Tải bản đầy đủ (.doc) (167 trang)

Giáo án Số học 6(trọn bộ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (755.45 KB, 167 trang )

Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
================================================================
Tiết thứ : 1 Ngày dạy :6/9/2007
Tên bài giảng :
chơng i : ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Đ 1 . tập hợp - phần tử của tập hợp
A .Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập
hợp, nhận biết đợc một đối tợng có thuộc hay không thuộc một tập
hợp cho trớc .
- Biết viết, đọc và sử dụng ký hiệu , .
- Rèn t duy khi dùng các cách khác nhau để viết smột tập hợp .
B .chuẩn bị :
Bảng phụ
C .Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Quy định nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học
sinh .
Hoạt động 2 : Giới thiệu sơ lợc chơng trình Số học lớp 6
D .Phần hớng dẫn của thầy
giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Các ví dụ
- Hãy kể tên các đồ vật có trên
bàn trong hình 1 SGK .
- Cho biết các số stự nhiên bé
hơn 4 .
- GV giới thiệu các ví dụ về tập
hợp .
- HS cho vài ví dụ về tập hợp .


- Tập hợp các đò vạt
trên bàn học .
- Tập hợp các số tự
hhiên bé hơn 5 .
- Tập hợp các học sinh
lớp 6A .
Hoạt động 4 : Cách viết - Các ký hiệu tập hợp
- GV giới thiệu các cách viết tập
hợp A các số tự nhiên bé hơn 5 A =
{4 ; 3 ; 2 ; 1; 0} .
- Dùng chữ cái in hoa
để đặt tên cho các tập hợp .
- Các phần tử đợc liệt

Thỏi Vn Tng Trng THCS Cụng Thnh

2
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
================================================================
- GV giới thiệu phân tử của tập
hợp .
- HS nhận xét các phần tử trong
tập hờp A đợc viết trong cặp dấu gì
và đợc ngăn cách bởi các dấu gì ?
- Có thể viết A = { 0 ; 2 ; 3 ; 1 ;
4} không ? Nh vậy khi liệt kê các
phần tử ta có cần chú ý đến thứ tự
của chúng không ?
- HS viết tập hợp B gồm các chữ
cái có trong từ NHAN DAN

kê trong cặp dấu {} và ngăn
cách bởi một dấu ; (nếu là
số) hoặc dấu , .
- Mỗi phần tử chỉ đợc
liệt kê một lần .
Hoạt động 5 : Sử dụng ký hiệu và nhận biết một đối tợng có thuộc hay
không thuộc một tập hợp .
- GV giới thiệu các ký hiệu ,
và cách đọc các ký hiệu này . Cho
vài ví dụ .
- HS viết và đọc một phần tử của
tập hợp A , một chữ cái không thuộc
tập hợp B .
- HS làm bài tập ?1 ; ?2
- Ta còn có cách viết tập hợp
nào khác ?
- 3 A, 12 A
- N B, K B
Hoạt động 6 : Chú ý về các cách viết một tập hợp
- Theo cách liệt kê các phần tử ,
HS hãy viết tập hợp các số tự nhiên
lớn hơn 3 . Ta có gặp khó khăn gì
khi liệt kê ?
- GV giới thiệu cách viết mới :
chỉ ra các tính chất đặc trng của các
phần tử .
- HS giải bài tập 1 .
- GV giới thiệu thêm sơ đồ
Ven . Minh hoạ bằng sơ đồ Ven cho
các tạp hợp A và B của bài tập 3

- Chú ý : SGK
-

Thỏi Vn Tng Trng THCS Cụng Thnh

3
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
================================================================
Hoạt động 7 : Củng cố - Dặn dò
- HS làm bài tập số 3 SGK tại lớp .
- Căn dặn học bài theo SGK và làm các bài tập 4,5 SGK 3, 4, 5
SBT .
- Chuẩn bị bài mới : Tập hợp các số tự nhiên .
Tiết thứ : 2 Ngàydạy:12/9/2007
Tên bài giảng : Đ2 . Tập hợp các số tự nhiên .
A .Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các quy ớc về thứ tự trong
tập hợp số tự nhiên N .
- Biết biễu diễn một số tự nhiên trên tia số , nắm đợc điểm biểu diễn
số tự nhiên nhỏ hơn thì nằm bên trí điểm biểu diễn số tự nhiên lớn
hơn .
- Biết phân biệt đợc tập hợp N và N
*
, biết sử dụng các ký hiệu >, < , ,
; biết viết số tự nhiên liền trớc, liền sau của một số tự nhiên .
- Có thái độ cẩn thận, chính xác khi sử dụng các ký hiệu .
B. chuẩn bị :
Bảng phụ
C.Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học

sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Nêu cách viết liệt kê một tập hợp . áp dụng : Viết tập hợp K các chữ
cái có trong từ THAI BINH DUONG , tập hợp J các chữ cái trong từ
TRUONG SON . Tìm và viết một phần tử của tập hợp K mà không phải là
phần tử của tập hợp J, một phần tử vừa thuộc tập hợp K, vừa thuộc tập hợp J .
Câu hỏi 2 :

