Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TNTHPT MÔN HÓA PHẦN HỮU CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.72 KB, 16 trang )

Truong thpt tan an - To hoa
mmĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 2010
MÔN HÓA HỌC PHẦN HÓA HỮU CƠ
CHƯƠNG 1: ESTE - CHẤT BÉO
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 5: Cho tất cả các đồng phân ESTE đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 6: Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. HO-C
2
H
4
-CHO. C. CH


3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(có mặt H
2
SO
4
loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X
và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 9: Este etyl axetat có công thức là

A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO.
Câu 10: Đun nóng este HCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. B. HCOONa và CH
3
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. CH
3
COONa và CH
3
OH.
Câu 11: Este etyl fomiat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H

5
. C. HCOOCH=CH
2
. D. HCOOCH
3
.
Câu 12: Đun nóng este CH
3
COOC
2
H
5
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. C
2

H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 14: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 15: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3

COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 16: Đun nóng este CH
3
COOCH=CH
2
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H

5
COONa và CH
3
OH.
Câu 17: Đun nóng este CH
2
=CHCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng.

Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
Trang 1
Truong thpt tan an - To hoa
Câu 21Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 22: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, , phenol, phenylamoni clorua, , . Trong các chất này, số
chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 23: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 24: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35

COONa và glixerol.
Câu 25: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 26: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.

C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
33
COONa và glixerol.
Câu27: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn

B. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol
C. Phản ứng giữa axit và ancol là pảhn ứng thuận nghịch
D. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol
Câu 29: Thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là?
A. Xà phòng hóa B. Hidrat hóa
C. crackinh D. Sự lên men
Câu31: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành?
A. Metyl axetat B. Etyl axetat C. axyl etylat D. Axetyl etylat
Câu 32: Một este có CTPT là C
4
H
8
O
2
khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic.
CTCT của C
4
H
8
O
2
là?
A. C
3
H
7
COOH B. CH
3
COOC
2

H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 33: Công thức chung của este no, đơn chức mạch hở là?
A. C
n
H
2n
O
2
(
2n

) B. C
n
H
2n
O
2
(
1n


) C. RCOOR’ D. C
n
H
2n+1
OH (
1n

)
Câu 34: Chất X có CTPT C
4
H
8
O
2
. Khi X tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có CTPT C
2
H
3
O
2
Na.
CTCT của X là?
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H

5
COOCH
3
C. HCOOC
3
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5

Câu 35: Cho các câu sau:
a) Este là sản phẩm giữa axit và ancol
b) este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO
-

c) Este no, đơn chức mạch hở có CTPT C
n
H
2n
O
2
(
2n ≥
)
d) Hợp chất CH
3

COOC
2
H
5
thuộc loại este
e) Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol este
Những câu đúng là?
A. a,b,e B. c,d C. b,c,d D. a,b,c,d,e
Câu 36: Cho các chất sau:
Trang 2
Truong thpt tan an - To hoa
a) Chất béo thuộc loại hợp chất este
b) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước
c) Các este không tan trong nước do không có liên kết hidro với nước
d) Khi đun chất béo lỏng với hidro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn
e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no
Những câu đúng là?
A. a,d,e B. a,b,d C. a,c,d,e D. a,b,c,e
Câu 37: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. etyl axetat
Câu 38: Đặc điểm của phản ứng thủy phân chất béo (lipit) trong môi trường axit là?
A. Phản ứng thuận nghịch B. Phản ứng xà phòng hóa
C. Phản ứng không thuận nghịch D. Phản ứng cho – nhận electron
Câu 39: Để biến một số chất dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình?
A. Hidro hóa (có xúc tác Ni) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao
C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố

D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, klhông phân nhánh
Câu 41: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol
B. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo
C. Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng
D. Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn
Câu 42: Hãy chọn câu đúng nhất:
A. Xà phòng là muối canxi của axit béo B. Xà phòng là muối Natri, kali của axit béo
C. Xà phòng là muối của axit hữu cơ D. Xà phòng là muối natri hoặc kali của axit axetic
Câu 43: Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo C
17
H
35
COOH và C
17
H
33
COOH. Để thu được
chất béo có thành phần chứa hai gốc axit của hai axit trên. Số CTCT có thể có của chất béo là?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 44: Cho các câu sau:
a) Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa
b) Muối natri hoặc kali của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng
c) Khi đun nóng chất béo với dd NaOH hoặc KOH ta được xà phòng
d) Từ dầu mỡ có thể sản xuất được chất giặt rửa tổng hợp
e) Chất giặt rửa tổng hợp có thành phần chính giống xà phòng
Những câu đúng là?
A. a,b,e B. b,e C. a,c,d D. a,b,c,d,e
Câu 45: Thủy phân phenyl axetat trong dd NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ là?
A. Axit axetic và phenol B. Natri axetat và phenol C. Natri axetat và Axit axetic

D. Axit axetic và natri phenolat
Câu 46: Khi đun hỗn hợp 2 axit cacboxylic với glixerol (H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) có thể thu được bao
nhiêu trieste?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 47: Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa thành những chất nào sau đây?
Trang 3
Truong thpt tan an - To hoa
A. amoniac và cacbonic B. NH
3
, CO
2
, H
2
O C. CO
2
và H
2
O D. NH
3
và H
2
O
Câu 48: Chọn đáp án đúng:
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
Câu 49 : Có hai bình không nhãn đựng riêng biệt hai hỗn hợp : dầu bôi trơn máy, dầu thực vật. Có

thể nhận biết hai hỗn hợp trên bằng cách nào ?
A. Dùng KOH dư B. Dùng Cu(OH)
2
C. Dùng NaOH đun nóng
D. Đun nóng với dd KOH để nguội, cho thêm từng giọt dd Cu(OH)
2
Câu 50 : Khi thủy phân (xúc tác axit) một este thu được glixerol và hỗn hợp axit stearic
(C
17
H
35
COOH) và axit panmitic (C
15
H
31
COOH) theo tỉ lệ mol 2 :1. Este có thể có CTCT nào sau
đây ?
A. C
17
H
35
COO-CH
2
B. C
17
H
35
COO-CH
2
C

17
H
35
COO-CH C
15
H
31
COO-CH
C
17
H
35
COO-CH
2
C
17
H
35
COO-CH
2
C. C
15
H
31
COO-CH
2
D. C
17
H
35

COO-CH
2
C
17
H
35
COO-CH C
15
H
31
COO-CH
C
15
H
31
COO-CH
2
C
15
H
31
COO-CH
2
Câu 51: Chỉ số axit là:
A. số mg OH
-
dùng để trung hòa axit tự do có trong 2 gam chất béo
B. Số gam KOH dùng để trung hòa axit tự do có trong 100 gam chất béo
C. Số mg KOH dùng để phản ứng hết với 1 gam chất béo
D. Số mg KOH dùng để trung hòa axit tự do có trong 1gam chất béo

Câu 52: Phản ứng nào dùng để giải thích sự mất tác dụng tẩy rửa của xà phòng trong nước cứng?
A. CH
3
COOH + CaCO
3
B. C
17
H
35
COONa + Ca(HCO
3
)
2
C. CH
3
COOH + Ca(OH)
2
D. C
17
H
35
COONa + H
2
SO
4
Câu 53: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế xà phòng?
A. Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm B. Đun nóng lipit với dung dịch kiềm
C. Đun nóng glixerol với các axit béo D. A,B đều đúng
Câu 54: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi?
A. axyl etylat B. axetyl etylat C. metyl axetat D. Etyl axetat

