CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Giáo viên: Nguyễn Hồng Vân
Trường :THPT Trần Hưng Đạo
Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng
Soạn xong ngày 20 tháng 6 năm 2008
BÀI 1
CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
(TIẾT 3)
Kiểm tra bài cũ
Đầu tiên
kích chuột vào đây
3) Về khái niệm hàm số tuần hoàn
Kiểm tra xong
kích chuột vào đây
Câu 1
Hàm số y = cosx chẵn
Câu 2
y = sinx và y = cosx tuần hoàn chu kì 2
Câu 3 y = tanx và y = cotx tuần hoàn chu kì
Câu 4
y = sinx và y = cosx có tập xác định D = R
Trong b
ố
n hàm s
ố
l
ượ
ng giác có hai hàm s
ố
Hàm s
Trong b
ố
y = sinx và hàm s
ố
n hàm s
ố
l
ượ
ng giác đã h
ố
y = cosx
ọ
c ch
ỉ
có m
ộ
t hàm số
Hàm số y = tanx và hàm số y = cotx đều tuần hoàn chu kì nào ?
Khi nào h
ết câu 4 thì kích vào đây
có tầận hoàn chu kì nào ?
p xác đ
ịnh là D = R .Đó là hai hàm s
ố nào?
đềlà hàm s
u tu
ố ch
ẵn. Đó là hàm s
ố nào?
Câu 5
y = tanx đồng biến trên mỗi khoảng R\ ( /2) +k
Câu 6
y = cotx nghịch biến trên mỗi khoảng D = R \ k
Câu 7
Hàm số y = tanx và y= cotx có tiệm cận
Câu 8
Cả bốn hàm số lượng giác đều tuần hoàn
Cả
Có hai hàm s
bằ
ống hàm s
n hàm sốốố
l l y = tanx luôn đ
ượ
ượng giác có m
ng giác có các đ
t tính ch
ườếng ti
ất chung,
ệm cận,
Nói r
ồộng bi
n đúng hay sai?
Nói r
ằ
ng hàm s
ố
y = cotx luôn ngh
ị
ch bi
ế
n đúng hay sai?
Khi nào h
ết câu 8 thì kích vào đây
đó là tính ch
Đó là các hàm s
ất nào?
ố nào
y
1
−2π − 3π
2
−π
π
−
2
0
π
2
π
3π
2
2π
1
Câu 9
Đồ thị y = sinx
Đây là đồ thị của hàm số lượng giác nào?
Kết thúc tiết 3
Về tóm tăt
Chuyển slide
x
1
−2π − 3π
2
−π
y
π
2
π
−
2
π
3π
2
1
Câu 10
Đồ thị y = cosx màu cam.
Đây là đồ thị của hàm số lượng giác nào?
Kết thúc tiết 3
Về tóm tăt
Chuyển slide
2π
x
y
3π
−
2
Câu 11
−π
π
−
2
0
π
2
π
3π
2
Đồ thị hàm số y = tanx
Đây là đồ thị của hàm số lượng giác nào?
Kết thúc tiết 3
Về tóm tăt
Chuyển slide
x
y
−π
Câu 12
π
−
2
0
π
2
π
3π
2
2π
Đồ thị hàm số y = cotx
Đây là đồ thị của hàm s
ố
l
ượ
ng giác nào?
