Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Tian 10 - 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.25 KB, 26 trang )

TU N 10Ầ
Ngày Tiết Môn học
PPCT
Tên bài dạy
Thứ 2
27 . 10
1
2
3
4
5
Chào cờ
Tập đọc
Toán
Khoa học
Đạo đức
19
46
19
10
Ôn tập giữa học kì I (tiết 1)
Luyện tập chung
Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ
Tình bạn ( tiết 2)
Thứ 3
28 . 10
1
2
3
4
5


Toán
Thể dục
Chính tả
L.từ và câu
Kể chuyện
47
10
19
10
Kiểm tra định kì (giữa học kì I)
Ôn tập giữa học kì I (tiết 2)
Ôn tập giữa học kì I (tiết 4)
Ôn tập giữa học kì I (tiết 5)
Thứ 4
29 . 10
1
2
3
4
5
Tập đọc
Toán
Âm nhạc
Kĩ thuật
Tậplàm văn
20
48
10
19
Ôn tập giữa học kì I (tiết 3)

Tổng hai số thập phân
Bày dọn bữa ăn trong gia đình
Ôn tập giữa học kì I (tiết 6)
Thứ 5
30 . 10
1
2
3
4
5
Toán
Lịch sử
Thể dục
Khoa học
Mĩ thuật
49
10
20
10
Luyện tập
Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập
Ôn tập: Con người và sức khỏe
Vtt: trang trí đối xứng qua trục
Thứ6
31 . 10
1
2
3
4
5

Toán
L. từ và câu
Địa lí
Tậplàm văn
SHTT
50
20
10
20
10
Tổng nhiều số thập phân
Kiểm tra đọc (giữa học kì I)
Nông nghiệp
Kiểm tra Viết (giữa học kì I)

Thứ hai ngày 27tháng 10 năm 2008
Tiết 1 CHÀO CỜ
Ti ết2 : TẬP ĐỌC
Tiết19 :ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I(Tiết1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Ôn lại các bài văn miêu tả trong 3 chủ điểm: Việt Nam, Tổ
quốc em, Cánh chim hòa bình. Con người với thiên nhiên, trao
dồi kỹ năng đọc. Hiểu và cảm thụ văn học.
2. Kó năng: - Biết đọc diễn cảm một bài văn miêu tả thể hiện cảm xúc, làm
nổi bật những hình ảnh được miêu tả trong bài.
3. Thái độ: - Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp
của Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy- học:
+ GV: Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL trong 9 tuần học sách TV5-Tập I (17
phiếu gồm cả văn bản phổ biến khoa học, báo chí, kòch) để Hs bốc thăm.

. - Bút dạ và một số tờ giấy khổ to kẻ sẵn bảng nội dung ghi ở BT1.
III. Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn đònh tổ chức:
2. Bài cũ: 3 em
a).Giới thiệu bài mới:
- Ôn tập và kiểm tra.
b) Nội dung
* Bài 1:SGK (trang 95)
- Hs đọc SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1
đoạn hoặc cả bài theo chỉ đònh trong
phiếu.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa
đọc
Bài 2: SGK ( trang 95)
- Gv phát giấy cho các nhóm làm việc
Bài: Đất Cà Mau
HS lần lượt lên bốc thăm bài và đọc bài
Đại diện các nhóm trình bày kết quả
Chủ điểm Tên bài Tác giả Nội dung
Việt Nam –
Tổ quốc em
Sắc màu em yêu
Phạm Đình Ân Em yêu tất cả những sắc màu gắn
với cảnh vật, con người trên đất
nước Việt Nam.
Cánh chim
hòa bình
Bài ca về trái
đất

Đònh Hải Trái đất thật đẹp. Chúng ta cần giữ
gìn trái đất bình yên, không có
chiến tranh .
Ê-mi-li, con ...
Tố Hữu Chú Mo-ri-xơn đã tự thiêu trước Bộ
Quốc Phòng Mó để phản đối cuộc
chiến tranh xâm lược của Mó ở Việt
Nam.
Con người
với thiên
nhiên
Tiếng đàn ba-la-
lai-ca trên sông
Đà
Quang Huy Cảm xúc của nhà thơ trước cảnh cô
gái Nga chơi đàn trên công trường
thủy điện sông Đà.
Trước cổng trời
Nguyễn Đình
Ảnh
Vẻ đẹp hùng vó, nên thơ của một
vùng cao.
3. củng cố- dăn dò:
Dặn những hs chưa kiểm tra TĐ; HTL hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện
đọc.
Gv nhận xét tiết học.
Tiết 3: TOÁN
Tiết 46:LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Chuyển phân số thập phân thành STP. Đọc STP

- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau .
- Giải bài toán có liên quan đến “rút về đơn vò” hoặc “tỉ số”
2. Kó năng: Rèn học sinh cách tính nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Phấn màu.
+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1-KIỂM TRA BÀI CŨ 2em Bài 4 trang 48
2-DẠY BÀI MỚI
a)Giới thiệu bài mới:
b) Nội dung:
Bài 1:SGK (trang 48)
-Yêu cầu Hs đọc đề bài, làm bài.
a) = 12,7 = 0, 65 = 2,005
Bài 2:SGK (trang 49)
Yêu cầu Hs đọc đề, GV treo bảng phụ cho Hs thi
“ Tiếp sức”.
Bài 3:SGK ( trang 49)
- Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài .
-Cả lớp sửa bài .
Bài 4:SGK (trang 49)
- Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài .
Cách 1: 36 hộp so với 12 hộp gấp số lần là:
36 : 12 = 3 (lần)
Mua 36 hộp đồ dùg học toán hết số tiền
là:
180 000 x 3 = 540 000 (đồng)
Đáp số 540 000 đồng
b) 11,020km = 11,02 km b) 11km 20m = 11,02km

c) 11020m = 11,02km
vậy a, b, c, đều bằng 11,02km

Bài làm
a) 4m85cm = 4,85 m b)72ha= 0,72km
Tóm tắt
12 hộp :180 000đ
36 hộp : đồng ?
Bài giải
Cách 2: Giá tiền mỗi hộp đồ dùng học toán là:
180 000 : 12 = 15 000 ( đồng)
Mua 36 hộp đồ dùng ấy hết số tiền là:
15 000 x 36 = 540 000 ( đồng)
Đáp số : 540 000 đồng
3-CỦNG CỐ, DẶN DÒ
-Gv hệ thống nội dung bài – liên hệ
- Dặn HS về nhà chuẩn bò KTĐK GHKI
- Nhận xét tiết học
Tiết 4: KHOA HỌC
Tiết 19: PHÒNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Học sinh nêu được một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn
giao thông.
2. Kó năng: - Học sinh có kỹ năngthực hiện một số biện pháp để đảm
bảo an toàn giao thông.
3. Thái độ: - Giaó dục học sinh ý thức chấp hành đúng luật giao thông
và cẩn thận khi tham gia giao thông.
III. Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ:.3 em

Phòng tránh bò xâm hại
2.Bài mới:
a)Giới thiệu bài mới:Trực tiếp
Phòng tránh tai nạn giao thơng đường bộ
a) Nội dung:
Ho ạt động 1 : Nguyên nhân gây tai nạn giao thông
Gv cho HS q/s tranh ảnh HS thảo luận theo cặp
- Nguyên nhân gây tai nạn giao thông?
* Kết luận: Có rất nhiều nguyên nhân gây
tai nạn giao thông ...Nhưng chủ yếu nhất vẫn
là ý thức con người tham gia giao thông
đường bộ chưa tốt.
- Phóng nhanh vượt ẩu. Lái xe khi say rượu. Bán hàng khơng
đúng nơi quy định, khơng quan sát đường, mưa đường trơn,
đường có nhiều khúc quẹo…
Hoạt động 2 : Những vi phạm luật giao thông của người tham gia và hậu quả của nó
+ Yêu cầu HS quan sát hình minh họa trang
40 SGK, trao đổi và thảo luận để:
Kết luận: Có rất nhiều nguyên nhân gây tai
nạn giao thông. Có những tai nạn giao thông
không phải do mình vi phạm.
Thảo luận nhóm 4 em những vi phạm luật giao thơng và hậu
quả của nó.
Đá bóng ở lòng đường, bán hàng ở vỉa hè, vượt đèn đỏ, đi xe
đạp hàng 3, chở hàng q mức cho phép đối với xe mơ tơ,
Hậu quả làm con người bị thương, hư hỏng phương
tiện GT, thiệt hại về người và của
Hoạt động 3: Những việc làm để thực hiện an toàn giao thông:
Yc học sinh quan sát hình trang 41 tìm hiểu
những việc làm để thực hiện an toang giao

thơng?
u cầu hs thảo luận đưa những việclàm .
_H 5 : Thể hiện việc HS được học về Luật Giao thông
đường bộ
_H 6: Một bạn đi xe đạp sát lề đường bên phải và có đội mũ
bảo hiểm
_H 7: Những người đi xe máy đi đúng phần đường quy đònh
Q/s biển báo giao thơng
4. củng cố- dăn dò:
- GV hệ thống nội dung bài – liên hệ
- Chuẩn bò: Ôn tập con người và sức khỏe
- Nhận xét tiết học
Tiết 5 ĐẠO ĐỨC
Tiết 10 : TÌNH BẠN (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ai cũng cần có bạn bè. Trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè.
2. Kó năng: Cách cư xử với bạn bè.
3. Thái độ: Có ý thức cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV + HS: - Sưu tầm những chuyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ, thơ, bài
hát… về chủ đề tình bạn.
III. Các hoạt động d ạy- học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ:
- Nêu những việc làm tốt của em đối
với bạn bè xung quanh.
- Em đã làm gì khiến bạn buồn?
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài mới: Tình bạn (tiết 2)

