Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Bài tập trắc nghiệm chương điện li hóa học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (779.59 KB, 41 trang )

Bài tập trắc nghiệm chương điện li
CHUYÊN ĐỀ 1 – HÓA HỌC 11 : SỰ ĐIỆN LY
I. Sự điện ly – chất điện ly
Câu 1(NB). Chất nào sau đây là chất điện li mạnh ?
A.C6H12O6.
B.KOH.
C.HF.
D.H2SO3.
Câu 2(NB).. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh ?
A.CH3COOH.
B.Cu(OH)2.
C.C12H22O11.
D.Na2SO3
Câu 3(NB). Chất nào sau đây là chất điện li yếu ?
A.HClO..
B.C2H5OH.
C.Na2SO4.
D.HClO4.
Câu 4(NB). Chất nào sau đây là chất điện li yếu ?
A.NaHSO4.
B.CH3OH.
C.CH3COOH.
D. KHCO3.
Câu 5(NB). Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A.Fe(OH)2.
B.O2.
C.CH3COONa.
D. HNO2.
Câu 6(NB). Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A.(C6H10O5)n.
B.KNO3. C.HClO.


D. C6H5OH.
Câu 7(NB). Chất nào sau đây là chất điện li yếu ?
A. HCOOH.
B.NH4NO3.
C.K2CO3. D. NaH2PO4.
Câu 8 (NB): Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của
chúng có các
A. ion trái dấu.
B. anion (ion âm).
C. cation (ion dương).
D. chất.
Câu 9 (NB): Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường.
B. Dung dịch rượu.
C. Dung dịch muối ăn.
D. Dung dịch benzen trong ancol.
Câu 10 (NB): Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzen).
B. Ca(OH)2 trong nước.
C. CH3COONa trong nước.
D. NaHSO4 trong nước.
Câu 11 (NB): Chất nào sau đây không dẫn điện?
A. KCl rắn, khan.
B. CaCl2 nóng chảy.
C. NaOH nóng chảy.
D. HBr hòa tan trong nước.
Câu 12 (NB): Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2.
B. HClO3.
C. Ba(OH)2.

D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 13(NB): Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. H2O.
D. NaCl.
Câu 14 (NB): Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2SO4, H2S.
B. H3PO4, NaOH.
C. CH3COOH, H2S.
D. H2SO4, Ba(OH)2.
Câu 15 (NB): Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh?
A. Mg(OH)2, Na2CO3.
B. HNO3, KOH.
C. BaSO4, NaCl.
D. Fe(OH)2, NaCl.
Câu 16 (NB): Chất điện ly là
A. chất tan trong nước.
B. không tan trong nước.
C. tan trong dung môi hữu cơ.
D. tan trong nước và phân ly ra ion.


Câu 17 (NB): Dung dịch nào sau đây (có cùng nồng độ mol) dẫn điện tốt nhất?
A. HCl.
.B. K2SO4.
C. NaNO3.
D. CH3COOH.
Câu 18( BT 4. - trang 7 – sgk HH11):
Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do

A.Sự chuyển dịch của các electron.
B.Sự chuyển dịch của các cation
C.Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan.
D.Sự chuyển dịch của cả cation và anion.
Câu 12 (BT 5 - trang 7 – sgk HH11):
Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A.KCl rắn ,khan.
B.CaCl2 nóng chảy.
C.NaOH nóng chảy.
D.HBr hòa tan trong nước.
Câu 13(NB). Chất nào sau đây thuộc chất điện li ?
A.C6H12O6.
B.NaOH.
C.C12H22O11.
D.H2O.
Câu 14(NB). Chất nào sau đây thuộc chất điện li ?
A.(C6H10O5 )n.
B.C2H5OH.
C.C5H10.
D.HCl.
Câu 15(NB). Chất nào sau đây không thuộc chất điện li ?
A.Ca(OH)2.
B.O2.
C.CH3COONa.
D. HNO3.
Câu 16. (NB). Chất nào sau đây không thuộc chất điện li ?
A.(C6H10O5)n.
B.Cu(NO3)2. C.HClO.
D. C6H5ONa.
Câu 17(NB). Chất nào sau đây không thuộc chất điện li ?

A. HCOOH.
B.NH4NO3.
C.K2CO3.
D. P.
Câu 18(NB). Chất nào sau đây thuộc chất điện li ?
A.Fe2O3.
B.CuO.
C.HClO.
D. C6H6.
Câu 19(NB). Chất nào sau đây thuộc chất điện li ?
A. CH3OH.
B.N2.
C.KNO3.
D. Fe3O4.
Câu 20(NB). Chất nào sau đây không phải chất điện li ?
A.C6H12O6.
B.KOH.
C.HF.
D.H2SO4.
Câu 21(NB). Chất nào sau đây không phải chất điện li ?
A.CH3COOH.
B.Ba(OH)2.
C.C12H22O11.
D.Na2SO3
Câu 22(NB) . Chất nào sau đây không thuộc chất điện li ?
A.NaBr.
B.C2H5OH.
C.Na2SO4.
D.HCl.
Câu 23(NB). Chất nào sau đây không thuộc chất điện li ?

A.NaHSO4.
B.CH3OH.
C.CH3COOH.
D. KHCO3.
Câu 24(NB). Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước?
A. Môi trường điện li.
B. Dung môi không phân cực.


C. Dung môi phân cực.
D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
Câu 25(NB). Chọn phát biểu sai:
A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.
B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
Câu 26(NB). Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường.
C. Dung dịch rượu.
B. Dung dịch muối ăn.
D. Dung dịch benzen trong ancol.
(Kiểm tra học kì I – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2017)
Câu 27(NB). Chất nào sau đây thuộc chất điện li ?
A.CH3CHO
B.CH3OH.
C.CH3COOH.
D. C2H4.
Câu 28(NB). Chất nào sau đây thuộc chất điện li ?
A.Al2O3.
B.CO.

C.H2.
D. HNO3.
Câu 29(NB). Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzen).
C. Ca(OH)2 trong nước.
B. CH3COONa trong nước.
D. NaHSO4 trong nước.
(Kiểm tra học kì I – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2016)
Câu30 (NB).: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. NaCl rắn, khan.
C. CaCl2 nóng chảy.
B. NaOH nóng chảy.
D. HBr hòa tan trong nước.
Câu 31(NB). Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan
trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử.
(Kiểm tra học kì I – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2017)
Câu 32(NB). Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2.
B. HClO3. C. Ba(OH)2.
D.C6H12O6 (glucozơ).
Câu 33(NB). Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S.
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 34(NB). Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh?



