Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Danh tu tiet 2 ban do tu duy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 26 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Đặc điểm của danh
từ?
- Vẽ bản đồ tư duy?




Tuần 11 - Tiết 41:

B. DANH TỪ (tt)


Tuần 11 - Tiết 41:

I. Bài học:
1. Danh từ chỉ sự vật:

B. DANH TỪ (tt)


* Tìm danh từ chung và danh từ riêng

Vua nhí c«ng ¬n tr¸ng sÜ, phong lµ Phï §ỉng Thiªn V
¬ng vµ lËp ®Ịn thê ngay ë lµng Giãng, nay thc x·
* Phï
Danh
tõ chung:
§ỉng,
hun Gia L©m, *Hµ


Néitõ riªng:
Danh

- vua

ng Thiê
n Vương
chungchongườ
i - PhùĐổ
�Chỉ
- trá
ng só�
� Tê
nriê
ngcủ
atừ
ngngườ
i

- cô
ng ơn Chỉ
chungchokhá
i niệ
m

- đề
n thờChỉ
 chungchosựvật
- là
ng �


- xã �Chỉ
chungchòa phương
- huyệ
n�


 Danh tõ chung lµ
tªn gäi mét lo¹i sù vËt

- (là
ng) Gió
ng, (xã
) PhùĐổ
ng�

- (huyệ
n)Gia Lâ
m, HàNộ
i �
� Tê
nriê
ngcủ
atừ
ngđòa phương


Tuần 11 - Tiết 41:

B. DANH TỪ (tt)


I. Bài học:
1. Danh từ chỉ sự vật:
* Danh từ chung:
- Ví dụ: vua, tráng sĩ, công ơn, xã…


* Tìm danh từ chung và danh từ riêng

Vua nhí c«ng ¬n tr¸ng sÜ, phong lµ Phï §ỉng Thiªn V
¬ng vµ lËp ®Ịn thê ngay ë lµng Giãng, nay thc x·
* Phï
Danh
tõ chung:
§ỉng,
hun Gia L©m, *Hµ
Néitõ riªng:
Danh

- vua

ng Thiê
n Vương
chungchongườ
i - PhùĐổ
�Chỉ
- trá
ng só�
� Tê
nriê

ngcủ
atừ
ngngườ
i

- cô
ng ơn Chỉ
chungchokhá
i niệ
m

- đề
n thờChỉ
 chungchosựvật
- là
ng �

- xã �Chỉ
chungchòa phương
- huyệ
n�


 Danh tõ chung lµ
tªn gäi mét lo¹i sù vËt

- (là
ng) Gió
ng, (xã
) PhùĐổ

ng�

- (huyệ
n)Gia Lâ
m, HàNộ
i �
� Tê
nriê
ngcủ
atừ
ngđòa phương
 Danh tõ riªng lµ tªn
riªng cđa tõng ngêi,
tõng vËt, tõng ®Þa ph
¬ng…


Tuần 11 - Tiết 41:

B. DANH TỪ (tt)

I. Bài học:
1. Danh từ chỉ sự vật:
* Danh từ chung:
- Ví dụ: vua, tráng sĩ, công ơn, xã…
* Danh từ riêng:
- Ví dụ: Phù Đổng Thiên Vương, Gia
Lâm…
* Học ghi nhớ: ý 1sgk/109



BÀI TẬP NHANH
Tìm danh từ chung, danh từ riêng trong câu
sau:
Người con trưởng theo Âu Cơ được tôn lên làm
vua, lấy hiệu là Hùng Vương, đóng đô ở đất Phong
Châu, đặt tên nước là Văn Lang
* Danh từ chung:
* Danh từ riêng:
người con, vua, hiệu, đô,
đất, tên nước

Âu Cơ, Hùng Vương,
Phong Châu, Văn Lang


Vẽ bản đồ tư duy: Phân loại danh từ
(Vẽ theo nhóm - 3 phút)



Tuần 11 - Tiết 41:

B. DANH TỪ (tt)

I. Bài học:
1. Danh từ chỉ sự vật:
* Danh từ chung:
- Ví dụ: vua, tráng sĩ, công ơn, xã…
* Danh từ riêng:

- Ví dụ: Phù Đổng Thiên Vương, Gia
Lâm…
* Học ghi nhớ: ý 1sgk/109
2. Cách viết hoa danh từ riêng:
Đọc tham khảo thêm ghi nhớ ý 2,
3sgk/109
II. Luyện tập:
A. Ở lớp:
1. BT 1/109: Tìm danh từ chung, danh từ
riêng trong các câu sau:


Tìm danh từ chung, danh từ riêng?
Ngày xưa, ở miền đất Lạc Việt, cứ như bây giờ là
Bắc Bộ nước ta, có một vị thần thuộc nòi rồng, con
trai thần Long Nữ, tên là Lạc Long Quân.
(Con Rồng cháu Tiên)
* Danh từ chung:

* Danh từ riêng:

ngày, miền, đất, nước, vị,
thần, nòi, rồng, con trai,
tên.

