Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

giao an hinh hoc 10 2 cot rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.95 KB, 55 trang )

Ngày soạn: 25/08/2010

Ngày dạy đầu tiên: 27/08/2010
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
§1. CÁC ĐỊNH NGHĨA – (ppct: Tiết 1)

I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
 Nắm được kn vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng.
2/ Về kỹ năng
 Nêu được vd về 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng.
 Chứng minh được 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng.
3/ Về tư duy
 Phân biệt được vectơ và đoạn thẳng
 C/m 3 điểm thẳng thông qua 2 vectơ cùng phưong.
4/ Về thái độ:
 Cẩn thận, chính xác.
 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ : Nắm khái niệm vectơ.
Hoạt động của học sinh
- Trả lời


Hoạt động của giáo viên
- Yêu cầu HS nhìn vào tranh, nhận xét ý nghĩa
các mũi tên

- Ghi hoặc khơng ghi kn mđề

Tóm tắt ghi bảng
Ghi Tiêu đề bài
1. Kn vectơ
SGK. Ghi ký hiệu và vẽ vectơ
AB, a,…

HĐ 1: Học sinh xác định các vectơ từ 2 điểm A, B..
Hoạt động của học sinh
- Trả lời, vẽ

Hoạt động của giáo viên
- Gọi lên bảng vẽ

Tóm tắt ghi bảng
- Vẽ Vectơ và đoạn thẳng từ
những điểm A, B; C, D

HĐ 2 : Nhận xét vị trí tương đối của 2 vectơ, đi đến kn 2 vectơ cùng phương, hướng.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Lắng nghe, ghi kn
- Kn giá của vectơ
2. Vectơ cùng phương, vectơ

- Nhìn, suy nghĩ, trả lời
- Yêu cầu hs thực hiện hđ 2 ở SGK, lưu ý
cùng hướng
giá của vectơ
- Đường thẳng đi qua điểm đầu
- Trả lời
- Đn
và điểm cuối gọi là giá của
- Trả lời
- Nhận xét hướng đi của mỗi vectơ ? Cm 3
vectơ.
- AB & AC cùng phương, thì AB, AC điểm thẳng hàng đã học ở THCS ?
- Đn: SGK
nằm trên 1 đg thẳng hoặc trên 2 đg //, - Nx vị trí A, B, C khi AB & AC cùng
- Nhận xét: A, B, C th hàng  2
loại khả năng 2…
phương ? Đi đến nhận xét.
vectơ AB & AC cùng phương
HĐ 3: Học sinh tiến hành HĐ 3 ở SGK.
Hoạt động của học sinh
- Hs trả lời:

Hoạt động của giáo viên
- Nhận xét

Tóm tắt ghi bảng
- Cùng hướng thì cùng phương.
- Cùng phương chưa chắc đã
cùng hướng.


HĐ 4: Bài tập 1
Hoạt động của học sinh
- Đứng tại chỗ phát biểu.
- Trả lời, vẽ hình

Hoạt động của giáo viên
- Yêu cầu HS làm bt 1 tại chỗ, chọn hs tuỳ ý.
- Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Khi nào thì
vectơ AB và AC cùng hướng, ngược hướng ?

Tóm tắt ghi bảng
Ghi Tiêu đề bài
- Ghi 1 vài ý cần thiết.
- Vẽ hình minh hoạ

HĐ 5: Bài tập 2

Trang 1


Hoạt động của học sinh
- Lên bảng trả lời

Hoạt động của giáo viên
- Yêu cầu 1 HS làm bt 2 tại chỗ, chọn hs tuỳ
ý; hs khác lên ghi trên bảng.

Tóm tắt ghi bảng
- Ghi đáp án.


Hoạt động của giáo viên
- Gv cho hình bình hành ABCD, tìm 1
số cặp vectơ cùng phương, cùng
hướng, ngược hướng ? Giải thích ?

Tóm tắt ghi bảng
- Vẽ hình
- Ghi những câu đúng

HĐ 6 : Vdụ củng cố.
Hoạt động của học sinh
- Vẽ hình, tìm, chứng minh
- Ghi bài

Ngày soạn: 01/09/2010

Ngày dạy đầu tiên: 03/09/2010
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA – (ppct: Tiết 2,3)

I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
 Biết đuợc độ dài vectơ = độ dài đoạn thẳng
 Hiểu đuợc hai vectơ =.
 Biết đựoc vectơ 0.
2/ Về kỹ năng
 Chứng minh được 2 vectơ =.
 Dựng được 1 vectơ AB (dựng điểm B) = 1 vectơ đã cho.
3/ Về tư duy

 Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
 Cẩn thận, chính xác.
 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Cho tam giác ABC, có 3 đường TB là MN, NP, PM. Tìm những cặp vectơ cùng phưwng, cùng hướng.
2/ Bài mới
HĐ1 : Nắm khái niệm 2 vectơ bằng nhau.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Ghi hoặc không ghi
- Kn độ dài vectơ, ký hiệu, vectơ đơn vị
- Cho hs pb cảm nhận giống, khác của 2
- Trả lời
vectơ MN, BP ở KTBC ?
- Hd đi đến chú ý
- Ghi chú ý
HĐ 2 : Hd kn vectơ không và các tc.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Lắng nghe, ghi kn
- Kn vectơ 0
- Độ dài vectơ 0
- HD hs nhận xét vectơ chỉ là 1 điểm, từ đó


Tóm tắt ghi bảng
3. Hai vectơ =
- Ghi tóm tắt các kn bên.
- Chú ý:
+ Tính bắc cầu…..
+ Cho vectơ a và điểm O, khi
đó có 1 và chỉ 1 vectơ OA =
vectơ a.
Tóm tắt ghi bảng
4. Vectơ khơng
-

Trang 2


- Trả lời
- Ghi quy ước

….
Quy ước vectơ 0 cùng phương, cùng hướng
với mọi vectơ

- Chú ý: vectơ 0 = vectơ AA =
vectơ BB =….. với mọi A, B.

HĐ 3: Hđ 4 ở SGK
Hoạt động của học sinh
- Vẽ, Trả lời


Hoạt động của giáo viên

Tóm tắt ghi bảng

- 7’, Gọi lên bảng vẽ, giải

-

Chỉnh sửa phần hs làm.

