Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

UCLN tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (769.64 KB, 10 trang )



CHÀO M NG CÁC Ừ
TH Y CÔ V TH M D Ầ Ề Ă Ự
TI T H C TOÁN C A Ế Ọ Ủ
L P 6BỚ

HS1: Phân tích các
số sau ra thừa số
nguyên tố:
24, 84,180.
HS2: Tìm tập hợp
ƯC(12,18)
24 = 2
3
.3
84 = 2
2
.3.7
180 = 2
2
.3
2
.5
Giải
¦(12) = {1; 2; 3 ;4; 6;12}
¦(18) = {1; 2; 3; 6;9;18 }
¦C(12, 18) = {1; 2;3; 6 }
Giải
6 là số lớn nhất trong
tập hợp các


ƯC(12,18)
6 là ước chung
lớn nhất của 12
và 18

1.¦íc chung lín nhÊt
Kết luận: ¦íc chung lín nhÊt cña hai hay nhiÒu sè lµ
sè lín nhÊt trong tËp hîp ­íc chung cña c¸c sè ®ã.
NhËn xÐt :Tất cả các ước chung của hai hay
nhiều số đều là ước của ƯCLN của các số đó
Tìm các ước của số 1?
ƯCLN (1,5) = ?
ƯCLN (1,12,18) =?
ƯCLN(1,a) =
1
ƯCLN(1,a,b) =
1
Chý ý:
1
1
1
Ví dụ: Tìm ƯC(12,18).Giải Ư(12) = {1; 2;3; 4; 6; 12}
Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
ƯC(12,18) = {1; 2; 3; 6}
Ta nói 6 là ước chung lớn nhất của 12 và 18

Ký hiệu: ƯCLN(12,18) = 6

1.¦íc chung lín nhÊt
2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số

ra thừa số nguyên tố
24 =
2
3
.3
84 =
2
2
. 3. 7
180 =
2
2
. 3
2
. 5
Phân tích các số ra
thừa số nguyên tố
Chọn ra các thừa số
nguyên tố chung
2
3
.3
2 . 3
2 . 3
ƯCLN (24,84,180) =
2 .3
Tính tích các thừa số đã
chọn mỗi thừa số lấy số
mũ nhỏ nhất
2

1
= 12
VD: Tìm ƯCLN(24,84,180)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×