéo dẫ
n toa tàu vận hành theo đường ray, chịu và truyền các lo
ại tải, chủ yếu chia ra; giá chuyển hướng động lực và giá
chuyển hướng phi động lực. Cấu thành gồm; khung giá,
cơ cấu treo lò xo, cơ cấu hộp trục bánh tàu, cơ cấu phan
h, giá chuyển hướng toa động lực còn có động cơ kéo và
cơ cấu truyền động.


地地地地 - ( 地 ) 地地地地地 - Toa tàu điện ngầm-(II) Cấu thành toa tàu

地地地地 Toa tàu điện ngầm

( 地 ) 地地地地地 - (II) Cấu thành toa tàu


3 北北北北北北北
北北北北北北 ---- 北北北北北北北北北北北北北 北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
Cơ cấu hoãn xung kéo dẫn: là cơ cấu liên kết của lập tàu vận hành. Thường được gọi là mó
c tàu. Còn bao gồm liên kết đường ống điện và khí.
北北北北 ---- 北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
北北北北北北北北
Cơ cấu phanh: là cơ cấu không thể thiếu để thực hiện chạy tàu an toàn, đảm bảo đoàn tàu g
iảm tốc và đỗ theo yêu cầu. Ngoài cơ cấu phanh không khí, còn có phanh tái sinh, phanh
điện trở, phanh ray từ…


地地地地地 - 地地地地地地 / Cấu thành toa tàu - cơ cấu hoãn xung

地地地地 Toa tàu điện ngầm

北北北北北北

( 地 ) 地地地地地 - (II) Cấu thành toa tàu

北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北北
北北北
Cơ cấu hoãn xung kéo dẫn là cơ
cấu liên kết của lập tàu vận hàn
h. Thường được gọi là móc tàu.
北北北北北北北北北北北北北北
Còn bao gồm liên kết đường ốn
g điện và khí.



×