Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TOÁN 6 MMA đề TEST đầu vào

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.98 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC LỚP 6

ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6
1. 1. Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau:
A. 47, 84

B. 47,48

2. Biết 12,

C. 47,048

D. 47,084

4 < 12,14. Chữ số điền vào ô trống là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

3. Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào ?
A. Hàng nghìn

B. Hàng phần trăm

C. Hàng phần mười


D. Hàng phần nghìn

4. Viết phân số

34
1000

A. 0,34

dưới dạng số thập phân là:
B. 0,034

C. 3,4

D. 0,0034

5. Giá trị chữ số 6 trong số 25,671 là:
A. 6

B.

6
10

C.

6
100

D.


6
1000

6. Số lớn nhất trong các số 9,9; 9,98; 9,28; 9,89 là:
A. 9,9

B. 9,98

7. Phép tính nhân nhẩm
A. 127,89
3

8. Hỗn số
A. 3,8

C. 9,28
12,789× 100

B. 12789
4
5

D. 9,89

có kết quả là:
C. 1278, 9

D. 1,2789


được viết dưới dạng số thập phân là:
B. 3,008

C. 3,08

D. 0,38

9. 35dm2 4cm2 = …..dm2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 35,04

B. 35,4

C. 3,54

D. 3,054

C. 3,2%

D. 32%

10.Tỉ số phần trăm của 16 và 50 là:
A. 0,32%

B. 320%


ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC LỚP 6

11.Số 65,982 đọc là:
A.


Sáu mươi lăm phẩy chín trăm hai tám.

B.

Sáu trăm năm mươi chín phẩy tám mươi hai.

C.

Sáu chục hai đơn vị phẩy chín trăm tám mươi lăm.

D.

Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám mươi hai.

12.Số Một nghìn không trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy viết là:
A. 1103,67

B. 1300,67

C. 1003,67

D. 1030,67

13.Phần thập phân của số thập phân 23,567 là:
A. 23

B. 567

C. 67


D. 23,567

14.Trong số thập phân 34,2653 chữ số có giá trị ở hàng phần mười là số:
A. 2

B. 3

C. 6

D. 5

15.Trong các số thập phân sau, số nào lớn hơn số 12,014:
A. 12,012

B. 12,015

C. 012,0136

D. 12,006

16.Kết quả đúng của phép tính: 4 năm 15 tháng + 6 năm 52 tháng là:
A. 10 năm 52 tháng
C. 11 năm 7 tháng

B. 15 năm 7 tháng
D. 12 năm 7 tháng

´


17.0,24 giờ : 4 3 = …..?
A. 0,18 giờ

B. 18 phút

C. 48 giây

D. 0,2 giờ

18.Số thập phân 718,45 giảm đi bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang
trái một chữ số:
A. Không thay đổi B. 2 lần
19. Phân số

3
4

A. 34%

C. 10 lần

D. 100 lần

viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
B. 25%

C. 75%

D. 85%


20.Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 15 phút đến 7 giờ 15 phút là:
A. 15 phút

B. 30 phút

C. 45 phút

D. 1 giờ



×