Tải bản đầy đủ (.pdf) (297 trang)

Các nhân tố ảnh hưởng đến kế toán môi trường và tác động của nó đến kết quả hoạt động cùa các doanh nghiệp ngành dệt may tại việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.1 MB, 297 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
--------------------------------------------

NGUYỄN THÀNH TÀI

CÁC NH N T

ẢNH HƢỞNG ĐẾN

Ế TOÁN M I TRƢỜNG VÀ TÁC ĐỘNG CỦA NÓ
ĐẾN

ẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC DOANH

NGHIỆP NGÀNH DỆT MA TẠI VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ

INH TẾ

Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN THÀNH TÀI

CÁC NH N T


ẢNH HƢỞNG ĐẾN

Ế TOÁN M I TRƢỜNG VÀ TÁC ĐỘNG CỦA NÓ
ĐẾN

ẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC DOANH

NGHIỆP NGÀNH DỆT MA TẠI VIỆT NAM
Chuyên ngành: Kế toán
Mã số: 9340301

LUẬN ÁN TIẾN SĨ

INH TẾ

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
1 PGS TS TRẦN PH

C

2 PGS TS HU NH ỨC L NG

Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2020


i

LỜI CAM ĐOAN
“Cá nh n tố nh h
qu ho t

nghiên

ng ủ
ứu củ

PGS TS Trần Ph
thừ

ều

á


ng ến kế toán m i tr

ng ủ n

o nh nghiệp ngành ệt m y t i Việt N m” là
gi



gi

thự

hiện

ề tài này theo h


ến kết
ng trình

ng dẫn của

và PGS TS Hu nh ứ L ng Cá nghiên ứu mà tá gi

tr h ẫn

kế

thể r ràng á số liệu về kết qu nghiên ứu trong luận

án này là trung thực và h
ngo i trừ á

ng và tá

ng ố trong á

ài áo o h nh tá gi r t tr h từ kết qu

ng trình nghiên ứu khá
ã nghiên ứu
Nguyễn Thành Tài


ii

LỜI CẢM ƠN

Tá gi

h n thành

ã th m gi gi ng

m n qu thầy

y á m n họ thu

học Kinh tế TP.HCM ã tận tình gi ng
thự tế v

ng qu

l

hình thành

Xin gửi l i
TP.HCM Qu

ng trình ào t o NCS ủ Tr

y h

ng

i


ng ẫn hi sẻ những kinh nghiệm

m n h n thành ến h i thầy h

và PGS TS Hu nh

t

tr

ng qu thầy

áu.

Tá gi xin gửi l i
PGS.TS.Trần Ph

ủ Kho Kế Toán

ng

ứ L ng, ã tận tình h

n ầu ho ến luận án
á

ng dẫn tá gi từ

hoàn thành


m n ến Viện ào T o Sau

huyên gi

ng ẫn trự tiếp là

i Họ Tr

ng

i Học Kinh tế

n vị hỗ tr kh o sát ã nhiệt tình hỗ tr tá gi

trong quá trình họ tập và thự hiện luận án.
Ch n thành c m n Qu Thành viên H i ồng á
g p



ấp ã

những nhận x t

áng gi p tá gi hoàn thiện luận án ủ mình


iệt tá gi

h n thành


và t o iều kiện thuận l i ể tá gi

m n á
ng lự

ồng nghiệp, gia ình ã

ng viên

iều kiện tốt nhất ể hoàn thành

luận án
Nghiên ứu sinh

NGUYỄN TH NH T I


iii

MỤC ỤC
LỜI CAM OAN ........................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ ii
M C L C .................................................................................................................... iii
CÁC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT ............................................................................... x
CÁC TỪ VIẾT TẮT V THUẬT NGỮ TIẾNG ANH ............................................. xiii
DANH M C BẢNG BIỂU ......................................................................................... xv
DANH M C HÌNH VẼ............................................................................................. xvii
PHẦN MỞ ẦU............................................................................................................ 1
1. Sự ần thiết ủ


tiêu nghiên ứu và

2. M
ối t

3.