A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3.
C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.
B. H2SO4, NaOH, NaCl, HF.
D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.
(Kiểm tra học kì I – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2017)
Câu 35(NB). Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2.
B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3.
C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2.
D. KCl, H2SO4, HNO2, MgCl2.
Câu 36(NB).: Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl.
B. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4.
C. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3.
D. CH3COOH, NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Lê Quy Đôn, năm 2016)
Câu 37(NB).: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4.
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 38(NB).: Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử
nào?
A. H+, NO3-.
B. H+, NO3-, H2O.
C. H+, NO3-, HNO3.
D. H+, NO3-, HNO3, H2O.
Câu 39(NB). Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử
nào?

A. H+, CH3COO-.
B. H+, CH3COO-, H2O.
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
Câu 40(NB). Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?
A. HNO2 → H+ + NO2-.
B. H2 S
S2- + 2H+.
C. Fe(OH)3
Fe3+ + 3OH- .
D. CH3COONa → Na+ + CH3COO - .
Câu 41(NB). Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?
A. HClO4
→ H+ + ClO4-.
B. Pb(OH)2 → 2H+ + PbO2 2-.
C. HClO → H+ + ClO-.
D. Na2S
2Na+ + S2-.
Câu 42 (NB). Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?
A. HCl → H+ + Cl-.
B. CH3COOH
CH3COO- + H+.


C. H3PO4 → 3H+ + 3PO43- .
D. Na3PO4 → 3Na+ + PO43- .
Câu 43: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?
A. H2SO4
H+ + HSO4-.
B. H2CO3

H+ + HCO3-.
C. H2SO3 → 2H+ + SO32-.
D. Na2S
2Na+ + S2-.
Câu 44(NB).Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl  Na2  Cl 2 .
B. Ca(OH)2  Ca2  2OH .
C. C2H5OH  C2H5  OH .

D. CH3COOH  CH3COO  H .

(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Nguyễn Trãi – Thanh Hóa, năm 2016)
Câu 45(NB). Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
2K   SO4 2 .
A. HNO3  H  NO3 .
B. K 2SO4
C. HSO3

H  SO32 .

D. Mg(OH)2

Mg 2  2OH  .

(Kiểm tra học kì I – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2017)
Câu 46(TH). Cho các chất dưới đây: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH,
NaCl, CuSO4, CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là
A. 5.
B. 6.
C. 7.

D. 4.
Câu47(TH). Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ),
CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2008)
Câu 48(TH). Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH,
HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, H2S. Số chất thuộc loại
chất điện li là
A. 8.
B. 7.
C. 9.
D. 10.
Câu 49(TH): Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất?
A. K2SO4.
B. KOH.
C. NaCl.
D. KNO3.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội, năm 2016)
Câu 50(TH): Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện
kém nhất?
A. HCl.
B. HF.
C. HI.
D. HBr.
Câu 51(TH): Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C2H5OH), axit axetic
(CH3COOH), kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch
đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:

A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4.
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.


C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl.
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.
Câu 52(TH): Hòa tan các chất sau vào nước để được các dung dịch riêng rẽ: NaCl, CaO,
SO3, C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH, Al2(SO4)3. Trong các dung dịch tạo ra có bao nhiêu
dung dịch có khả năng dẫn điện?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 53(TH): Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 54(TH): Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 55(TH): Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại
ion ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 56: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. HCl.
B. HF.
C. Mg(OH)2.
D. Fe(OH)3.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 2 – THPT chuyên Bến tre, năm 2020)
Câu 57. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. C2H5OH.
B. NaOH.
C. Mg(OH)2.
D. H3PO4.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 1 – Đại Học Vinh lần 1, năm 2020)
Câu 58. Dung dịch chất nào sau đây là dung dịch chất điện li?
A. glucozơ.
B. Muối ăn.
C. ancol etylic.
D. đường ăn.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 2 – Phan Bội Châu Nghệ An, năm 2020)
Câu 59: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COONa.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. H2O.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 2 – Trần Phú- Hải Phòng, năm 2020)
Câu 60: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. CH3COOH.
B. CuSO4.
C. NaCl.
D. HNO3.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 3 – Trần Phú- Hải Phòng, năm 2020)
Câu 61: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. Axit clohidric.
B. Axit axetic.
C. Ancol etylic.
D. Saccarozơ.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT–Liên trường Nghệ An, năm 2020)
Câu 62. Chất nào sau đây là chất điện li yếu
A. KOH.
B. H2S.
C. NH4Cl.
D. H2SO4.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT–Quỳnh Lưu 1, năm 2020)
Câu 63: Chất điện li mạnh là


A. C12H22O11.

B. CH3OH.
C. HCOOH.
D. HCl.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT–Sở GD&ĐT Bình Thuận, năm 2020)
Câu 64. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. NaCl.
B. C2H5OH.
C. NaOH.
D. HCl.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT–Sở GD&ĐT Cần Thơ, năm 2020)
Câu 65. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. KNO3.

D. CH3COOC2H5.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 2–Sở GD&ĐT Hà Tĩnh, năm 2020)
Câu 66: Chất nào sau đây không phải là chất điện li mạnh?
A. NaCl.
B. HNO3.
C. NaOH.
D. CH3COOH.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 3–Sở GD&ĐT Hà Tĩnh, năm 2020)
Câu 67. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCl.
D. H2S.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT –Sở GD&ĐT Hải Phòng, năm 2020)
Câu 68: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện?
A. C2H5OH.
B. NaOH.
C. CH3COOH.
D. NaCl.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT –Sở GD&ĐT Nam Định, năm 2020)
Câu 69. Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?
A. C2H5OH.
B. Mg(OH)2.
C. CH3COOH.
D. NaOH.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT –Sở GD&ĐT Quảng Bình, năm 2020)
Câu 70: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. HF.
B. H2S.
C. HNO3.