HĐ 4: Củng cố
Hoạt động của học sinh
- Hs vẽ hình, làm bài

Hoạt động của giáo viên
- Cho hbh ABCD, tâm O. M, N, P ll là
trung điểm của AD, BC, CD. Tìm các vectơ
= vectơ MO, OB; dựng vectơ MQ = vectơ
OB, Có bao nhiêu điểm Q ?

Ngày soạn: 15/09/2010

Tóm tắt ghi bảng
- Hv của hs
- Lời giải đã sửa

Ngày dạy đầu tiên: 17/09/2010

Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ - (ppct: Tiết 4)

I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
 Biết đuợc cách xác định tổng 2 vectơ, quy tắc hbh
 Hiểu đuợc tính chất của phép cộng hai vectơ.
2/ Về kỹ năng
 Vận dụng được quy tắc 3 điểm, quy tắc hbh khi lấy tổng của 2 vectơ
3/ Về tư duy
 Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
 Cẩn thận, chính xác.
 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Cho 2 vectơ không cùng phương a, b. Từ điểm A dựng vectơ AB = vectơ a và BC = vectơ b.
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm khái niệm tổng của 2 vectơ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Ghi hoặc khơng ghi
- Dùng hình vẽ của KTBC để giới
thiệu kn
- Trả lời
- Cho hs nhận xét … dẫn đến quy tắc
3 điểm


Tóm tắt ghi bảng
1. Tổng của hai vectơ
SGK
* Quy tắc 3 điểm

- Ghi chú ý

- Chú ý : Dùng quy tắc 3 điểm, ta có thể:
+ Phân tích 1 vectơ thành tổng của nhiều
vectơ…
+ Gộp tổng của nhiều
Vectơ thành 1 vectơ…

HĐ 2: Quy tắc hình bình hành (đường chéo)
Hoạt động của học sinh
- Trả lời

Hoạt động của giáo viên
- Dựng hbh, cho hs nhận xét trước từ phép
cộng hai vectơ

Tóm tắt ghi bảng
2. Quy tắc hbh
Nếu ABCD là hình bh thì ….

Trang 3


- Phát biểu


- HD hs phát biểu quy tắc hbh
- Gợi ý, hs phát biểu những đỉnh khác

HĐ 3 : Tính chất của phép cộng các vectơ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Trả lời: gh, kh, cộng với 0
- Cho hs nhắc lại các tc của phép cộng trong
- Ghi các tc
đs

Tóm tắt ghi bảng
3. Tính chất của phép cộng các
vectơ
SGK

HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh
- Hs vẽ hình, làm bài

3/ BTVN:

Hoạt động của giáo viên
- Cho hs tiến hành hđ 3 ở SGK: Yc hs
ktra từng tc một, rồi so sánh hvẽ

Tóm tắt ghi bảng
- Hv của hs
- Lời giải đã sửa

Ví dụ: Cho 4 điểm A, B, C, D tuỳ ý.
Chứng minh
Vectơ AB + vectơ CD = vectơ AD +
vectơ CB

BT 2a, 3a, 4, 7a, 8 SGK trang 12.

Ngày soạn: 19/09/2010

Ngày dạy đầu tiên: 21/09/2010
.

Chương I. VECTƠ (VECTOR)
§2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ - (ppct: Tiết 5)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
 Củng cố tổng 2 vectơ, quy tắc hbh, cùng các tc
 Biết đuợc cách xác định phép hiệu hai vectơ.
2/ Về kỹ năng
 Vận dụng được quy tắc 3 điểm đối với phép trừ
3/ Về tư duy
 Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
 Cẩn thận, chính xác.
 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.

Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Tính: vectơ(AB+CD+BC+DA) ?
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm khái niệm vectơ đối.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Ghi hoặc không ghi
- Yc hs thực hiện hđ 2
- Cho Trả lời vd 1
- Trả lời
- Yc hs thực hiện hđ 3

Tóm tắt ghi bảng
4. Hiệu của hai vectơ
SGK
Vectơ AB = -vectơ BA

HĐ 2: Nắm khái niệm hiệu của 2 vectơ
Hoạt động của học sinh
- Theo dõi , phát biểu

Hoạt động của giáo viên
- Dẫn dắt từ phép cộng, - = +(-)
- Dẫn dắt quy tắc 3 điểm từ phép +

Tóm tắt ghi bảng
4. Hiệu của hai vectơ
SGK


Trang 4


- Ghi bài

- Cho hs làm hđ 4

Quy tắc 3 điểm đv phép trừ.

HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh
- Hs vẽ hình, làm bài

3/ BTVN:

Hoạt động của giáo viên
- Cho hs tiến hành phần áp dụng ở SGK
Tấtcả phải cm 2 chiều

Tóm tắt ghi bảng
5. Áp dụng
Xem như là 2 tính chất

Những bài cịn lại ở SGK trang 12.

Ngày soạn: 29/09/2010

Ngày dạy đầu tiên: 01/10/2010
Chương I. VECTƠ (VECTOR)

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
§2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ (ppct: Tiết 6)

I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
 Củng cố đn tổng và hiệu của 2 vectơ
 Củng cố các quy tắc và tính chất liên quan, tc trung điểm, trọng tâm…
2/ Về kỹ năng
 Vẽ được tổng, hiệu của 2 vectơ
 Chứng minh được các đẳng thức về vectơ, tính được dộ dài các vectơ tổng, hiệu
3/ Về tư duy
 Hiểu, Vận dụng.
4/ Về thái độ:
 Cẩn thận, chính xác.
 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
(Lồng vào qt làm btập)
2/ Bài mới
HĐ 1: Bài tập 1, 2, 3
Hoạt động của học sinh
- Trả lời, làm bài

Hoạt động của giáo viên

- Yêu cầu 3 HS lên làm trên bảng
- Cho nhắc lại các đn và quy tắc liên quan
trước khi làm
- Cho hs dưới lớp nhận xét

Tóm tắt ghi bảng
Ghi Tiêu đề bài
- Ghi 1 vài ý cần thiết.
- Vẽ hình minh hoạ
- Hỏi thêm, thay đổi gt, kl

HĐ 2: Bài tập 4, 5, 6b, d
Hoạt động của học sinh
- Trả lời, làm bài

Hoạt động của giáo viên
- Yêu cầu 3 HS TB-Kh lên làm trên bảng
- Cho nhắc lại các đn và quy tắc liên quan
trước khi làm, nếu chưa đuợc thì gọi hs khác
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- Chốt lại
- GV ghi lại những quy tắc,

