Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 2 ( 2 buổi)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.79 KB, 26 trang )

Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
TUN 2
-------------
Ngy son: Ngy 22 thỏng 8 nm 2010
Ngy ging:Th hai ngy 24 thỏng 8 nm 2010
Toỏn. BI : LUYN TP
I.Mc tiờu :
- Giỳp hc sinh cng c v nhn bit hỡnh vuụng, trũn, tam giỏc.
- Bit tụ mu ỳng hỡnh.
- Yờu thớch mụn hc.
II. dựng dy hc:
-Bng ph v sn 1 s hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc v phn mu.
-Mi hc sinh chun b 1 hỡnh vuụng, 2 hỡnh tam giỏc nh nh SGK.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC:
Gi tờn mt s vt cú mt l hỡnh
vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc.
2.Bi mi:
Gii thiu bi, ghi ta.
3.Hng dn hc sinh lm bi tp:
Bi 1: Nờu yờu cu bi toỏn:
Cho HS dựng bỳt chỡ mu khỏc nhau
tụ vo cỏc hỡnh (mi loi hỡnh mi
mu khỏc nhau)
Bi 2: Thc hnh ghộp hỡnh:
Cho HS s dng cỏc hỡnh vuụng, tam
giỏc mang theo ghộp thnh cỏc hỡnh
nh SGK.
3.Cng c: Trũ chi: Kt bn.
Mi em cm 1 loi hỡnh (5 em hỡnh


vuụng... Cỏc em ng ln xn khụng
theo th t.
Khi hụ kt bn thỡ nhng em cm cựng
Nhn din v nờu tờn cỏc hỡnh.
Nhc li.
Thc hin VBT.
Thc hin ghộp hỡnh t hỡnh tam giỏc,
hỡnh trũn thnh cỏc hỡnh mi.

Hỡnh mi
Chia lp 3 nhúm, mi nhúm 5em
Nhc li.
Thc hin theo hng dn ca GV
Lê Thị Thu Hà. 1B
Trêng TiÓu häc Sè 1 H¶i Ch¸nh
một loại hình nhóm lại với nhau.
4.Dặn dò: Làm bài tập ở nhà, chuẩn bị
bài sau.
Tiếng Việt. BÀI: DẤU HỎI – DẤU NẶNG
I.Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết được dấu ?, . biết ghép tiến bẻ, bẹ.
- Biết được dấu thanh chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề, hoạt động bẻ của bài.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa hoặc các vật thật các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, vẹt, cọ, cụ, nụ.
-Tranh minh họa cho phần luyện nói: bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ ngô.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC :
Gọi 3 em lên chỉ dấu sắc trong các

tiếng:ù, lá tre, vé, bói cá, cá trê.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
• Dấu hỏi.
Treo tranh để HS QS và thảo luận.
Các tranh này vẽ ai và vẽ những gì?
Viết các tiếng có thanh hỏi và nói, các
tiếng này giống nhau ở chổ đều có dấu
thanh hỏi.
Viết dấu hỏi và nói: dấu này là dấu hỏi
• Dấu nặng.
thực hiện tương tự.
2.2 Dạy dấu thanh: Đính dấu hỏi .
a) Nhận diện dấu
Hỏi: Dấu hỏi giống nét gì?
YC HS lấy dấu hỏi ra trong bộ chữ
Nhận xét kết quả thực hành của HS.
Dấu nặng thực hiện tương tự.
b) Ghép chữ và đọc tiếng
1. Yêu cầu HS ghép tiếng be đã học.
Tiếng be thêm dấu hỏi được tiếng bẻ.
Viết tiếng bẻ lên bảng.
Gọi HS phân tích tiếng bẻ.
Hỏi : Dấu hỏi trong tiếng bẻ được đặt
ở đâu ?
GV phát âm mẫu : bẻ
HS đọc bài, viết bài.
Viết bảng con dấu sắc
Học sinh trả lời:

Khỉ trèo cây, cái giỏ, con hổ, mỏ chim.
Dấu hỏi
Giống 1 nét móc, móc câu để ngược.
Thực hiện trên bộ đồ dùng.
Thực hiện trên bộ đồ dùng học tập.
Thực hiện trên bảng cài
HS ghép tiếng bẻ trên bảng cài.
1 em
Đặt trên đầu âm e.
Lª ThÞ Thu Hµ. 1B
Trêng TiÓu häc Sè 1 H¶i Ch¸nh
HS thảo luận và nói : tìm các hoạt
động trong đó có tiếng bẻ.
 Ghép tiếng bẹ tương tự tiếng bẻ.
So sánh tiếng bẹ và bẻ.
Gọi học sinh đọc bẻ – bẹ.
HD viết dấu thanh trên bảng con:
2. Viết dấu hỏi
Gọi HS nhắc lại dấu hỏi giống nét gì?
Yêu cầu HS viết bảng con dấu hỏi.
HD viết tiếng có dấu thanh hỏi.
Viết mẫu bẻ. Sửa lỗi cho học sinh.
3. Viết dấu nặng
Dấu nặng giống vật gì?
Yêu cầu HS viết bảng con dấu nặng.
HD viết tiếng có dấu thanh nặng.
Viết mẫu bẹ
Sửa lỗi cho học sinh.Nhận xét , khen
những HS viết đúng , đẹp.
Tiết 2

2.3 Luyện tập
a) Luyện đọc
Gọi HS phát âm tiếng bẻ, bẹ
Sửa lỗi phát âm cho học sinh
b) Luyện viết
Yêu cầu HS tập tô bẻ, bẹ trong vở tập
viết.
Theo dõi và uốn nắn sửa sai cho học
sinh.
c) Luyện nói :
Treo tranh
Nội dung bài luyện nói hôm nay là bẻ.
-Trong tranh vẽ gì?
-Các tranh này có gì khác nhau?
-Các bức tranh có gì giống nhau?
quần áo không?
+Tiếng bẻ còn dùng ở đâu?
Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
3.Củng cố :Gọi đọc bài trên bảng
Thi tìm tiếng có dấu hỏi, nặng trong
sách báo… bọ, lọ, cỏ, nỏ, lạ.....
4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài
ở nhà.
Đọc lại.
Bẻ cây, bẻ củi, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay,..
HS So sánh tiếng bẹ và bẻ.
Học sinh đọc.
Nghỉ giữa tiết
Giống một nét móc.
Học sinh theo dõi viết bảng con

HS viết tiếng bẻ vào bảng con
Giống hòn bi, giống dấu chấm,…
Viết bảng con dấu nặng.
Viết bảng con: bẹ
Học sinh đọc bài trên bảng.
Viết trên vở tập viết.
Nghỉ giữa tiết
Quan sát và thảo luận.
Các người trong tranh khác nhau: me,
bác nông dân, bạn gái.
Hoạt động bẻ.
Học sinh tự trả lời theo ý thích.
Bẻ gãy, bẻ ngón tay,…
Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng
giữa 2 nhóm với nhau.
Lª ThÞ Thu Hµ. 1B
Trêng TiÓu häc Sè 1 H¶i Ch¸nh
Đạo đức. BÀI : EM LÀ HỌC SINH LỚP 1( tiê
́
t 2)
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được trẻ em đến tuổi phải đi học.
- Biết kể về kết quả học tập.
- Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bài hát “ Đi học”
- H: Vở bài tập đạo đức
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Khởi động: Hát “ đi học”