D. CH3COOH.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT –Sở GD&ĐT Thái Bình, năm 2020)
Câu 71. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HF.
B. KOH.
C. Al(OH)3.
D. Cu(OH)2.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 2 –Liên trường Nghệ An, năm 2020)
Câu 72: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.
B. C6H6.
C. C12H22O11.
D. NaNO3.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT – Sở GD&ĐT Yên Bái, năm 2020)
Câu 73. Trong số các dung dịch sau: Ba(OH)2, C2H5OH, HCl, Na2SO4, dung dịch
không dẫn điện là
A. Na2SO4.
B. Ba(OH)2.
C. C2H5OH.
D. HCl.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT – Nguyễn Huệ –Thừa Thiên Huế, năm 2020)
Câu 74. Chất nào sau đây là chất điện ly ?
A. KNO3.
B. C12H22O11.
C. C2H5OH.
D. CO2.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT – Phụ Dực –Thái Bình, năm 2020)
Câu 75. Trong số các dung dịch có cùng nồng độ mol (0,1M) sau đây, dung dịch nào có
độ dẫn điện yếu nhất ?
A. NaCl.

B. CH3COONa.
C. CH3COOH.
D. HCl.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT – TX Quảng Trị –Thái Bình, năm 2020)
Câu 76: Trong số các chất sau: HNO2 , CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH,
HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3, H2S. Số chất thuộc
loại chất điện li là


A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 77: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H 2S, H2SO3, H2SO4, NH3.
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H 2S, CH3COOH, HClO, NH3.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu78: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 79: Có 4 dung dịch : Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ
0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ
tự sau
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4.
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl.
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.
Câu 80: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?

A. HCl → H+ + Cl-.
B. CH3COOH
CH3COO- + H+.
C. H3PO4 → 3H+ + PO43D. Na3PO4 → 3Na+ + PO43-.
Câu 81: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?
A. H2SO4
H+ + HSO4-.
B. H2CO3
H+ + HCO3-.
+
2+
2C. H2SO3 →
2H + SO33 .
D. Na2S
2Na + S .
Câu 82 Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 83: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào ?
A. H+, CH3COO-.
B. H+, CH3COO-, H2O.
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
Câu 84: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước
thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng ?
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] < [CH3COO-].
+

C. [H ] > [CH3COO ].
D. [H+] < 0,10M.
Câu 85: Chọn phát biểu sai
A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.
B.Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
C.Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
D.Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
Câu 86: Độ điện li phụ thuộc vào
A. bản chất các ion tạo thành chất điện li.
B. nhiệt độ, nồng độ, bản chất chất tan.
C. độ tan của chất điện li trong nước.
D. tính bão hòa của dung dịch chất điện li.
II. Axit – Bazo và muối
Câu 1 (NB): Chất nào sau đây là axit theo A-rê-ni-ut?


A. HCl.
B. NaOH.
C. AlCl3.
D. K2SO4.
Câu 2 (NB): Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử
nào?
A. H+, NO3-.
B. H+, NO3-, H2O.
C. H+, NO3-, HNO3.
D. H+, NO3-, HNO3, H2O.
Câu 3 (NB): Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử
nào?
A. H+, CH3COO-.
B. H+, CH3COO-, H2O.

C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
Câu 4 (NB): Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?
H  CH3COO .
A. HCl  H   Cl .
B. CH3COOH
3H  PO43 .
C. H3PO4
D. Na 3PO4  3Na   PO43 .
Câu 5 (NB): Axit nào sau đây là axit hai nấc?
A. HCl.
B. CH3COOH.
C. HNO3.
D. H2S.
Câu 6 (NB): Hidroxit nào sau đây lưỡng tính?
A. Mg(OH)2.
B. Fe(OH)2.
C. Al(OH)3.
D. Ba(OH)2.
Câu 7 (NB): Muối nào sau đây là muối axit?
A. Na2HPO3.
B. Na2SO4.
C. NaHCO3.
D. KCl.
Câu 8 (NB): Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl.
B. K2SO4.
C. KOH.
D. NaCl.
Câu 9 (NB): Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím hóa xanh?

A. HCl.
B. Na2SO4.
C. Ba(OH)2.
D. HClO4.
Câu 10 (NB): Dung dịch chất nào sau đây không đổi màu quỳ tím?
A. HNO3.
B. KCl.
C. Ca(OH)2.
D. H2SO4.
Câu 11 (NB): Cho các chất sau: Mg(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaOH. Có bao nhiêu
hodroxit lưỡng tính?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12 (NB): Hiện tượng khi cho quỳ tím vào dung dịch có nồng độ
[H+] = 1,0.10-9M? Quỳ tím
A. hóa đỏ.
B. hóa xanh.
C. không chuyển màu.
D. mất màu tím.
Câu 13 (NB): Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm?
A. KCl.
B. MgCO3.
C. HNO3.
D. NaNO3.
Câu 14 (NB): Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước
thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M. B. [H+] < [NO3-]. C. [H+] > [NO3-]. D. [H+] < 0,10M.
Câu 15 (NB): Muối nào sau đây là muối axit?

A. NH4NO3.
B. Na3PO4.
C. Ca(HCO3)2.
D. CH3COOK.
Câu 16 (NB): Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là
A. theo kiểu bazơ.
B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. theo kiểu axit.
D. vì là bazơ yếu nên không phân li.
Câu 17 (NB): Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3?


A. NaSO4, HNO3.
B. HNO3, KNO3.
C. HCl, NaOH.
D. NaCl, NaOH.
Câu 18 (NB): Một dung dịch có [OH ]=2,0.10-5M. Dung dịch đó có môi trường gì?
A. axit.
B. bazo.
C. lưỡng tính.
D. trung tính.
Câu 19 (NB): Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3.
B. Zn(OH)2.
C. Al(OH)3.
D. KHS.
Câu 20 (NB): Dung dịch nào sau đây tác dụng với NaHCO3?
A. CaCl2.
B. Na2S.
C. NaOH.

D. BaSO4.
Câu 21 (TH): Hiện tượng khi cho từ từ NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 là
A. có kết tủa màu trắng.
B. có kết tủa màu trắng sau đó tan một phần.
C. có kết tủa keo trắng sau đó tan hoàn toàn.
D. có kết tủa keo trắng và có khí thoát ra.
Câu 22 (TH): Dung dịch NaHSO4 1,0M làm quỳ tím
A. hóa xanh.
B. hóa đỏ.
C. không chuyển màu.
D. mất màu.
Câu 23 (TH): Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc
loại muối axit là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 24 (TH): Dãy gồm các axit 2 nấc là
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH.
B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3.
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3.
D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3.
Câu 25 (TH): Cho quỳ tím vào các dung dịch HNO3, Ba(OH)2, K2SO4, NaOH. Số chất
làm quỳ tím hóa xanh là
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
Câu 26(NB): Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. HCl.

