Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

de thi TNNT lop 2 mon TNXH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.44 KB, 9 trang )

đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi - lớp 2
môn :tự nhiên và xã hội
(Thời gian 10 phút)
Phần I: Trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Câu 1. Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn mang vác nặng?
A. Cong vẹo cột sống. B. Khoẻ mạnh.
C. Lớn nhanh. D. Rèn luyện thân thể.
Câu 2. Em nên làm gì để cơ phát triển tốt, săn chắc?
A. Tập thể dục thờng xuyên.
B. Ăn uống đủ chất.
C. Làm việc hợp lí vui chơi bổ ích.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 3. Ăn uống đầy đủ có ích lợi gì ?
A. Giúp cơ thể khoẻ mạnh.
B. Giúp cho cơ săn chắc.
C. Học tập tốt.
Câu 4. Ăn chậm nhai kĩ có ích lợi gì ?
A. Tránh bị nghẹn và hóc xơng.
B. Thức ăn đợc nghiền nát tốt hơn.
C. Cả hai ý trên.
Phần II. Tự luận.
Câu 1. Để đề phòng bệnh giun ta cần làm gì?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................
Câu 2. Nêu các thành viên trong nhà trờng.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................


.................................................................................................................
Câu 3. Hãy xếp các từ sau sao cho đúng thứ tự đờng đi của thức ăn trong ống
tiêu hoá.
Thực quản, hậu môn, dạ dày, ruột non, miệng, ruột già.
.............................................................................................................................
.........................................................................................................................
...........................................................................................................................
.............................................................................................................................
.........................................................................................................................
...........................................................................................................................
.............................................................................................................................
.........................................................................................................................
...........................................................................................................................

Đáp án Tự nhiên xã hội lớp 2
I. Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Khoanh vào ý A
Câu 2 ( 1 điểm)Khoanh vào ý D
Câu 3 (1 điểm) khoanh vào ý A
Câu 4 (1 điểm) Khoanh vào ý C
II. Phần 2: Tự luận ( 6 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
- Giữ vệ sinh ăn chín uống sôi, không để ruồi nhặng bám vào.
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ
- Hố xí hợp vệ sinh.
Câu 2. (1,5 điểm)
- Thầy (cô) hiệu trởng, hiệu phó, thầy (cô) giáo , Bác bảo vệ, cô y
tá.......................
Câu 3 ( 2,5 điểm)
- Thứ tự đúng là: Miệng -> thực quản -> dạ dày -> ruột non -> ruột già -> hậu

môn.

đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi - lớp 2
môn :tiếng việt
(Thỡi gian 20 phút)
Phần I. Trắc nghiệm.
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Từ ngữ viết sai chính tả là:
A. Bánh rán. B. Con dán.
C. Dán giấy. D. Tranh giành .
Bài 2. Đọc câu thơ sau:
Mẹ dang đôi cánh
Con biến vào trong
Mẹ ngẩng đầu trông
Bọn diều bọn quạ.
Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Từ chỉ hoạt động là:......
A. Cánh - đầu dang. B. Diều quạ - con.
C. Dang biến ngẩng. D. Mẹ con biến.
Bài 3. Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Từ trái nghĩa với ghét là: .....
A. Yêu B. Thơng C. Nhớ
Bài 4. Gạch dới những từ chỉ hoạt động trong đoạn thơ sau;
Hay chạy lon xon
Là gà mới nở
Vừa đi vừa nhảy
Là em sáo xinh
Hay nói linh tinh
Là con liếu điếu
Hay nghịch hay tếu

Là cậu chìa vôi
Hay chao đớp mồi
Là chim chèo bẻo...
Bài 5. Đọc câu văn:
Con gà trống có bộ lông đẹp, gáy ò....ó...o vang khắp xóm làng.
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng. Từ chỉ đặc điểm là:
A. Con gà trống B. Gáy ò...ó ....o
C. Bộ lông đẹp D. Khắp xóm làng.
Phần II. Tự luận.
Bài 1. Hãy ghép từ đi và từ đi học với các chữ dới đây sao cho phù hợp.
Làm, dắt, học, chợ, tập
Bài, vẹt, thuộc lòng, hành, chăm, tủ.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
..................................................................................................................... Bài
2. Viết đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về loài chim em thích.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
...................................................................................................................
Đáp án tiếng việt lớp 2
Phần I . Trắc nghiệm:
Bài 1 (1 điểm) Khoanh vào B.
Bài 2 ( 1 điểm) Khoanh vào ý C.
Bài 3. (1 điểm) Khoanh vào ý A.
Bài 4 ( 1 điểm)
Gạch dới các từ: chạy, nhảy, đi, nói, nghịch, tếu, chao, đớp.
Mỗi từ đúng cho 0,25 điểm.

Bài 5. (1điểm) Khoanh vào ý C.
II. Phần 2: Tự luận.
Bài 1:(1,5 điểm)
Từ đúng là:
- đi làm, dắt đi, đi học, tập đi, học làm, đi chợ, học tập.
- bài học, học vẹt, học thuộc lòng, học hành, chăm học, học chăm,
học tủ.
Bài 2 ( 3,5 điểm)
- Giới thiệu loại chim em viết (0,5 điểm)
- Nêu một số đặc điểm của nó (2,5 điểm)
- Tình cảm của em đối với loài chim đó (0,5 điểm)
đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi - lớp 2
môn :toán
(Thời gian 20 phút)
Phần I. Trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Bài 1. Tìm x
x + 47 = 47 + 15
A. x= 52 B. x= 15
C. x= 62 D. x = 51
Bài 2. Phép tính: 42 + 24 9 =.......
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 58 B. 60
C. 68 D. 57
Bài 3. Lớp 2A có 37 học sinh, lớp 2B có 41 học sinh. Hỏi lớp 2B có nhiều hơn
lớp 2A bao nhiêu học sinh?
A. 78 học sinh B. 14 học sinh
C. 5 học sinh D. 4 học sinh
Bài 4. Số hình tam giác có trong hình vẽ là.
A. 4 hình. B. 5 hình.

C. 6 hình. D. 7 hình.
Bài 5. Có 27 xe đạp và 19 xe máy. Hỏi số xe máy ít hơn số xe đạp bao nhiêu
chiếc?
A. 46 chiếc xe B. 8 chiếc xe
C. 36 chiếc xe D. 18 chiếc xe
Bài 6. Tóm tắt bài toán
Hùng có 16 hòn bi
Dũng có nhiều hơn Hùng 5 hòn bi
Dũng có.......hòn bi?
Kết quả là:
A. 21 hòn bi B. 7 hòn bi
B.18 hòn bi D. 9 hòn bi
Phần II. Tự luận
Bài 1. Tìm hai số có tổng bằng 28, biết số hạng thứ nhất có hai chữ số với số
hàng chục là 1, số hạng thứ hai là số có 1 chữ số.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.......................................................................................................................
Bài 2. Minh có 18 viên bi, nếu Minh cho Bình 3 viên bi thì số bi của hai bạn
bằng nhau. Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu viên bi?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×