B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
GV: Nêu yêu cầu giờ học
2. Nội dung:
a. Kể về kết quả học tập
MT: Kể được những điều mới biết
GV: Tổ chức cho HS thảo luận
nhóm(đôi), trao đổi và trả lời câu
hỏi SGK
GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý
đúng
KL: Sau hơn 1 tuần đi học, em đã
biết đọc , viết chữ, biết tô màu, tập
đếm, vẽ,…
b. Kể chuyện theo tranh.
MT: Biết đặt tên cho bạn nhỏ trong
tranh
- Trong tranh có những ai?
- Họ đang làm gì?
GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý
đúng
c. Trò chơi: Làm quen.
MT: Củng cố ND 2 bài vừa học
GV: Hướng dẫn, nêu yêu cầu trò
chơi, cách chơi. Quan sát, giúp đỡ.
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
Hát tập thể
HS Lần lượt giới thiệu với các bạn những
điều mình đã biết được sau 1 tuần đi học
HS Nhận xét, bổ sung.

HS Quan sát tranh( VBT )
HS Dựa vào gợi ý trên kể chuyện theo
tranh
- HS đặt tên cho bạn nhỏ phù hợp
HS Chia thành 4 nhóm thực hiện trò chơi.
- Nhắc lại tên bài
- Chuẩn bị đầy đủ sách, vở
Ngày soạn: Ngày 23 tháng 8 năm 2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tiếng Việt. BÀI: DẤU HUYỀN – DẤU NGÃ
I.Mục tiêu:
Lª ThÞ Thu Hµ. 1B
Trêng TiÓu häc Sè 1 H¶i Ch¸nh
- Nhận biết dấu huyền, ngã, ghép được tiếng bè, bẻ.
- Biết được dấu huyền, ngã ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên: nói về bè( bè gỗ, bè tre nứa) và tác dụng của nó
trong cuốc sống.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa hoặc các vật thật các tiếng: dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, vòng.
-Tranh minh họa cho phần luyện nói: bè.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Viết dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng trên
bảng con.
Gọi 3 – 5 em đọc tiếng bẻ, bẹ…
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
• Dấu huyền.
Treo tranh để HS quan sát và thảo luận.

Các tranh này vẽ những gì?
Viết các tiếng có thanh huyền trong bài
và nói, các tiếng này giống nhau ở chổ
đều có dấu thanh huyền.
GV viết dấu huyền lên bảng và nói.
Tên của dấu này là dấu huyền.
• Dấu ngã.
Thực hiên tương tự.
2.2 Dạy dấu thanh:
Đính dấu huyền lên bảng.
a) Nhận diện dấu
Hỏi: Dấu huyền có nét gì?
So sánh dấu huyền , dấu sắc có gì giống
và khác nhau.
Yêu cầu HS lấy dấu huyền trong bộ chữ
Nhận xét kết quả thực hành của HS.
4. Đính dấu ngã và cho HS nhận diện
dấu ngã .
Yêu cầu HS lấy dấu ngã ra trong bộ chữ
Nhận xét kết quả thực hành của HS.
b) Ghép chữ và đọc tiếng
5. Yêu cầu HS ghép tiếng be đã học.
Tiếng be thêm dấu huyền được tiếng bè.
Viết tiếng bè lên bảng.
Yêu cầu HS ghép tiếng bè trên bảng cài.
Gọi học sinh phân tích tiếng bè.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS đọc bài, viết bài.
Viết bảng con dấu hỏi, nặng.
quan sát và thảo luận.

Mèo, gà, cò, cây dừa
Đọc: Dấu huyền (nhiều em đọc).
Một nét xiên trái.
So sánh
Thực hiện trên bộ đồ dùng.
Thực hiện trên bộ đồ dùng
Thực hiện trên bảng cài.
1 em
Lª ThÞ Thu Hµ. 1B
Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Du huyn trong ting bố t õu ?
GV phỏt õm mu : bố
YC tỡm cỏc t cú ting bố.
Sa li phỏt õm cho hc sinh
Ghộp ting b tng t ting bố.
So sỏnh ting bố v b
Gi hc sinh c bố b.
c) HD vit du thanh trờn bng con:
6. Vit du huyn.
Gi HSnhc li du huyn ging nột gỡ?
Yờu cu HS vit bng con du huyn.
HD vit ting cú du thanh huyn.
Yờu cu HS vit ting bố vo bng con.
Vit du ngó
Yờu cu HS vit ting b vo bng con.
Vit mu b. Sa li cho hc sinh.
Tit 2
2.3 Luyn tp
a) Luyn c
Gi hc sinh phỏt õm ting bố, b