B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. KCl.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Lao Bảo – Quảng Trị, năm 2016)
Câu 27(NB): Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl.
B. K2SO4.
C. KOH.
D. NaCl.
Câu 28(NB): Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. Ba(OH)2.
D. HClO4.
Câu 29(NB): Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
Câu 30(NB): Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3.
B. Na3PO4.
C. Ca(HCO3)2.
D. CH3COOK.
Câu 31(NB): Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc
loại muối axit là


A. 0.
B. 1.

C. 2.
D. 3.
Câu 32(NB): Dãy gồm các axit 2 nấc là:
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH.
B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3.
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3.
D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3.
Câu 33(NB): Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là
A. theo kiểu bazơ.
B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. theo kiểu axit.
D. vì là bazơ yếu nên không phân li.
Câu 34(NB): Đặc điểm phân li Al(OH)3 trong nước là
A. theo kiểu bazơ.
B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. theo kiểu axit.
D. vì là bazơ yếu nên không phân li.
Câu35 (NB): Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?
A. Fe(OH)3. B. Al.
C. Zn(OH)2.
D. CuSO4.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 36(NB): Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. Ba(OH)2.
C. Fe(OH)2.
D. Cr(OH)2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016)
Câu 37(NB): Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3.

B. (NH4)2CO3.
C. Al(OH)3.
D. NaHCO3.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016)
Câu 38(NB): Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3.
B. H2SO4.
C. AlCl3.
D. NaHCO3.
Câu 39(NB): Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau:
A. Zn(OH)2, Fe(OH)2.
B. Al(OH)3, Cr(OH)2.
C. Zn(OH)2, Al(OH)3.
D. Mg(OH)2, Fe(OH)3.
Câu 40(NB): Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2,
Pb(OH)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 41(NB): Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3,
Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2007)
Câu42: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HCl.
B.H2SO4..

C.NaCl.
D. Ca(OH)2
(Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020)
Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7?
A. nước chanh.
B. ancol etylic.
C. nước đường.
D. muối ăn
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 2 – Phan Bội Châu Nghệ An, năm 2020)
Câu 44: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?


A. CH3NH2.

B. NaHSO4.
C. Na2CO3.
D. CH3COONa.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT–Liên trường Quỳnh Lưu 1, năm 2020)
Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại muối axit?
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. NH4Cl.
D. NaCl.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT–Sở GD&ĐT Đồng Tháp, năm 2020)
Câu 46. Trong các dung dịch loãng sau đây, dung dịch có pH < 7 là
A. KOH
B. NaCl
C. Ba(OH)2
D. HCl.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 3–Sở GD&ĐT Hà Nội, năm 2020)

Câu 47: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch
NaOH?
A. NaCl.
B. AICl3.
C. Al(OH)3.
D. Mg(OH)2
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 3–Sở GD&ĐT Hà Tĩnh, năm 2020)
Câu 48: Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaCl.
B. KNO3.
C. NaHSO4.
D. KOH.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 2 –Sở GD&ĐT Ninh Bình, năm 2020)
Câu 49: Dung dịch nào sau đây có pH nhỏ hơn 7?.
A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. KOH.
D. HCl.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 1 –Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc, năm 2020)
Câu 50. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaHCO3
B. NaHSO4
C. NaCl
D. NH4Cl
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT – Cẩm Xuyên –Hà Tĩnh, năm 2020)
Câu 51 (TH): Trong các chất sau đây: NaHCO3, NH4Cl, NaHS, Na2HPO4. Số muối axit

A. 2.
B. 1.
C. 3.

D. 4.
+
-5
Câu 52 (TH): Dung dịch X có [H ] = 1,0.10 M gồm các ion NH4+, Na+, Ba2+ và một
anion Y. Y có thể là anion nào sau đây?
A. NO3- .
B. CH3COO- .
C. SO2-4 .
D. CO32- .
III. Phản ứng trao đổi ion
Câu 1 (NB): AgNO3 không tác dụng với dung dịch
A. KOH.
B. BaCl2.
C. NaCl.
D. NaF.
Câu 2 (NB): Hai ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Fe và NO3-.
B. Ag+ và Cl-.
C. Mg2+ và PO43-. D. Al3+ và OH-.
Câu 3 (NB): Dung dịch nào dưới đây không tác dụng được với NaHCO3?
A. CaCl2.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaHSO4.
Câu 4 (NB): Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được kết tủa?
A. KCl.
B. BaCl2.
C. HCl.
D. MgCl2.
Câu 5 (NB): Cho phản ứng sau: HCl + NaOH  NaCl + H2O. Phản ứng trên thuộc loại

phản ứng
A. trao đổi.
B. thế.
C. phân hủy.
D. hóa hợp.
Câu 6 (NB): Cho phản ứng sau: Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaOH. Phản ứng trên
thuộc loại phản ứng
A. trao đổi.
B. thế.
C. phân hủy.
D. hóa hợp.


Câu 7 (NB): Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi?
A. HCl + NaOH  NaCl + H2O.
B. Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2.
C. H2O + Na2O  2NaOH.
D. Fe + H2SO4 loãng  FeSO4 + H2.
Câu 8 (NB): Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2CO3 thu được kết tủa nào sau
đây?
A. Ba(HCO3)2.
B. Na2CO3.
C. BaCO3.
D. NaOH.
Câu 9 (NB): Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaHCO3 thu được khí nào sau đây?
A. SO2.
B. CO2.
C. H2.
D. H2S.
Câu 10 (NB): NaHCO3 vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch

A. Na2CO3.
B. HCl.
C. BaCl2.
D. CH3COONa.
Câu 11 (NB): Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng?
A. NaOH và KCl. B. HCl và NaOH. C. NaF và AgNO3. D. KNO3 và KOH.
Câu 12 (NB): Dung dịch X chứa ion Ba2+ và ion Y 1,0M. Ion Y là
A. Cl-.
B. SO2-4 .
C. CO32- .
D. SO32- .
Câu 13 (NB): Chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 thu được kết tủa?
A. KCl.
B. BaCl2.
C. HCl.
D. MgCl2.
Câu 14 (NB): Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2. Hiện tượng quan sát được là:
A. sủi bọt khí và vẩn đục.
B. vẩn đục.
C. sủi bọt khí.
D. vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại.
Câu 15 (NB): Chất nào sau đây tác dụng với HNO3 thu được chất khí?
A. KCl.
B. BaSO4.
C. Na2CO3.
D. MgO.
Câu 16 (NB): Ion Mg2+ kết tủa với ion nào sau đây?
A. Cl-.
B. SO2-4 .
C. NO3- .