ề tài ............................................................................................ 1
u hỏi nghiên ứu .......................................................... 5

ng nghiên ứu ............................................................................................ 5

4. Ph m vi nghiên ứu ............................................................................................... 5
5. Ph

ng pháp nghiên ứu ....................................................................................... 6

- Ph

ng pháp nghiên ứu ịnh t nh ........................................................................ 6

- Ph

ng pháp nghiên ứu ịnh l

6. Những

ng ..................................................................... 6


ng g p m i ủ luận án.......................................................................... 6

6.1

Về mặt l luận kho họ ............................................................................... 6

6.2

Về mặt thự tiễn ............................................................................................ 7

7. Kết ấu ủ luận án ................................................................................................ 7
CH ƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CÁC NGHI N CỨU ................................................ 8
1.1. Tổng qu n á nghiên ứu trên thế gi i ............................................................... 8
1 1 1 Cá nghiên ứu

liên qu n ến kế toán m i tr

1 1 1 1 Cá nghiên ứu liên qu n ến

ng .................................... 9

ng ố th ng tin kế toán m i tr

ng

trong o nh nghiệp .................................................................................. 9
1 1 1 2 Cá nghiên ứu liên qu n ến việc thự hiện kế toán qu n trị m i tr

ng


trong o nh nghiệp ................................................................................ 16
1 1 2 Cá nghiên ứu liên qu n ến nh n tố tá

ng ến kế toán m i tr

ng ... 19


iv

1 1 2 1 Cá nghiên ứu liên qu n ến á nh n tố tá
th ng tin m i tr

ng kế toán m i tr

ng ến việ thự hiện kế

ng ........................................................................ 23

1 1 3 Cá nghiên ứu liên qu n ến mối qu n hệ giữ kế toán m i tr
qu ho t

ng ủ

ng v i kết

o nh nghiệp................................................................ 25

1 1 3 1 Cá nghiên ứu liên qu n ến mối qu n hệ giữ
toán m i tr


ng ố

ng ............................................. 19

1 1 2 2 Cá nghiên ứu liên qu n ến á nh n tố tá
toán qu n trị m i tr

ng ến vấn ề

ng v i l i

ng ố th ng tin kế

h hiệu qu tài h nh m i tr

ng ủ

o nh

nghiệp .................................................................................................... 25
1 1 3 2 Cá nghiên ứu liên qu n ến l i h ủ kế toán qu n trị m i tr
1.2. Tổng qu n á nghiên ứu trong n

ng . 29

c ............................................................... 33

1 2 1 Cá nghiên ứu liên qu n ến kế toán m i tr
1 2 2 Cá nghiên ứu liên qu n ến á nh n tố tá


ng ....................................... 34
ng ến kế toán m i tr

ng ..

.................................................................................................................... 37
1 2 3 Cá nghiên ứu liên qu n ến mối qu n hệ giữ thự hiện kế toán v i kết
qu ho t

ng ủ

o nh nghiệp ............................................................... 40

1.3. Nhận x t ............................................................................................................. 42
1.4. Kho ng trống nghiên ứu và xá

ịnh vấn ề nghiên ứu ................................. 46

1.4.1. Kho ng trống nghiên ứu ............................................................................. 46
1 4 2 Xá
Kết luận h

ịnh vấn ề nghiên ứu ......................................................................... 47
ng 1 ........................................................................................................ 48

CH ƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT ............................................................................ 49
2.1. Tổng qu n về kế toán m i tr

ng ..................................................................... 49


2 1 1 Cá khái niệm ............................................................................................... 49
2 1 1 1 Khái niệm m i tr

ng ............................................................................ 49

2 1 1 2 Khái niệm áo áo m i tr

ng ............................................................... 50

2 1 1 3 Khái niệm kế toán m i tr

ng và ph n lo i kế toán m i tr

2.1.2. N i dung về kế toán m i tr
2 1 2 1 Tài s n m i tr

ng ........... 50

ng................................................................... 52

ng.................................................................................. 53


v

2.1.2.2. N ph i tr m i tr
2.1.2.3. Thu nhập m i tr
2 1 2 4 Chi ph m i tr


ng ........................................................................... 54
ng .............................................................................. 54

ng ................................................................................. 55

2.1.2.5. Kế toán òng vật liệu .............................................................................. 56
2.1.2.6. Dự toán m i tr

ng ................................................................................ 56

2 1 2 7 C ng ố th ng tin ................................................................................... 58
Ch nh sá h hung về m i tr
Cá th ng tin kế toán

ng........................................................................... 58

liên qu n ến m i tr

2 1 3 Thự hiện kế toán m i tr
2 2 Sự tá

ng ủ kế toán m i tr

ng .............................................. 59

ng ...................................................................... 61
ng ến kết qu ho t

ng ủ


o nh nghiệp .....

........................................................................................................................... 61
2 2 1 Kết qu ho t
2 2 2 Sự tá

ng ủ

o nh nghiệp ........................................................... 61

ng ủ kế toán m i tr

ng ến kết qu ho t

ng ủ

o nh

nghiệp ......................................................................................................... 63
2 3 Cá l thuyết nền ................................................................................................ 65
2 3 1 L thuyết ngẫu nhiên .................................................................................... 65
2.3.1.1. N i ung l thuyết .................................................................................. 65
2 3 1 2 Vận

ng l thuyết ngẫu nhiên vào á nghiên ứu tr

liên qu n.....