Tóm tắt ghi bảng
- Chỉnh lại, nếu cần
- Hỏi thêm, thay đổi gt, kl hợp
lý, vừa sức

HĐ 3 : Bài tập 7, 8, 10


Trang 5


Hoạt động của học sinh

Hoạt động của giáo viên
- Yêu cầu 3 Kh lên làm trên bảng
- Cho nhắc lại các đn và quy tắc liên quan
trước khi làm, nếu chưa đuợc thì gọi hs
khác
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- Chốt lại
- GV ghi lại những quy tắc,

- Trả lời, làm bài
- Dưới lớp nhận xét, lên chỉnh lại

Tóm tắt ghi bảng
- Chỉnh lại, nếu cần
- Hỏi thêm, thay đổi gt, kl hợp
lý, vừa sức

HĐ 4 : Củng cố
Hoạt động của học sinh
- Đứng dậy phát biểu
(GV chọn tuỳ ý)

Hoạt động của giáo viên
- Cho hs phát biểu kn, tc, pp chứng
minh liên quan.


Tóm tắt ghi bảng

3/ BTVN: Những trong SBT .

Ngày soạn: 06/10/2010

Ngày dạy đầu tiên: 08/10/2010
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
§3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ (ppct: Tiết 7)

I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
 Hiểu được đn tích một số với vectơ
 Nắm các tính chất của tích một số với vectơ.
 Biết đuợc đk để hai vectơ cùng phương.
2/ Về kỹ năng
 Xác định được vectơ tích một số với vectơ.
 Diễn đạt đuợc các biểu thức vectơ về vđề 3 điểm thẳng hàng, trung điểm, trọng tâm…
 Vận dụng các đk vectơ để giải 1 số bài tốn hình học.
3/ Về tư duy
 Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
 Cẩn thận, chính xác.
 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.

Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm khái niệm .
Hoạt động của học sinh
- Trả lời
- Ghi hoặc không ghi

Hoạt động của giáo viên
- Yc hs thực hiện hđ 1
- Chốt lại những ý chính
- Yc hs thực hiện vd 1

Tóm tắt ghi bảng
1. Định nghĩa
Chú ý:
k(vta) = vt0  k = 0 hoặc vta = vt0

HĐ 2: Nắm các tính chất, bước đầu vận dụng
Hoạt động của học sinh
- Làm nháp, lên bảng

Hoạt động của giáo viên
- Dẫn dắt từ tc số
- Yc làm vd 2
- Yc hs nhắc lại tc vectơ liên quan
đến trung điểm

Tóm tắt ghi bảng

2. Tính chất
Vd 2: Cho tứ giác ABCD, M; N ll là trung
điểm của AB, CD. C/m: 2vtMN = vtAC +
vtCD

HĐ 3: Xây dựng các đẳng thức vectơ liên quan đến trung điểm, trọng tâm tam giác.

Trang 6


Hoạt động của học sinh
- Hs nhắc lại 2 tc từ áp dụng
trang 11.
- Ghi bài

Hoạt động của giáo viên
- Hd hs chứng minh 2 tc đó trước, gv hd sử dung
quy tắc 3 điểm, 2 tc đã cm từ áp dụng trang 11.
- Lưu ý là khg phụ thuộc vtrí điểm M, tức là thay M
= chữ nào cũng đuợc

Tóm tắt ghi bảng
3. Trung điểm………

HĐ 4: Điều kiện 2 vectơ cùng phương
Hoạt động của học sinh
- Hs nhắc lại
- Phát biểu

Hoạt động của giáo viên

- Cho hs nhắc lại kn 2 vectơ cùng phương
- Lấy 2 truờng hợp: cùng và ngược hướng. Cho
hs nhận xét độ dài ?
- Từ đó đi đến đk, chú ý

Tóm tắt ghi bảng
4. Đk để 2 vectơ cùng phương
Chú ý:
A, B, C thẳng hàng  vtAB =
k.vtAC

HĐ 5: Phân tích một vectơ thành hai vectơ không cùng phương
Hoạt động của học sinh
- Hs nhắc lại
- Phát biểu
-Ghi phần chữ in nghiêng
HD 6: củng cố
3/ BTVN:

Hoạt động của giáo viên
- Cho hs nhắc lại quy tắc hbh
- Hd dựng hbh từ vectơ x (đuờng chéo)
- Cho hs nhận xét mối qh giữa vectơ a, b và vectơ
cạnh hbh ?

Tóm tắt ghi bảng
5. Phân tích…..
Bài tốn (Củng cố)

Những bài ở SGK trang 17


Trang 7


Ngày soạn: 13/10/2010

Ngày dạy đầu tiên: 15/10/2010
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
§3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ (ppct: Tiết 8)

I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
 Củng cố đn tích một số với vectơ
 Nắm vững các tính chất của tích một số với vectơ.
 Biết Phân tích 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương.
2/ Về kỹ năng
 Xác định được vectơ tích một số với vectơ.
 Diễn đạt đuợc các biểu thức vectơ về vđề 3 điểm thẳng hàng, trung điểm, trọng tâm…
 Phân tích được 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương. .
 Vận dụng các đk vectơ để giải 1 số bài tốn hình học.
3/ Về tư duy
 Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
 Cẩn thận, chính xác.
 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …

III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Hs1: Tính chất liên quan đến trung điểm – Làm bài 4a/17
Hs 2: Tính chất liên quan đến trọng tâm của 1 tam giác – Cm tc thứ 2.
2/ Bài mới
HĐ 1: Củng cố tính chất trung điểm .
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- 02 hs lên bảng
- Yc hs làm bài 4b, 5/17
- Ghi bài
- Cho hs dưới lớp nhận xét, bổ sung

Tóm tắt ghi bảng
Ghi lại những tc liên quan ở 1 góc bảng

HĐ 2: Củng cố, rèn luyện kỹ năng phân tích 1 vectơ theo 2 vectơ không cùng phương.
Hoạt động của học sinh
- 02 hs lên bảng

Hoạt động của giáo viên
- Cho hs nhắc lại kn, tíh chất ?
- Yc 02 hs lên giải bài 2, 3/17

Tóm tắt ghi bảng
Sửa lại nếu có

HĐ 3: Củng cố những tc liên quan đến trung điểm, trọng tâm tam giác và kiến thức tổng hợp.

