Tải bản đầy đủ (.pdf) (202 trang)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP: THIẾT KẾ NHÀ MÁY ĐIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 202 trang )

KHOA ÂIÃÛN TRÌNG ÂHKT



SVTH: NGÄ VÀN TON

THIÃÚT KÃÚ TÄÚT NGHIÃÛP
PHÁƯN I

THIÃÚT KÃÚ NH MẠY ÂIÃÛN

Chỉång I

CHN MẠY PHẠT ÂIÃÛN

TÊNH TOẠN CÁN BÀỊNG CÄNG SÚT
CHN PHỈÅNG ẠN TÊNH TOẠN

I. CHN MẠY PHẠT ÂIÃÛN.
- Theo âãư ti thç nh mạy ta l nh mạy "NHIÃÛT ÂIÃÛN NGỈNG HÅI" nãn
mạy phạt l kiãøu tuabin håi.
- Våïi cäng sút nh mạy v ca mäùi täø mạy â cọ nãn ta chè viãûc chn mạy
phạt cọ cäng sút tỉång ỉïng. Âãø thûn tiãûn ta chn mạy phạt cọ cäng sút cng
loải.
- Viãûc chn âiãûn ạp âënh mỉïc låïn thç dng âënh mỉïc, dng ngàõn mảch åí cáúp
âiãûn ạp s nh dãù dng cho viãûc chn cạc khê củ âiãûn.
- Ta chn cáúp âiãûn ạp mạy phạt l 10,5KV vç våïi cáúp âiãûn ạp ny ráút thäng
dủng.
Dỉûa vo ti liãûu "Hỉåïng Dáùn Thiãút Kãú Nh Mạy Âiãûn" ta chn mạy phạt cọ
cạc cäng sút sau:
n


Sâm
Pâm cos m
Iâm
X"d
X'd
Xd
(v/p) (KVA) (KW)
(KV) (KA)
Tb-60-2 3000
75
60
0,8 10,5 4,125 0,146 0,22 1,694
Tb-100-2 3000 117,5 100 0,85 10,5 6,475 0,183 0,263 1,79
Loải MF

Nhỉ váûy cäng sút ca ton nh mạy l:
Snm = 375 + 1117,5 = 342,5 (MVA)
II. TÊNH TOẠN CÁN BÀỊNG CÄNG SÚT.
- Viãûc tênh toạn cán bàòng cäng sút trong nh mạy âiãûn giụp ta xáy dỉûng
âỉåüc âäư thë phủ ti täøng cho nh mạy.

ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP



Trang 1


KHOA IN TRUèNG HKT




SVTH: NG VN TOAèN

- Tổỡ õọử thở phuỷ taới tọứng cuớa nhaỡ maùy ta coù thóứ õởnh lổồỹng cọng suỏỳt cỏửn taới
cho caùc cỏỳp õióỷn aùp taỷi caùc thồỡi õióứm.
+ óử suỏỳt caùc phổồng aùn nọỳi dỏy hồỹp lyù cho nhaỡ maùy.
+ Lổỷa choỹn caùc maùy bióỳn aùp tng aùp hay maùy bióỳn aùp giaớm aùp hồỹp lyù.
1. Phuỷ taới cỏỳp õióỷn aùp maùy phaùt 10,5 KV.
Ta coù: ọử thở phuỷ taới :
Cọng suỏỳt Pmax = 100 KW
P%
Hóỷ sọỳ cos = 0,8
Tổỡ õỏy ta tờnh õổồỹc:
S F max

100
PF max
100

125 (MVA)
cos F 0,8
80
60
40
20
4

0


2. Phuỷ taới cỏỳp õióỷn aùp trung 110 KV.
Ta coù: ọử thở phuỷ taới :

8

12

16

20

24

t(h)

P%
10
80

Cọng suỏỳt Pmax = 120 KW
Hóỷ sọỳ cos = 0,85
Tổỡ õỏy ta tờnh õổồỹc:
S U1 max

60
40

PF max
120
20


141,176 (MVA)
cos F 0,85
0

4

8

12 16

20

24

t(h

3. Cọng suỏỳt tổỷ duỡng cuớa nhaỡ maùy.
- ọỳi vồùi nhaỡ maùy "NHIT IN NGặNG HI" ta õang thióỳt kóỳ thỗ lổồỹng
cọng suỏỳt tổỷ duỡng chióỳm 5% lổồỹng cọng suỏỳt toaỡn nhaỡ maùy. Vaỡ lổồỹng cọng suỏỳt
tổỷ duỡng phuỷ thuọỹc vaỡo cọng suỏỳt phaùt cuớa nhaỡ maùy ồớ tổỡng thồỡi õióứm.

ệ AẽN TT NGHIP

Trang 2




KHOA IN TRUèNG HKT


SVTH: NG VN TOAèN

- Mọỹt caùch gỏửm õuùng thỗ lổồỹng cọng suỏỳt tổỷ duỡng cuớa nhaỡ maùy õổồỹc tờnh
theo cọng thổùc:

S
S tdt S nm 0,4 0,6 t
S nm






Trong õoù:
Snm: Cọng suỏỳt õỷt cuớa nhaỡ maùy.
St : Cọng suỏỳt phaùt cuớa nhaỡ maùy taỷi thồỡi õióứm t.
: Sọỳ phỏửn trm lổồỹng tổỷ duỡng.
Stdt: Cọng suỏỳt tổỷ duỡng taỷi thồỡi õióứm t
Ta coù:
Snm = 342,5 (MVA)
= 5%


S tdt

S
5


342,5 0,4 0,6 t
100
342,5


Dổỷa vaỡo õọử thở phaùt cuớa nhaỡ maùy ta tờnh õổồỹc cọng suỏỳt phaùt cuớa nhaỡ maùy
taỷi thồỡ õióứm t.
P%
100
80
60
40
20
0

4

8

12

16

20

24

t(h)

Tổỡ õoù ta coù thóứ tờnh õổồỹc cọng suỏỳt tổỷ duỡng cuớa nhaỡ maùy.