D. OH-.
Câu 17 (NB): Ion CO32- kết hợp với lượng dư ion nào sau đây tạo chất khí?
A. Cl-.
B. H+.
C. NO3- .
D. OH-.
Câu 18 (NB): Cho phản ứng sau đây: BaCl2 + Na2SO4  BaSO4  + 2NaCl. Kết tủa thu
được có màu
A. trắng.
B. xanh.
C. nâu đỏ.
D. đen.
Câu 19 (NB): Cho phản ứng sau đây: Na2S + H2SO4  Na2SO4 + H2S. Khí thu được
A. có mùi khai.
B. không mùi.
C. mùi trứng thối. D. mùi thơm.
Câu 20 (NB): Dung dịch CuCl2 vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với
dung dịch
A. Na2S.
B. HCl.
C. BaCl2.
D. CH3COOH.
Câu 21 (TH): Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. ZnCl2, CuO, BaSO4.
B. Cu(OH)2, Na2CO3, CuS.
C. Ca(OH)2, Al2O3, KNO3.
D. NaOH, CaCO3, NaHCO3.
Câu 22 (TH): Thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để hòa tan hết 30 gam CaCO3 là
A. 0,10 lít.
B. 0,20 lít.

C. 0,3 lít.
D. 0,60 lít.
Câu 23 (TH): Cho dung dịch chứa 1,0 gam HBr vào dung dịch chứa 1,0 gam KOH.
Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được, giấy quỳ tím chuyển sang màu
A. đỏ.
B. xanh.
C. tím.
D. da cam.


Câu 24 (TH): Trung hoà 100 gam dung dịch HCl 7,3% cần 0,1 lít dung dịch NaOH.
Nồng độ mol của NaOH là
A. 1,0M.
B. 0,5M.
C. 1,5M.
D. 2,0M.
Câu 25 (TH): Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, FeCl2. Số chất trong dãy tác
dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 26 (TH): Để nhận biết bốn lọ mất nhãn chứa các dung dịch: (NH4)2SO4, NH4Cl,
NaCl và Na2SO4. Chỉ cần dùng dung dịch
A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. BaCl2.
D. AgNO3.
Câu 27 (TH): Hòa tan hết 50 gam CaCO3 trong dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc).
Giá trị của V là

A. 11,20.
B. 22,40.
C. 1,12.
D. 44,80.
Câu 28 (TH): Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất kết tủa?
A. Na2CO3 và KOH.
B. NH4Cl và AgNO3.
C. Ba(OH)2 và NH4Cl.
D. NaOH và H2SO4.
Câu 29 (TH): Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

 CaCO3
 Ca(NO3)2 
CaO  CaCl2 
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. HCl, HNO3, Na2CO3.
B. HCl, AgNO3, Na2CO3.
C. Cl2, AgNO3, MgCO3.
D. Cl2, HNO3, H2CO3.
+
Câu 30 (TH): Dung dịch X chứa a mol Na , b mol Ca2+, c mol Cl- và d mol SO2-4 . Chọn
biểu thức đúng?
A. a + 2b = c + 2d. B. a + 2b = c + d. C. a + b = c + d.
D. 2a + b = 2c + d.
Câu 31 (TH): Cho dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2S,
NaCl, Na2SO3. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.

Câu 32 (TH): Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ.
Chất X là
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. CuCl2.
D. FeCl2.
Câu 33 (TH): Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2(hoặc Na[Al(OH)4]).
D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Câu 34 (TH): Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng
được với dung dịch NaOH?
A. Na2CO3.
B. NH4Cl.
C. NH3.
D. NaHCO3.
Câu 35 (TH): Cặp dung dịch chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?
A. Na2CO3 và KOH.
B. NH4Cl và AgNO3.
C. Ba(OH)2 và NH4Cl.
D. NaOH và H2SO4.
Câu 36 (TH): Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al(OH)3?
A. Na2SO4, HNO3. B. HNO3, KNO3. C. HCl, NaOH
.
D. NaCl, NaOH.
X

Y


Z


Câu 37 (TH): Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào
sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.
B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu.
D. BaCl2, Na2CO3, KOH.
Câu 38 (TH): Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
B. Ca(HCO3)2, AgNO3, CuO.
C. FeS, BaSO4, KOH.
D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
Câu 39 (TH): Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. HNO3, NaCl và Na2SO4.
D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
 BaCO3  CaCO3   H2O . Hai chất X, Y lần
Câu 40 (TH): Cho phản ứng sau: X  Y 
lượt là:
A. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2.
B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.
C. Ba(OH)2 và CaCO3.
D. BaCO3 và Ca(HCO3)2.
Câu 41: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau
đây có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng trên?
A. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + H2O.
B. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O.

C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 2 – THPT chuyên Bắc Ninh, năm 2020)
Câu 42: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
(a) Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
(b) NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O
(c) Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2 H2O
(d) H3PO4 + 3KOH → K3PO4 + 3 H2O
Số phương trình phản ứng ứng với phương trình ion thu gọn:
H+ + OH- → H2O là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 3 – KHTN Hà Nội, năm 2020)
Câu43: Chất nào sau đây tác dụng với KHCO3 sinh ra khí CO2?
AA.NaCl.
B. K2SO4.
C. HCl.
D. Na2SO4.
(Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020)
Câu 44. Chất nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa sau
phản ứng?
A. NaHSO4.
B. NH4Cl.
C. Al(NO3)3.
D. ZnCl2.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 3 – Phan Bội Châu Nghệ An, năm 2020)
Câu 45: Cho phản ứng sau: X + Y → BaCO3 + CaCO3 + H2O. X, Y có thể là:
A. BaCO3 và Ca(HCO3)2.