Sa li phỏt õm cho hc sinh
b) Luyn vit
YC HS tp tụ bố, b trong v tp vit.
Theo dừi v un nn sa sai cho HS.
c) Luyn núi : GV treo tranh
Ni dung bi luyn núi hụm nay l bố v
tỏc dng ca nú trong i sng.
-Trong tranh v gỡ?
-Bố i trờn cn hay i di nc?
-Thuyn v bố khỏc nhau nh th no?
-Thuyn dựng ch gỡ?
Nhn xột phn luyn núi ca hc sinh.
3.Cng c : Gi c bi trờn bng
Thi tỡm ting cú du huyn, ngó trong
sỏch...
4.Nhn xột, dn dũ: Hc bi, xem bi
nh.
t trờn u õm e.
HS phỏt õm ting bố.
bố chui, chia bố, to bố, bố phỏi phỏt
õm nhiu ln ting bố.
So sỏnh ting bố v b
Hc sinh c.
Ngh 1 phỳt
Mt nột xiờn trỏi.
Theo dừi vit bng con du huyn.
Vit bng con: bố
HS theo dừi vit bng con du ngó.
Vit bng con: b
Hc sinh c bi trờn bng.

Vit trờn v tp vit.
Ngh gii lao.
Quan sỏt v tho lun
V bố
i di nc.
Thuyn cú khoang cha ngi, bố
khụng cú khoang cha ...
Ch hng hoỏ v ngi.
i din mi nhúm 3 em thi tỡm ting
gia 2 nhúm vi nhau.
L.G Toỏn. Bi: LUYN TON V NHIU HN T HN.
I.Mc tiờu:
Giỳp HS nm chc hn v khỏi nim nhiu hn ớt hn
II. Yờu cu cn t:
Lê Thị Thu Hà. 1B
Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
HS nm chc v khỏi nim nhiu hn, ớt hn. Bit so sỏnh v din t.
III . dựng dy hc:-VBT.
IV.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.KTBC:
a ra mt s hỡnh vuụng, hỡnh trũn,
hỡnh tam giỏc, cho HS gi tờn hỡnh.
Nhn xột KTBC
2.Bi mi:
Gii thiu bi v ghi ta.
Hot ng 1:
So So sỏnh s bụng hoa v qu cam.
GV treo hỡnh v 4 bụng hoa v 3 qu cam
.Yờu cu HS so sỏnh.

GV hi HS Cũn qu cam no ni vi
bụng hoa khụng?
- Khi ni bụng hoa v qu cam vi nhau
thỡ vn cũn 1 bụng hoa nờn ta núi s hoa
nhiu hn s qu.
Khi ni bụng hoa v qu cam vi nhau
thỡ khụng cũn qu cam ni ta núi: S
qu cam ớt hn s bụng hoa
Hot ng 2: So sỏnh s cc v s thỡa.
Thc hin tng t nh trờn.
Luyn cho HS TB v yu phỏt biu nhiu
hn.
Hot ng 2: So sỏnh s s m v bn
gỏi, chim v thuyn, ngụi sao v búng,
chm trũn trng v chm en.
Thc hin tng t nh trờn.Cho HS ni
ri so sỏnh.
Luyn cho HS TB v yu phỏt biu nhiu
hn.
3.Cng c: Hi tờn bi.
4.Nhn xột, dn dũ: Hc bi, xem bi
nh.
Cho HS gi tờn
Nhc li
HS so sỏnh, phỏt biu.
HS khỏc nhn xột.
HS nhc li.
HS nhc li.
HS so sỏnh nh trờn.
Thc hin nh.

