KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: a) Thế nào là phương trình bậc nhất một ẩn. Nêu hai quy tắc
biến đổi phương trình.
b) Giải phương trình sau: −3x = −5x + 2
Câu 2: Nối mỗi bất phương trình ở cột trái với biểu diễn tập
nghiệm ở cột phải để được đáp án đúng?
Bất phương trình
1)
x >5
2)
x < −12
3)
x
6
4)
x
−6
Biểu diễn tập nghiệm
Đáp án
Câu 2: Nối mỗi bất phương trình ở cột trái với biểu diễn tập
nghiệm ở cột phải để được đáp án đúng?
Bất phương trình
1)
x >5
2)
x < −12
3)
x
6
4)
x
−6
Biểu diễn tập nghiệm
Đáp án
Bài 1
a) Phương trình dạng ax + b = 0 với a, b là hai số đã cho và a ≠ 0 gọi
là phương trình bậc nhất một ẩn.
Hai quy tắc biến đổi phương trình:
Quy tắc chuyển vế: Trong
một phương trình ta có thể
chuyển một hạng tử từ vế này
sang vế kia và đổi dấu hạng tử
đó.
b) Ta có: − 3x + 5x = 2
Quy tắc nhân: Trong một
phương trình ta có thể nhân
cả hai vế với cùng một số
khác không.
� 2x = 2
1
1
= 2.
2
2
� x =1
� 2x.
Vậy phương trình có nghiệm x
=1
NỘI DUNG
1. Định nghĩa
2. Hai quy tắc biến đổi
bất phương trình
(tiết 1)
3. Giải bất phương
trình bậc nhất một
ẩn
4. Giải BPT đưa về BPT
bậc nhất một ẩn
1
(Tiết
1)
Định nghĩa
Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã
a 0
cho và , đ
ược gọi là phương trình bậc nhất một
ẩn.
1
(Tiết
1)
Định nghĩa
(a
ax + b <
>
0
=
ax + b > 0
ax + b < 0
0)
Là các bất
phương trình
bậc nhất một
ẩn
ax + b 0
ax + b 0
1
(Tiết
1)
Định nghĩa
Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã
a 0
cho và , đ
ược gọi là phương trình bậc nhất một
ẩn.
ax + b 0,
Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0,
a 0
ax + b 0
v ) với a và b là hai số đã cho và , được gọi
là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Ví dụ: −4x + 5 > 0; y + 2 0
Là các bất phương trình bậc nhất một ẩn
1
Định nghĩa
(Tiết
1)
B
?1 Trong
ất phươ
các
ng trình d
bất phạươ
ng ax + b
ng trình
< 0 (ho
sau, ặc ax + b
hãy cho > 0,
biaxế+
t bất 0,
a trình
0 bậc nhất một
ax + ph
b ươ
0 ng trình nào là bất phương
v v
ẩn.
ới a và b là hai số đã cho và , được gọi là
BPTBN một ẩn
bất ph
ươ – 3 < 0
a. 2x
với hệ số a = 2, b
ng trình b
b. 0xậ+c nh
5 >ấ0t một ẩn.
= 3
BPTBN một ẩn với
c. 5x –15 0
hệ số a = 5, b = 15
d. x > 0
2
Lấy một ví dụ là
BPT bậc nhất một
Chú ý: ẩn x có b
ẩn? ậc là bậc nhất và hệ số của ẩn (hệ số
a) khác 0.
2
Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
(Tiết
1)
a) Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế
này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
?2. Gi
ảụi các b
ấi b
t ph
ương trình
3x− >
2x18+ 5
Ví d
2
. Gi
ả
ấ
t ph
ươ
ng
x
5
<
Ví dụ 1. Giải bất phương
sau
a. x
+ 12 > 21
b. 2x > −3x − 5
trình
trình
Ta có 3x > 2x + 5
Ta có x + 12 > 21
Ta có − 2x > −3x − 5
� 3x − 2x > 5
� −2x + 3x > −5
� x > 21 − 12
� x >5
� x > −5
� x > 9
Vậy tập nghiệm của bất phương trình { x x > 5}
Vậy tập nghiệm của
Vlàậy tập nghiệm của
T
ật ph
p nghi
m này được biểu diễn nh
ư sau:
bất ph
ương trình là:
bấ
ươệng trình là:
{ x x > 9}
{ x x > −5}
2
Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
(Tiết
1)
b) Quy tắc nhân với một số
Nếu nhân hai vế cuả
Nêu tính chấ t
bấ t phương trình vớ i
liên hệ giữ a
môṭ số khác không thì ta
thứ tự và phép
phaỉ làm thế nào?
nhân?