Câu 55: Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit sẽ thu được?
A. Axit axetic và ancol etylic B. Axit axetic và ancol anlylic
C. Axit axetic và anđehit axetic D. Axit axetic và ancol vinylic
Câu 56: Những hợp chất trong dãy sau thuộc loại este?
A. Xăng, dầu bôi trơn máy, dầu ăn B. Dầu lạc, dầu dừa, dầu cá
C. Dầu mỏ, hắc ín, dầu dừa D. Mỡ động vật, dầu thực vật, mazut
Câu57: Để giặt sạch quần áo, người ta thường giặt theo cách:
A. Cho trực tiếp xà phòng lên đồ khô khoảng 10-20 phut sau đó xả bằng nước
B. Hòa tan xà phòng vào nước, ngâm quần áo vào đó một thời gian sau đó xả lần nhiều với nước
C. Hòa tan xà phòng vào nước, cho quần áo vào, vò kĩ rồi đem phơi
D. Cho xà phòng vào nước Gia-ven sau đó cho trực tiếp lên vết bẩn, ngâm khoảng 30 phút rồi xả sạch bằng
nước
CHƯƠNG 2: GLUCOZƠ - SACCAROZƠ - TINH BỘT – XENLULOZƠ
Trang 4
Truong thpt tan an - To hoa
Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.
Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO
2

A. C
2
H
5
OH. B. CH
3

COOH. C. HCOOH. D. CH
3
CHO.
Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 8: Chất không phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH.
Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
Câu 11: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
Câu 12 Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic.

Câu 13: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 14: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 15: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản
ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 16: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 17: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)
2
B. dung dịch brom. C. [Ag(NH
3
)
2
] NO
3
D. Na
Câu 18: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số
lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 19: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 20: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C
6
H
7
O

2
(OH)
3
]
n
. B. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
. C. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
. D. [C
6
H
5
O

2
(OH)
3
]
n
.
Câu 21: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
Trang 5
Truong thpt tan an - To hoa
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 22 Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được
Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là
A. 3 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 23: Cacbohidrat là:
A. Hợp chất đa chức, có công thức chung C
n
(H
2
O)
m
B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl (OH) và nhóm cacboxyl (COOH)

D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
Câu 24: Cho biết chất nào thuộc monosaccarit?
A. glucozơ B. saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 25: Cho biết chất nào thuộc đisaccarit?
A. glucozơ B. saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 26: Cho biết chất nào thuộc polisaccarit?
A. glucozơ B. saccarozơ C. Tinh bột D. Mantozơ
Câu 27: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. saccarozơ B. mantozơ C. xenlulozơ D. Fructozơ
Câu 28: Chất nào sau đây là đồng phân của saccarozơ?
A. Mantozơ B. glucozơ C. fructozơ D. Xenlulozơ
Câu 29: Cho các chất: glucozơ (1), fructozơ (2), saccarozơ (3), xenlulozơ (4), Tinh bột (5). Các chất
cho được phản ứng tráng bạc là?
A. 3,4 B. 1,2 C. 1,3 D. 1,2,5
Câu 30: Cho các chất: glucozơ (1), saccarozơ (2), xenlulozơ (3), Tinh bột (4). NHững chất bị thủy
phân là?
A. 1,2,4 B. 2,3,4 C. 1,2,3 D. 1,2,3,4
Câu 31: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit
(CHO)?
A. glucozơ có phản ứng tráng bạc B. glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit
C. Khử glucozơ bằng hidro D. Phản ứng lên men tạo ancol etylic
Câu 32: Khi thủy phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là?
A. fructozơ B. glucozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 33: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ
Câu 34: Mô tả nào sau đây không đúng với glucozơ?
A. glucozơ là chất rắn, màu trắng, tan tốt trong nước, có vị ngọt hơn đường mía
B. glucozơ có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chin
C. glucozơ còn có tên gọi là đường nho
D. Có 0,1% trong máu người

Câu 35: glucozơ và fructozơ:
A. Đều tạo dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)
2

B. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử
C. Là hai dạng thù hình của cùng một chất D. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
Câu 36: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit (CHO), có thể dùng một trong ba phản ứng
hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của
glucozơ?
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO
3
/NH
3
B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)
2
đun nóng
Trang 6

×