Hoạt động của học sinh
- Theo dõi
- vt(GM+GP+GR= vt0
- vt(GN+GQ+GS) = vt0
- Làm nháp, trình bày

3/ BTVN:

Hoạt động của giáo viên
- Ch hs nhắc lại, nhìn lại nhũng tc liên quan ở góc
bảng
- Gv hd giải bài 8/17
- Gọi G là trọng tâm tg MPR, ta có đẳng thức gì ?
- Cm chúng có cùng trọng tâm, tức là cm ?
- Bài 9/17 tiến hành tương tự.

Tóm tắt ghi bảng

Những bài cịn lại ở SGK trang 17
Tiết đến kt 45 phút: Xem lại những bài đã sửa, quy tắc 3 điểm, quy tắc hbh, tính chất trung điểm, trọng
tâm.

Trang 8


Ngày soạn: 27/10/2010

Ngày dạy đầu tiên: 29/10/2010
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
§4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (ppct: Tiết 10)


I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
 Hiểu được kn trục toạ độ, toạ độ của điểm, của vectơ trên tục.
 Biết đuợc kn độ dài đại số của 1 véctơ trên trục.
 Biết hệ trục toạ độ, tọa độ của 1 vetơ trên hệ trục.
2/ Về kỹ năng
 Xác định toạ độ của điểm, vectơ trên trụ
 Tính được độ dài đại số, toạ độ cảu của vectơ thông qua biểu thức vectơ và ngược lại.
3/ Về tư duy
 Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
 Cẩn thận, chính xác.
 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm khái niệm trục và độ dài trên trục .
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nghe, ghi bài
- Trình bày kn trục
- Ký hiệu, lưu ý điểm gốc
- Cùng phương, …

- Nhận xét vectơ OM và vectơ đơn vị e về phương
hướng, độ dài ?
- Hs nhắc lại đk cùng phương ?
- Suy ra vt OM và vt e ?

Tóm tắt ghi bảng
1. Trục và độ dài trên trục
a) Trục toạ độ
Ký hiệu
b) Toạ độ của điểm trên trục - Độ
dài đại số của 1 vectơ
Nhận xét

HĐ 2: Hệ trục toạ độ, toạ độ của vectơ
Hoạt động của học sinh
- Đọc tại chỗ
- Nhắc lại

Hoạt động của giáo viên
- Cho hs làm hđ 1, GV liên hệ thực tế, như vị trí
cơn bão,…
- Trình bày định nghĩa hệ trục toạ độ
- Hs nhắc lại pt 1 vectơ theo 2 vectơ không cùng
phưong ?
- Cho hs làm hđ 2
- GV đi đến kn toạ độ của vectơ.

Tóm tắt ghi bảng
2. Hệ trục toạ độ
a) Định nghĩa

b) Toạ độ cảu vectơ
Nhận xét

HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Làm nháp, lên bảng
- Làm 1 số câu nhỏ của bài 1, 2 và 3 trang 26 SGK
3/ BTVN:
Những bài 1-3 ở SGK trang 26

Tóm tắt ghi bảng
Ghi 1 số câu chính xác

Trang 9


Ngày soạn: 01/11/2010

Ngày dạy đầu tiên: 03/11/2010
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
§4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (ppct: Tiết 11)

I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
 Củng toạ độ của điểm, của vectơ trên tục.
 Hiểu được tọa độ của vectơ, của điểm đối với hệ trục toạ độ.
 Biết được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ; độ dài vectơ, khoảng cách giữa 2 điểm; tọa độ trung
điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác.

2/ Về kỹ năng
 Xác định toạ độ của điểm, vectơ trên hệ trục
 Tính được toạ độ của của vectơ khi biết tọa độ hai đầu mút.
 Xác định được tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác.
3/ Về tư duy
 Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
 Cẩn thận, chính xác.
 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Làm bài 2/26 (chọn tuỳ ý), kiểm tra bằng hình vẽ.
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm khái niệm toạ độ của điểm .
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Hs nhắc lại toạ độ của một vectơ trong hệ trục ?
2. Hệ trục toạ độ
- Phát biểu
- Trong hệ trục Oxy, cho M tuỳ ý, lập biểu thức toạ độ
c) Toạ độ của điểm
của vectơ OM ?
- Dùng đn, ta có….
- Đi đến đn toạ độ của điểm M

- Gv ghi đn
- Hs ghi bài
- Như vậy toạ độ của điểm chính là toạ độ của vectơ
nếu chọn điểm đầu là gốc O.
- Vẽ ra nháp
- Yêu cầu hs làm hđộng 3
HĐ 2: Toạ độ của vectơ khi biết toạ độ 2 đầu mút, khoảng cách giữa 2 điểm, độ dài vectơ
Hoạt động của học sinh
- Phát biểu vectơ OA, OB liên
hệ với 2 vectơ đơn vị
- Lập hiệu vectơ OB – OA,
nhóm các vectơ đơn vị…

Hoạt động của giáo viên
- Hd chứng minh hđộng 4 khi chưa biết kq: Gv dẫn
nhập từ tđ A, B chuyển qua vectơ OA, OB ?
- Làm ntn để có vectơ AB ? nhận xét các hệ số trước
các vectơ đơn vị ? đó là gì theo đn tđộ trong hệ trục ?
- Hd kn Độ dài vectơ AB, Khoảng cách giữa hai điểm
A, B thơng qua toạ độ

Tóm tắt ghi bảng
d) Liên hệ tọa độ điểm và toạ độ
vectơ
* Độ dài vectơ AB
* Khoảng cách giữa hai điểm A,
B thông qua toạ độ

HĐ 3: Toạ độ của biểu thức các phép toán vectơ
Hoạt động của học sinh

- Phát biểu toạ độ vectơ thông
qua các vecơ đơn vị

Hoạt động của giáo viên
- Hd chứng minh 1 tính chất, rồi cho hs nắm các tính
chất cịn lại.
- Đổi toạ độ ở Vd1, yêu cầu hs giải vd 1

Tóm tắt ghi bảng
3. Tọa độ các vectơ tổng, hiệu, tích
với 1 số
* Nhận xét (biểu thức toọ độ của
hai vectơ cùng phương)

- Hd hs rút ra nhận xét.
HĐ 4: Toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác
Hoạt động của học sinh
- Phát biểu toạ độ vectơ thông
qua các vecơ đơn vị

Hoạt động của giáo viên
- Hd chứng minh trước rồi hs rút ra đn
- Hd hs lầm hđ 5

Tóm tắt ghi bảng
4. Tọa độ trung điểm đoạn thẳng
và toạ độ trọng tâm tam giác

- Hd hs rút ra nhận xét.


