Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi GV dạy giỏi trường. lý thuyết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.16 KB, 4 trang )

Đề thi giáo viên dạy giỏi bậc Tiểu học cấp trờng
TRNG TIU HC NGHI THUN
Năm học : 2010 2011
H v tờn giỏo viờn:...........................................................................................................
.
Phn I.
Câu 1 : Chơng nào quy định về giáo viên?
a. Chơng I b. Chơng III c. Chơng IV
Câu 2 : Điều 31 quy định giáo viên có mấy nhiệm vụ?
a. 7 nhệm vụ b. 6 nhiệm vụ c. 5 nhiệm vụ
Câu 3 :Điều 39 quy định học sinh có mấy quyền?
b. 5 quyền b. 6 quyền c. 7 quyền
Câu 4 : Điều lệ trờng tiểu học quy định mấy hành vi giáo viên không đợc làm?
a. 4 hành vi b. 5 hành vi c. 6 hành vi
Câu 5: Có mấy lĩnh vực để đánh giá tiết dạy bậc Tiểu học ?
A: 3 B: 4 C: 5 D: 6
Câu 6: Lĩnh vực về kiến thức có mấy tiêu chí ?
A:4 B: 5 C: 6 D: 7
Câu 7: Điểm tối đa trong lĩnh vực kĩ năng s phạm là bao nhiêu ?
A: 6 B: 7 C: 8 D: 9
Câu 8: Lĩnh vực hiệu quả gồm mấy tiêu chí ?
A: 3 B: 4 C: 5 D: 6
Câu 9: Quyết định 16 của BGD & ĐT quy định về chơng trình GD phổ thông trong đó có ch-
ơng trình cấp tiểu học đợc ban hành ngày tháng năm nào?
A. Ngày 5/5/2005 B. Ngày 15/5/2006 C. Ngày 5/5/2006
Câu 10: Chơng trình Tiểu học bao gồm mấy yếu tố?
A. 4 yếu tố B. 5 yếu tố C. 6 yếu tố
Câu 11: Có mấy yếu tố tạo nên chơng trình môn học Toán?
A. 3 yếu tố B. 4 yếu tố C. 5 yếu tố
Câu 12: Ra đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng cần mấy yêu cầu?
A. 3 yêu cầu B. 4 yêu cầu C. 5 yêu cầu


Câu13: Dạy Tiếng Việt cho học sinh Tiểu học đợc coi trọng mục tiêu nào trong các mục tiêu
sau?
A. Cung cấp cho học sinh những kiến thức sơ giản về Tiếng việt.
B. Hình thành và phát triển cho học sinh các kỹ năng sử dụng Tiếng việt
1
C. Bồi dỡng tình yêu Tiếng việt và hình thành thói quen giữ gìn sự trong sáng của Tiếng
việt.
Cõu 14: Yờu cu i vi ni dung giỏo dc Tiu hc c Quyt nh s 16 qui nh:
a. Giỏo dc Tiu hc phi bo m cho hc sinh cú hiu bit n gin, cn thit v t
nhiờn, xó hi v con ngi. Cú k nng c bn v nghe, núi, c, vit v tớnh toỏn.
b. Cú thúi quen rốn luyn thõn th, gi gỡn v sinh. Cú hiu bit ban u v hỏt, mỳa, õm
nhc, m thut.
c. C a, b ỳng.
d. í kin khỏc.
Cõu 15: iu 3 Thụng t s 32 /2009/TT-BGDT ngy 27 thỏng 10 nm 2009 ca B
trng B Giỏo dc v o to qui nh v nguyờn tc ỏnh giỏ v xp loi gm:
a. 2 nguyờn tc b. 3 nguyờn tc c. 4 nguyờn tc d. 5 nguyờn tc
Cõu 16: ỏnh giỏ thng xuyờn v ỏnh giỏ nh kỡ l mt ni dung ỏnh giỏ v xp loi
hc lc ca hc sinh trong Thụng t s 32 /2009/TT-BGDT ngy 27 thỏng 10 nm 2009
ca B trng B Giỏo dc v o to. Ni dung ny c qui nh :
a. iu 5 b. iu 6 c. iu 7 d.iu 8
Cõu 17: Kt qu hc tp ca hc sinh khụng ghi nhn bng im m bng cỏc nhn xột
theo cỏc mch ni dung ca tng mụn hc, Ni dung ny c Thụng t s 32 /2009/TT-
BGDT ngy 27 thỏng 10 nm 2009 ca B trng B Giỏo dc v o to qui nh ti:
a. iu 5 b. iu 6 c. iu 7 d.iu 8
Cõu18: Chun ngh nghip giỏo viờn Tiu hc gm cú :
a.3 lnh vc b.4 lnh vc c.5 lnh vc d.6 lnh vc
Câu 19: Có mấy yêu cầu về lĩnh vực kiến thức của chuẩn nghề nghiệp GVTH :
A: 5 B: 3 C: 6 D: 5
Câu 20 : Có mấy tiêu chuẩn xếp loại chung cuối năm học cho GVTH :