Giỏo ỏn chiu
------

------
Toỏn N.C BI: NHIU HN T HN
I.Mc tiờu:
- Giỳp hc sinh bit so sỏnh s lng hai nhúm vt.
- Bit s dng cỏc t nhiu hn, ớt hn khi so sỏnh s lng.
Lê Thị Thu Hà. 1B
Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
- Yờu thớch mụn hc.
II. dựng dy - hc:
- GV: S dng tranh sỏch giỏo khoa, cỏc vt trong b dựng
- HS: B dựng hc toỏn.
III.Cỏc hot ng dy - hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
A.Kim tra bi c:
GV: Kim tra sỏch v, dựng hc tp
ca hc sinh.
B.Bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. Nõng cao kin thc mi:
a. So sỏnh s lng cc, thỡa
GV: S dng 1 s thỡa, 1 s cc t lờn
bn giỏo viờn.
GV a ra s thỡa v s cc bng nhau,
yờu cu HS ct bt hoc ly thờm
thc hin yờu cu Gv a ra:
Lm cho s thỡa nhiu hn s cc.
Lm cho s cc nhiu hn s thỡa.

Lm cho s thỡa ớt hn s cc.
Lm cho s cc ớt hn s thỡa.
b. Thc hin tng t vi sỏch v, bỳt
thc
c. Thc hin ni, v thờm hoc ghch
xoỏ bt trờn bng.
GV v lờn bng hoa v qu cam
3. Cng c, dn dũ: (3 phỳt )
GV: Gii thiu bng trc quan.
Hs thc hin theo nhúm ụi hoc
nhúm 4.
- Nờu ming kt qu
HS+GV: Nhn xột, b sung.
GV: Nhn xột chung gi hc.
HS tp so sỏnh cỏc vt trong gia
ỡnh
Xem trc bi s 3
Th cụng. Bi: Xẫ DN HèNH CH NHT,
HèNH TAM GIC
I.Mc tiờu:
Bit cỏch xộ dỏn hỡnh ch nht, hỡnh tam giỏc.
ng xộ cú th nhiu rng ca, dỏn cha phng.
Rốn cho HS cú k nng xộ dỏn HCN, HTG ỳng , p
Giỏo dc HS yờu thớch mụn hc.
II. dựng dy hc:
Bi mu xộ dỏn hỡnh ch nht, hỡnh tam giỏc, giy mu , h dỏn
HS , giy mu , h dỏn, giy nhỏp
V th cụng
Lê Thị Thu Hà. 1B
Trêng TiÓu häc Sè 1 H¶i Ch¸nh

III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Nhận xét
2.Bài mới:
1.Hướng dẫn quan sát nhận xét
Giới thiệu bài mẫu , tìm một số đồ vật có dạng
HCN, HTG xung quanh lớp học
*Kết luận: quyển sách , bảng , khăn quàng,
quyển vở, thước ê ke,....
2.Hướng dẫn mẫu:
*Vẽ , xé dán hình chữ nhật:
Làm mẫu:
Lấy một tờ giấy màu đánh dấu 1 hình chữ
nhật .Tay trái giữ giấy , tay phải dùng ngón trỏ
và ngón cái để xé theo cạnh hình chữ nhật.
*Vẽ , xé dán hình tam giác :
Vẽ 1 hình chữ nhật , gấp đôi hình chữ nhật để
lấy điểm giữa , đánh dấu điểm giữa làm đỉnh
A,nối điểm A với 2 điểm dưới của HCN.
Xé từ điểm 1 đến 2 ; 2- 3 ; 3 - 1 ta có hình tam
giác
*Dán hình:
Lấy hồ ra giấy , dùng ngón trỏ di đều góc và
cạnh của hình
Ướm và đặt vào vị trí cho cân đối , dùng tay
miết nhẹ lên hình.
3.Thực hành:
Theo dõi giúp HS còn lúng túng
Nhận xét , sửa sai