Trang 10


HĐ 5: Củng cố
Hoạt động của học sinh
- Suy nghĩ, làm nháp

3/ BTVN:

Hoạt động của giáo viên
Trong hệ trục Oxy, cho A(0; 2), B(-3: 0) và C(4; 2).
a) Tìm toạ độ các vectơ AB, BC, CA ?
b) Tính chu vi tam giác ABC ?
c) Tìm toạ độ trọng tâm tgABC ?
d) Tìm tđ D sao cho ABCD là hbh ?

Tóm tắt ghi bảng
* Ghi những gợi ý sau khi hs phát
biểu
* Ghi vắn tắt hướng giải

Những bài 4-8 ở SGK trang 26, 27; Bài tập ôn chương I trang 27-30.

Ngày soạn: 08/11/2010

Ngày dạy đầu tiên: 10/11/2010

Chương I. VECTƠ (VECTOR)
§4. BÀI TẬP HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (ppct: Tiết 12)
I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được:

1/ Về kiến thức
 Củng cố kn tọa độ của vectơ, của điểm đối với hệ trục toạ độ.
 Củng cố các phép toán vectơ; độ dài vectơ, khoảng cách giữa 2 điểm; tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng
tâm tam giác.
2/ Về kỹ năng
 Xác định toạ độ của điểm, vectơ trên hệ trục
 Tính được toạ độ của của vectơ khi biết tọa độ hai đầu mút.
 Xác định được tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác.
 Tìm toạ độ của điểm khi biết các toạ độ các điểm khác thơng qua tính chất hình học.
3/ Về tư duy
 Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
 Cẩn thận, chính xác.
 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Cho toạ độ của 3 đỉnh của 1 tam giác. Tính chu vi tam giác đó ?
2/ Bài mới
HĐ 1: Củng cố toạ độ của vectơ, khoảng cách giữa hai điểm
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Hs nhắc lại toạ độ của một vectơ trong hệ trục ?
- Phát biểu
- Hs nhắc lại toạ độ của một điểm trong hệ trục ?
- Độ dài vectơ AB, Khoảng cách giữa hai điểm A, B

- Hs ghi bài
thông qua toạ độ ?
- Các phép toán, hai vectơ =
- Vẽ ra nháp
- Cho hs giải bt KTBC

Tóm tắt ghi bảng
Ghi ở một góc bảng

HĐ 2: Kỹ năng xác định vectơ khi biết toạ độ
Hoạt động của học sinh
- Hs phát biểu tại chỗ

Hoạt động của giáo viên
- Cho hs nhắc lại đn toạ độ của vectơ

- 01 hs lên bảng giải

- 01 hs lên bảng làm bt 2/26
- Sau 7 phút, tiến hành bước sửa bài

Tóm tắt ghi bảng
Tóm tắt kiến thức
Sửa chữa những kq đúng

HĐ 3: Đọc toạ độ của một vectơ khi có biểu thức tđ = đn
Hoạt động của học sinh
- Phát biểu toạ độ vectơ thông
qua các vecơ đơn vị
- Phát biểu tại chỗ


Hoạt động của giáo viên

Tóm tắt ghi bảng

- Tiến hành như hđ 2,
- Gọi hs đọc tại chỗ bài 3/26
- Gv đổi gt, hs đọc tiếp

Trang 11


HĐ 4: Toạ độ của điểm trong hệ trục
Hoạt động của học sinh
- Phát biểu toạ độ điểm thông
qua các vecơ đơn vị
- hs phát biểu, lên vẽ bt 5

Hoạt động của giáo viên
- Cho hs nhắc lại đn toạ độ của điểm ?
- Gọi hs Phát biểu tại chỗ bt 4/26
- Hs khác lên vẽ bài tập 5/27

Tóm tắt ghi bảng
Gạch chân biểu thức đn đã có trên
bảng

HĐ 5: Rèn luyện cách tìm toạ độ của một điểm thơng qua tc hình học
Hoạt động của học sinh
- Phát biểu

- Hs lên giải
- Lớp theo dõi

Hoạt động của giáo viên
- Gọi hs nhắc lại biểu thức tính toạ độ vectơ khi có
tọc độ của hai điểm
- Hai vectơ = liên khi nào, nếu dùng kn toạ độ ?
- Gọi hs TB-Kh lên giải bài tập 6/27

Tóm tắt ghi bảng
- Đóng khung biểu thức đã có trên
bảng
- Chỉnh lại cho chính xác

Hoạt động của giáo viên
- Gọi hs khá lên giải bt 7/27 sau khi đã phát biểu tốt
- Tương tự đối với bài 8/27

Tóm tắt ghi bảng
- Hình vẽ chính xác, rõ ràng

HĐ 6: Củng cố
Hoạt động của học sinh
- Phát biểu
- Hs lên giải
- Lớp theo dõi
3/ BTVN:

Bài tập ôn chương I trang 27-30.


Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
ÔN TẬP CHƯƠNG I (ppct: Tiết 13)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
 Củng cố các quy tắc, tính chất của vectơ; kn tọa độ của vectơ, của điểm đối với hệ trục toạ độ.
 Củng cố các phép toán vectơ; độ dài vectơ, khoảng cách giữa 2 điểm; tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng
tâm tam giác…
2/ Về kỹ năng
 Xác định toạ độ của điểm, vectơ trên hệ trục
 Tính được toạ độ của của vectơ khi biết tọa độ hai đầu mút.
 Xác định được tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác.
 Tìm toạ độ của điểm khi biết các toạ độ các điểm khác thông qua tính chất hình học.
3/ Về tư duy
 Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
 Cẩn thận, chính xác.
 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Củng cố các tính chất, quy tắc; toạ độ của vectơ, khoảng cách giữa hai điểm
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên

Tóm tắt ghi bảng
- Các quy tắc, tính chất của vectơ: 3 điểm, hbh, đk
Ghi ở một góc bảng
- Phát biểu
cùng phương,…
- Hs nhắc lại toạ độ của một vectơ trong hệ trục ?
- Hs ghi bài
- Hs nhắc lại toạ độ của một điểm trong hệ trục ?
- Độ dài vectơ AB, Khoảng cách giữa hai điểm A, B
- Vẽ ra nháp
thơng qua toạ độ ?
- Các phép tốn, hai vectơ =