A: 2 B:5 C: 4 D:3
Câu 21: Có mấy yêu cầu nhận thức t tởng chính trị của giáo viên đối với nhân dân, tổ quốc ?
A: 2 B: 3 C: 5 D: 4
Câu 22 : Đánh giá xếp loại GV chuẩn nghề nghiệp có mấy quy trình :
A: 4 B: 3 C: 2 D:1
Câu 23 : Hiệu trởng nhà trờng tiến hành tổ chức đánh giá xếp loại GVTH định kỳ vào cuối
năm học qua mấy căn cứ :
A: 3 B: 4 C: 2 D: 5
Câu 24 : Việc đánh giá GV dạy giỏi các cấp dựa trên các yếu tố nào ?
A: Đánh giá GV theo chuẩn nghề nghiệp đợc ban hành v iu l hi thi giỏo viờn dy
gii cỏc cp hc ph thụng.
2
B: Khảo sát thực tế thông qua việc đợc dự giờ.
C: Cả hai ý trên.
Câu 25: Tổ chức và thực hiện các hoạt động dạy học phát huy tính năng động, sáng tạo của
học sinh bao gồm mấy tiêu chí :
A: 3 B: 4 C: 5 D: 6
Câu 26: Những GV đợc dự và xét là GV dạy giỏi cấp trng có điểm trung bình của từng yêu
cầu về chuẩn là bao nhiêu điểm :
A: Lớn hơn hoặc bằng 8,0
B: Lớn hơn hoặc bằng 8,5
C: Lớn hơn hoặc bằng 9,0
Cõu 27 . Phong tro thi ua Xõy dng trng hc thõn thin, hc sinh tớch cc gm cú:
a. 3 yờu cu b. 4 yờu cu c. 5 yờu cu d. 6 yờu cu
Cõu 28.Mc tiờu ca phong tro thi ua Xõy dng trng hc thõn thin, hc sinh tớch cc
l :
a. Huy ng sc mnh tng hp ca cỏc lc lng trong v ngoi nh trng xõy dng
mụi trng giỏo dc an ton, thõn thin, hiu qu, phự hp vi iu kin ca a phng v
ỏp ng nhu cu xó hi.
b. Phỏt huy tớnh ch ng, tớch cc sỏng to ca hc sinh trong hc tp v cỏc hot ng xó

hi mt cỏch phự hp v hiu qu.
c.Phỏt huy s ch ng, sỏng to ca thy, cụ giỏo ỏp ng yờu cu i mi phng phỏp
giỏo dc trong iu kin hi nhp quc t.
d. C a v b
Cõu 29. Rốn k nng ng x hp lý vi cỏc tỡnh hung trong cuc sng, thúi quen v k
nng lm vic, sinh hot theo nhúm, l mt trong cỏc ý thuc ni dung:
a. Xõy dng trng, lp xanh, sch p, an ton.
b. Rốn k nng sng cho hc sinh.
c. Dy v hc cú hiu qu, phự hp vi c im vi la tui ca hc sinh mi a
phng, giỳp cỏc em t tin trong hc tp.
d. T chc cỏc hot ng tp th vui ti lnh mnh.
Cõu 30.Ch nm hc 2010 2011 ca Ngnh giỏo dc l:
a. Nm hc i mi qun lớ v nõng cao cht lng giỏo dc.
b. Nm hc tip tc i mi qun lớ v nõng cao cht lng giỏo dc.
c.Nm hc y mnh ng dng cụng ngh thụng tin, i mi qun lý ti chớnh, trin khai
phong tro xõy dng trng hc thõn thin.
Phn 2
Hng dn HS giải bài toán sau:
Một vờn trờng hình chữ nhật có chu vi là 192m. tính diện tích của vờn, biết rằng nếu
chiều rộng tăng thêm 8m chiều dài giảm đi 8m, thì mảnh đất đó trở thành hình vuông.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................
2. Hướng dẫn HS viết một bài văn về mẹ thương yêu của em. Giáo viên viết một đoạn văn mẫu.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
........................................................................................
4

×