IV.Nhận xét dặn dò:
Nhận xét chung tiết học , đánh giá sản phẩm
Chuẩn bị giấy màu , chì , hồ , giấy nháp
Thực hành xé ở nhà thành thạo
Đặt đồ dụng lên bàn
Quan sát và nêu
Theo dõi và thực hành xé trên
giấy nháp
Theo dõi và thực hành xé trên
giấy nháp
Quan sát giáo viên làm mẫu.
Thực hành trên giấy nháp
Vẽ hình ở mặt sau , thực hiện
từng thao tác trên giấy nháp
Tiếng Việt T.H. Bài: DẤU HỎI , DẤU NẶNG
I.Mục tiêu:
Củng cố cho HS nắm chắc cấu tạo dấu hỏi, dấu nặng để đọc đúng , viết đúng
chính tả.
HS viết đúng các tiếng bẻ, bẹ .
Rèn cho HS tô đúng các tiếng.
II.Đồ dùng dạy học: Vở bài tập.
III.Các hoạt động dạy và học:
Lª ThÞ Thu Hµ. 1B
Trêng TiÓu häc Sè 1 H¶i Ch¸nh
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ: Viết bảng con: bé , bẹ
Phân tích tiếng bé, bẹ
Nhận xét , sửa sai
2.Bài mới:
*Hoạt động 1:Luyện đọc.

+Mục tiêu: HS đọc đúng, thành thạo các tiếng
bé , bẹ.
+Tiến hành:
Viết tiếng be, bé, bẹ trên bảng lớp
Đọc mẫu , hướng dẫn cách đọc
Theo dõi , nhận xét sửa sai, khen những em
đọc đúng to rõ ràng.
*Hoạt động 2: Luyện viết.
+Mục tiêu: H viết đúng các tiếng có dấu hỏi,
nặng. Biết đặt dấu hỏi, nặng đúng vị trí.
+Tiến hành:
Hướng dẫn HS ôn lại cách viết dấu hỏi, nặng.
Theo dõi giúp đỡ hs viết còn chậm,
Hướng dẫn HS viết tiếng bé, bẹ vào vở ô li
*Lưu ý nét nối giữa b và e, dấu dấu hỏi, nặng
đặt trên con chữ e
Chấm 1/2 lớp , nhận xét, sửa sai.
IV.Củng cố dặn dò:Nhận xét giờ học
Cả lớp viết bảng con
2 HS , lớp đọc đánh vần, đọc
trơn 2 tiếng trên.
Quan sát
Đọc cá nhân, tổ , lớp
Thi đua giữa cá nhân, giữa các
tổ.
Quan sát , nhắc lại cách viết
Luyện viết bảng con .
Viết vào vở ô li 2 dòng bẻ , 2
dòng bẹ
Đọc lại dấu hỏi, nặng và các

tiếng .
Ngày soạn: Ngày 23 tháng 8 năm 2010
Ngày giảng: Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010
Thể dục. Bài 2: TRÒ CHƠI – ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.
I. Mục tiêu:
_ Ôn trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”.Yêu cầu HS biết thêm một số con
vật có hại, biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trước
Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng.Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ
bản đúng, có thể còn chậm
II. Địa điểm - phương tiện: Trên sân trường.Dọn vệ sinh nơi tập.
GV chuẩn bị 1 còi, tranh, ảnh một số con vật.
III. Nội dung:
Nội dung Tổ chức luyện tập
1/ Phần mở đầu:
-GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số.
-Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
-Khởi động:
+ Đứng vỗ tay, hát.
+ Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
-Lớp tập hợp thành 4 hàng dọc, quay
thành hàng ngang
- Ôn trò chơi và làm quen với tập hợp
hàng dọc, dóng hàng.
Lª ThÞ Thu Hµ. 1B

×