B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.
C. Ba(HCO3)2và Ca(HCO3)2.
D. Ba(OH)2 và CaCO3.
Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 2 – Trần Phú- Hải Phòng, năm 2020)
Câu 46: Cho các phản ứng sau:


(1) NaHCO3 + NaOH → ;
(2) NaHCO3 + Ca(OH)2 → ;
(3) NaHCO3 + KOH → ;
(4) Ba(HCO3)2+ NaOH →
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn HCO3- + OH- → CO32- + H2O là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 2 – Chuyên Tuyên Quang, năm 2020)
Câu 47: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng Y,
biết Y tan trong dung dịch axit clohiđric. Chất X là
A. Na2SO4.
B. Ca(HCO3)2
C. FeCl3.
D. Cu(NO3) 2.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT – ĐHQGHN , năm 2020)
Câu 48: Phương trình hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn là:
H+ + OH- → H2O
A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
B. Ba(OH)2 + H2SO4→ BaSO4 + 2H2O.
C. KHCO3 + KOH → K2CO3 + H2O.
D. 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O.

(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT – ĐHQGHN , năm 2020)
Câu 49: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là:
H+ + OH- → H2O
A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl.
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
C. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 3 –Chuyên Hùng Vương- Phú Thọ, năm 2020)
Câu 50: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch
nào sau đây?
A. KCl.
B. Na2CO3.
C. KNO3.
D. NaCl.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 3 –Chuyên Hùng Vương- Phú Thọ, năm 2020)
Câu 51: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với
dung dịch NaOH?
A. KOH.
B. Al(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Mg(OH)2.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 3 –Chuyên Thái Bình, năm 2020)
Câu 52: Dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)2?
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe2(SO4)3.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT–Liên trường Nghệ An, năm 2020)
Câu 53. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. KHCO3 và Ca(OH)2.

B. BaCl2 và H2SO4.
C. Fe(NO3)2 và AgNO3.
D. HCl và Na2SO4.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT–Quỳnh Lưu 1, năm 2020)
Câu 54: Phản ứng giữa các chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn:
H+ + OH- → H2O?
A. Ba(OH)2 + H2SO4.
B. NaOH + HCl.


C. NaOH + CH3COOH.
D. Fe(OH)2 + HCl.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT–Sở GD&ĐT Bắc Giang, năm 2020)
Câu 55: Dung dịch NaOH dư tác dụng với dung dịch chất X không tạo ra kết tủa. Vậy X

A. MgSO4.
B. Ca(HCO3)2.
C. AlCl3.
D. FeCl3.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT–Sở GD&ĐT Bình Thuận, năm 2020)
Câu 56. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. HCl.
B. KCl.
C. CaCO3.
D. MgCl2.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT–Sở GD&ĐT Cần Thơ, năm 2020)
Câu 57. Dung dịch sắt (III) clorua tác dụng với hợp chất nào sau đây?
A. MgCl2.
B. KOH.
C. HNO3.

D. HCl.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 2–Sở GD&ĐT Hà Tĩnh, năm 2020)
Câu 58: Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ca+, K+, NO3-, Cl-.
B. Ag+, Na+, Cl-, NO3-.
C. NH4+, Mg2+, OH-, CO32-.
D. Na+, K+, HCO3-, OH-.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT –Sở GD&ĐT Kiên Giang, năm 2020)
Câu 59: Dung dịch BaCl2 tạo kết tủa với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. Na2SO4.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 2 –Sở GD&ĐT Ninh Bình, năm 2020)
Câu 60. Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 không thu được kết
tủa?
A. NaOH.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. H2SO4.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 2 –Sở GD&ĐT Phú Thọ, năm 2020)
Câu 61. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaH2PO4 và KOH.
B. Cu(NO3)2 và HNO3.
C. Al(NO3)3 và NH3.
D. Ba(OH)2 và H3PO4.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 2 –Sở GD&ĐT Phú Thọ, năm 2020)
Câu 62. Dung dịch NaOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)2?
A. FeCl3.
B. FeSO4.

C. Fe2O3.
D. FeO.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT –Sở GD&ĐT Quảng Bình, năm 2020)
Câu 63: Cho dần từng giọt dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm chứa dung dịch
Al(NO3)3. Hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa trăng xuất hiện, kết tủa không tan khi NH3 dư.
B. có kết tủa trắng xuất hiện, sau đó kết tủa tan.
C. sau một thời gian có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.
D. có kết tủa màu nâu đỏ, sau đó tan.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT –Sở GD&ĐT Thái Bình, năm 2020)
Câu 64: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành chất khí?
A. Na2CO3 và CaCl2.
B. Ba(OH)2 và HNO3.
C. NaHCO3 và KHSO4.
D. AlCl3 và NaOH.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 2 –Sở GD&ĐT Thái Nguyên, năm 2020)
Câu 65: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH giải phóng khí?


A. NH4NO3.
B. HCI.
C. CuSO4.
D. Fe(NO3)2.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 2 –Sở GD&ĐT Thái Nguyên, năm 2020)
Câu 66: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với
dung dịch NaOH?
A. Ca(HCO3)2.
B. NaCl.
C. CuCl2.
D. Ca(OH)2.

(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 2 –Sở GD&ĐT Thái Nguyên, năm 2020)
Câu 67. Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?
A. Na2CO3 và Ba(HCO3)2
B. NaHCO3 và HCl
C. CuSO4 và HCl
D. KOH và H2SO4
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT –Sở GD&ĐT Thanh Hóa, năm 2020)
Câu 68: Dung dịch NH3 tác dụng với chất nào sau đây tạo kết tủa?
A. AlCl3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. CaCl2.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 1 –Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc, năm 2020)
Câu 69. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch
A. NaHCO3 và KOH.
B. CuSO4 và NaOH.
C. NaAlO2 và KOH.
D. NaHSO4 và NaHCO3.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT – Cẩm Xuyên –Hà Tĩnh, năm 2020)
Câu 70. Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết
tủa, vừa có khí thoát ra?
A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C. NaOH.
D. H2SO4.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT – Đặng Thúc Hứa –Nghệ An, năm 2020)
Câu 71: Trộn V lít dung dịch HCl có pH = 2 với V lít dung dịch NaOH có pH = 12 thu
được dung dịch X. Dung dịch X có môi trường:
A. trung tính.
B. bazơ.