Thỏi Vn Tng Trng THCS Cụng Thnh

4
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
================================================================
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách
(liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trng của các phần tử)
Điền vào chỗ trống các ký hiệu thích hợp : 0 ... A ; 5 ... A ; ......
A ; ...... A
d. Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 :Tập hợp N và tập hợp N
*
- Hãy cho biết các số tự nhiên đã học ở tiểu
học . GV giới thiệu ký hiệu tập hợp số tự
nhiên .
- HS thử xét số nào sau đây là số tự nhiên
và ghi ký hiệu . 1,5 ; 59 ; 2005 ; 0,3 ; 0
- GV vẽ tia số rồi biểu diễn các số 0;1;2;...

trên tia số và cách đọc các điểm vừa mới
biểu diễn .
- HS biễu diễn các số 4 ; 7 trên tia số .
- GV nhấn mạnh mỗi số tự nhiên đợc biễu
diễn bởi một điểm trên tia số .
- GV giới thiệu tập hợp N
* .
HS so sánh hai
tập hợp N và N
*
. Hãy viết tập hợp N
*
bằng
hai cách .
- HS điền ký hiệu , vào ô trống cho
đúng 5 ... N ; 5 .... N
*
; 0 ... N ; 0 .... N
*

N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ... }
0 1 2 3 4
N
*
= {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ... }
Hoạt động 4 :Thứ tự trong N
- GV giới thiệu các tính chất thứ tự trong
tập hợp số tự nhiên nh SGK đặc biệt chú
trong các ký hiệu mới nh , cùng với cách
đọc,cũng nh số liền trớc, số liền sau của một

số tự nhiên .
- HS tìm số liền trớc của số 0 , số tự nhiên
lớn nhất, số tự nhiên nhỏ nhất , số phần tử
của tập hợp số tự nhiên
SGK

Thỏi Vn Tng Trng THCS Cụng Thnh

5
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
================================================================
Hoạt động 5 : Củng cố
- Cả lớp làm bài tập số 8 .
- Viết các bộ ba số tự nhiên liên tiếp trong đó có số 10 .
Hoạt động 6 : Dặn dò
- Hớng dẫn làm các bài tập số 7, 9 , 10
- HS làm thêm các bài tập số 10, 11, 12 SBT .
- Chuẩn bị bài mới : Ghi số tự nhiên .
Tiết thứ : 3 Ngày dạy :13/9/07
Tên bài giảng : Đ3 . ghi số tự nhiên
a. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Hiểu thế nào shẹ thập phân và cách ghi số trong hệ thập phân , phân
biệt đợc số và chữ số, hiểu đợc giá trị của mỡi chữ số thay đổi theo vị
trí
- Biết đọc và viết số La mã không quá 30 .
b. ch uẩn bị:
- đèn chiếu
c. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học
sinh .

Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Viết tập hợp N và N
*
. Làm bài tập số 7 SGK . Viết tập hợp các số tự
nhiên x sao cho x N
*
Câu hỏi 2 :
Viết tập hợp B các số tự nhiên không vợt quá 6 bằng hai cách . Biểu
diễn các phần tử của B trên tia số . Đọc tên các điểm bên trái điểm 2, bên
phải điểm 4 mà không cần nhìn tia số .
Câu hỏi 3 :

Thỏi Vn Tng Trng THCS Cụng Thnh

6
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
================================================================
Cho biết câu sau đây đúng hay sai ?
a) các số 8 ; 10 ; 9 là các số tự nhiên liên tiếp .
b) a ; a +1 ; a + 3 là các số tự nhiên liên tiếp (a N) .
c) b - 1 ; b ; b + 1 là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần với b N .
d) b - 1 ; b ; b + 1 là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần với b N
*
.
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Số và chữ số

- GV cho một số số tự nhiên và yêu
cầu HS đọc .
- GV cho học sinh biết các chữ số .
- HS cho ví dụ các số tự nhiên có 1, 2,
3 ... chữ số và đọc .
- GV giới thiệu cách ghi số tự nhiên
cho dễ nhìn, số chục và chữ số hàng
chục, số trăm và chữ số hàng trăm ...
- HS làm bài tập số 11 để củng cố
- Ta dùng các chữ số 0,
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 để
ghi các số tự nhiên . Mỗi
số tự nhiên có thể có một,
hai, ba, ... chữ số .
- Chú ý : SGK
Hoạt động 4 : Hệ thập phân
- Hệ thập phân có cách ghi số nh thế
nào ? GV viết một vài số tự nhiên và viết
giá trị của nó dới dạng tổng theo hệ thập
phân .
- Có nhận xét gì về giá trị của các chữ
số 2 trong số 222 ?
- Thử đổi chỗ vài chữ số trong một số
tự nhiên, ta thấy giá trị của số đó nh thế
nào ?
- HS làm bài tập ?
Trong hệ thập phân :
- Cứ 10 đơn vị của một
hàng làm thành một đơn vị
ở hàng liền trớc nó .

- Giá trị của mỗi chữ số
trong một số vừa phụ
thuộc vào bản thân chữ số
đó , vừa phụ thuộc vào vị
trí của nó trong số đã cho
Hoạt động 5 : Cách ghi số La Mã
- GV giới thiệu cách ghi số La Mã dựa
trên các chữ cái I, V, X, L, C, D, M và
- Ta dùng các chữ cái I,
V, X, L, C, D, M để ghi số

Thỏi Vn Tng Trng THCS Cụng Thnh

7
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
================================================================
giá trị tơng ứng của các chữ cái này
trong hệ thập phân
- GV giới thiệu một số số La Mã thờng
gặp từ 1 đến 30 .
- HS làm bài tập 15 SGK .
La Mã (tơng ứng với 1, 5,
10, 50, 100, 500, 1000
trong hệ thập phân)
Hoạt động 6 : Củng cố
- HS làm các bài tập 12, 13, 14 theo nhóm . Kết quả đợc các nhóm đối
chiếu chéo nhau theo sự hớng dẫn của GV
Hoạt động 7 : Dặn dò
- HS học bài theo SGK chú ý phân biệt số và chữ số, cách xác định số
chục, số trăm ... .