Về tóm tăt
Kết thúc tiết 3
Chuyển slide
x
B
M
x
Trục côsin
A’
o
H
ồi
B’
Câu 14
A
x
M’
OH = cos(x) = cosx => hàm số y = cosx là hàm số chẵn
Về tóm tăt
ển slide
Hình v
ẽ này cho bi
ất nào củChuy
a hàm s
ố y = cosx
Kết thúc ti
ết 3 ết tính ch
Trục sin
B
K
A’
Câu 13
M
x
o
A
K’
x
B’
OK = sinx
OK ' = sin(x)
OK '
= OK
}
sin(x ) sinx
M’
=> Hàm số y = sinx là hàm số lẻ
K
ết thúc ti
ết 3
ề tóm tăt
Hình v
ẽ này cho bi
ếVt tính ch
ất nào cChuy
ủa hàm s
ố y = sinx
ển slide
Trục tang
T
B
M
A’
x
B’
AT = tanx
AT ' = tan(x)
AT ' = AT
Câu 15
x
o
Về tóm tăt
A
}
tan(x )= tanx
=> Hàm số y = tanx là hàm số lẻ
Hình vẽ này cho biết
tính chất nào của hàm số y = tanx
M’
T’
Kết thúc tiết 3
Chuyển slide
C’
A’
C
B
o
x
x
M
A
M’
B’
Trục cotang
BC = cot x
BC' = cot(x)
BC'
= BC
}
=> cot(x) = cotx
Câu 16
=> Hàm số y = cotx là hàm số lẻ
Về tóm tăt
Kết thúc ti
ết 3 ết tính ch
Chuyểốn slide
Hình v
ẽ này cho bi
ất nào của hàm s
y = cotx
Ghi nhớ:
Hàm số y = sinx
Hàm số y = cosx
Tập xác định: D = R
Tập xác định: D = R
Tập giá trị: [1;1]
Tập giá trị: [1;1]
Là hàm số chẵn
Là hàm số lẻ
H/s tuần hoàn chu kì 2
H/s tuần hoàn chu kì 2
Đồng biến trên mỗi khoảng Đồng biến trên mỗi khoảng
π
π
− + k2π ; + k2π
−π + k2π ; k2π
( )
( )
2
2
Nghich biến trên mỗi khoảng Nghich biến trên mỗi khoảng
π
3π
+ k2π ; + k2π
( )
k2π ; π+k2π
( )
2
2
Chuyển slide
Ghi nhớ
Hàm số y = tanx
Hàm số y = cotx
�π
�
TXĐ: D = R\� + kπ,k Z � TXĐ: D = R\ { kπ,k Z}
2
�
Tập giá trị: IR
Tập giá trị: IR
Là hàm số lẻ
Là hàm số lẻ
H/s tuần hoàn chu kì
H/s tuần hoàn chu kì
Đồng biến trên mỗi khoảng Nghịch biến trên mỗi khoảng
π
π
( k ; +k )
− + k2π ; + k2π
( )
2
2
Đồ thπị nhận mỗi đường thẳngĐồ thị nhận mỗi đường thẳng
+ kπ,k Z
x = làm ti
ệm x = k , k Z làm tiệm một
2
Một đường tiệm cận.
đường tiệm cận.
Kết thúc tiết 3
3) Về khái niệm hàm số tuần hoàn
Ví dụ:
Hàm số y = sinx và hàm số y = cosx tuần hoàn chu kì 2
Vì sin ( x + k2 ) = sinx , k Z
cos( x + k2 ) = cosx, k Z
số dương nhỏ nhất thỏa mãn là T = 2
Hàm số y = tanx và hàm số y = cotx tuần hoàn chu kì T =
Vì tan ( x + k ) = tanx , k Z
cot( x + k ) = cotx, k Z
số dương nhỏ nhất thỏa mãn là T =
Chuyển slide
3) Về khái niệm hàm số tuần hoàn
Tổng quát:
Hàm số y = f(x) xác định trên D được gọi là hàm số tuần hoàn
nếu có một số T ≠ 0sao cho với mọi x D ta có
x +T D, x T D và f(x+T) = f(x)
Nếu có số dương t nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trênthì
hàm số đó được gọi là một hàm số tuần hoàn với chu kí T
Các ví dụ khác xem SGK
Chuyển slide
CAC BIỂN CHỈ DẪN “KẾT THÚC TIẾT 3” HAY
“VỀ TÓM TẮT “LÀ TÙY CÁC THẦY CÔ GIÁO LỰA
THỜI GIAN ĐỂ CẮT BỚT CÁC BÀI TẬP