Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

g.a toán 8(9-15)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.6 KB, 14 trang )

Trường THCS Võ Thị Sáu GV:Nguyễn Hữu Toàn
Tuần 5 Ngày soạn : 22/09/10
Tiết 9 Ngày dạy : 23/09/10
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Học sinh nắm được thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. HS biết cách phân tích đa
thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
* Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác trong tính toán. Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét
chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lý
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Trò: Học bài và làm bài tập. Tìm hiểu bài mới.
* Thày: Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ
III. Tiến trình lên lớp:
1. ỔN định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
Hoạt Động 1: (Kiêm tra,nêu
vấn đề) (10 phút)
- Viết 7 hằng đẳng thức đáng
nhớ
- Làm bài tập 36 Tr17 - SGK
- Nhận xét bài toán và kết quả ?
Hoạt Động 2: (Ví dụ) (15 phút)
Ví dụ 1
- Viết mỗi hạng tử thành tích mà
có nhân tử chung .
- Nhân tử chung là gì?
Viết 2x


2
– 4x thành tích
2x(2x-2) được gọi là phân tích
đa thức thành nhân tử.
- Vậy phân tích đa thức thành
nhân tử là gì?
- Đó cũng là cách phân tích đa
thức thành nhân tử baằng
phương pháp đặt nhân tử chung.
Ví dụ 2
- Tìm nhân tử chung trong các
hạng tử?
-Hãy viết thành tích
Hoạt Động 3: (Ap dụng)
(8 phút)
- Thực hiện
a, x
2
– x
- Hs lên bảng làm
- HS thực hiện
- Học sinh nhận xét
2x
2
= 2x.x
4x = 2x.2
2x(x-2)
- HS trả lời
- HS theo dõi
- Học sinh nhận xét và thực hiện

- HS thực hiện
1. Ví dụ
a. Hãy viết 2x
2
-4x thành một
tích của
những đa thức .
Giải
2x
2
– 4x = 2x.x -2x.2
= 2x(x-2)
* Định nghĩaphân tích đa
thức thành nhân tử: SGK
b. Phân tích : 15x
3
– 5x
2
+ 10x
thành nhân tử
Giải
15x
3
– 5x
2
+ 10
= 5x.3x
2
– 5x.x + 5x.2
= 5x(3x

2
– x + 2)
2. Ap dụng
1. Phân tích đa thức thành
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 – 2011
17
? 1
Trường THCS Võ Thị Sáu GV:Nguyễn Hữu Toàn
b, 5x
2
(x-2y) – 15x(x-2y)
- Mỗi câu nhân tử chung là gì?
c, 3(x-y) – 5x(y-x)
- Có nhận xét gì về quan hệ
x – y và y – x? Biến đổi để có
nhân tử chung và thực hiện.
- Muốn xuất hiện nhân tử chung
ta phải làm gì?
- Thực hiện
- Phân tích 3x
2
– 6x thành nhân
tử
- Ap dụng tính chất A.B = 0 thì
A= 0 hoặc B = 0
Hoạt Động 4 :(Củng cố)
(10 phút)
- Phân tích đa thức thành nhân tử
là gì?
- Làm bài tập 39 Tr19 – SGK

- HS trả lời
x – y = -(y – x)
- Đổi dấu hạng tử
- HS phân tích 3x
2
– 6x thành
nhân tử
- HS trả lời
- HS lên bảng làm
nhân tử
a, x
2
– x = x(x -1)
b, 5x
2
(x-2y) – 15x(x-2y)
= 5x(x – 2y)(x – 3)
c, 3(x-y) – 5x(y-x)
= 3(x –y) + 5x(x -y)
= (x –y)(3 +5x)
* Chú ý: SGK
A = -(-A)
2. Tìm x sao cho 3x
2
– 6x = 0
3x
2
– 6x = 3x(x -2)
3x(x -2) = 0
Hoặc 3x = 0