Ta coù baớng sau:
T (h)
St (MVA)
Stdt (MVA)

0 12
342,5
17,125

12 16
274
15,07

16 24
205,5
13,105

Tổỡ õỏy ta tờnh õổồỹc cọng suỏỳt tổỷ duỡng cuớa tổỡng nhaỡ maùy, xem rũng cọng
suỏỳt tổỷ duỡng tố lóỷ vồùi cọng suỏỳt phaùt cuớa nhaỡ maùy.
ệ AẽN TT NGHIP



Trang 3


KHOA IN TRUèNG HKT




SVTH: NG VN TOAèN

S td
17,125
S õm 60
75 3,75 (MVA)
S õm
342,5
S
17,125
td S õm 100
117,5 5,87 (MVA)
S õm
342,5

S td max 60
S td max 100

Tổỡ kóỳt quaớ trón ta coù thóứ xỏy dổỷng õọử thở phuỷ taới tọứng cuớa nhaỡ maùy nhổ sau.
S(MVA)

280
260
240

S
220
200
180
160

140

SUT

120

SUF

100
80
60
40

Std

20

Trang 4

ệ AẽN TT NGHIP
0

4

8

12

16


20

24

t(h)


KHOA ÂIÃÛN TRÌNG ÂHKT



SVTH: NGÄ VÀN TON

4. Cäng sút liãn hãû våïi hãû thäúng.
Nh mạy ta liãn hãû våïi hãû thäúng v phạt cäng sút theo âäư thë phủ ti. Våïi
phủ ti ln biãún âäüng theo thåìi gian vç váûy giỉỵa nh mạy v hãû thäúng cọ liãn
hãû våïi nhau 1 lỉåüng cäng sút v âỉåüc xạc âënh nhỉ sau:
Sth = Snmt - SUf - SUT - SUC - Stdt
Cáúp âiãûn ạp cao ca ta khäng cọ phủ ti nãn SUC = 0. Ta cọ bng tênh toạn
sau:
t (h)
04
48
8  12 12  16
SUF (MVA) 87,5
100
125
125
SUT (MVA) 112,94 141,176 141,176 141,176
Snmt (MVA) 342,5

342,5
342,5
274
Stdt (MVA) 17,125 17,125 17,125 15,07
Sth (MVA) 124,935 84,074 59,199 -7,246

16 18
100
127,058
205,5
13,015
-34,663

18  20
87,5
127,058
205,5
13,015
-22,165

20  24
87,5
112,94
205,5
13,015
-8,045

5. Lỉåüng cäng sút dỉû trỉỵ ca hãû thäúng.
Lỉåüng cäng sút ny cọ thãø âạp ỉïng cho nh mạy trong nhỉỵng thåìi âiãøm
nh mạy cung cáúp khäng â cho phủ ti.

Sdt = 7% SHT
Våïi SHT = 2000 (MVA) khäng kãø nh mạy âang thiãút kãú.
 Sdt = 0,072000 = 140 (MVA)
Lỉåüng cäng sút ny â cung cáúp cho phủ ti lục nh mạy phạt cäng sút
nh nháút theo âäư thë phủ ti.
6. Nháûn xẹt chung.
Vç nh mạy ta phạt cäng sút theo âäư thë phủ ti nãn trong mäüt säú giåì phủ
ti ti låïn m cäng sút phạt ca nh mạy bë hản chãú v khäng âạp ỉïng â nhu
cáưu ca phủ ti vç váûy phi láúy thãm mäüt lỉåüng cäng sút thỉìa tỉì hãû thäúng âãø
cung cáúp cho phủ ti. Ngỉåüc lải cọ mhỉỵng lục nh mạy phạt thỉìa cäng sút khạ
låïn s phạt vãư hãû thäúng.
Ta cọ tè lãû cäng sút åí cạc cáúp âiãûn ạp:
- Cáúp âiãûn ạp mạy phạt.

ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP



Trang 5


KHOA ÂIÃÛN TRÌNG ÂHKT

%S UF max 



SVTH: NGÄ VÀN TON

S UF max

125
 100 
 100  36,49%
S nm
342,5

- Cáúp âiãûn ạp trung ạp.
%S UF max 

S UT max
141,176
 100 
 100  41,216%
S nm
342,5

- Cáúp âiãûn ạp cao.
Thåìi âiãøm thỉìa:
%S th max 

S th max
124,935
 100 
 100  36%
S nm
342,5

Thåìi âiãøm thiãúu:
%S thmix 


S thmix
 34,663
 100 
 100  10%
S nm
342,5

Våïi phủ ti cáúp âiãûn ạp mạy phạt chiãúm 41,216% tè lãû cäng sút âàût ca nh
mạy nãn ta xáy dỉûng thanh gọp cáúp âiãûn ạp mạy phạt.
III. CHN PHỈÅNG ẠN TÊNH TOẠN.
- Chn så âäư näúi âiãûn chênh ca nh mạy l mäüt kháu quan trng trong quạ
trçnh tênh toạn thiãút kãú nh mạy âiãûn.
- Cạc phỉång ạp vảch ra phi âm bo cung cáúp âiãûn liãn tủc cho cạc häü
tiãu thủ, phi khạc nhau vãư cạch ghẹp näúi cạc mạy biãún ạp våïi cạc cáúp âiãûn ạp
vãư säú lỉåüng v dung lỉåüng cạc mạy biãún ạp, säú lỉåüng mạy phạt âiãûn näúi vo
thanh gọp.
- Så âäư näúi âiãûn phi tha mn cạc u cáưu k thût sau:
+ Säú mạy phạt näúi vo thanh gọp cáúp âiãûn ạp mạy phạt phi tha mn
âiãưu kiãûn khi ngỉìng mäüt mạy phạt låïn nháút thç cạc mạy phạt cn lải phi cung
cáúp â cho phủ ti cáúp âiãûn ạp mạy phạt.
+ Cäng sút bäü mạy phạt mạy biãún ạp khäng âỉåüc låïn hån dỉû trỉỵ quay
ca hãû thäúng.
+ Chè näúi bäü mạy phạt mạy biãún ạp vo thanh gọp âiãûn ạp no m phủ ti
cỉûc tiãøu åí âọ låïn hån cäng sút ca bäü ny. (nãúu mạy biãún ạp tỉû ngáùu lm liãn
lảc thç khäng cáưn âiãưu kiãûn ny).
+ Nãúu phủ ti cáúp âiãûn ạp mạy phạt nh cọ thãø láúy r tỉì bäü mạy phạt mạy
biãún ạp nhỉng cäng sút láúy r khäng âỉåüc vỉåüc quạ 15% ca bäü.
+ Mạy biãún ạp 3 cün dáy chè sỉí dủng khi cäng sút truưn ti qua cün
dáy khäng nh hån 15%.
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP


Trang 6




KHOA ÂIÃÛN TRÌNG ÂHKT

SVTH: NGÄ VÀN TON

+ Khäng nãn dng quạ 2 mạy biãún ạp 3 cün dáy hay tỉû ngáùu liãn lảc
hay ti âiãûn giỉỵa cạc cáúp âiãûn ạp.
+ Mạy biãún ạp tỉû ngáùu chè sỉí dủng khi c 2 phêa âiãûn ạp cao v trung ạp
cọ trung tênh trỉûc tiãúp näúi âáút.
+ Khi cäng sút ti lãn âiãûn ạp cao låïn håün dỉû trỉỵ quay ca hãû thäúng thç
phi âàût êt nháút 2 mạy biãún ạp.
+ Khäng nãn näúi song song 2 mạy biãún ạp 2 cün dáy våïi mạy biãún ạp 3
cün dáy.
- Âäúi våïi nh mạy ta cọ: UT = 110KV v UC = 220KV nãn ta cọ thãø dng
mạy biãún ạp tỉû ngáùu thay cho mạy biãún ạp 3 cün dáy. Xẹt vãư màût kinh tãú thç
nãn chn mạy biãún ạp tỉû ngáùu.
- Cáúp âiãûn ạp UF ta cọ cäng sút chiãúm tè lãû låìn hån 15% nãn ta chn så âäư
cọ thanh gọp cáúp âiãûn ạp mạy phạt.
- Viãûc âãư ra cạc phỉång ạn âãø tênh khäng phi phỉång ạn no cng tha
mn. Ta tiãún hnh tênh chn âãø âỉa ra phỉång ạn täút hån âãø tênh toạn sau ny.
* Cạc phỉång ạn tênh toạn.
1. Phỉång ạn I.
TBPP UC

B1


TBPP UT

B2

B3

TBPP UF

F1/75MVA

F2/117,5MVA F3/75MVA

ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP



F4/75MVA

Trang 7


KHOA ÂIÃÛN TRUÅÌNG ÂHKT



SVTH: NGÄ VÀN TOAÌN

2. Phæång aïn II.
TBPP UC


TBPP UT

B1

B2
TBPP UF

F1/75MVA F2/117,5MVA F3/75MVA F4/75MVA

3. Phæång aïn III.
TBPP UC

B1

TBPP UT

B2

B3

TBPP UF

F1/75MVA

F2/75MVA

ÂÄÖ AÏN TÄÚT NGHIÃÛP

F3/75MVA


F4/117,5MVA

Trang 8


KHOA ÂIÃÛN TRÌNG ÂHKT



SVTH: NGÄ VÀN TON

4. Phỉång ạn IV.
TBPP UC

B1

TBPP UT

B2

B3

B4

TBPP UF

F1/75MVA F2/117,5MV F3/75MVA
A


F4/75MVA

* Âạnh giạ v chn så bäü cạc phỉång ạn.
Viãûc âạnh giạ v lỉûa chn så bäü cạc l kháu quan trng âãø âãư xút ra 2
phỉång ạn håüp l hån vãư màûc kinh tãú cng nhỉ k thût âãø tênh toạn củ thãø v
âỉa ra phỉång ạn täút hån cho viãûc tênh toạn.
a) Phỉång ạn I.
- Våïi phỉång ạn ny dng 2 mạy biãún ạp tỉû ngáùu 1 mạy biãún ạp 3 pha 2
cün dáy âỉåüc bäú trê nhỉ hçnh v åí trãn.
- Mạy biãún ạp 2 cün dáy dng näúi bäü våï mạy phạt F4 näúi vo cáúp âiãûn ạp
trung. Hai mạy biãún ạp tỉû ngáùu dng âãø liãn lảc giỉỵa 2 cáúp âiãûn ạp.
+ Phỉång ạn náưy cọ ỉu âiãøm l:
* Âm bo cung cáúp âiãûn cho cạc cáúp âiãûn ạp.
* Lục lm viãûc bçnh thỉåìng thç cäng sút qua 2 mạy biãún ạp liãn lảc bẹ.
* Säú lỉåüng mạy biãún ạp tỉång âäúi khäng nhiãưu, nh nãn giạ thnh khäng
cao.
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP



Trang 9


KHOA IN TRUèNG HKT



SVTH: NG VN TOAèN

+ Nhổồỹc õióứm cuớa phổồng aùn naỡy laỡ caùc maùy phaùt nọỳi vaỡo thanh goùp cỏỳp

õióỷn aùp maùy phaùt khọng õổồỹc õọửng nhỏỳt seợ khoù khn cho vióỷc vỏỷn haỡnh.
b) Phổồng aùn II.
- Phổồng aùn naỡy ta duỡng 2 maùy bióỳn aùp õóứ lión laỷc giổa 3 cỏỳp õióỷn aùp caùc
maùy phaùt nọỳi vaỡo thanh goùp cỏỳp õióỷn aùp maùy phaùt.
+ Phổồng aùn naỡy coù ổu õióứm laỡ:
* aớm baớo cung cỏỳp õióỷn cho caùc cỏỳp õióỷn aùp.
* Sọỳ lổồỹng maùy bióỳn aùp tổồng õọỳi ờt.
+ Nhổồỹc õióứm cuớa phổồng aùn naỡy laỡ:
* Vỗ chố coù 2 maùy bióỳn aùp duỡng õóứ phỏn phọỳi õióỷn nng lón cỏỳp cao vaỡ
cỏỳp trung nón dung lổồỹng maùy bióỳn aùp lồùn.
* Thóm 1 tọứ maùy nổợa vaỡo thanh goùp cỏỳp õióỷn aùp maùy phaùt nón kóỳt cỏỳu vaỡ
vỏỷn haỡnh seợ phổùc taỷp hồn.
c) Phổồng aùn III.
- Phổồng aùn naỡy giọỳng nhổ phổồng aùn I nhổng coù ổu õióứm hồn laỡ ồớ thanh
goùp cỏỳp õióỷn aùp maùy phaùt caùc maùy phaùt õổồỹc nọỳi vaỡo laỡ cuỡng cọng suỏỳt nón
dóự vỏỷn haỡnh hồn. Dung lổồỹng 2 maùy bióỳn aùp tổỷ ngỏựu coù thóứ nhồớ hồn phổồng
aùn I.
d) Phổồng aùn IV.
- Phổồng aùn naỡy sổớ duỷng 4 maùy bióỳn aùp. Hai maùy bióỳn aùp 2 cuọỹn dỏy laỡm
truyóửn cọng suỏỳt lón cao vaỡ trung aùp, mọt maùy bióỳn aùp tổỷ ngỏựu duỡng laỡm
lión laỷc.
+ Phổồng aùn naỡy coù ổu õióứm: aớm baớo cung cỏỳp õióỷn cho caùc cỏỳp õióỷn aùp,
lổồỹng tổỷ duỡng lỏỳy tổỡ maùy bióỳn aùp lión laỷc seợ tióỷn lồỹi hồn.
+ Nhổồỹc õióứm cuớa phổồng aùn naỡy laỡ: Sọỳ lổồỹng maùy bióỳn aùp duỡng trong sồ
õọử tổồng õọỳi nhióửu seợ khoù khn hồn cho vióỷc baớo dổồỹng õởnh kyỡ MBA lión
laỷc.
* Kóỳt luỏỷn:
Qua phỏn tờch trón ta thỏỳy:
- Vồùi phổồng aùn IV thỗ giaù thaỡnh khaù cao vaỡ vóử õióửu kióỷn kyợ thuỏỷt thỗ khọng
bũng caùc phổồng aùn khaùc.

