Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra 1 tiết lớp 10 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.08 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
Trường THPT Quang Trung
Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 45p
Họ,tên:..................................Lớp:..........................................................
Mã đề thi 151
Câu 1 Trong hợp chất với hiđrô, nguyên tố R có hoá trị IV, trong đó hiđrô chiếm 25% về khối
lượng. Công thức của hợp chất ?
A. PH
3
B. CH
4
C. SiH
4
D. NH
3
Câu 2 Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều tính kim loại giảm dần
A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al C. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na
Câu 3 Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt (p, n, e) là 24. Biết số hạt không mang điện
chíêm 1/3 tổng số hạt. Tên nguyên tố là?
A. Nitơ B. Oxi C. Magiê D. Clo
Câu 4 2 nguyên tố X, Y ở 2 chù kỳ liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn và có tổng số proton là
18. Tên nguyên tố X, Y là?
A. Be và Mg B. B và Al C. O và F D. Li và Al
Câu 5 Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hoá trị là 4s
1
?
A. Chu kỳ 1, nhóm IVA B. Chu kỳ 1, nhóm IVB
C. Chu kỳ 4, nhóm IA D. Chu kỳ 4, nhóm IB
Câu 6 Nguyên tố ở chu kỳ 5, nhóm VIIA có cấu hình electron LNC là
A. 4s


2
4p
5
B. 4d
4
5s
2
C. 5s
2
5p
5
D. 7s
2
7p
3
Câu 7 Bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái
sang phải như sau
A. I, Br, Cl, F B. F, Cl, Br, I C. I, Br, F, Cl D. Br, I, Cl, F
Câu 8 Chon câu phát biểu sai về quy luật biến thiên tuần hoàn. Trong cùng 1 chu kỳ
A. Hoá trị cao nhất đối với Oxi tăng từ 17
B. Hoá trị với hiđro của phi kim giảm dần từ 7  1
C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
D. Độ âm điện của nguyên tử tăng dần
Câu 9 Xét các nguyên tố: Cl, Al, Na, P, F. Thứ tự tăng dần tính phi kim nào sau đây là đúng
A. Na < Al < P < Cl < F B. Cl < F < P < Al < Na
C. F < Cl < P < Al < Na D. Cl < P < Al < Na < F
Câu 10 Theo quy luật biến đổi tính chất của các ngtố trong bảng tuần hoàn thì:
A. Phi kim mạnh nhất là iot B. Phi kim mạnh nhất là Liti
C. Phi kim mạnh nhất là Flo D. Kim loại yếu nhất là xesi
Câu 11 Cho các ngtố hoá học Mg, Al, Si và P. Ngtố nào trong số trên có công thức oxit cao nhất

ứng với công thức R
2
O
5
?
A. Mg B. Al C. Si D. P
Câu 12 Ion nào sau đây không có cấu hình của khí hiếm
A. Fe
2+
B. Na
+
C. Cl
-
D. Mg
2+
Câu 13 Ion X
2+
và Y
2-
đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Ký hiệu của các ngtồ
X, Y là
A. Al và O B. Mg và O C. Al và F D. Mg và F
Câu 14 Cho phản ứng Na + Br
2
 ? . Sản phẩm của phản ứng là:
A. Na
2
Br B. NaBr C. NaBr

2
D. NaBr
3
Câu 15 Trong 1 nhóm theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì:
A. Tính KL giảm, tính PK giảm B. Tính KL tăng, tính PK tăng.
C. Tính KL tăng, tính PK giảm D. Tính KL giảm, tính PK tăng.
Câu 16 Ion X
2-
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p
6
, X thuộc
A. Chu kỳ 3, nhóm VIA B. Chu kỳ 3, nhóm VIIA
C. Chu kỳ 4, nhóm IIA D. Chu kỳ 4, nhóm IIIA
Câu 17 Hãy viết cấu hình đầy đủ cho các nguyên tử có lớp electron ngoài cùng là:
A………………………… 2s
1
B. ……….…………… …….2s
2
2p
3
C. ………………………… 2s
2
2p
6
D. ……………………..…… 3s
2
3p
1
Câu 18 Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau

B. Tính chất hóa học của các ngtố trong cùng phân nhóm chính bao giờ cũng tương tự nhau
C. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng chu kì bao giờ cũng giống nhau
D. Tính chất hóa học của các nguyên tố chỉ phụ thuộc vào cấu trúc electron trong nguyên tử
không phụ thuộc số electron lớp ngoài cùng
Câu 19 Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó là sai.
1. Các kim loại là những chất nhận electron
2. Các phi kim là những chất thu electron
3. Canxi là một chất kiềm
4. Các khí hiếm hầu như không tham gia vào phản ứng hóa học
5. Một ngtử mất tất cả các e ngoài cùng để đạt tới cấu trúc của khí trơ gần nhất
6. Các khí trơ (trừ He) đều bền vững vì chúng đề có 8 electron ở lớp ngoài cùng
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Câu 20 Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt
nhân nguyên tử là 71. A và B thuộc chu kỳ và các nhóm:
A. Chu kỳ 3 và các nhóm IVA và VIA. B. Chu kỳ 3 và các nhóm VIA và VIIA.
C. Chu kỳ 4 và các nhóm VIA và VIIA. D. Chu kỳ 4 và các nhóm VIIA và VIIIA.
B.Tự luận:
Bài 1. X là nguyên tố phi kim có hoá trị III trong hợp chất khí với hiđrô. Biết % khối lượng của
hiđrô trong hợp chất là 17,65%. Xác định tên nguyên tố X
Bài 2. Cho 1,38g một kim loại X (I) tác dụng hoàn toàn với nước, giải phóng 2,24l khí H
2
(đkc).
Xác định tên kim loại X .
Bài 3. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt (p, n, e) là 24 và ở nhóm VIA.
a. Xác định nguyên tử khối của nguyên tố

b. Viết cấu hình e của nguyên tố

×