............................................................................................................... 65
2 3 1 3 Áp


ng l thuyết ngẫu nhiên vào nghiên ứu này ................................ 66

2 3 2 L thuyết h p pháp ....................................................................................... 67
2.3.2.1. N i ung l thuyết .................................................................................. 67
2 3 2 2 Vận
2 3 2 3 Áp

ng l thuyết h p pháp vào nghiên ứu tr

liên qu n .......... 68

ng l thuyết h p pháp vào nghiên ứu này ................................... 68

2 3 3 L thuyết cá

ên liên qu n .......................................................................... 70

2.3.3.1. N i ung l thuyết .................................................................................. 70
2 3 3 2 Vận

ng l thuyết á

ên liên qu n vào á nghiên ứu tr

liên

quan ....................................................................................................... 71
2 3 3 3 Áp


ng l thuyết á

ên liên qu n vào nghiên ứu này ...................... 72


vi

2 3 4 L thuyết ph n t h l i h – hi ph ............................................................ 73
2.3.4.1. N i ung l thuyết .................................................................................. 73
2 3 4 2 Vận

ng l thuyết ph n t h l i

h – hi ph vào nghiên ứu tr

liên qu n ................................................................................................ 73
2 3 4 3 Áp

ng l thuyết ph n t h l i h – hi ph vào nghiên ứu này......... 74

2 4 Cá nh n tố tá

ng ến kế toán m i tr

ng ................................................... 75

2 5 Phát triển gi i th h nh n tố và x y ựng á gi thuyết nghiên ứu ............... 76
2 5 1 Cá nh n tố tá
2 5 1 1 Qui m
2 5 1 2 Cá


ng ến kế toán m i tr

ng .............................................. 76

o nh nghiệp ............................................................................. 76

ên liên qu n ................................................................................... 77

2 5 1 3 Kiểm toán ............................................................................................... 78
2 5 1 4 Nguồn lự tài h nh ................................................................................ 78
2 5 1 5 Trình

ủ nh n viên ........................................................................... 79

2 5 1 6 Cá qui ịnh ủ pháp luật ..................................................................... 80
2 5 1 7 Nhận thứ
tr

ủ lãnh

o o nh nghiệp về m i tr

ng kế toán m i

ng .................................................................................................... 81

2 5 2 Kế toán m i tr

ng tá


ng ến kết qu ho t

ng ủ

o nh nghiệp

ngành ệt m y t i Việt N m ...................................................................... 81
2 6 M hình nghiên ứu ề xuất............................................................................... 83
2 7 Th ng o ề xuất ................................................................................................ 84
Kết luận h

ng 2 ........................................................................................................ 86

CH ƠNG 3 PH ƠNG PHÁP NGHI N CỨU ......................................................... 87
3 1 Thiết kế nghiên ứu ............................................................................................ 87
3 1 1 Lự

họn ph

ng pháp nghiên ứu .............................................................. 87

3 1 2 Ph

ng pháp thu thập ữ liệu s

ấp ........................................................... 87

3 1 2 1 Qu n sát .................................................................................................. 87
3 1 2 2 Phỏng vấn th o luận t y

3 1 3 Ph

i .................................................................. 88

ng pháp thu thập á tài liệu ................................................................ 88

3 1 4 Khung nghiên ứu ........................................................................................ 89


vii

3 1 5 Qui trình nghiên ứu hỗn h p ...................................................................... 90
3 2 Qui trình nghiên ứu .......................................................................................... 90
3 3 Ph

ng pháp nghiên ứu ịnh t nh .................................................................... 91

3 3 1 Lự

họn và vận

3 3 2 Th o luận thu thập
3.3.2.1. Số l

ng ph

ng pháp nghiên ứu ịnh t nh .......................... 91

kiến huyên gi ......................................................... 93


ng huyên gi ............................................................................... 93

3 3 2 2 Tiêu h lựa chọn huyên gi .................................................................. 93
3323

àn

th o luận thu thập

kiến huyên gi .......................................... 95

3.3.2.4. Tiến hành th o luận thu thập
3 4 Ph

ng pháp nghiên ứu ịnh l

341

ng

kiến huyên gi .................................... 95

ng ................................................................. 96

u hỏi kh o sát ................................................................................... 97

3.4.2. Tiến hành kh o sát thu thập ữ liệu ............................................................. 97
3 4 3 Trình tự xử l số liệu .................................................................................... 99
Kết luận h


ng 3 ...................................................................................................... 104