- Đọc thêm phần : "Có thể em cha biết" trang 11 SGK và làm các bài
tập 16 - 19 SBT
- Chuẩn bị tiết sau : Số phần tử của tập hợp - Tập hợp con
Tiết thứ : 4 Ngày dạy :18/9/07
Tên bài giảng : Đ4 . số phần tử của tập hợp - tập hợp con
A .Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Hiểu đợc một tập hợp có thể có một, nhiều, vô số hoặc không có phần
tử nào, hiểu đợc khái niệm của tập hợp con, khái niệm của tập hợp
bằng nhau
- Biét tìm số phần tử của một tập hợp , biết kiểm tra một tập hợp có phải
là tập hợp con không , biết viết tập hợp con, biết sử dụng các ký hiệu
,
- Rèn tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu , ,
b. chuẩn bị:
bảng phụ
c .Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học
sinh .

Thỏi Vn Tng Trng THCS Cụng Thnh

8
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
================================================================
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Viết giá trị của số
abcd
trong hệ thập phân . Cho biết các chữ số và các
số các hàng . Viết một số tự nhiên có 5 chữ số trong đó số trăm là số lớn nhất

có 3 chữ số và hai chữ số còn lại lập thành số nhỏ nhất có hai chữ số .
Câu hỏi 2 :
Điền vào bảng sau :
Số tự nhiên Số trăm
Chữ số hàng
trăm
Số chục
Chữ số
hàng chục
Chữ số
hàng đơn
vị
5678
34 2 5
407 1
Câu hỏi 3 :
Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số trong đó :
a) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 .
b) Chữ số hàng đơn vị gấp 4 lần chữ số hàng chục .
d. Phần hớng dẫn của thầy
giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Số phần tử của một tập hợp .

Thỏi Vn Tng Trng THCS Cụng Thnh

9
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6

================================================================
- GV sử dụng kết quả câu 3 kiểm tra
để yêu cầu HS đếm xem trong các tập
hợp đó có bao nhiêu phần tử .
- Viết các tập hợp sâu và đếm xem
mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử :
các số tự nhiên lớn hơn 7, các số tự
nhiên lớn hơn 3 và bé hơn 5, các số tự
nhiên lớn hơn 6 và bé hơn 7 .
- HS làm các bài tập ?1, ?2 .
- GV giới thiệu tập hợp rỗng và ký
hiệu .
- HS làm bài tập 17 và 18 để củng
cố
- Một tập hợp có thể có một,
nhiều, vô số hoặc không có
phần tử nào .
- Tập hợp không có phần tử
nào gọi là tập hợp rỗng . Ký
hiệu :
Hoạt động 4 : Tập hợp con
- GV dùng sơ đồ Ven sau đây để h-
ớng dẫn HS trả lời các câu hỏi sau :
F
E
- Liệt kê ra các phần tử của tập hợp
E và F .
- Nhận xét gì về quan hệ của các
phần tử của tập hợp E với tập hợp F ?
- GV giới thiệu khái niệm tập hợp

con và ký hiệu cũng nh cách đọc .
- HS làm bài tập ?3 SGK
- GV giới thiệu hai tập hợp bằng
nhau và ghi ký hiệu .
Ví dụ :
E = {x , y}
F = {a , b , x , y }
Ta viết E F đọc là E là tập
hợp con của tập hợp F hay E đ-
ợc chứa trong F hay F chứa E.
Nếu A B và B A thì A = B
Hoạt động 5 : Củng cố
- HS làm các bài tâp 16, 19 và 20 tại lớp

Thỏi Vn Tng Trng THCS Cụng Thnh

10
a . x. b.
y .
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
================================================================
Hoạt động 6 : Dặn dò
- HS xem lại các bài học đã học ( 3 bài)
- Làm tất các các bài tập ở phần Luyện tập
- Tiết sau : Luyện tập .
Tiết thứ : 5 Ngày dạy :
Tên bài giảng : luyện tập
a. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Rèn kỹ năng viết tập hợp các số tự nhiên thoả mãn một số điều kiện
nào đó, tính số phần tử của một tập hợp, rèn kỹ năng sử dụng các ký

hiệu , , , , kỹ năng so sánh các số tự nhiên .
- Rèn tính chính xác , t duy sáng tạo .
b. chuẩn bị:
đèn chiếu
c. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học
sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vợt quá 10 và tập hợp B các số tự
nhiên khác 0 có một chữ số . Cho biết mối quan hệ giữa hai tập hợp A và B .
Dùng ký hiệu để viết .
Câu hỏi 2 :
Viết liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp sau :
C = { x N | 8 x 20 } ; D = { x N
*
| 7 < x <21 }
Xét xem số phần tử của mỗi tập hợp và mối quan hệ giữa hai tập hợp A
và B
Phần hớng dẫn của thầy
giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Tính số phần tử của một tập hợp