- Vồùi III phổồng aùn coỡn laỷi thỗ nhổ nhau caớ nhổng vồùi phổồng aùn 1 thỗ
khọng bũng phổồng aùn 3 nón cuọỳi cuỡng ta choỹn phổồng aùn 2 vaỡ phổồng aùn 3 õóứ
tờnh toaùn so saùnh kinh tóỳ kyợ thuỏỷt.
ệ AẽN TT NGHIP

Trang 10


KHOA ÂIÃÛN TRÌNG ÂHKT

Chỉång II



SVTH: NGÄ VÀN TON

TÊNH CHN MẠY BIÃÚN ẠP
TÊNH TÄØN THÁÚT ÂIÃÛN NÀNG
CHN KHẠNG ÂIÃÛN PHÁN ÂOẢN.

I. TÊNH CHN DUNG LỈÅÜNG MẠY BIÃÚN ẠP TÀNG ẠP.
- Mạy biãún ạp l 1 thiãút bë ráút quan trng trong hãû thäúng âiãûn, väún âáưu tỉ
mạy biãún ạp cng tỉång âäúi nhiãưu. Viãûc chn mạy biãún ạp trong nh mạy âiãûn
v trảm biãún ạp l chn loải, säú lỉåüng v dung lỉåüng mạy biãún ạp, mong mún
chn säú lỉåüng êt, dung lỉåüng nh m váùn âm bo cung cáúp âiãûn cho cạc phủ
ti.
- Khi chn dung lỉåüng mạy biãún ạp cáưn tênh âãún kh nàng quạ ti ca mạy
biãún ạp, kiãøm tra theo âiãưu kiãûn quạ ti bçnh thỉåìng v quạ ti sỉû cä úca lỉåïi
âiãûn. Âm bo âäü lãûch âiãûn ạp cho phẹp trong hãû thäúng. Thäng thỉåìng ta chn
mạy biãún ạp âiãưu ạp dỉåïi ti nhỉmg âäúi våïi mạy biãún ạp näúi bäü thç khäng cáưn

âiãưu kiãûn ny.
A. TÊNH CHN CHO PHỈÅNG ẠN I.
1. Så âäư.
TBPP UC

TBPP UT

B1

B2

TBPP UC

F1/75MVA F2/117,5MVA F3/75MVA F4/75MVA
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP



Trang 11


KHOA IN TRUèNG HKT



SVTH: NG VN TOAèN

2. Tờnh choỹn dung lổồỹng maùy bióỳn aùp B1, B2.
- Vồùi 2 maùy bióỳn aùp naỡy õóửu lión hóỷ tổỡ cỏỳp õióỷn aùp maùy phaùt lón cao aùp vaỡ
trung aùp nón ta choỹn 2 maùy bióỳn aùp naỡy nhổ nhau.

- ióửu kióỷn choỹn maùy bióỳn aùp B1, B2.
1 S
S õmtn th
2 k cl

Trong õoù: Sth laỡ cọng suỏỳt lồùn nhỏỳt coù thóứ truyóửn qua maùy bióỳn aùp luùc laỡm
vióỷc bỗnh thổồỡng.
n

n

S th max S õmF S td max S UF min
1

1

4

Ta coù:

S

õmF

S

td max

3 758 117,5 342,5 (MVA)


1
4

3 S td max 60 S td max 100 17,125 (MVA)

1

Vỏỷy

SUFmin = 87,5 (MVA)
Sthmax = 342,5 - 87,5 - 17,125 = 237,875 (MVA)
KCL : Laỡ hóỷ sọỳ coù lồỹi cuớa maùy bióỳn aùp tổỷ ngỏựu.
K CL



U C U T 220 110

0,5
UC
220

1 237,875
S õmTN
237,875 (MVA)
2
0,5

Theo taỡi lióỷu "Thióỳt Kóỳ Nhaỡ Maùy ióỷn vaỡ Traỷm Bióỳn aùp" cuớa HBK Haỡ
Nọỹi ta choỹn õổồỹc maùy bióỳn aùp vồùi caùc thọng sọỳ sau:

Loaỷi
MBA

Sõm Uõm cuọỹn dỏy Po
PN
UN%
Io% Giaù
(MVA)
(KV)
(MVA)
(MVA)
(Rup)
C T H
C-T C-H T-H C-T C-H T-H
ATT 250 230 121 11 120 250
11 32 20 0,5 228.103
H

3. Kióứm tra laỷi maùy bióỳn aùp .
a) Ta coù sổỷ phỏn cọng suỏỳt caùc cuọỹn dỏy cuớa maùy bióỳn aùp.
+ Cọng suỏỳt qua cuọỹn haỷ:
SH = Snmt - SUf - Std
ệ AẽN TT NGHIP

Trang 12


KHOA ÂIÃÛN TRÌNG ÂHKT




SVTH: NGÄ VÀN TON

Trong âọ:
Snmt : Cäng sút phạt ca nh mạy âiãûn tải thåìi âiãøm t.
Std : Cäng sút tỉû dng ca nh mạy âiãûn.
SUf : Cäng sút phủ ti cáúp âiãûn ạp mạy phạt.
+ Cäng sút qua cün trung ạp:
STBA = SUT
+ Cäng sút qua cün cao ạp:
Vç nh mạy ta phạt cäng sút theo âäư thë phủ ti nãn (Cọ hai trỉåìng håüp)
* Khi nh mạy phạt hãút cäng sút thç thỉìa cäng sút vãư hãû thäúng:
SC = SH - ST
* Khi nh mạy phạt cäng sút theo âäư thë phủ ti:
SC = ST - SH
Ta cọ bng tênh toạn tải cạc thåìi âiãøm:
t(h)
SH (MVA)
ST (MVA)
SC (MVA)

0  4 4  8 8  12 12  16
237,8 225,375 200,375 133,93
112,94 141,176 141,176 141,176
124,86 84,2
59,2 -7,245

16  18
93,485
127,085

-34,573

18  20
104,985
127,085
-22,1

20  24
104,985
112,94
-7,955

b) Kiãøm tra quạ ti bçnh thỉåìng.
Vç khi ta chn cäng sút ta cọ SâmTN > STT nãn khäng cáưn kiãøm tra chãú âäü
ny.
c) Kiãøm tra quạ ti sỉû cäú.
* Ta xẹt trỉåìng håüp hng mạy biãún ạp tỉû ngáùu B1 (hồûc B2).
- Trỉåìng håüp ny cäng sút s truưn tỉì cao v hả sang trung vç váûy ta
kiãøm tra cün chung MBA.
Âiãưu kiãûn kiãøm tra l:
kqtSâmTN  kcl  SUTmax + (SUCmax - SdtHT)

SUC = 0 nãn kqt  SâmTN  kcl  SUTmax
kqt = 1,2 : l hãû säú quạ ti

1,2  250  0,5  141,176 (MVA)