Trang 12


HĐ 2: Kỹ năng vận dụng các tính chất và quy tắc đối với vectơ
Hoạt động của học sinh
- 03 hs lên bảng giải

Hoạt động của giáo viên
- Gọi hs lên bảng giải những bt 6, 8, 9/27,28 SGK
- Sau 7 phút, tiến hành bước sửa chữa

Tóm tắt ghi bảng
Tóm tắt kiến thức
Sửa chữa những kq đúng

HĐ 3: Kỹ năng tính tốn bằng toạ độ
Hoạt động của học sinh

- Phát biểu tại chỗ
- 03 hs lên giải

Hoạt động của giáo viên
- Gọi hs lên giải bài tập 9, 11, 12/28
- Hs dưới lớp nhắc lại những tc liên quan.
- Giáo viên đánh dấu hoặc gạch chân những kiến
thức liên quan ở góc bảng

Tóm tắt ghi bảng
Gạch chân biểu thức đn đã có trên
bảng

HĐ 4: Sử dụng các kiến thức của vectơ và toạ độ để làm bài tập trắc nghiệm
Hoạt động của học sinh
- Suy nghĩ, trả lời nhanh chóng

Hoạt động của giáo viên

Tóm tắt ghi bảng

- HD hs giải các btập 4 – 9; 11, 17, 20, 27 phần trắc
nghiệm
- Gọi hs giải thích vì sao chọn đáp án đó, nhằm kiểm
tra mức độ hiểu bài của hs.

HĐ 5: Củng cố
Kiểm tra 10 phút
Trong mp toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2), B(-2; 1), C(2; 0).
a) Tìm toạ độ trọng tâm tgABO (tgACO) ?

b) Tìm tọa độ điểm D để ABDO (ACDO) là hình bình hành ?
c) Phân tích vectơ AO theo vectơ AB và vectơ AC ?
3/ BTVN:

Những Bài tập ơn chương I cịn lại ở trang 27-30.

Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
KIỂM TRA 45 PHÚT (ppct: Tiết 13)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
 Củng cố các tính chất liên quan đến vectơ
 Nắm vững các quy tắc, tính chất trung điểm, trọng tâm
 Biết phân tích 1 vectơ theo hai vectơ khơng cùng phương.
2/ Về kỹ năng
 Chứng minh, tính tốn được 1 biểu thức tổng,hiệu các vectơ
 Sử dụng tốt các tính chất trung điểm và trọng tâm
 Phân tích được 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương. .
3/ Về tư duy
 Hiểu, vận dụng.

Trang 13


4/ Về thái độ:
 Cẩn thận, chính xác.
 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.

 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
Đề I(II)
Bài 1. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Thực hiện phép toán:








PA  MC PB MD









( NA  QB ND QC )

Bài 2. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm BC, N là trung điểm của AM. Chứng minh:









( OB
NB NC 2 NA  0
 OC 2 OA 4 ON )
Bài 3. Chứng minh rằng nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và MNP thì




AM  BN  CP 3 GG ' . Từ đó suy ra điều kiện để 2 tam giác có cùng trọng tâm.
Bài 4. Cho ba điểm A, B, C phân biệt, đẳng thức nào sau đây là đúng:



(A) CA
 BA BC



(C) AB
 CA CB




(B) AB

 AC BC



(D) AB
 BC CA

Bài 5. Cho hai điểm phân biệt A và B. Gọi I là trung điểm của đoạn AB; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng:



(A) MA
 MB MI



(C) MA
 MB 2 MI




(B) MA
 MB MI



(D) MA
 MB 2 IM


Bài 6. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng :




(A) GA
 GB GC 3 GM





(B) GA
 GB GC  0





(C) MA
 MB MC 3 GM




(D) MA  MB MC 1 GM
3




ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ I (ĐỀ II TƯƠNG TỰ)
Bài 1(2 điểm).
Nhóm được các cặp vectơ

01đ

Kết quả đúng, có giải thích

01đ

Bài 2 (2 điểm).
Sử dụng tính chất trung điểm lần 1

01đ

Sử dụng tính chất trung điểm lần 2

01đ

Bài 3 (3 điểm)
Sử dụng quy tắc 3 điểm để phân tích thành 3 cặp vectơ

01đ

Giải thích từ tính chất của trọng tâm

01đ

Kết quả đúng cuối cùng


01đ

Bài 4. Đáp án C

01đ

Bài 5. Đáp án C

01đ

Bài 6. Đáp án B

01đ
Đề II

Bài 1. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.. Hãy tình:








PA  MC PB MD

Bài 2. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm BC, N là trung điểm của AM. Chứng minh:









NB NC  2 NA  0

Trang 14


Bài 3. Chứng minh rằng nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và MNP thì








AM  BN  CP 3 GG ' . Từ đó suy ra điều kiện để 2 tam giác có cùng trọng tâm.



Bài 4. Cho ba điểm A, B, C phân biệt, đẳng thức nào sau đây là đúng: (A) CA
 BA BC










(B) AB
(C) AB
(D) AB
 AC BC
 CA CB
 BC CA

Bài 5. Cho hai điểm phân biệt A và B. Gọi I là trung điểm của đoạn AB; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng:






(A) MA
(B) MA
 MB MI
 MB MI



(C) MA
 MB 2 MI





(D) MA
 MB 2 IM

Bài 6. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng :








(A) GA
(B) GA
 GB GC 3 GM
 GB GC  0




(C) MA
 MB MC 3 GM






(D) MA  MB MC 1 GM

3

Đề II
Bài 1. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.. Hãy tình:








NA  QB ND  QC

Bài 2. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm BC, N là trung điểm của AM. Chứng minh:








OB OC 2 OA 4 ON

Bài 3. Chứng minh rằng nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và MNP thì









AM  BN  CP 3 GG ' . Từ đó suy ra điều kiện để 2 tam giác có cùng trọng tâm.