Thỏi Vn Tng Trng THCS Cụng Thnh

11
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6

================================================================
Bài tập 21 :
- GV cho HS nhận xét các phần tử
của tập hợp A là dãy các số tự nhiên
có tính chất gì ?
- Có thể phát biểu bằng lời đề và lời
giả của tập hợp B nh thế nào ?
Bài tập 23 :
- GV cho HS nhận xét các phần tử
của tập hợp C là dãy các số tự nhiên
có tính chất gì ?
- HS trả lời số phần tử của tập hợp D
và E
- Có bao nhiêu số lẻ (số chẵn) có 2
và 3 chữ số
Bài tập 21 :
Tập B có 90 phần tử .
HS ghi ý tổng quát vào vở học .
Bài tập 23 :
Tập D có 40 phần tử .
Tập E có 33 phần tử .
HS ghi ý tổng quát vào vở học .
Hoạt động 4 : Viết tập hợp và xét mối quan hệ giữa các tập hợp
Bài tập 22 :
- GV nêu các khái niệm số chẵn, số
lẻ và tính chất của hai số chẵn (lẻ)
liên tiếp .
- HS viết các tập hợp C, L, A, B
trong bài tập trên bảng con . GV theo
dõi để nhận xét .

- Dùng các tổng quát ở bài tập 23 để
khẳng định tính đúng đắn của công
thức tính số phần tử của tập hợp số tự
nhiên chẵn, lẻ .
Bài tâp 24 :
- Hãy dùng cách liệt kê để viết các
phần tử của các tập hợp A, B, N
*
.
- Trả lời câu hỏi của bài tập và trả
lời thêm câu hỏi : trong các tập hợp
trên có tập hợp nào là tập con của tập
còn lại không ?
Bài tập 22 :
- C = { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 }
- D = { 11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19
}
- A = { 18 ; 20 ; 22 }
- B = { 25 ; 27 ; 29 ; 31}
Bài tâp 24 :
- A N ; B N ; N
*
N

Thỏi Vn Tng Trng THCS Cụng Thnh

12
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
================================================================
Hoạt động 5 : Dặn dò

- Hớng dẫn học sinh làm bài tập số 15 bằng cách so sánh tất cả các
diện tích của 10 nớc và sắp xếp tên nớc theo thứ tự tăng dần (hoặc giảm
dần) của diện tích để thuận tiện khi viết các tập hợp A và B .
- Hoàn thiện các bài tập đã sửa và chuẩn bị bài học sau : Phép cộng và
phép nhân
Tiết thứ : 6 Ngày dạy :
Tên bài giảng : Đ 5 . Phép cộng và phép nhân
a. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân , biết phát biểu và
viết dạng tổng quát của các tính chất đó .
- Biết vận dụng các tính chất của phép cộng và nhân một cách hợp lý và
sáng tạo để giải toán .
b. Chuẩn bị :
GV chuẩn bị bảng phụ có ghi sẵn các tính chất của phép nhân và cộng
số tự nhiên đợc che bớt phần nội dung .
c. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học
sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số ? Một quyển sách kể cả bìa gồm
tất cả 263 trang . Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu tờ .
Câu hỏi 2 :
Hãy tính chu vi và diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài la 32m
và chiều rộng là 25m .
d. Phần hớng dẫn của thầy
giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ

Hoạt động 3 : Tổng và tích của hai số tự nhiên

Thỏi Vn Tng Trng THCS Cụng Thnh

13
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
================================================================
- Hãy nêu các phép tính mà em đẳ
dụng để làm bài kiểm tra số 2 . Chỉ
ra các số hạng , tổng, thừa số, tích
trong các phép tính đó .
- HS làm bài tập ?1 , ?2 SGK
- GV cho HS ghi vở nội dung trả
lời ?2
- Phép cộng và phép nhân các
số tự nhiên luôn có kết quả là
số tự nhiên .
- Chú ý cách ghi phép nhân :
SGK
Hoạt động 4 : Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
- GV dùng bảng phụ đã ghi sẵn các
tính chất của hai phép toán cộng và
nhân để yêu cầu HS phát biểu và ghi
tổng quát .
- HS làm bài tập ?3 theo nhóm . trao
đổi kết quả để chấm chéo . GV gọi
đại diện từng nhóm báo cáo cách làm
.
SGK
Hoạt động 5 : Củng cố

- Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì tơng tự nhau .
- HS giải bái tập 26,27 tại lớp .
Hoạt động 6 : Dặn dò
- HS học bài theo SGK
- HS làm các bài tập 28 đến 40 để các tiết sau Luyện tập (chia làm 2
tiết )
Tiết thứ :7&8 T Ngày dạy :25/9/07:tiết7 +28/9/07 tiết 8 -6B
Tên bài giảng : luyện tập

Thỏi Vn Tng Trng THCS Cụng Thnh

14
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
================================================================
a. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Rèn kỹ năng trên cơ sở ôn tập các tính chất của phép cộng, phép nhân
để áp dụng giải toán nhanh , toán nhẩm một cách hợp lý .
- Rèn sử dụng máy tính điện tử bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng và
nhân .
B. chuẩn bị:
đèn chiếu
c. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học
sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Tính nhanh : A = 81 + 243 + 19 B = 5.25.2.16.4
C = 168 + 79 + 132 D = 32.47 + 53.32
Câu hỏi 2 :
Trong các tích sau đây, không tính kết quả hãy tìm các tích bằng nhau :