150  141,176 (MVA)
Vç mạy phạt ta lm viãûc theo âäư thë phủ ti nãn cọ 1 säú thåìi âiãøm nh mạy
phi láúy cäng sút tỉì dỉû trỉỵ hãû thäúng âãø cung cáúp bãn trung ạp. Nhỉng vç cọ

SUTmax < Smáu nãn mạy biãún ạp váùn lm viãûc âỉåüc. Váûy mạy biãún ạp â chn l
håüp l.
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP



Trang 13


KHOA IN TRUèNG HKT



SVTH: NG VN TOAèN

B. TấNH CHOĩN CHO PHặNG AẽN II.
1. Sồ õọử.
TBPP UC

TBPP UT

B1

B2

B3

TBPP UF

F1/75MVA


F2/75MVA

F3/75MVA

F4/117,5MVA

2. Tờnh choỹn dung lổồỹng maùy bióỳn aùp.
a) Choỹn maùy bióỳn aùp B1, B2.
- Vồùi 2 maùy bióỳn aùp naỡy õóửu lión hóỷ tổỡ cỏỳp õióỷn aùp maùy phaùt lón cao aùp vaỡ
trung aùp nón ta choỹn 2 maùy bióỳn aùp naỡy nhổ nhau.
- ióửu kióỷn choỹn maùy bióỳn aùp B1, B2.
S õmtn

1 S th

2 k cl

Trong õoù: Sth laỡ cọng suỏỳt lồùn nhỏỳt coù thóứ truyóửn qua maùy bióỳn aùp luùc laỡm
vióỷc bỗnh thổồỡng.
3

3

S th max S õmF (1, 2 , 3) S td max(1, 2 , 3) S UF min
1

1

3


S

td max(1, 2 , 3)

3 S td max( 60 ) 3 3,75 11,25 (MVA)

1

SUFmin = 87,5 (MVA)
Vỏỷy Sthmax = 3.75 - 87,5 - 11.25 = 126,25 (MVA)
KCL : Laỡ hóỷ sọỳ coù lồỹi cuớa maùy bióỳn aùp tổỷ ngỏựu.
ệ AẽN TT NGHIP

Trang 14




KHOA IN TRUèNG HKT

K CL

SVTH: NG VN TOAèN

U C U T 220 110

0,5
UC
220


1 126,25
126,25 (MVA)
2
0,5

S õmTN

Theo taỡi lióỷu "Thióỳt Kóỳ Nhaỡ Maùy ióỷn vaỡ Traỷm Bióỳn aùp" cuớa HBK Haỡ
Nọỹi ta choỹn õổồỹc maùy bióỳn aùp vồùi caùc thọng sọỳ sau:
Loaỷi
MBA

Sõm Uõm cuọỹn dỏy Po
PN
UN%
Io% Giaù
(MVA)
(KV)
(MVA)
(MVA)
(Rup)
C T H
C-T C-H T-H C-T C-H T-H
ATT 125 230 121 11 85 290
11 31 19 0,6 185.103
H

b) Choỹn maùy bióỳn aùp B3.
- ỏy laỡ maùy bióỳn aùp 3 pha 2 cuọỹn dỏy nọỳi tổỡ cỏỳp õióỷn aùp 10,5 KV lón cỏỳp

õióỷn aùp 110KV .
- ióửu kióỷn choỹn:
SõmB3 Sbọỹ = SõmF4.
Ta coù SõmF4 = 117,5 MVA
SõmB3 117,5 MVA
Theo taỡi lióỷu "Thióỳt Kóỳ Nhaỡ Maùy ióỷn vaỡ Traỷm Bióỳn aùp" cuớa HBK Haỡ
Nọỹi ta choỹn õổồỹc maùy bióỳn aùp vồùi caùc thọng sọỳ sau:
Loaỷi
MBA
T

Sõm
(MVA)
125

Uõm
(KV)

Ttọứn thỏỳt

C

H

121

10,5

P0
100


PN
400

UN%

Io%

Giaù
(Rup)

10,5

0,5

52.103

3. Kióứm tra laỷi maùy bióỳn aùp .
a) ọỳi vồùi MBA B3
- ỏy laỡ maùy nọỳi bọỹ vaỡ ta choỹn SõmB3 lồùn hồn SõmF4, vaỡ khi sổỷ cọỳ thỗ ngổỡng
maùy phaùt nón ta khọng cỏửn kióứm tra MBA naỡy.
b) ọỳi vồùi MBA tổỷ ngỏựu B1, B2.
- ta coù sổỷ phỏn bọỳ cọng suỏỳt qua caùc cuọỹn dỏy MBA.
* Cọng suỏỳt chaớy qua cuọỹn haỷ MBA:
SH = Snmt - SUFt - Sbọỹ - Stdt(1,2,3)
ệ AẽN TT NGHIP



Trang 15





KHOA IN TRUèNG HKT

SVTH: NG VN TOAèN

Trong õoù:
Snmt : Cọng suỏỳt phaỡt cuớa nhaỡ maùy taỷi caùc thồỡi õióứm.
SUFt : Laỡ phuỷ taới cỏỳp õióỷn aùp maùy phaùt ồớ caùc thồỡi õióứm.
Sbọỹ : Cọng suỏỳt cuớa bọỹ maùy phaùt MBA F4-B3:
Sbọ = SF4 - Std4
Stdt(123) : Laỡ cọng suỏỳt tổỷ duỡng cuớa caùc maùy phaùt F(1,2,3)
Stdt(1,2,3) = Stdt - StdF4
* Cọng suỏỳt chaớy qua cuọỹn trung MBA.
ST = SUT - Sbọ
* Cọng suỏỳt chaớy qua cuọỹn cao MBA.
SC = SH - ST
Tổỡ õỏy ta coù õổồỹc kóỳt quaớ tờnh toaùn nhổ baớng sau:
t(h)
Snmt(MVA)
SUf(MVA)
SUT(MVA)
Std123(MVA)
SH(MVA)
ST(MVA)
SC(MVA)

04

342,5
87,5
119,94
11,255
126,245
1,31
124,935

48
342,5
100
141,176
11,255
113,745
29,546
84,199

8 12
342,5
125
141,176
11,255
88,745
29,546
59,199

12 16
274
125
141,176

9,2
22,3
29,546
-7,246

16 18
205,5
100
127,085
7,145
-19,145
15,455
-34,6

18 20
205,5
87,5
127,085
7,145
-6,645
15,455
-22,1

20 24
205,5
87,5
112,94
7,145
-6,645
1,31

-7,955

+ Kióứm tra quaù taới bỗnh thổồỡng.
Vỗ MBA ta choỹn coù SõmBA < SH nón ta kióứm tra quaù taới bỗnh thổồỡng. Kióứm
tra theo qui từt 3%.
Ta coù hóỷ sọỳ õióửn kờn:
k õk

k õk

S

Ht

t i

k cl S õm 24



1
S Ht t i
k cl S õm 24

126,245 4 113,745 4 88 745 4 22,3 4
1

0,5 125 24 (19,145) 2 (6,645) 2 (6,45) 4



0,884

Vỏỷy MBA õổồỹc vỏỷn haỡnh vồùi hóỷ sọỳ mang taới theo qui từt 3% laỡ:
kt = 1 + (1 - kõk) 0,3
= 1 + (1 - 0,8834) 0,3 = 1,035.
ệ AẽN TT NGHIP