b) Nội dung
Hoạt động 1: Làm bài tập 1 .
• Thảo luận làm 2 bài tập 1.
- • Học sinh thảo luận – trả lời.
- Chon 1 tình huống và cách ứng xử cho
tình huống đó → sắm vai.
→ Kết luận: Cần khuyên ngăn, góp ý
khi thấy bạn làm điều sai trái để giúp
bạn tiến bộ. Như thế mới là người bạn
tốt.
Hoạt động 2: Học tập tấm gương sáng
Chia lớp 4 nhóm
Thảo luận 5'
GV theo dõi cùng cả lớp nhận xét
Hoạt động 3: HS hát, kể chuyện, đọc
thơ, đọc ca dao, tục ngữ về chủ đề “ Tình
bạn ” (bài tập 3, SGK)
3-Củng cố - dặn dò:
- Chuẩn bò: Kính già, yêu trẻ
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- Học sinh nêu
+ Thảo luận nhóm.
- Học sinh thảo luận – trả lời.
1.Khuyên ngăn bạn
2.chúc mừng bạn
3. Bênh vực bạn, nhờ người lớn
4.hỏi thăm bạn,
5.An ủi động viên bạn
.


Các nhóm tìm thảo luận đưa ra câu chuyện
về chủ đề tình bạn, kể trước lớp.
Trao đổi nhóm đôi.
- Một số em trình bày trước lớp.
- Học sinh thực hiện.
- Học sinh nghe.
Thứ ba ngày 28tháng 10 năm 2008
Tiết1: TỐN
Tiết 47: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (giữa học kì I)
( Đề nhà trường ra)
Tiết 2: THỂ DỤC
Tiết 3: CHÍNH TẢ
Tiết 10 : ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I(Tiết2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nghe và viết đúng chính tả bài “Nổi niềm giữ nước giữ rừng”.
2. Kó năng: - Biết ghi chép trong sổ tay chính tả những từ ngữ trong bài
chính tả chúa những tiếng các em viết nhầm: tr/ ch, n/ ng,
t/ c hoặc thanh điệu. Trình bày đúng sạch.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Chuẩn bò:
+ GV: SGK, bảng phụ.
. Các hoạt động d ạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1 . Bài mới:
a)Giới thiệu bài mới: Trực tiếp
b) Nội dung:
Hoạt dộng 1: ôn luyện ngững bài thiệu
bài TĐ _ HTL

Gv nhận xét ghi điểm
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
nghe – viết.
- Giáo viên cho học sinh đọc một lần
bài thơ.
- Giáo viên đọc bài “Nỗi niềm giữ
nước giữ rừng”.
- Nêu tên các con sông cần phải viết
hoa và đọc thành tiếng trôi chảy 2 câu
dài trong bài.
- Nêu nội dung bài?
- Giáo viên đọc cho học sinh viết.
- Giáo viên chấm một số vở.
. 2.. Củng cố - dặn dò:
- Chuẩn bò: “Luật bảo vệ môi trường”.
- Nhận xét tiết học.
HS bốc thăm bài đọc
- Học sinh nghe.
- Học sinh đọc chú giải các từ cầm tròch, canh
cánh.
- Học sinh đọc thầm toàn bài.
- Sông Hồng, sông Đà.
- Học sinh đọc 2 câu dài trong bài “Ngồi
trong lòng… trắng bọt”, “Mỗi năm lũ to”… giữ
rừng”.
- Nỗi niềm trăn trở, băn khoăn của tác giả về
trách nhiệm của con người đối với việc bảo
vệ rừng và giữ gìn cuộc sống bình yên trên
trái đất.
- Học sinh viết.

- Học sinh tự soát lỗi, sửa lỗi.