0=⇒ x
Hoặc x – 2 = 0
2
=⇒
x
3. Luyện tập
Bài 39 (Tr19 – SGK)
a, 3x – 6y = 3(x -2y)
b,
yxxx
232
5
5
2
++
= x
2
(
5
2
+ 5x
+y)
Hoạt Động 5: Hướng dẫn về nhà : (2phút)
- Học bài trong vở ghi + SGK
- Làm bài tập :40,41,42 tr 19– SGK
IV. Rút kinh nghiệm:
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 – 2011
18
?1
? 2

Trường THCS Võ Thị Sáu GV:Nguyễn Hữu Toàn
Tuần 5 Ngày soạn : 27/09/10
Tiết 10 Ngày dạy : 28/09/10
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Học sinh biết dùng hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử.
* Kĩ năng:
- Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác trong tính toán. Rèn luyện kỹ năng phân tích tổng hợp, phát triển
năng lực tư duy.
* Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Trò: Học bài và làm bài tập. Tìm hiểu bài mới.
* Thày: Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ
III. Tiến trình lên lớp:
1. ỔN định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
Hoạt Động 1: (Kiểm tra bài
cũ) (10 phút)
- Cho HS trình bày bài 39 e.
- Kiểm tra 7 hằng đẳng thức
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B

2
(A - B)
2
= A
2
- 2AB + B
2
(A - B)
3
= A
3
- 3A
2
B + 3AB
2
-
B
3
A
2
- B
2
= (A + B) (A - B)
A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
– AB + B

2
)
A
3
- B
3
= (A - B)(A
2
+ AB + B
2
)
Hoạt Động 2: (Tìm quy tắc
mới) (10 phút)
- Ví dụ :
a, x
2
– 4x + 4 có dạng hằng đẳng
thức nào ?
b, x
2
– 2 có dạng hằng đẳng
thức nào ?
c, 1 - 8x
3
= ?
* Cách làm như trên gọi là phân
tích đa thức thành nhân
- 2 HS lên bảng trả lời và
làm bài tập.
(A + B)

2
= . . .
. . .
- HS Bình phương một
hiệu (x – 2)
2
- HS trả lời ?
- HS lắng nghe . . .
1. Ví dụ:
- Phân tích đa thức thành nhân tử :
a, x
2
– 4x + 4 = x
2
– 2.2x + 2
2

= (x – 2)
2
b, x
2
– 2 = x
2

2
)2(
= (x –
2
)( x +
2

)
c, 1 - 8x
3
= 1
3
– (2x)
3
= (1 – 2x)(1 + 2x + 4x
2
)
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 – 2011
19
Trường THCS Võ Thị Sáu GV:Nguyễn Hữu Toàn
tử băng phương pháp dùng hằng
đẳng thức.
Hoạt Động 3 ( Rèn kỹ năng
vận dụng) (10 phút)
- Thực hiện :
a, x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 = ?
b, (x + y)
2
– 9x
2
Có dạng hằng đẳng thức nào ?
- Thực hiện :
Sử dụng phiếu học tập.

- Ap dụng :
GV Đưa ra ví dụ.
? Để chứng minh (2n + 5)
2
– 25
chia hết cho 4 với mọi số
nguyên Nguyễn ta làm như thế
nào.
Hoạt Động 4: (Củng cố)
(13 phút)
- Làm bài tập 43 Tr 20 SGK
- HS hoạt động nhóm đại diên
nhóm trình bày bài giải.
-HS nhận xét, phân tích
để ứng dụng hằng đẳng
thức.
- HS thực hiện trên phiếu
học tập.
105
2
– 25
= 105
2
– 5
2

= (105 + 5)(105 – 5)
= 11000
- HS ghi bài . . .
- HS trả lời .