A= 11.18 ; B=15.45 ; C = 11.2.9 ; D= 45.3.5 ; E = 6.3.11 ; F= 9.5.15
d. Phần h ớng dẫn của thầy
giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Tính nhanh
(tiết 7 gồm các bài 31, 32, 33 ; tiết 8 gồm các bài 35, 36, 37, 39 ,40)

Thỏi Vn Tng Trng THCS Cụng Thnh

15
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
================================================================
Trong dạng toán này ta thờng hỏi phải
áp dụng những tính chất nào, lợi dụng
vào đặc điểm gì ?
Bài tập 31 : GV hớng dẫn HS tìm đợc
các số hạng có tổng tròn trăm, tròn chục
và thực hiện áp dụng tính giao hoán, kết
hợp .
Bài tập 32 : GV hớng dẫn HS một ví dụ .
HS nên sử dụng số lớn hơn và tìm thêm
số hạng cộng thêm để tròn trăm, tròn
ngàn ...
Bài tập 33 : HS hãy tìm quy luật của dãy
số . Có thể GV hỏi thêm rằng số 144,
199 , 233 số nào thuộc dãy số trên ?
Bài tập 35 : HS hãy dự đoán các tích nào
bằng nhau ? thử dùng các tính chất để

kiểm tra .
Bài tập 36 : GV hớng dẫn học sinh lọi
dụng đặc điểm tròn trăm, tròn chục để
áp dụng các tính chất của phép nhân để
tính nhanh .
Bài tập 37 : GV giới thiệu thêm tính chất
a.(b-c) = ab - ac để vận dụng tính nhẩm .
Bài tập 31 :
Kết quả
A = 600 ; B = 940 ; C = 275
Bài tập 32 :
Kết quả :
A = 996 + 45 = (996 + 4) + 41
= 1041 .
B = 37 + 198 = 35 + (2 + 198)
= 235
Bài tập 33 :
1;1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55;...
Bài tập 35 :
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
4.4.9 = 4.18 = 8.2.9
Bài tập 36 :
HS tự giải .
Bài tập 37 :
A = 16.19 = 16.(20-1)
= 16.20 - 16.1 = 320 - 16
= 304
Hoạt động 4 : Cộng và nhân bằng máy tính điện tử (tiết 7:bài 34 ; tiết
8 :bài 38)
- Trong hoạt động này, GV cần giới thiệu sơ lợc cấu tạo của từng loại

máy , cách mở tắt máy và sử dụng một số phím ấn thông dụng để
thực hiện các phép toán cộng và nhân, đặc biệt hớng dẫn HS sửa các
số đã lỡ nhập sai mà không cần xoá tất cả các số hạng hay thừa số đã
nhập trớc đó .
- Hoạt động này gồm có các bài tập 34, 38 SGK

Thỏi Vn Tng Trng THCS Cụng Thnh

16
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
================================================================
Hoạt động 5 : Các bài toán khác
Bài tập 39 : HS dùng máy tính để thực
hiện phép tính nhân 142 857 lần lợt với
2,3,4,5,6 đẻ nhận xét các két quả qua
gợi ý của GV trong mỗi tích có mấy chữ
số, gồm những chữ số nào , thứ tự các
chữ số đó ?
Bài tập 40 :
Viết
abcd
có phải là phép nhân không?
nó là gì ? Tổng số ngày hai tuần lễ là
bao nhiêu ? hai chữ số c,d là những chữ
số nào .
Bài tập 39 :
Các tích đều có 6 chữ số
2,8,5,7,1,4 (giống các chữ số
của số bị nhân) tuy vị trí các chữ
số này khác nhau .

Bài tập 40 :
Bình Ngô đại cáo đợc Nguyễn
Trãi viết năm 1428
Hoạt động 6 : Dặn dò
- HS hoàn thiện các bài tập đã hớng dẫn và sửa chữa . Dùng MTĐT để
kiểm tra lại các bài tập tính nhanh .
- Tiết sau : Chuẩn bị bài học "Phép trừ và phép chia"

Thỏi Vn Tng Trng THCS Cụng Thnh

17
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
================================================================
Tiết thứ : 9 Ngày dạy : 5/10/07
Tên bài giảng : Đ6 . phép trừ và phép chia
a. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Biết khi nào kết quả phép trừ, phép chia là 1 số tự nhiên ?
- Nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia hết, phép
chia có d .
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải
bài toán
b.chuẩn bị
bảng phụ:
C. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học
sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Tìm x


N biết:
a/ 6 : x = 2 c/ 12(x - 2) = 0
b/ 16 . x - 2 = 32 d/ 0 : x = 0
d. Phần h ớng dẫn của thầy
giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Phép trừ hai số tự nhiên

Thỏi Vn Tng Trng THCS Cụng Thnh

18
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
================================================================
- GV chuẩn bị bảng phụ vẽ bằng 2 màu
mực khác nhau để hs thấy có thể tìm
hiêụ của 2 số nhờ tia số.
- Có tồn tại x

N để 3 + x = 7 không ?
- Tìm số tự nhiên x để 7 + x = 3?
- GV giới thiệu phép trừ
- Luyện tập: (sgk) điền vào chỗ trống.
- Nhờ vào hình vẽ tia số HS thấy đợc 5
- 6 không đợc. Điều kiện để tồn tại
phép trừ trong N là vì sao ?
- Với a, b