Tiết 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết19:ÔN TẬP GIỮA KÌ I( tiết 4)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:.-Hệ thống hóa vốn từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ,
tục ngữ) gắn với các chủ điểm đã học từ tuần 1- 9
- Củng cố kiến thức về từ đồng nghóa, từ trái nghóa, gắn với các
chủ điểm .
2. Kó năng: - Phân biệt danh từ, động từ, tính từ, từ đồng nghóa, trái nghóa.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh có ý tìm từ thuộc chủ điểm đã học.
II. Đồ dùng dạy – học:
+ GV: Kẻ sẵn bảng từ đồng âm, từ đồng nghóa, từ trái nghóa.
+ HS: Kẻ sẵn bảng từ ngữ ở BT1. Bút dạ + 5, 6 phiếu khổ to kẻ sẵn bảng từ ngữ
ở BT1, BT2.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệbài mới:
2.Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài tập 1:
Gv giúp Hs nắm vững yêu cầu của BT.
Hs làm việc theo nhóm.
VD ( để Gv tham khảo ):
Việt Nam – Tổ
quốc em
Cánh chim hoà bình Con người với thiên
nhiên
Danh từ Tổ quốc, đất nước,
giang sơn, quốc gia,
nước non, quê hương,
quê mẹ, đồng bào,

công nhân, nông
dân ...
Hoà bình, trái đất,
mặt đất, cuộc sống,
tương lai, niềm vui,
tình hữu nghò, niềm
mơ ước. . .
Bầu trời, biển cả, sông
ngòi, kênh rạch, mương
máng, núi rừng, núi đồi,
đồng ruộng, nương rẫy,
vườn tược . . .
Động từ, tính từ bảo vệ, giữ gìn, xây
dựng kiến thiết, khôi
phục, vẻ vang, giàu
đẹp, cần cù, anh
dũng, kiên cường,
bất khuất ..
Hợp tác, bình yên,
thanh bình, thái bình,
tự do, hạnh phúc, hân
hoan vui vầy, sum
hợp, đoàn kết, hữu
nghò ...
Bao la, vời vợi, mênh
mông, bát ngát, xanh
biếc, cuồn cuộn, hùng vó,
tươi đẹp, khắc nghiệt, lao
động, chính phục, tô điểm
. . .

Thành ngữ, tục
ngữ
Quê cha đất tổ, quê
hương bản quán, nơi
chôn nhau cắt rốn,
Bốn biến một nhà,
vui như mở hội, kề
vai sát cánh, chung
Lên thác xuống ghềnh,
góp gió thành bão, muôn
hình muôn vẻ, thẳng cánh
giang sơn gấm vóc
non xanh nước biếc,
yêu nước thương nòi,
chòu thương chòu khó,
muôn người như một,
uống nước nhớ
nguồn, trâu bảy năm
còn nhớ chuồng, lá
rụng về cội . . .
lưng đấu sức, chia
ngọt sẻ bùi, nối vòng
tay lớn, người với
người là bạn, đoàn
kết là sức mạnh . . .
cò bay, cày sâu cuốc
bẫm, chân lấm tay bùn,
chân cứng đá mềm, bão
táp mưa sa, mưa thuận
gió hoà, nắng chóng trưa

mưa chóng tối, nắng tốt
dưa mưa tốt lúa, chuồn
chuồn bay thấp thì mưa
bay cao thì nắng bay vừa
thì râm, kiến cánh vỡ tổ
bay ra bão táp mưa sa gần
tới, đông sao thì nắng
vắng sao thì mưa . . .
Chú ý : Một từ đồng thời có thể diễn tả nội dung theo chủ điểm này hay chủ
điểm kia hoặc một từ có thể thuộc một số từ loại khác nhau. VD : từ hoà bình có thể là
danh từ (Em yêu hoà bình), cũng có thể là tính từ (Em mong thế giới này mãi mãi hoà
bình).
Bài tập 2
Thực hiện tương tự BT1 .
Lời giải :
Bảo vệ Bình yên Đoàn kết Bạn bè Mênh mông
Từ
đồng
nghóa
Giữ gìn,
gìn giữ
Bình an,
yên bình,
thanh bình,
yên ổn ...
Kết đoàn,
liên kết ...
Bạn hữu, bầu
bạn,
bè bạn ...

Bao la,
bát ngát, mênh
mang ...
Từ
trái
nghóa
Phá hoại, tàn
phá, phá
phách, phá
huỷ, hủy hoại,
Bất ổn,
náo động,
náo
loạn . . .
Chia rẽ, phân
tán. mâu
thuẫn,
xung đột . . .
Kẻ thù,
kẻ đòch
Chật chội, hạn
hẹp,
chật hẹp . . .
3-Củng cố , dặn dò
Yêu cầu những Hs chưa kiểm tra hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục
luyện đọc. Các nhóm chuẩn bò trang phục đơn giản để diễn một trong hai đoạn
vở kòch Lòng dân.
Gv nhận xét tiết học.
Tiết 5: TẬP ĐỌC
Tiết 20 : ÔN TẬP GIỮA KÌ I( tiết 5)

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL ( yêu cầu như tiết 1 )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×