Trang 16


KHOA ÂIÃÛN TRÌNG ÂHKT



SVTH: NGÄ VÀN TON

Khi xẹt quạ ti bçnh thỉåìng låïn nháút cho phẹp truưn qua MBA l:
Scpmax = ktSâm = 1,035125 = 129,37 (MVA)
Ta tháúy SHmax < Scpnax. Váûy MBA â chn tha mn u cáưu.
+ Kiãøm tra quạ ti sỉû cäú.
- Âäúi våïi MBA tỉû ngáùu thç cäng sút cün hả ln ln âỉåüc chãú tảo
theo cäng sút máùu vç váûy ta cáưn kiãøm tra cün hả MBA.
- Âäúi våïi MBA ta ch úu truưn cäng sút tỉì hả sang trung v cọ mäût säú
giåì lải truún cäng sút tỉì hả v cao sang trung nãn ta kiãøm tra cün dáy
chung.
a) Trỉåìng håüp hng mäüt MBA tỉû ngáùu B1 (hồûc B2).
- Âiãưu kiãûn kiãøm tra:
kqtSmáùu  (SUTmax - Sbä) = ST
Cọ kqt = 1,2
Smáùu = kclSâm = 0,5125 = 62,5 (MVA)

Sbä = SâmF4 - Std4 = 117,5 - 5,87 = 111,63 (MVA)
Tỉì bng tênh åí trãn ta cọ:
SUTmax = 141,176 (MVA)

ST = 29,546 (MVA)
Váûy ta cọ: 1,262,5  29,546

75 > 29,546 Tha mn âiãưu kiãûn.
Ta tháúy kqtSmáùu  ST Váûy MBA váùn cọ thãø truưn âỉåüc mäüt lỉåüng cäng
sút thỉìa vãư hãû thäúng. V lục ny 3 täø mạy näúi bäü phi gim phạt 1 lỉåüng cäng
sút bàòng:
SH - kqt.Smáùu : Phủ thüc vo âäư thë phủ ti phạt
ca nh mạy.
b) Trỉåìng håüp bäü mạy phạt F4 -B3 nghè.
Âiãưu kiãûn quạ ti ca 2 MBA tỉû ngáùu :
2kqtSmáu  SUTmax

21,262,5  141,176

150  141,176 : Tha mn âiãưu kiãûn.
Lục ny nh mạy cng cọ thãø phạt vãư hãû thäúng 1 lỉåüng cäng sút thỉìa l:
Sth = SH - ST : Phủ thüc vo âäư thë phủ ti phạt ca nh mạy.
Lục ny nh mạy phạt cäng sút nhỉ sau:
Snm = SH + SUF + Std
Phủ thüc vo cáúp âiãûn ạp mạy phạt v âäư thë phạt ca nh mạy.
 Váûy MBA â chn tha mn âỉåüc cạc u cáưu.

ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP




Trang 17


KHOA IN TRUèNG HKT



SVTH: NG VN TOAèN

II. TấNH TOAẽN TỉN THT IN NNG TRONG MBA.
Ta bióỳt tọứn thỏỳt õióỷn nng trong mba gọỳm 2 phỏửn:
+ Tọứn thỏỳt sừt khọng phuỷ thuọỹc vaỡo õọử thở phuỷ taới.
+ tọứn thỏỳt õọửng phuỷ thuọỹc vaỡo õọử thở phuỷ taới.
1. Phổồng aùn I.
- Vồùi phổồng aùn naỡy ta tờnh tọứn thỏỳt trong 2 MBA tổỷ ngỏựu.
- Vỗ õọử thở phuỷ taới cuớa ta laỡ õọử thở bỏỷc thang nón ta sổớ duỷng cọng thổùc
sau:
A I n Pkt t

2
S Ci
S Ti2
S 2Hi
1

P




P



P

NC S 2
NT
NH
ti
2
2
n
S õmB
S õmB
õmB


Trong õoù:
SõmB : Cọng suỏỳt õởnh mổùc cuớa MBA tổỷ ngỏựu bũng 250 (MVA)
n : Sọỳ MBA vỏỷn haỡnh song song: n = 2.
Pkt = P0: Tọứn thỏỳt khọng taới cuớa MBA bũng 120 (MVA).
SCi, STi, SHi : Laỡ cọng suỏỳt qua caùc cuọỹn cao, trung, haỷ taỷi caùc thồỡi
õióứm. Tổỡ baớng trổồùc ta coù:
237,8 2 4 225,3752 4 200,3752 4 133,932 4
S t i 92,4852 2 104,9852 4



2

Hi

739287,316
STi2 t i 112,94 2 8 141,1762 12 127,0582 4 405786,446
124,84 2 4 84,2 2 4 59,2 2 4 ( 7,245) 2 4
2
S

t

Ci i (34,573) 2 2 (21,1) 2 2 (7,955) 2 4



108461,315

PNC, PNT, PNH : Tọứn thỏỳt ngừn maỷch cuớa caùc cuọỹn dỏy cao,
trung, haỷ cuớa MBA.
Ta coù: PNC-T = 520 (KW).
1
1
PNCT 520 260 (KW)
2
2
P
P


0,5 PNCT NC2 H NT2 H





PNT H PNCH

PNC



260 260

0,5 520

260 (KW )
0,52 0,52


ệ AẽN TT NGHIP

Trang 18


KHOA IN TRUèNG HKT



SVTH: NG VN TOAèN

P
P



PNT 0,5 PNCT NT2 H NC2 H



260 260

0,5 520

260 (KW )
0,52 0,52

P
P

PNH 0,5 NC2 H NT2 H PNCT



260 260

0,5 2 2 520 780 (KW )
0,5 0,5


Thay sọỳ vaỡo ta õổồỹc:
- Tọứn thỏỳt õióỷn nng trong 24 giồỡ.
260 108461,315 260 405786,446
1



2
2 250 780 739287,316

11442,78 (KWh )