N, nếu có x


N
sao cho b + x = a. Ta có phép
trừ
a: số bị trừ ; b: số trừ ; x:
hiệu
Ví dụ : 2 + x = 5
x = 3 hay 5 - 3 = 2
Chú ý :
a/ a - a = 0
b/ a - 0 =
c/ a - b thực hiện đợc khi a

b (a,b

N)
Hoạt động 4 : Phép chia hết và phép chia có d
- Không có phép chia 7 cho 3. Phép
chia 7 cho 3 là phép chia không hết
(có d) . Thế nào là phép chia có d ?
(d

0) .
- Có x

N để 3 . x = 6 không ? (x = 2
hay 6 : 3 = 2) .Phép chia 6 cho 3 là
phép chia hết . Thế nào là phép chia
hết?
- Với bài tập ?2a em có nhận xét gì về

giá trị số chia ?

a

N (a

0) thì 0 :
a = 0 .
- HS thực hiện phép chia 15 : 3 ; 15 :
4 .
- GV nhấn mạnh khắc sâu phép chia
hết, có d và sự khác nhau giữ hai
phép chia này .
- Với từng bài tập HS phải giải thích đ-
ợc là phép chia hết hay phép chia có
d .
*Với a,b

N , b

0, nếu có x

N
sao cho b.x = a . Ta có phép chia
hết a cho b ký hiệu a : b = x
- a: số bị chia ; b: số chia ; x: th-
ơng
Ví dụ: 3 . x = 12
x = 4 hay 12 : 3 = 4
Luyện tập: (sgk) điền vào chỗ

trống
a/ 0 : a = 0 (a

0)
b/ a : a = 1 (a

0)
c/ a : 1 = a
* Với a,b

N , b

0 ta luôn có 2
số tự nhiên q, r duy nhất sao
cho: a = b.q + r (0

r <b)
- Nếu r = 0 thì ta có phép chia
hết .
- Nếu r

0 thì ta có phép chia
có d

Thỏi Vn Tng Trng THCS Cụng Thnh

19
a - b = x
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
================================================================

- GV nhấn mạnh số chia bao giờ cũng
khác 0 và phải lớn hơn số d .
- HS làm bài tập ?3 SGK
Hoạt động 5 : Củng cố
- HS nhắc lại điều kiện để có thể thực hiện đợc phép trừ , khi nào ta có
phép chia hết .
- HS làm bài 44 (a, g, e), 43
Hoạt động 6 :Dặn dò
- HS lập bảng tóm tắt nh SGK .
- HS làm các bài tập số : 41, 42, 44 (c, d), 46, 47 SGK
- Tiết sau Luyện tập .
Tiết thứ : 10 Ngày dạy:5-10-2007 ( dạy bù )
Tên bài giảng : luyện tập 1
A - Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để
giải toán .
- Khắc sâu các quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép
chia có d
B chuẩn bị
Bảng phụ, máy tính bỏ túi
C - Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học
sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Tìm x

N biết: a/ 7x - 8 = 713 b/ 1428 : x = 14
Giải thích các dạng toán: Thế nào là phép chia hết ? Viết công thức
tổng quát

Câu hỏi 2 :

Thỏi Vn Tng Trng THCS Cụng Thnh

20
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
================================================================
Khi nào ta có phép chia d ? Viết công thức tổng quát .
áp dụng : với a là số bị chia, b là số chia, q là thơng và r là số d , tìm a
biết: b = 14; q = 25; r = 10 ; tìm b biết: a = 420; q = 12; r = 0 .
Phần hớng dẫn của thầy
giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Ôn luyện hai phép tính trừ và chia số tự nhiên
Bài tập 42, 43 :
- HS nhận xét và trả lời từng câu hỏi
.
- Muốn tính khối lợng quả bí ta làm
nh thế nào ?
Bài tập 46 :
- HS giải thích vì sao trong phép
chia cho 2 số d chỉ có thể = 0 hay = 1
không?từ đó tổng quát cho số d r
trong phép chia a cho b .
- GV giải thích công thức 2k; 2k + 1
- HS hình thành công thức tổng quát
áp dụng khi chia hết cho 3; không
chia hết cho 3.

Bài tập 42,43:
HS trả lời kết quả bằng
miệng .
Bài tập 46 :
a/ HS trả lời và giải thích số d
trong phép chia cho 3 là: 0; 2; 1
cho 4 là: 0; 3; 2; 1
cho 5 là: 0; 4; 3; 2; 1
b/ Tơng tự:
3k : 3
3k + 1 hay 3k + 2 là dạng tổng
quát của các số không chia hết
cho 3
Hoạt động 4 :Luyện tập phép tính trừ và tính nhanh
Bài tập 47 :
- GV cho 3 HS trung bình lên bảng
trình bày.và giải thích rõ từng bớc
làm .
- Nhắc lại các mối quan hệ trong
phép -, +, :, x
- GV chú ý cách trình bày bài giải .
Bài tập 48 :
Bài tập 47 :
a/ (x - 35) - 120 = 0
x - 35 = 120
x = 120 + 35 =
155
Vậy x = 155 thì (x - 35) - 120 =
0
Bài tập 48 :