Lạc Việt, Bắc Bộ, Long
Nữ, Lạc Long Quân


I. Bài học:

II. Luyện tập:
A. Ở lớp:
1. BT 1/109: Tìm danh từ chung, danh từ riêng trong các câu sau:
* Danh từ chung: ngày, miền, đất, nước, vị, thần, nòi, rồng, con trai, tên.
* Danh từ riêng: Lạc Việt, Bắc Bộ, Long Nữ, Lạc Long Quân
2. BT 2/109:


Các từ in đậm sau đây có phải là danh từ
riêng không? Vì sao?
a) Chim, Mây, Nước và Hoa đều cho rằng tiếng
hót kì diệu của Họa Mi đã làm cho tất cả bừng
tỉnh giấc.
(Võ Quảng)
b) Nàng Út bẽn lẽn dâng lên vua mâm bánh nhỏ.
(Nàng Út làm bánh ót)
c) Khi ngựa thét ra lửa, lửa đã thêu cháy một
làng, cho nên làng đó về sau gọi là làng Cháy.
(Thánh
Gióng)
 Vì được dùng để gọi tên riêng cho một
sự vật,
người
riêng biệt
 Danh từ riêng


I. Bài học:
II. Luyện tập:
A. Ở lớp:

1. BT 1/109: Tìm danh từ chung, danh từ riêng trong các câu sau:
* Danh từ chung: ngày, miền, đất, nước, vị, thần, nòi, rồng, con trai, tên.
* Danh từ riêng: Lạc Việt, Bắc Bộ, Long Nữ, Lạc Long Quân
2. BT 2/109: Các từ Chim, Mây, Nước, Hoa, Họa Mi, Út, Cháy
 Danh từ riêng
 Vì được dùng để gọi tên riêng cho một sự vật, người riêng biệt
3. BT 3/110: Đọc tham khảo thêm
4. Đặt câu có sử dụng danh từ chung, danh từ riêng.
- Biển Nha Trang là nơi nghỉ mát tuyệt đẹp.
(DTC)

(DTR)

5. Viết chính tả:


TRÒ CHƠI
NHÌN HÌNH ĐOÁN CHỮ, DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ
RIÊNG


* Danh từ chung:

* Danh từ riêng:

Tháp, tường, biển, gạch,
cầu,
thuyền,
nước,
người…


Trầm Hương, Hoa Biển,
Tràng Tiền, Huế, Sông
Hương, Nha Trang…



* Danh từ chung:

* Danh từ riêng:

Tháp, biển, thuyền, nước,
người, sóng, đảo, …

Hạ Long, Ép-phen, Pa-ri,
Pháp, Quảng Ninh…


I. Bài học:
II. Luyện tập:
A. Ở lớp:
1. BT 1/109: Tìm danh từ chung, danh từ riêng trong các câu sau:
* Danh từ chung: ngày, miền, đất, nước, vị, thần, nòi, rồng, con trai, tên.
* Danh từ riêng: Lạc Việt, Bắc Bộ, Long Nữ, Lạc Long Quân
2. BT 2/109: Các từ Chim, Mây, Nước, Hoa, Họa Mi, Út, Cháy
 Danh từ riêng
 Vì được dùng để gọi tên riêng cho một sự vật, người riêng biệt
3. BT 3/110: Đọc tham khảo thêm
4. Đặt câu có sử dụng danh từ chung, danh từ riêng.
- Biển Nha Trang là nơi nghỉ mát tuyệt đẹp.

(DTC)

(DTR)

5. Viết chính tả:
B. Về nhà:
BT 4 sgk/110



HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Bài cũ:
- Học thuộc ghi nhớ ý 1 sgk/109
- Đặt câu có sử dụng danh từ chung, danh từ riêng.
- Viết đoạn có sử dụng danh từ chung, danh từ
riêng.
- Tập vẽ bản đồ tư duy bài danh từ.
2. Bài mới: Trả bài kiểm tra văn bản
- Xem lại các văn bản Truyền thuyết, Cổ tích đã
học.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×