A I 2 120 4

Vỏỷy tọứn thỏỳt haỡng nm trong phổồng aùn I laỡ :
AI = AI365 = 11442,78365 = 4176617,6 (KWh).
= 4176,617 (MWh).
2. Phổồng aùn II.
a) Maùy bióỳn aùp B3.
- Maùy bióỳn aùp B3 naỡy õổồỹc nọỳi bọỹ vồùi maùy phaùt F4 õóứ cung cỏỳp õióỷn aùp
lón phờa trung aùp nón ta xem õọử thở phaùt cuớa nhaỡ maùy laỡ bũng phúng vaỡ cọng
suỏỳt qua MBA bũng cọng suỏỳt cuớa maùy phaùt F4 nón ta coù:
A 1 P0 t PN

S 2B 3
t
2
S õm

Trong õoù:
t : Thồỡi gian vỏỷn haỡnh haỡng nm cuớa MBA B3.
Coù t = 8760 (h)
P0 : Tọứn thỏỳt khọng taới cuớa MBA B3 :
P0 = 100 (KW).
PN : Tọứn thỏỳt ngừn maỷch trong MBA B3:

PN = 400 (KW).
SB3 : Cọng suỏỳt truyóửn qua MBA B3.
SB3 = SF4 - Std4 = 117,5 - 5,87 = 111,63 (MVA).
Sõm B3 : Cọng suỏỳt õởnh mổùc cuớa MBA B3 = 125 (MVA).
Thay vaỡo ta õổồỹc

ệ AẽN TT NGHIP



Trang 19




KHOA IN TRUèNG HKT

SVTH: NG VN TOAèN

111,632
A1 100 8760 400
8760 2670511,627 (KWh)
1252

= 2670,5116 (MWh).
b) Hai MBA tổỷ ngỏựu B1, B2.
- Giọỳng phổồng aùn I vỗ õọử thở phuỷ taới cuớa ta laỡ õọử thở bỏỷc thang nón ta sổớ
duỷng cọng thổùc sau:
A 2 n Pkt t


S Ci2
S 2Ti
S 2Hi
1

P



P



P

NC S 2
NT
NH
ti
2
2
n
S õmB
S õmB
õmB


Trong õoù:
SõmB : Cọng suỏỳt õởnh mổùc cuớa MBA tổỷ ngỏựu bũng 125 (MVA).
n : Sọỳ MBA vỏỷn haỡnh song song: n = 2.

Pkt = P0: Tọứn thỏỳt khọng taới cuớa MBA bũng 85 (MVA).
SCi, STi, SHi : Laỡ cọng suỏỳt qua caùc cuọỹn cao, trung, haỷ taỷi caùc thồỡi
õióứm. Tổỡ baớng trổồùc ta coù:
126,2452 4 113,7452 4 88,7452 4 22,32 4
S t i (19,145) 2 2 (6,645) 2 6



2
Hi

149992,7585
S t i 1,312 8 29,546 2 12 15,4552 4 4752,22572
2
Ti

124,9352 4 84,199 2 4 59,199 2 4 ( 7,246 ) 2 4
2
S

t

Ci i (34,6) 2 2 (22,1) 2 2 (7,955) 2 4



108533,9955

PNC, PNT, PNH : Tọứn thỏỳt ngừn maỷch cuớa caùc cuọỹn dỏy cao,
trung, haỷ cuớa MBA.

Ta coù: PNC-T = 290 (KW).
PNT H PNC H

1
1
PNCT 290 145 (KW)
2
2

P
P


PNC 0,5 PNCT NC2 H NT2 H




145 145

0,5 290

145 ( KW )
0,52 0,52

P
P


PNT 0,5 PNCT NT2 H NC2 H





145 145

0,5 290

145 (KW )
0,52 0,52


ệ AẽN TT NGHIP

Trang 20


KHOA ÂIÃÛN TRÌNG ÂHKT



SVTH: NGÄ VÀN TON

P
 P

PNH  0,5   NC2 H  NT2 H  PNCT 

 


 145 145

 0,5   2  2  290   435 (KW )
 0,5 0,5


Thay säú vo ta âỉåüc:
- Täøn tháút âiãûn nàng trong 24 giåì.
145  149992,7585  145  4752,22572  
1


2
2  125 435  108533,9955

 6308,8099 KWh

A 2  2  85  4 

Váûy täøn tháút hng nàm l:
A'2 = A2365 = 6308,8099365 = 2302715 (KWh).
Váûy täøn tháút âiãûn nàng hng nàm trang cạc MBA ca phỉång ạn II l:
AII = A1 + A'2 = 2670511,627 + 2302715,63
= 4973226 (KWh).
= 4973,226 (MWh).
III. TÊNH CHN KHẠNG ÂIÃÛN PHÁN ÂOẢN.
1. Tạc dủng:
- Viãûc chn khạng âiãûn nhàòm âãø hản chãú dng âiãûn ngàõn mảch trong cạc
mảch cọ cäng sút låïn âäưng thåìi duy trç trãn thanh gọp mäüt giạ trë âiãûn ạp
nháút âënh khi cọ ngàõn mảch sau khạng âiãûn. Tuy nhiãn khạng âiãûn váùn cọ

nhỉåüc âiãøm l gáy ra täøn tháút âiãûn ạp khi lm viãûc bçnh thỉåìng.
- Vç váûy khi chn khạng âiãûn phán doản ta cáưn kiãøm tra âäü lãûch âiãûn ạp åí
cạc phán âoản.
2. Âiãưu kiãûn chn khạng âiãûn phán âoản.
- Theo âiãûn ạp :
mK  Umg
- Âiãưu kiãûn phạt nọng láu di:
IâmK  Ilvcb
+ Ilvcb : l dng âiãûn cỉûc âải âi qua khạng khi så âäư âäúi xỉïng bë phạ våỵ.
- Theo kinh nghiãûm thç âiãûn khạng ca khạng âiãûn phán âoản cọ thãø chn
bàòng 8%, 10%, hay 12%
3. Âäü lãûch âiãûn ạp cho phẹp giỉỵa cạc phán âoản.
+ Bçnh thỉåìng U% < 2%
+ Cỉåỵng bỉïc U% < 5%
A. PHỈÅNG ẠN I.
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP



Trang 21


KHOA ÂIÃÛN TRÌNG ÂHKT



SVTH: NGÄ VÀN TON

1. Phán bäú cäng sút phủ ti cáúp âiãûn ạp mạy phạt trãn cạc phán
âoản.

- Khi phán bäú cäng sút phủ ti cáúp âiãûn ạp mạy phạt cáưn phán bäú cạc
phán âoản khäng cọ MBA våïi phủ ti låïn hån cạc phán âoản cọ MBA mủc
âêch âãø khi lm viãûc bçnh thỉåìng dng qua cạc khạng âiãûn l bẹ nháút.
- Ta cọ så âäư sau:

B1

PÂI

PÂII

K1

B2

PÂIII

K2

K3

30MW
20MW

F1/75MVA

F2/75MVA

PÂIV


K4

30MW
20MW

F3/117,5MVA

F4/75MVA

Thanh gọp âiãûn ạp mạy phạt âỉåüc näúi mảch vng.
a. Phán âoản I:
Cọ 4 âỉåìng dáy ca âỉåìng dáy kẹp näúi vo
Cäng sút: 420/2 = 40 (MW)
b. Phán âoản III:
Cọ 4 âỉåìng dáy ca âỉåìng dáy kẹp
Cäng sút: 420/2 = (40 MW)
Cọ 4 âỉåìng dáy âån
Cäng sút:45 = 20 (MW)
 Täøng cäüng 60 MW
2. Tênh toạn dng qua khạng âiãûn trong cạc trỉåìng håüp:

a. Chãú âäü lm viãûc bçnh thỉåìng :
- Do cạc phán âoản âỉåüc näúi vng nãn ta cäng sút

ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP

Trang 22





KHOA ÂIÃÛN TRÌNG ÂHKT

Våïi

SVTH: NGÄ VÀN TON

1
S k1  S k 4   (S âmF1  S tdF1  S Pâ1 min )
2
1
70 40
  (75  3,75 

)  18,125 (MVA )
2
100 0,8
P
70 40
S PÂ1 min  PÂ1 min 

Cos 100 0,8

- Dng qua khạng K1 , K4:
S K1

I K1  I K 4

3U âm




18,125
3  10,5

 0,997(KA )

- Cäng sút chy qua K2 , K3 :
1
 (S âmF 3  S tdF 3  S pâ 3 min )
2
70 60


 52,5 (MVA )
100 0,8

SK2  SK3 

Cọ

S PÂII Im in

- Dng qua khạng K2 , K3:
I k2  I k3 

SK2
3.U âm




29,565
3.10,5

 1,625 KA

b. Tçnh trảng lm viãûc cỉåỵng bỉïc:
* Lục sỉû cäú MBA tỉû ngáùu B1 (hồûc B2).
- Lỉåüng cäng sút cỉûc âải cọ thãø truưn lãn cao ạp khi sỉû cäú 1 MBA:
SHB2max = kqtSmáùu = 1,20,5250 = 150 (MVA).
- Lỉåüng cäng sút cọ thãø chy qua K2 v K3.
S cbK 3  S cbK 4 


1
 S HB 2 max  (S âmF1  S tdF 4  S PDI Im ax )
2

1
 150  (75  3,7  0 )  39,35 (MVA )
2

- Dng âiãûn chy qua K3 v K4:
I cbK 3  I cbK 4 

S cbK 3
3  U âm




39,35
 2,165 (KA )
3  10,5

* Lục mạy phạt F2 hồûc F4 nghè.
Cäng sút låïn nháút chy qua cün hả ca mäùi MBA khi SUfmax
1
  S âmF (1, 2 , 3)  S td (1, 2, 3)  S UF min 
2
1
  2  75  117,5  13,375  87,5  83,31 ( MVA )
2

S HB max 



Cäng sút låïn nháút truưn qua K1, K2.

ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP



Trang 23




KHOA IN TRUèNG HKT


1
S HB max S PõI Im in
2

S cbK1 max S cbK 2 max


SVTH: NG VN TOAèN

1
83,31 0 41,65 ( MVA )
2

1

- Lổồỹng cọng suỏỳt nhoớ nhỏỳt qua cuọỹn haỷ MBA khi SUfmax.
1
S õmF (1, 2, 3) S td (1, 2 , 3) S UF max
2
1
2 75 117,5 13,375 125 64,56 (MVA )
2

S HB min

- Lổồỹng cọng suỏỳt nhoớ nhỏỳt truyóửn qua K1, K2.
S cbK1 min S cbK 2 min

1
S HB min S PõI Im ax

2

1
64,56 0 32,28 MVA
2

2

So saùnh 2 phỏửn (1) vaỡ (2) ta thỏỳy:
ScbKmax > ScbKmin
Nón lỏỳy ScbKmax õóứ tờnh doỡng qua K1, K2.
I cbK1 I cbK 2

S cbK max
3.U õm



41,65
3.10,5

2,29 (KA )

* Trổồỡng hồỹp õổùt maỷch voỡng: ( MC2 cừt).
- Cọng suỏỳt chaớy qua K3.
S cbK 3 S õmF 3 S UFPII Im in S tdF 3
117,5 0,7




60
3,75 59,13 (MVA )
0,8

Doỡng qua K3.
I cbK 3

59,13
3,25 (KA )
3 10,5

* Kóỳt luỏỷn: Qua tờnh toaùn caùc trổồỡng hồỹp bỗnh thổồỡngvaỡ cổồợng bổùc ồớ
trón ta nhỏỷn thỏỳy trổồỡng hồỹp nỷng nóử nhỏỳt laỡ luùc õổùt maỷch voỡng. luùc naỡy doỡng
qua khaùng lồùn nhỏỳt laỡ IcbK = 3,25 (KA).
Vỏỷy ta choỹn khaùng theo IcbK3 = IcbK2 = 3,25 (KA).
Dổỷa vaỡo Taỡi lióỷu "Thióỳt Kóỳ Nhaỡ Maùy ióỷn cuớa HBK HN" ta choỹn
khaùng õióỷn sau.
Loaỷi khaùng Uõm Iõm X%K XK Põm 1
Iodd Ionh Giaù tióửn 1
õióỷn
(KA) (KA)
() pha (KW) (KA) (KA) pha (Rup)
ệ AẽN TT NGHIP

Trang 24




KHOA ÂIÃÛN TRÌNG ÂHKT


PbA-10-2500 10

4

8 0,17

SVTH: NGÄ VÀN TON

29,7

6,7

53

1200

Chn X%K = 8%.
3. Kiãøm tra âäü lãûch âiãûn ạp.
a. Lục bçnh thỉåìng.
U%  X %K 

IK
IâmK

 sin   8 

1,625
 0,6  1,95%
4



U% < UCP = 2%
b. Lục sỉû cäú (MC2 càõt).
USC %  X %K 



IcbK 3
3,25
 sin   8 
 0,6  3,9
IâmK
4

Ucs% < UCP = 5%.

B. Phỉång ạn II.
1. Phán bäú cäng sút ca phủ ti cáúp âiãûn ạp mạy phạt trãn cạc phán
âoản.

B1

B2

PÂI

PÂII

PÂIII


K1

40MW

F1/75MVA

K2

10MW

10MW

F2/117,5MVA

40MW

F3/75MVA

- Våïi phỉång ạn ny thç thanh gọp cáúp âiãûn ạp mạy phạt gäưm 3 phán
âoản v âỉåüc phán bäú nhỉ sau:
* Phán âoản I v phán âoản III: gäưm hai nhạnh ca hai âỉåìng dáy kẹp
Cäng sút: 220/2 = 20 (MW)
* Phán âoản II: gäưm 4 nhạnh ca 4 âỉåìng dáy kẹp
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP



Trang 25



×