C. lưỡng tính.
D. axit.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 4 – Đô Lương –Nghệ An, năm 2020)
Câu 72. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là
CO32- + 2H+ → CO2 + H2O ?
A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
B. Na2CO3 + 2HNO3 → 2NaNO3 + CO2 + H2O.
C. NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O.
D. K2CO3 + 2CH3COOH → 2CH3COOK + CO2 + H2O.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT lần 4 – Hậu Lộc –Thanh Hóa, năm 2020)
Câu 73. Cho các cặp chất sau phản ứng với nhau:
(a) FeS + HCl
(b) (NH4)2S + H2SO4
(c) Na2S + HCl
(d) CuS + H2SO4 loãng .
Số cặp chất có phương trình ion thu gọn 2H+ + S2- → H2S là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT – Nguyễn Trãi –Đà Nẵng, năm 2020)
Câu 74: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na2SO4, MgCl2. B. NH3, AlCl3. C. HCl, K2CO3.
D. H2SO4, KHCO3.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT – Phan Trâu Chinh –Đà Nẵng, năm 2020)
Câu 75. Dung dịch nào sau đây hòa tan được kết tủa Fe(OH)3?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. H2SO4.
D. Na2CO3.



(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT – Phụ Dực –Thái Bình, năm 2020)
Câu 76: Cho phản ứng: NaOH + HF → NaF + H2O. Phương trình ion thu gọn của phản
ứng là:
A. NaOH + HF → Na+ + F- + H2O.
B. H+ + OH- → H2O
C. HF + OH- → F- + H2O.
D. H+ + NaOH → Na+ + H2O.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT – Quỳnh Côi –Thái Bình, năm 2020)
Câu 77: Dung dịch của chất X làm quỳ tím hóa đỏ, dung dịch của chất Y làm quỳ tím
hóa xanh. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. Vậy X và Y có thể lần
lượt là
A. H2SO4 và Ba(OH)2.
B. NaHSO4 và BaCl2.
C. H2SO4 và NaOH.
D. HCl và Na2CO3.
(Đề thi thử TỐT NGHIỆP THPT – Quỳnh Thọ –Thái Bình, năm 2020)
Câu 78 (TH): Trộn 200 ml dung dịch HCl 1,0M vào 300 ml dung dịch HNO3 2,0M thu
được dung dịch X. Nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch X là
A. 1,5M.
B. 2,0M.
C. 1,6M.
D. 1,8M.
Câu 79 (TH): Trộn 200 ml dung dịch NaOH 1,5M vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1,0M
thu được dung dịch X. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch X là
A. 1,2M.
B. 1,8M.
C. 1,6M.
D. 1,5M.

Câu 80 (TH): Để trung hoàn 300 ml dung dịch HCl 1,0M cần dung vừa đủ V ml dung
dịch NaOH 1,5M. Giá trị của V bằng
A. 100.
B. 150.
C. 200.
D. 300.
Câu 81 (TH): Để hòa tan hoàn toàn 7,8 gam Al(OH)3 cần dung ít nhất bao nhiêu ml
dung dịch HCl 1,0M?
A. 100.
B. 200.
C. 300.
D. 400.
Câu 82 (TH): Để hòa tan hoàn toàn 15,6 gam Al(OH)3 cần dung ít nhất bao nhiêu ml
dung dịch NaOH 2,0M?
A. 50.
B. 100.
C. 150.
D. 200.
Câu 83 (TH): Cho dung dịch chứa 1,0 gam HCl vào dung dịch chứa 1,0 gam NaOH thu
được dung dịch X. Dung dịch X làm quỳ tím
A. hóa đỏ.
B. hóa xanh.
C. không chuyển màu.D. mất màu.
Câu 84 (TH): Cho dung dịch chứa 0,2 mol H2SO4 vào dung dịch chứa 0,4 mol NaOH,
thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 14,2.
B. 28,4.
C. 42,6.
D. 56,8.
Câu 85 (TH): Dãy chất nào sau đây đều có phản ứng với dung dịch HNO3?

A. HCl, NaOH, MgCO3.
B. KOH, NaHCO3, Al(OH)3.
C. FeS, BaSO4, MgCl2.
D. H3PO4, NaHS, Mg(OH)2.
Câu 86 (TH): Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. HNO3, NaCl và Na2SO4.
D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
Câu 87 (TH): Dãy nào sau đây gồm các chất không tan trong nước nhưng tan trong
dung dịch HCl?


A. CuS, Ca3(PO4)2, CaCO3.
B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2.
C. BaCO3, Fe(OH)3, FeS.
D. BaSO4, FeS, ZnO.
Câu 88 (TH): Cho 11,1 gam CaCl2 và 8,2 gam Ca(NO3)2 vào 1,0 lít nước thu được dung
dịch X. Tính nồng độ mol/l của Ca2+ có trong dung dịch X? (Coi thể tích dung dịch thay
đổi không đáng kể).
A. 0,05M.
B. 0,1M.
C. 0,15M.
D. 0,2M.
Câu 89 (TH): Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al(OH)3. Số chất trong
dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.

Câu 90 (TH): Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung dịch có nồng
độ của [H+] > 1,0.10-7 M? Cho 50 ml dung dịch H2SO4 1,0M phản ứng với
A. 100 ml dung dịch NaOH 1,0M.
B. 50 ml dung dịch NaOH 1,0M.
C. 100 ml dung dịch NaOH 1,5M.
D. 50 ml dung dịch NaOH 2,5M.
● Mức độ nhận biết, thông hiểu
Câu 91: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
D. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
Câu 92: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 93: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl.

B. K3PO4.

C. KBr.

D. HNO3.

(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2013)
Câu 94: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. KOH.


B. HCl.

C. KNO3.

D. BaCl2.

(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau, năm 2016)
Câu 95: Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
A. HCl.

B. NaOH.

C. H2SO4.

D. BaCl2.

(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 96: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. HCl.

B. H2SO4.

C. NaNO3.

D. NaOH.


(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 97: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một
dung dịch?

A. AlCl3 và CuSO4.

B. HCl và AgNO3.

C. NaAlO2 và HCl.

D. NaHSO4 và NaHCO3.

Câu 98: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
C. K2O và H2O.