CH ƠNG 4. KẾT QUẢ NGHI N CỨU V

N LUẬN ..................................... 105

4.1. Tổng qu n ngành ệt m y Việt N m ............................................................... 105
4.2. Kết qu nghiên ứu ịnh t nh ........................................................................... 107
4.2.1. Kết qu th o luận huyên gi ..................................................................... 107
4 2 2 Cá gi thuyết và m hình nghiên ứu h nh thứ ..................................... 112
4 2 3 Nh n tố và th ng o h nh thức.................................................................. 113
4.3. Kết qu nghiên ứu ịnh l

ng ........................................................................ 115

4 3 1 Thự tr ng kế toán m i tr

ng trong á

o nh nghiệp ngành ệt m y t i

Việt N m .................................................................................................. 115
4.3.2. Thống kê m t ........................................................................................... 119
4.3.3. Kiểm ịnh th ng o nghiên ứu ................................................................. 120
4.3.3.1. Kiểm ịnh th ng o á nh n tố tá
a. Kiểm ịnh

tin cậy (Cron

ng ............................................ 120


h’s Alph ) .......................................................... 120

Ph n t h EFA ối v i th ng o về á nh n tố tá

ng ................................... 122

Ph n t h CFA ối v i th ng o về á nh n tố tá

ng ................................... 123


viii

4.3.3.2. Kiểm ịnh th ng o kế toán m i tr
a. Kiểm ịnh

tin cậy (Cron

ng (ORGA)................................ 126

h’s Alph ) .......................................................... 126

Ph n t h EFA ối v i th ng o kế toán m i tr

ng .......................................... 126

Ph n t h CFA ối v i th ng o kế toán m i tr

ng .......................................... 127


4.3.3.3. Kiểm ịnh th ng o kết qu ho t
a. Kiểm ịnh

tin cậy (Cron

ng ủ

o nh nghiệp ( ENE) ..... 128

h’s Alph ) .......................................................... 128

Ph n t h EFA ối v i th ng o kết qu ho t

ng ủ

o nh nghiệp ............... 129

Ph n t h CFA ối v i th ng o kết qu ho t

ng ủ

o nh nghiệp ............... 130

4.3.4. Kiểm ịnh m hình á gi thuyết nghiên ứu th ng qu m hình SEM .......
.................................................................................................................. 131
4.3.4.1. Kiểm ịnh m hình l thuyết ................................................................ 131
4.3.4.2. Kiểm ịnh á gi thuyết củ m hình ................................................. 133
4.3.4.3. Kiểm ịnh


l

ng m hình l thuyết bằng ph

ng pháp ootstr p .....

............................................................................................................. 134
4.3.4.4. Kết qu kiểm ịnh á gi thuyết củ m hình .................................... 135
44

àn luận ........................................................................................................... 136

441

tin cậy của thang do .............................................................................. 136

4 4 2 Cá nh n tố nh h
qu ho t
Kết luận h

ng ủ

ng ến kế toán m i tr
á

ng và tá

ng ủ n

ến kết


o nh nghiệp ngành ệt m y t i Việt N m ......... 137

ng 4 ...................................................................................................... 147

CH ƠNG 5 KẾT LUẬN V M T S H M Ý .................................................... 148
5.1. Kết luận ............................................................................................................ 148
5 2 M t số hàm r t r từ nghiên ứu ................................................................... 150
5 2 1 Cá qui ịnh ủ pháp luật ......................................................................... 150
5 2 2 Trình

ủ nh n viên kế toán .................................................................. 151

5 2 3 Qui m

o nh nghiệp ................................................................................. 152

5 2 4 Cá

ên liên qu n ....................................................................................... 152

5.2.5. Nhận thức củ lãnh

o o nh nghiệp về m i tr

ng kế toán m i tr

ng .....

.................................................................................................................. 153



ix

526



iểm ngành s n xuất ệt m y tá

ng ến m i tr

ng ủ

o nh

nghiệp ....................................................................................................... 154
5 2 7 Nguồn lự tài h nh .................................................................................... 154
5 2 8 Kế toán m i tr

ng tá

ng ến kết qu ho t

ng ủ

o nh nghiệp

ngành ệt m y .......................................................................................... 155
5.3. H n chế và h


ng nghiên ứu tiếp theo ........................................................... 156

5 3 1 Những h n hế ủ luận án ........................................................................ 156
532 H

ng nghiên ứu tiếp th o ....................................................................... 156

Kết luận h

ng 5 ...................................................................................................... 157