* Tính chất liên hệ giữ a thứ tự và phép nhân
+ Khi nhân (hay chia) cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng
một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng
thức đã cho.
* Khi ta nhân cả hai vế cuả bất phương trình với cùng môt sô
̣ ́
khác 0 ta phai
̉:
+ Khi nhân (hay chia) cả
hai vế cuả bất đăng th
̉
ức với cùng
môt
số ưâm
ta được bầút cua
đăng
ức
mng trình n
ới ngượêću chiê
̀ u với bất
̣ + Gi
̃ nguyên chiê
̉ ̉ bâth
́t ph
ươ
số đó
đăng
d̉ ươ th
ngức đã cho.
+ Đôỉ chiều cuả bất phương trình nếu số đó âm
2
Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
(Tiết
1)
b) Quy tắc nhân với một số
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta
phải:
Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương;
Đổi chiều bất phương trình nếu s
1 ố đó âm.
−0.5xx << 33
Ví dụ 3
4. Giải bất phương
4
1
trình
Ta có − x < 3
4
1
� − x.(−4) > 3.( −4) � x > −12
4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình { x x > −12}
là
Tập nghiệm này được biểu diễn như sau:
2
Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
(Tiết
1)
?3. Giải các bất phương trình
sau
a. 2x < 24
b. 3x
< 27
Ta có 2x
< 24
1
1
� .2x < .24
2
2
� x < 12
Ta có 3x < 27
Vậy tập nghiệm của
bất phương trình là:
Vậy tập nghiệm của
bất phương trình là:
{ x x < 12}
1
1
� − .(3x)> − .27
3
3
� x > −9
{ x x > −9}
2
Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
?3. Giải các bất phương trình
sau
a. 2x < 24
Ta có 2x < 24
� 2x : 2 < 24 : 2
� x < 12
Vậy tập nghiệm của
bất phương trình là:
{ x x < 12}
b. 3x < 27
Ta có 3x < 27
� (3x):( −3) >27 : ( −3)
� x > −9
Vậy tập nghiệm của
bất phương trình là:
{ x x > −9}
2
Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
(Tiết
1)
?4. Giải thích sự tương đương
a. x + 3 < 7 � x − 2 < 2
Ta có x
7 >6
b. 2x
< −4 +
�3 <−3x
� x < 7 − 3
� x < 4
Ta có x − 2 < 2
� x < 2 + 2
� x < 4
Vậy hai BPT tương đương
vì chúng có cùng tập
nghiệm.
Ta có 2x < −4
1
1
� 2x. < −4. � x < −2
2
2
Ta có − 3x > 6
�1� �1�
Th
�ế nào là hai BPT
−3x. �
− �< 6. �
− �
3� � 3�
tương đ�
ương?
� x < −2
Vậy hai BPT tương đương
vì chúng có cùng tập
nghiệm.
2
Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
(Tiết
1)
?4. Giải thích sự tương đương
a. x + 3 < 7 � x − 2 < 2
C2. Cộng hai vế bất
x +3< 7
phương trình v
ới
(5) ta có:
x + 3 < 7
� x +3−5 < 7 −5
� x−2< 2
b. 2x < −4 � −3x > 6
C2. Nhân hai vế bất phương
2x < −4 ới ( 3/2) ta có:
trình v
2x < −4
� 3�
� 3�
� 2x. �
− �> −4. �
− �
� 2�
� 2�
� −3x > 6
Vậy hai BPT trên tương đương. Vậy hai BPT trên tương đương.
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Chia lớp làm 4 đội
Có 5 ô chữ trong đó có một ô chữ may mắn,
các đội nhanh chóng thảo luận và đưa ra đáp án.
Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 15 giây. Hết
thời gian suy nghĩ mà không có câu trả lời thì
quyền trả lời thuộc về các đội còn lại.
Đội thắng cuộc là đội trả lời đúng và chọn
được ô chữ may mắn.
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào
không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
1
x+ 2
2
1
7x + < 0
2
x +5 > 0
15 − 2x < 0
2
0
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau?
Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số khác 0,
ta phải đổi chiều BPT nếu số đó dương
Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số khác 0,
ta phải giữ nguyên chiều BPT nếu số đó âm.
Khi chuyển một hạng tử của BPT từ vế này
sang
vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Tất cả đều đúng
Hình vẽ sau biểu diên tập nghiệm của BPT nào?
2x 16
x + 2 10
x + 2 10
Cả A và C
Ô chữ
May mắn