Bài tập 43
a, (x + 3)
2
b, -(5 – x)
2
c, (2x -
2
1
)(4x
2
+ x +
4
1
)
- Làm :
a, x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 = (x + 3)
3
b, (x + y)
2
– 9x
2
= (y – 2x)(4x + y)
2. Ap dụng:
* Ví dụ : Chứng minh rằng :
(2n + 5)
2

– 25 chia hết cho 4 với mọi n
Giải
(2n + 5)
2
– 25 = (2n + 5)
2
– 5
2
= (2n + 5– 5) (2n + 5 +
5)
= 2n(2n + 10)
= 4n(n + 5)

4

n
Nên (2n + 5)
2
– 25 chia hết cho 4 với
mọi số nguyên n
3. Luyện tập :
Bài tập 43 (Tr20 – SGK)
- Phân tích đa thức thành nhân tử :
a, x
2
+ 6x + 9 = (x + 3)
2
b, 10x – 25 – x
2
= -(5 – x)

2
c, 8x
3
-
8
1
= (2x -
2
1
)(4x
2
+ x +
4
1
)
Hoạt Động 5: Hướng dẫn về nhà : (2phút)
- Vận dụng các hằng đẳng thức để làm bài tập :
- Làm bài tập : 43d, 44, 45, 46 Tr20,21 – SGK
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần 6 Ngày soạn: 29/09/10
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 – 2011
20
? 1
? 2
? 1
Trường THCS Võ Thị Sáu GV:Nguyễn Hữu Toàn
Tiết 11 Ngày dạy : 30/09/10
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ
I. Mục tiêu:

* Kiến thức: Học sinh biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm số hạng. Học sinh
biết nhận xét các hạng tử trong đa thức để nhóm hợp lý và phân tích đa thức thành nhân tử
* Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác trong tính toán. Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân
tử
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Trò: Học bài và làm bài tập. Tìm hiểu bài mới.
* Thày: Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ
III. Tiến trình lên lớp:
1. ỔN định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
Hoạt Động 1: (Kiểm tra bài
cũ) (7 phút)
- Phân tích các đa thức sau
thành nhân tử:
a) x
2
– 3x b) x
2
+ 6x + 9
- Bây giờ thầy có đa thức như
sau x
2
– 3x + xy – 3y bằng
phương pháp đã học hãy phân
tích đa thức thành nhân tử
- Bằng phương pháp đặt nhân tử
chung có phân tích được

không ? Vì sao?
- Bằng phương pháp dùng hằng
đẳng thức có phân tích được
không ?
Hoạt Động 2 (Ví dụ)(18 phút)
- Đa thức trên có mấy hạng tử?
- Các hạng tử có nhân tử chung
không ?

có áp dụng được
phương pháp đặt nhân tử chung
không?
- Đa thức này có dạng của hằng
đẳng thức nào không ?

có áp dụng được phương
pháp dùng hằng đẳng thức
không ?
- Như vậy ta đã biết các hạng tử
của đa thức không có nhân tử
chung nhưng từng nhóm các
- 1 HS lên bảng làm bài
tập.

- HS: không phân tích
được vì các hạng tử của
đa thức không có nhân tử
chung
- HS trả lời
- Có 4 hạng tử

- Không có nhân tử chung
cho tất cả các hạng tử

không áp dụng được
phương pháp đặt nhân tử
chung
- Xuất hiện nhân tử x – 3
chung cho cả hai nhóm
- Đặt nhân tử chung
1. Ví dụ
Ví dụ 1.Phân tích đa thức sau thành
nhân tử
x
2
– 3x + xy – 3y
= (x
2
– 3x) + (xy – 3y)
= x(x – 3) + y(x – 3)
= (x – 3)(x + y)
Ví dụ 2
2xy + 3z + 6y + xz
= (2xy + 6y) + (3z + xz)
= 2y(x + 3) + z(3 + x)
= (x +3)(2y + z)
Nhận xét
Đối với một đa thức có thể có nhiều
Giáo án Đại số 8 Năm học 2010 – 2011
21

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×