KẾT LUẬN ................................................................................................................ 158
T I LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 159
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH NGHI N CỨU CỦA TÁC GIẢ ...................... 175
PH L C 2 1 THỰC HIỆN KẾ TOÁN MÔI TR ỜNG ....................................... 1/PL
PH L C 3 1 ANH SÁCH CÁC CHUY N GIA THAM GIA THẢO LUẬN .. 4/PL
PH L C 3 2 PHIẾU THU THẬP Ý KIẾN CHUY N GIA ................................ 5/PL
PH L C 3 3 ẢNG KHẢO SÁT ......................................................................... 9/PL
PH L C 3 4 ANH SÁCH CÔNG TY THAM GIA KHẢO SÁT ................... 15/PL
PH L C 4 1 ẢNG TỔNG H P Ý KIẾN CHUY N GIA ............................... 42/PL
PH L C 4 2: KẾT QUẢ TH NG K MÔ TẢ .................................................. 56/PL
PH L C 4.3 KIỂM ỊNH

TIN CẬY CRON ACH’S ALPHA ................. 62/PL

PH L C 4 4 KẾT QUẢ PH N T CH EFA ....................................................... 70/PL
PH L C 4 5 KẾT QUẢ PH N T CH CFA ....................................................... 79/PL
PH L C 4 6 KIỂM ỊNH MÔ HÌNH LÝ THUYẾT – SEM ............................ 90/PL