Bài 4. Cho ba điểm A, B, C phân biệt, đẳng thức nào sau đây là đúng: (A) CA
 BA BC









(B) AB
(C) AB
(D) BA
 AC BC
 CA CB
 CB CA

Bài 5. Cho hai điểm phân biệt A và B. Gọi I là trung điểm của đoạn AB; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng:


1 




(A) MA
(B)
(
MA

MB
)

MI
 MB MI
2






(C) MA
(D) MA
 MB 2 MI
 MB 2 IM
Bài 6. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng :









(A) GA
(B) GA
 GB GC 3 GM
 GB GC  0




(C) MA
 MB MC 3 MG





(D) MA
 MB MC GM

Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương II. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
§1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KỲ TỪ 0O ĐẾN 180O
(ppct: Tiết : 14)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
 Củng cố kn tỉ số lượng giác đã học ở cấp THCS.


Trang 15


 Nắm được đn giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ từ 0o đến 180o.
 Nắm được quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau.
 Nắm được kn góc giữa hai vectơ.
2/ Về kỹ năng
 Biết dùng đn để xác định gtlg của 1 góc
 Nhớ được gtlg của 1 số góc đặc biệt, từ đó dùng quan hệ giữa hai góc bù nhau để tính gtlg của các góc khác…
 Xác định được góc giữa hai vectơ
 Sử dụng được MTBT để tính gtlg của 1 góc và ngược lại.
3/ Về tư duy
 Nhớ, Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
 Cẩn thận, chính xác.
 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Củng cố đn các tỉ số lượng giác của góc nhọn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Nhắc lại ở lớp dưới, Gọi hs tiến hành hđ 1 ?
1. Định nghĩa

- Phát biểu tại chỗ
- Giới thiệu hđộng 2, sau đó gọi hs lên bảng hoặc phát
biểu tại chỗ yc ở hđ 2
- Hs phát biểu
- Dẫn dắt vào địh nghĩa
- Lớp theo dõi
HĐ 2: Giá trị lyượng giác của 1 góc bất kỳ từ 0 đến 180 độ
Hoạt động của học sinh
- Theo dõi, ghi hoặc khơng
- Vẽ hình rồi tính, phát biểu

Hoạt động của giáo viên
- Vẽ hình, giới thiệu định nghĩa sau khi đã dẫn dắt
- Trục hoành: trục cos; trục tung: sin
- Hướng dẫn hs tính các gtlg bên
- Dùng hvẽ, yêu cầu nhận xét dấu của các gtlg và đk
tồn tại của tan và cot

Tóm tắt ghi bảng
Hình vẽ và đn
Ví dụ: Tìm các gtlg của 450, 00,
900, 1800

HĐ 3: Gtlg của 1 số góc đặc biệt và Giá trị lượng giác của các góc bù nhau
Hoạt động của học sinh
- Bằng gtlg của 450, vì dựa vào
toạ độ của điểm M
- Ghi bài
- Về nhà ghi bảng gtlg
- Làm hđ 3


Hoạt động của giáo viên
- Yêu cầu hs tính gtlg của góc 1350 ?
- Tổng qt đối với góc bất kỳ ntn ? dựa vào toạ độ

Tóm tắt ghi bảng
2. Tính chất

- Giới thiệu bảng gtlg và cách dùng của các góc đặc
biệt và cách nhớ
- Cho hs tiến hành hđ3

3. Giá trị lượng giác của các góc
đặc biệt
Ví dụ:

HĐ 4: Góc giữa hai vectơ
Hoạt động của học sinh
- Vẽ hình, ghi tóm tắt

Hoạt động của giáo viên
- HD kn và cách vẽ góc
- Lưu ý điểm O có thể ở trên vectơ a hoặc vectơ b
- Cho hs làm hđ 4, dùng hình vẽ

Tóm tắt ghi bảng
4. Góc giữa hai vectơ
Chú ý: (vta, vtb) = (vtb, vta)
Ví dụ:


HĐ 5: Sử dụng MTBT để tính gtlg của một góc bất kỳ và ngược lại
Hoạt động của học sinh
- Làm theo

Hoạt động của giáo viên

Tóm tắt ghi bảng
5. Sử dụng MTBT để…..

- Yêu cầu hs mở MTBT và làm theo hd của GV

Trang 16


- Cho hs làm theo nhóm các ví dụ trong SGK
- Tự làm các ví dụ
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép
Cột thứ 1

a)

mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 2

Câu 2: Chọn phương án đúng:
b)

a)


b)
3/ BTVN:

c)

d)

c)

d)

Bài tập trang 40 SGK.

Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương II. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
Lun tËp
§1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ
TỪ 0O ĐẾN 180O
(ppct: Tiết 15)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
 Củng cố đn giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ từ 0o đến 180o.
 Củng cố được quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau.
 Nắm được cách chứng minh và tính tốn liên quan đến gtlg.
2/ Về kỹ năng
 Chứng minh được một biểu thức lượng giác
 Tính được các gtlg của 1 góc và tính được giá trị của một biểu thức
3/ Về tư duy
 Nhớ, Hiểu, vận dụng.

4/ Về thái độ:
 Cẩn thận, chính xác.
 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
HĐ1:
2/ Bài mới
HĐ 1: Tính các gtlg của góc 1500
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Gọi hs nhắc lại các gtlg đã học ?
- Phát biểu tại chỗ
- Các tính chất, giới hạn, dấu của các gtlg từy theo từng
cung phần tư
- Hs phát biểu
- Gọi một hs lên làm hoạt động trên
- Lớp theo dõi

Tóm tắt ghi bảng

HĐ 2: Rèn luyện kỹ năng sử dụng tính chất của các góc liên quan bù nhau
Hoạt động của học sinh
- 02 hs lên bảng
- Lớp theo dõi


Hoạt động của giáo viên
- Gọi 02 hs lên bảng làm bài 1 và 3a, c/40 SGK
- Gv cho hs dưới lớp nhắc lại cung góc quan hệ bù
nhau, gạch chân dưới những kn liên quan ở góc bảng.
- Sau 7 phút, tiến hành bước sửa chữa.

Tóm tắt ghi bảng
Những kết qủa đúng đã chỉnh sửa

- Ghi bài sau khi đã chỉnh sửa.

Trang 17


HĐ 3: Rèn luyện khả năng tính tốn
Hoạt động của học sinh
- 02 hs lên bảng
- Lớp theo dõi

Hoạt động của giáo viên
- Gọi 02 hs lên bảng giải bài 2, 5/40 SGK.
- Tiến hành như những bài trên

- Ghi bài sau khi đã chỉnh sửa.