Thỏi Vn Tng Trng THCS Cụng Thnh

21
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
================================================================
- GV hớng dẫn HS cách thêm vào số
hạng này để đợc số tròn trăm, tròn
chục ... và bớt ở số hạng kia chừng ấy
đơn vị để thực hiện phép cộng nhanh
hơn .
- Bài tập 49 :
- GV hớng dẫn HS cách thêm vào số
trừ để đợc số tròn trăm, tròn chục ...
và thêm ở số bị trừ chừng ấy đơn vị
để thực hiện phép trừ nhanh hơn .
Tính nhẩm
a/ 35 + 98 = (35 - 2) + (98+2)
= 33 +100 = 133
Bài tập 49 :
a/ 321 - 96 = (321 + 4) - (96 +
4)
= 325 - 100 = 225
Hoạt động 5 :Hớng dẫn sử dụng máy tính điện tử :
- GV hớng dẫn HS thực hiện phép trừ nhờ máy tính điện tử tơng tự nh trong phép
cộng .
Hoạt động 6 : Dặn dò
- HS hoàn thiện các bài tập đã hớng dẫn .
- Làm bài 51; 52; 53; 54 SGK và làm thêm trong SBT 78; 84; 83
- Tiết sau : Luyện tập (tt)

*********************************************************************
Tiết thứ : 11 Ngày dạy:8 -10-2007
Tên bài giảng : luyện tập 2 (Dạy bù)
A - Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải toán .
- Khắc sâu các quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d
B chuẩn bị
- Bảng phụ ghi đề bài tập, máy tính bỏ túi ,đề bài 15
C - Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra 15 phút
Đề bài:
I.Phần trắc nghiệm (4đ)
a, Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 25 bằng 2 cách.(2đ)
A=
A=

Thỏi Vn Tng Trng THCS Cụng Thnh

22
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
================================================================
b, cho B={12; 25;32 }
Điền kí hiệu,, vào ô vuông cho đúng (2đ)
25 B ; {32} B 11 B; 51 B
II.Tự luận(6đ)
1, Tính nhanh tổng sau(2đ)
11+12+13+14+15+16+17+18+19+20+25
2,Tìm x,biết:(4đ)
a, x:13=410

b,7x +8 =715
c,12(x- 4)=0
d,2x+18=342
d. Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Luyện tập phép tính chia và tính nhanh
Bài tập 52 :
- GV hớng dẫn cách nhân nhanh nhờ việc
nhân thừa số này và chi thừa số kia với cùng
một số .
- HS làm bài tập 52a .
- GV hớng dẫn cách chia nhanh nhờ việc
nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số
- HS làm bài tập 52b .
- HS nhận xét số đem nhân hay chia đó
phải thoả mãn điều kiện gì ?
- GV hớng dẫn cách chia một tổng cho một
số trong trờng hợp từng số hạng chia hết cho
số đó .
- HS làm bài tập 52c .
Bài tập 53 :
- Ta phải làm phép toán gì để biết đợc số vở
bạn Tâm mua đợc ?
- Số vở mua đợc nhiều nhất của từng loại là
số gì trong phép chia ? Trong từng trờng
hợp , Tâm d bao nhiêu đồng ?
- Bài tập 54:
- Số toa để chở hết khác trong trờng hợp số

hành khách chia hết cho số chỗ ngồi là gì ?
trong trờng hợp không chia hết là gì ?
Bài tập 52 :
a/ 14.50 = (14:2).(50:2) = 7.100 = 700
b/ 2100:50= (2100.2):(50.2)
= 4200:100 = 42
c/ 132:12 = (120+12):12
= 120:12 + 12:12
= 10 + 1 = 11
Bài tập 53 :
Kết quả : a/ 10 quyển vở loại 1
b/ 14 quyển vở loại 2
Bài tập 54 :
Số toa cần để chở hết số khách
là :11 toa .
Hoạt động 4 : Sử dụng máy tính điện tử để thực hiện phép chia hét , tìm số d trong
phép chia có d .

Thỏi Vn Tng Trng THCS Cụng Thnh

23
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
================================================================
- GV hớng dẫn HS cách thực hiện phép chia (sử dụng phím ữ) để thực hiện phép chia
.
- Khi nào ta nhận biết đợc phép chia hết, phép chia có d trên máy tính ?
- Làm thế nào để tìm đợc số d trong phép chia có d bằng máy tính ? (GV hớng dẫn
các thao tác qua các bớc sau : Chia - Trừ thơng cho phàn nguyên của thơng - Nhân hiệu
với số chia = số d )
Hoạt động 5 :Dặn dò :

- HS hoàn chỉnh các bài tập đã hớng dẫn giải .
- Chuẩn bị bài mới : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên . Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
Tiết thứ : 12 Ngày dạy :9 10- 2007
Tên bài giảng : Đ 7 . Luỹ thừa với số mũ tự nhiên .
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
A - Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Hiểu đợc định nghĩa luỹ thừa và phân biệt đợc cơ số và số mũ .
- Tính đợc một luỹ thừa với số mũ tự nhiên, biết cách viết gọn một tích có nhiều thừa số
giống nhau thành một luỹ thừa .
- Nắm đợc công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số và áp dụng .
- Thấy đợc lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa .
B chuẩn bị
- Bảng phụ ghi đề bài tập, máy tính bỏ túi
C - Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
a) Tính nhẩm : A =57 + 49 ;B = 213 - 98 ; C = 28.25 ; D = 600 ; 25 ; E = 72 : 6
b) Cho M = 9142 - 2451 . Không tính M hãycho biết các kết quả sau :
P = M + 2451 ; Q = 9142 - D ; N = M + 2450
Câu hỏi 1 :
Tìm số tự nhiên x biết :
a) x - 36 :18 = 12 ; (x - 36) :18 = 12
Câu hỏi 3 :
a) Viết gọn rồi tính: 3 + 3 + 3 + 3 = ?
b) Phép cộng và phép nhân có mối liên hệ nh thế nào ?
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ

Hoạt động 3 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên

Thỏi Vn Tng Trng THCS Cụng Thnh

24
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
================================================================
Với phép cộng các số hạng giống nhau ta có cách
viết gọn nh 3 +3 +3 = 3.3 . Trong trờng hợp phép
nhân nhiều thừa số giống nhau , ta có cách viết gọn
nào không ? GV giới thiệu bài mới
- GV đa ra vài ví dụ cụ thể nh 2.2.2.2. = 2
4
;
a.a.a.a.a.a.a = a
7
. rồi giới thiệu các cách đọc
- HS nêu định nghĩa a
n
; đọc luỹ thừa a
n
.
- GV giới thiệu cácthành phần của một luỹ
thừa nh cơ số, số mũ .
- Trong một luỹ thừa, số mũ( cơ số) cho ta
biết điều gì ?
- HS viết và tính luỹ thừa có cơ số và số mũ
cho trớc .
- HS làm bài tập ?1
- GV giới thiệu các thuật ngữ bình phơng, lập

phơng và quy ớc .
Định nghĩa : SGK
số mũ
cơ số
luỹ thừa
Quy ớc : a
1
= 1
Hoạt động 4 : Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- HS hãy viết các tích sau đây thành dạng lỹ
thừa : (3.3.3.3).(3.3) ; a
4
. a
3
.
- HS nhận xét về số mũ và cơ số luỹ thừa kết
quả với số mũ và cơ số của các sluỹ thừa thành
phần . Từ đó dự đoán a
m .
a
n
= ?
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm
nh thế nào ?
- HS làm bài tập ?2
- Quy tắc : SGK
Hoạt động 5 : Củng cố
- Cho biết tính đúng, sai trong từng cách viết sau :
A) 5
2

= 5.5 ; B) 5
2
= 10 ; C) 5
2
= 25 ; D) 5
2
= 5 +5 ; E) 5
2
= 5.2 ; F) 5
2
= 5+2
G) 5
3
.5
7
= 5
10
; H) 5
3
.5
7
= 5
21
; I) 5
3
.5
7
= 15.35 ;
- HS là bài tập số 56 và 60 tại lớp .
Hoạt động 6 : Dặn dò

- Học bài theo SGK . L ập bảng bìnhphơng vào vở học (bài tập 58a)
- Làm các bài tập 57, 58, 59, 61 - 65
- Tiết sau : Luyện tập .

Thỏi Vn Tng Trng THCS Cụng Thnh

25
a
n
a
m
+ a
n
= a
m + n
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
================================================================
Tiết thứ :13 Ngày dạy:10/10/07
Tên bài giảng : luyện tập
a. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Rèn kỹ năng nhận biết luỹ thừa, viết một luỹ thừa, xác định đúng cơ số, số mũ, giá trị
của một luỹ thừa .
- Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
b-chuẩn bị:
c :
c Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Nêu định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên . Viết các tích sau bằng cách dùng luỹ

thừa : 7.7.7.7 ; 3.5.15.15 ; 2.2.5.5.2 ;1000.10.100
Câu hỏi 2 :
Viết công thức tính tích hai luỹ thừa cùng cơ số . Viết các tích sau đây dới dạng một
luỹ thừa 5
3
.5
6
; 3
3
.3 ; 15
2
.3.5.15
6
;
d.Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Nhận biết luỹ thừa và tính giá trị của luỹ thừa
Bài tập 61 :
- Thử xem từng số bằng tích của những số
tự nhiên nào ? Ví dụ 8 = 4.2 = 2.2.2 = 2
3
(đ-
ơc); 20 = 4.5 = 2.2.5( không đợc)
Bài tập 62 :
- Có nhận xét gì về chữ số 0 của kết quả với
số mũ của luỹ thừa của 10 . Suy ra cách viết
tổng quát luỹ thừa n của 10 .
Bài tập 65 :

- HS làm bài tập này theo nhóm rối đối chiếu
kết quả lẫn nhau, nhận xét bài làm của nhóm bạn
Bài tập 61:
8 = 2
3
; 16 = 4
2
= 2
4
; 27 = 3
3
;
64 = 8
2
= 2
6
= 4
3
; 81 = 9
2
= 3
4
;
100 = 10
2

Bài tập 62:
a) 10
2
= 100 ; 10

3
= 1000 ; 10
4
= 10
000
10
5
= 100 000 ; 10
6
= 1 000 000
b) 1 tỉ = 10
9
; 1 0 ....... 0 = 10
12

Bài tập 65:
12 chữ số 0
2
3
= 8 < 9 = 3
2
; 2
4
= 16 = 4
2
;
2
5
= 32 > 25 = 5
2

; 2
10
= 1024 >100
Hoạt động 4 :Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Bài tập 63 :
- HS nhận biết và trả lời lý do từng câu đúng và
sửa lại kết quả sai đêr đợc kết quả đúng .
Bài tập 64 :
- HS đọc kết quả bài làm cả lớp nhận xét .
Bài tập 63 :
Câu a : Sai Sửa lại là : 2
3
.2
2
= 2
5
Câu b : Đúng
Câu c : Sai Sửa lại là : 5
4
.5 = 5
5
Bài tập 64 :

Thỏi Vn Tng Trng THCS Cụng Thnh

26

×