x

CÁC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT
BCHN

áo áo hàng n m

BCKTMT

áo áo kế toán m i tr

BCMT

áo áo m i tr

BCQT

áo áo qu n trị

BCTC

áo áo tài h nh

BCTN

áo áo th

BCTNXH


áo áo trá h nhiệm xã h i

ng

ng

ng niên

BVMT

B o vệ m i tr

ng

CBLQ



CBTT

C ng ố th ng tin

CLMT

Chiến l

CP

Chi ph


CPMT

Chi ph m i tr

CPNVL

Chi ph nguyên vật liệu

CPSXKD

Chi ph s n xuất kinh doanh

CTNY

C ng ty niêm yết

DN

Doanh nghiệp

ên liên qu n
m i tr

ng

ng

DNNDM

o nh nghiệp ngành ệt may


DNNVV

o nh nghiệp nhỏ và vừ

DNSX

Doanh nghiệp s n xuất

H K

Ho t

ng kinh doanh

H MT

Ho t

ng m i tr

HQKT

Hiệu qu kinh tế

HQMT

Hiệu qu m i tr

KD


Kinh doanh

KQH

Kết qu ho t

KT

Kế toán

ng
ng

ng


xi

KT-XH

Kinh tế – xã h i

KTCP

Kế toán hi ph

KTMT

Kế toán m i tr


KTQT

Kế toán qu n trị

KTQTMT

Kế toán qu n trị m i tr

KTTC

Kế toán tài h nh

KTTCMT

Kế toán tài h nh m i tr

M T

Mứ

MQH
MT

Mối qu n hệ
M i tr ng

MTKD

M i tr


NC

Nghiên ứu

NC L

Nghiên ứu ịnh l

NC T

Nghiên ứu ịnh t nh

NDM

Ngành ệt m y

NDMVN

Ngành ệt m y Việt N m

NPTMT

N ph i tr m i tr

NTT

Nh n tố tá

ONMT


Ô nhiễm m i tr

PP

Ph

ng pháp

PPNC

Ph

ng pháp nghiên ứu

PTBV

Phát triển ền vững

QLMT

Qu n l m i tr

SP

S n phẩm

SX

S n xuất


SXKD

S n xuất kinh doanh

SXSP

S n xuất s n phẩm

T MT





ng
ng

ng

ng kinh o nh

ng

ng

ng

ng m i tr


ng

ng

ng

ng


xii

TMBCTC

Thuyết minh áo áo tài h nh

TN

Thu nhập

TNMT

Thu nhập m i tr

TNTN

Tài nguyên thiên nhiên

TNXH

Trá h nhiệm xã h i


Tp.HCM

Thành phố Hồ Ch Minh

TSC
TSMT

Tài s n ố ịnh
Tài s n m i tr ng

TTKT

Th ng tin kế toán

TTKTMT

Th ng tin kế toán m i tr

TTMT

Th ng tin m i tr

VN

Việt N m

ng

ng


ng


xiii

CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NG
Viết tắt
CER

Tiếng Anh
Corporate environmental

TIẾNG ANH

Tiếng Việt
Trá h nhiệm m i tr

ng ty

ng củ

responsibility
CSR

Corporate social responsibility

Trá h nhiệm xã h i của doanh
nghiệp


EA

Environmental accounting

Kế toán m i tr

ng

EMA

Environmental management

Kế toán qu n trị m i tr

ng

accounting
ER

Environmental report

áo áo m i tr

ng

FCA

Full cost Assessment

ánh giá hi ph toàn


IAS

International accounting

Chuẩn mự kế toán quố tế

standards
IFAC

International Federation of

Liên oàn Kế toán quốc tế

Accountants
IFRIC

International Financial
Reporting Interpretations

Ủy B n gi i th h việ

áp

ng

huẩn mự

Committee
IFRS


International financial reporting Chuẩn mự

CTC quố tế

standards
ISO

International Standards

Tổ chứ tiêu huẩn h

Quốc tế

Organization
LCC

Life cycle cost

Chi ph vòng

MFCA

Material flow cost accounting

Kế toán hi ph

R&D

Research anh development


Nghiên ứu và phát triển

UNDP

United Nations Development

Ch

Programme

Quốc

United Nations Conference on

Hiệp h i th

UNCTAD

i s n phẩm
òng nguyên vật liệu

ng trình Phát triển Liên H p
ng m i và phát triển


xiv

Trade and Development
UNDSD


USUSEPA

ủ Liên h p quố

United Nations Division for

Ủy

n Phát triển bền vững củ Liên

Sustainable Development

hiệp quốc

United States Environmental

Ủy ban B o vệ m i tr

ng của Mỹ

Protection Agency
WBCSD

World Business Council for

H i

ồng kinh doanh thế gi i về


Sustainable Development

phát triển bền vững


xv

DANH MỤC BẢNG BIỂU
ng 1 1 M t số nh n tố nh h

ng ến KTMT từ á nghiên ứu tr

.............44

B ng 2.1. Kế toán vật liệu ầu vào và s n phẩm ầu ra ...........................................56
ng 2 2 Cá nh n tố nh h

ng ến KTMT và MQH v i l thuyết nền ..............75

ng 2 3 Cá gi thuyết nghiên ứu ề xuất ............................................................82
ng 2 4

ng tổng h p tá

B ng 2.5. B ng tổng h p á

ng ủ

á nh n tố ..................................................83


iến qu n sát – th ng o ề xuất ..............................84

B ng 4.1. Tổng h p á gi thuyết nghiên ứu h nh thứ .................................... 112
B ng 4.2. Tổng h p á th ng o – iến qu n sát h nh thứ ............................... 113
B ng 4.5. Thực tr ng á vấn ề liên qu n ến KTMT trong NN M t i VN ... 118
B ng 4.6. Thống kê m t củ
B ng 4.7. Kiểm ịnh

á

iến

vào m hình .................................... 119

tin cậy củ th ng o ....................................................... 121

B ng 4.8. Kết qu kiểm tr KMO và kiểm ịnh Barlett ........................................ 122
B ng 4.9. B ng ph

ng s i tr h ............................................................................ 122

B ng 4.10. Kết qu ph n t h EFA ........................................................................ 123
B ng 4.11. Kết qu kiểm ịnh giá trị ph n iệt ..................................................... 125
B ng 4.12. Kết qu kiểm ịnh
B ng 4.13. Kiểm ịnh

tin cậy th ng o á NTT .............................. 125

tin cậy của th ng o .................................................... 126


B ng 4.14. Kết qu kiểm tr KMO và kiểm ịnh Barlett ...................................... 126
B ng 4.15. B ng ph

ng s i tr h .......................................................................... 127

B ng 4.16. Kết qu ph n t h EFA - Ma trận nh n tố (Component Matrix): ....... 127
B ng 4.17. Kết qu kiểm ịnh
B ng 4.18. Kiểm ịnh

tin cậy th ng o KTMT ................................... 128

tin cậy của th ng o - hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha 129

B ng 4.19. Kết qu kiểm tr KMO và kiểm ịnh Barlett ...................................... 129
B ng 4.20. B ng ph

ng s i tr h .......................................................................... 129

B ng 4.21. Kết qu ph n t ch EFA - Ma trận nh n tố (Component Matrix): ........ 129
B ng 4.22. Kết qu kiểm ịnh

tin cậy th ng o KQH



NN M............. 130

B ng 4.23. Kết qu kiểm ịnh giá trị ph n iệt ..................................................... 132



xvi

ng 4 24 Kết qu kiểm ịnh

tin cậy th ng o á NTT .............................. 132

B ng 4.25. Hệ số hồi quy á mối quan hệ ( h

huẩn h ) ............................... 133

B ng 4.26. Hệ số hồi quy á mối qu n hệ ( huẩn h
B ng 4.27. Kết qu

l

ng (chuẩn h ) ằng ph

th o m hình SEM) ........ 134
ng pháp ootstr p ............ 135

B ng 4.28. Tổng h p kết qu kiểm ịnh á gi thuyết NC .................................. 136


xvii

DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 2 1 M hình nghiên ứu l thuyết
trong á

n ầu về á nh n tố tá


ng ến KTMT

NN M t i VN ....................................................................... 83