- Sau 15 phút tiến hành bước sửa chữa

Tóm tắt ghi bảng
Những kết qủa đúng đã chỉnh sửa


HĐ 4: Xác định và tính được góc giữa hai vectơ - Chứng minh hằng đẳng thức lượng giác
Hoạt động của học sinh

Hoạt động của giáo viên

- Hs Vẽ hình, xác định và tính
tốn

- Cho lớp nhắc lại cách vẽ góc trước khi 1 hs lên
bảng
- 01 hs lên giải
- Hs khác giải bài 4 sau khi đã nghe hướng dẫn

Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép
Cột thứ 1

a)

mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 2

Câu 2: Chọn phương án đúng:
b)

a)

b)
3/ BTVN:


Tóm tắt ghi bảng
+ Những kết qủa đúng đã chỉnh sửa.
+ Gv hướng dẫn giải bài 4 từ hình vẽ
+ Lời giải chính xác

c)

d)

c)

d)

Bài tập ôn tập học kỳ I.

Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương II. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
§2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ (ppct: Tiết 16)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
 Củng cố đn giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ từ 0o đến 180o.
 Củng cố góc giữa hai vectơ
 Nắm được định nghĩa và các tính chất của tích vơ hướng.
2/ Về kỹ năng
 Tính được tích vơ hướng của hai vectơ
 Vận dụng được các tính chất của hai vectơ vào giải một số ví dục đơn giản.
3/ Về tư duy

Trang 18



 Nhớ, Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
 Cẩn thận, chính xác.
 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
HĐ1:
2/ Bài mới
HĐ 1: Cho tg ABC đều có cạnh bằng a, chiều cao AH. Tính góc giữa hai vectơ AC và CB
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Gọi hs nhắc lại góc giữa hai vectơ ? các cách dựng
Ghi ở một góc bảng
- Phát biểu tại chỗ
góc ?
- 01 hs lên bảng vẽ hình và giải

- Nhận xét, nhấn mạnh sau 5 phút

HĐ 2: Định nghĩa tích vơ hướng của hai vectơ
Hoạt động của học sinh


Hoạt động của giáo viên
- Tích của 1 số với 1 vectơ, kết quả ta được gì ?

Tóm tắt ghi bảng
1. Định nghĩa

- Một vectơ
- Theo dõi
- Ghi biểu thức tvh của hai vectơ

- Bây giờ chúng ta thử xem tích của 2 vectơ thì như
thế nào ?
- Vào bài thông qua thực tế trong Vật lý

HĐ 3: Các vấn đề khác suy ra từ định nghĩa
Hoạt động của học sinh
- Hs phát biểu
-=0
- Rút cos(vta, vtb) =
- Hs phát biểu theo hd của gv
- Suy nghĩ làm ví dụ

Hoạt động của giáo viên
- Như vậy kq là một số hay là một vectơ
- Cho hs nhận xét khi có 1 trong 2 vectơ là vectơ
khơng
- Tính được góc của hai vectơ thông qua biểu thức
tvh của hai vectơ ?
- Hd nhận xét tvh = 0 khi và chỉ khi ?
- Hd đi đến khái niệm bình phương vơ hướng của 1

vectơ ?

Tóm tắt ghi bảng
Chú ý:
Ví dụ 1: Lấy vd trang 42

HĐ 4: Các tính chất của tích vơ hướng
Hoạt động của học sinh
- Ghi các tính chất
- Chứng minh các nhận xét, ghi
các nhận xét

Hoạt động của giáo viên
- Hd, trình bày khơng chứng minh, chỉ giải thích
những tc đơn giản, dễ hiểu
- Cho hs vận dụng các tính chất để chứng minh
các nhận xét (xem như là một ví dụ), xem như là
các hằng đẳng thức về tích vơ hướng

Tóm tắt ghi bảng
2. Các tính chất của tích vh
Chý ý (Nhận xét)

HĐ 5: Củng cố
Hoạt động của học sinh

Hoạt động của giáo viên

- Phát biểu lại các đơn vị kiến
thức


- Chốt lại, nhấn mạnh lại biểu thức, các tính chất
sau khi hs phát biểu lại.

Tóm tắt ghi bảng
Ghi ở góc bảng

Trang 19


- Làm hoạt động 1

- Cho làm hđộng 1/42

Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép
Cột thứ 1

a)

mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 2

Câu 2: Chọn phương án đúng:
b)

a)

b)
3/ BTVN:


c)

d)

c)

d)

Bài tập ơn tập học kỳ I.

Chương II. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
§2. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ (ppct: Tiết 17)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
 Củng cố biểu thức tvh của hai vectơ
 Củng cố các tính chất của tvh
 Nắm được biểu thức toạ độ của tvh, độ dài của vectơ.+
2/ Về kỹ năng
 Tính được tích vơ hướng của hai vectơ bằng toạ độ
 Vận dụng được các tính chất, biểu tức toạ độ của tvh để xdựng cơng thức tính độ dài của một vectơ và khoảng
cách giữa hai điểm trong mf Oxy.
3/ Về tư duy
 Nhớ, Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
 Cẩn thận, chính xác.
 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.

 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
HĐ1:
2/ Bài mới
HĐ 1: Biểu thức tính tvh, Các tính chất của tvh; bình phương vơ hướng ?
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Gọi hs nhắc lại góc giữa hai vectơ ? các cách dựng
- Phát biểu tại chỗ
góc ? Sau đó nhắc lại Biểu thức tính tvh, Các tính chất
- Lớp theo dõi
của tvh; bình phương vơ hướng
- Nhận xét, nhấn mạnh sau 5 phút

Tóm tắt ghi bảng
Ghi ở một góc bảng

HĐ 2: Biểu thức toạ độ tích vơ hướng của hai vectơ
Hoạt động của học sinh
- Hs phát biểu, tính tvh bằng đn
đã học
- Sử dụng tc 2 vectơ đơn vị
vng góc nên tvh của chúng=
0,
- Rút ra được nhận xét

Hoạt động của giáo viên

- Gọi hs nhắc lại đn toạ độ của một vectơ (cách biểu
diễn qua các vectơ đơn vị) ?
- Hd hs chứng minh biểu thức toạ độ trước khi đưa ra
biểu thức.
- Cho hs rút ra nhận xét đk toạ độ để 2 vectơ vng
góc ? Cho hs làm hđ 2 SGK

Tóm tắt ghi bảng
3. Biểu thức tọa độ của TVH
- Biểu thức
- Nhận xét
- Ví dụ (hđộng 2)

Trang 20



×