B. dung dịch NaOH và Al2O3.

D. Na và dung dịch KCl.

(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Hậu Lộc – Thanh Hóa, năm 2016)
Câu 99: Dãy nào sau đây gồm các chất không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch
HCl?
A. CuS, Ca3(PO4)2, CaCO3.

B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2.

C. BaCO3, Fe(OH)3, FeS.

D. BaSO4, FeS2, ZnO.
2-

Câu 100: Trong dung dịch ion CO3 cùng tồn tại với các ion
A. NH4+, Na+, K+.


B. Cu2+, Mg2+, Al3+.

C. Fe2+, Zn2+, Al3+ .

D. Fe3+, HSO4-.

Câu 101: Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+, Cl- , S2-, Cu2+.

B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.

C. Ag+, Ba2+, NO3-, OH-.

D. HSO4- , NH4+, Na+, NO3-.

Câu 64: Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-.

B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.

C. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.

D. Ag+, Mg2+, NO3-, Br- .

(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 102: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.


B. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
D. Na+, OH-, HCO3-, K+.

(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Yên Định – Thanh Hóa, năm 2016)
Câu 103: Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.

B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO4-.

C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl– .

D. K+, NH4+, OH–, PO43-.

Câu 104: Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:
A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.

B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.


C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.

D. Fe2+, Ag+, NO3-, CH3COO-.

Câu 105: Dãy các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-.

B. Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+.

C. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-.


D. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2-.

(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – chuyên KHTN Hà Nội, năm 2016)
Câu 106: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. NH4+, Na+, HCO3- , OH-.

B. Fe2+, NH4+, NO3-, SO42-.

C. Na+, Fe2+, H+, NO3-.

D. Cu2+, K+, OH-, NO3-.

Câu 107: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số
các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là:
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
B.AgCl,Ba(NO3)2,Al2(SO4)3, Na2CO3.
C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4.
D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3.
Câu 108: Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được
với dung dịch NaOH?
A. Na2CO3.

B. NH4Cl.

C. NH3.

D. NaHCO3.

(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 109: Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?

A. CaCl2.
B. Na2S.
C. NaOH.
D. BaSO4.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang, năm
2016)
Câu 110: Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3?
A. NaSO4, HNO3.
C. HCl, NaOH

B. HNO3, KNO3.
.

D. NaCl, NaOH.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2014)

Câu 111: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau
đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.

B. CuO, NaCl, CuS.

C. FeCl3, MgO, Cu.

D. BaCl2, Na2CO3, FeS.

(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang, năm 2016)
Câu 112: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.


B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.


C. FeS, BaSO4, KOH.

D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2009)

Câu 113: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.

B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.

C. HNO3, NaCl và Na2SO4.

D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2013)

Câu 114: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.

B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
D. HNO3, NaCl, Na2SO4.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2007)

Câu 115: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là:
A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3.
B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3.

C. NaHCO3, Na2CO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2.
D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.
Câu 116: Dung dịch Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaCl2, HCl, CO2, KOH.

B. Ca(OH)2, CO2, Na2SO4, BaCl2, FeCl3.

C. HNO3, CO2, Ba(OH)2, KNO3. D. CO2, Ca(OH)2, BaCl2, H2SO4, HCl.
Câu 117: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với
dung dịch NaOH?
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 .

C. Na2SO4, HNO3, Al2O3.

B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3.

D. Na2HPO4, Al2O3, Zn(OH)2.

Câu 118: Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
● Mức độ vận dụng
Câu 119: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.


B. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan dần.

C. xuất hiện kết tủa màu xanh.
D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó không tan.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 120: Cho Na dư vào dung dịch chứa ZnCl2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa keo trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
D. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 121: Cho K dư vào dung dịch chứa AlCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa keo trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
D. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 122: Cho K dư vào dung dịch chứa FeCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.
Câu 123: Cho K dư vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng.
D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.
Câu 124: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng
nào sau đây xảy ra?
A. ban đầu không có kết tủa sau đó có kết tủa trắng.
B. có kết tủa trắng và kết tủa không tan trong CO2 dư.
C. có kết tủa trắng và kết tủa tan hoàn toàn khi dư CO2.
D. không có hiện tượng gì.
Câu 125: Cho dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng

dung dịch NaAlO2 đều thấy


A. dung dịch trong suốt.

B. có khí thoát ra.

C. có kết tủa trắng.

D. có kết tủa sau đó tan dần.

Câu 126: Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện thí nghiệm nào là thích hợp nhất?
A. Cho từ từ muối AlCl3 vào cốc đựng dung dịch NaOH.
B. Cho từ từ muối NaAlO2 vào cốc đựng dung dịch HCl.
C. Cho nhanh dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch muối AlCl3.
D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 127: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng dung dịch NaOH (dư), dd HCl (dư), rồi nung nóng.
B. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
C. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
D. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
Câu 128: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol KOH. Để thu được
kết tủa thì cần có tỉ lệ
A. a : b = 1 : 4.

B. a : b < 1 : 4.

C. a : b = 1 : 5.

D. a : b > 1 : 4.


Câu 129: Cho a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch có chứa b mol HCl. Với điều kiện
nào của a và b thì xuất hiện kết tủa?
A. b < 4a.

B. b = 4a.

C. b > 4a.

D. b  4a.

Câu 130: Một dung dịch có chứa x mol K[Al(OH)4] tác dụng với dung dịch chứa y mol
HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là
A. x > y.

B. y > x .

C. x = y.

D. x <2y.

 Y  KNO3 . Vậy X, Y lần lượt là:
Câu 132: Cho phản ứng sau: Fe(NO3 )3  X 

A. KCl, FeCl3.

B. K2SO4, Fe2(SO4)3.

C. KOH, Fe(OH)3.


D. KBr, FeBr3.

 BaCO3  CaCO3   H2O . Vậy X, Y lần lượt là:
Câu 132: Cho phản ứng sau: X  Y 

A. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2.

B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.

C. Ba(OH)2 và CaCO3.

D. BaCO3 và Ca(HCO3)2.

Câu 133: Cho dung dịch các chất sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3);
NaNO3 (X4); MgCl2 (X5); KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào
là:
A. X1, X4, X5.

B. X1, X4, X6.

C. X1, X3, X6.

D. X4, X6.


×