Hình 3 1 Khung nghiên ứu ..................................................................................... 89
Hình 3 2 Qui trình nghiên ứu ................................................................................. 91
Hình 4 1 M hình nghiên ứu h nh thức về á nh n tố tá
ng ủ KTMT ến KQH



á

ng ến KTMT và tá

NN M t i VN ........................ 113

Hình 4.2. Kết qu kiểm ịnh CFA (chuẩn h ) th ng o á NTT

.................... 124

Hình 4.3. Kết qu kiểm ịnh CFA (chuẩn h ) th ng do KTMT. .......................... 127
Hình 4.4. Kết qu kiểm ịnh CFA (chuẩn h ) th ng o KQH



N ............ 130

Hình 4.5. Kết qu SEM m hình nghiên ứu ( huẩn h ) .................................... 131

Hình 4 6 M hình nghiên ứu h nh thức về á nh n tố tá

ng ....................... 137


xviii

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TÓM TẮT LUẬN ÁN
Tên luận án: CÁC NH N T

ẢNH HƢỞNG ĐẾN

TRƢỜNG VÀ TÁC ĐỘNG CỦA NÓ ĐẾN

Ế TOÁN M I

ẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA

CÁC DOANH NGHIỆP NGÀNH DỆT MA TẠI VIỆT NAM
Ngành: KẾ TOÁN

Mã số: 9340301

Nghiên ứu sinh: NGU ỄN THÀNH TÀI
Kế toán m i tr

ng ngày àng


nghiên ứu về kế toán m i tr
h

qu n t m tuy nhiên hiện n y h

ng trong á

o nh nghiệp ngành ệt m y t i Việt

h nghiên ứu ủ luận án là xá

Nam. M

ng ến kết toán m i tr

ng và tá

ịnh á nh n tố và mứ

ng ủ n

o nh nghiệp ngành ệt m y t i Việt N m.
nh n tố “ ặ

Kh : 2014

ến kết qu ho t

iểm m i ủ


iểm ngành s n xuất ệt m y tá

nh

ng ủ

á

ề tài là x y ựng thêm

ng ến m i tr

ng ủ

o nh

nghiệp” ể ổ sung vào m hình x y ựng và phát triển th ng o ho á nh n tố
ồng th i tá gi

ã m r ng và x y ựng m hình nghiên ứu v i ấu tr

t nh (SEM) Nghiên ứu kết h p ph
v i việ sử

ng á ph

426 mẫu kh o sát thu
ến kế toán m i tr
trình


. Kết qu

ệt m y tá

ng bao gồm: qui m

ng, kế toán m i tr
ng ến m i tr

thấy kế toán m i tr

nghiên ứu ho thấy

ng



ữ liệu

từ

7 nh n tố nh h

ng

o nh nghiệp; á qui ịnh ủ pháp luật;

ên liên qu n; nhận thức củ lãnh
ng; nguồn lự tài h nh; ặ

ng ủ

ng,

tin ậy thang do

ng m hình SEM ể ph n t h á

nh n viên kế toán; á

về m i tr

ng pháp nghiên ứu ịnh t nh và ịnh l

ng pháp thống kê nh kiểm ịnh

ph n t h EFA CFA và sử

tuyến

o nh nghiệp

o o nh nghiệp

iểm ngành s n xuất

ồng th i kết qu

ng m nh ến kết qu ho t


ng ủ

ũng ho
á

o nh

nghiệp ngành ệt m y t i Việt N m.
Từ kh a: Kế toán môi trường; Tổ chức kế toán môi trường; Nhân tố tác
động đến ế toán môi trường; Doanh nghiệp ng nh dệt m y.
h

h


xix

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness

ABSTRACT OF THE THESIS

Thesis Title: FACTORS AFFECTING ENVIRONMENTAL ACCOUNTING
AND ITS IMPACT ON THE PERFORMANCE OF TEXTILE AND
GARMENT ENTERPRISES IN VIET NAM.
Major: Accounting

Code: 9340301

Ph.D. student: Nguyen Thanh Tai


Intake: 2014

ABSTRACT
Environmental accounting is increasingly concerned, but up to now, it has
not yet who is no research on environmental accounting in textile and garment
enterprises in Viet Nam. Hence, the studying aim will identify factors and the level
of influence on environmental accounting and its impact on the performance (results
of business) of textile and garment enterprises in Viet Nam. The thesis has built the
“characteristics of textile and garment manufacturing industry affecting the
environment of enterprises” to add to the model, build and develop scales for
factors. Besides, the author has expanded and built a research model with linear
structure (SEM). The study combines qualitative research methods and quantitative
research method. Using statistical methods such as Cronbach's Alpha reliability test,
EFA analysis, CFA and SEM model to analyze the data obtained from 426 samples
collected, the study showed that there are 7 factors affecting environmental
accounting including: Enterprise size; regulations; accounting staff qualifications;
stakeholders; perceptions of leaders of the textile and garment enterprises on
environment and environmental accounting; financial resource; characteristics of
the textile and garment manufacturing industry impact on the environment of the
enterprise. At the same time, the results also show that environmental accounting is


xx

a strong impact on the performance of enterprises in the textile and garment
industry in Viet Nam.
Keywords: Environmental accounting; environmental accounting organization;
Factors affecting the organization of environmental accounting; textile and garment
enterprises.

PhD. Student


1

PHẦN MỞ ĐẦU
1. Sự c n thi t củ
T ng tr

t i

ng x nh ã và

ng là m t xu h

ng toàn ầu v i n i ung qu n

trọng là sự phát triển KT-XH m t á h ền vững Phát triển ền vững
việ phát triển kinh tế ần c sự kết h p m t á h h p l
h i m i tr
kh hậu sự

ng l i. Th i gi n qu

ng SXKD thiếu

ã g y r những hậu qu hết sứ nghiêm trọng
hàng ầu th y vì m

tiêu phát triển KT-XH,


DN t i VN g y những thiệt h i nặng nề,
kh i ph

m

ng ủ

l i m i tr

ng nh

im

iến ổi

o vệ m i tr

tiêu l i nhuận

o vệ m i tr

á
ng

ặt lên

ng nên ã

nhiều


ng nghiêm trọng nh

ũng nh th i gi n ể

n ầu. o

ng mà òn là m t hiến l

thứ

nhiễm m i tr

n Formos … và tiêu tốn rất nhiều hi ph

là m t xu h

o sự tá

g yr

n kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên việ kh i khá quá mứ

nguồn tài nguyên thiên nhiên á ho t

ph

hặt hẽ và hài hò v i xã

ng xung quanh phát triển kinh tế hiện t i nh ng kh ng


những hậu qu , nguy h i ho t

V

hiểu là

, t ng tr

thể khắ

ng x nh kh ng những

m t quố sá h qu n trọng ủ Nhà n

o cho phát triển KT-XH m t á h ền vững C ng v i nỗ lự những tổ hứ

quố gi trên thế gi i VN ã và
phần vào nỗ lự

ng tiến hành hiến l

hống l i sự iến ổi kh hậu hiện t

nhiên ể tiến hành thự hiện á

h nh sá h về t ng tr

nh : Cá b , á ngành và h nh quyền t i ị ph
x nh h


về t ng tr

ng ấm lên toàn ầu Tuy
ng x nh ũng gặp kh kh n

ng về chiến l

nhận thứ r ràng việc c thể hoá hiến l

t ng tr

ph i là m t nhiệm v bắt bu c cần u tiên thực hiện

b

gi

h

ph

ng thiếu tài h nh và kỹ thuật, tr ng lặp nhau về m

suy gi m kinh tế, cắt gi m ầu t
v i hoàn

nh

thể ủ


ị ph

Song song v i hiến l

tiêu giữ

ng thiếu á nh m gi i pháp
ng …(
t ng tr

ng x nh g p

t ng tr

ng

ng xanh quốc

ngành và á
á

hiến l

ịa
c,

thể kh thi ối

i Qu ng Tuấn và Hà Huy Ngọc, 2017)

ng x nh, VN hiện n y

KT-XH thế gi i m t á h s u r ng, và khẳng ịnh ịnh h

ng h i nhập vào

ng ho phát triển nền

kinh tế quố gi là tập trung vào xuất khẩu, th ng qu việ k kết á FTA v i EU,
v i Hàn quốc, c ng ồng kinh tế ASEAN, ASEM, APEC, TPP, WTO,... Ngành ệt


2

ng v i trò rất qu n trọng trong

may

ấu nền kinh tế VN, trong á hiệp ịnh ã

k kết, ngành ệt m y t i VN lu n

c xem x t là m t trong những ngành

quan trọng, cốt l i khi àm phán và ũng
cl i

c ánh giá là ngành

h l n nhất cho VN khi á hiệp ịnh này


kh n ng thu

c thực thi. Ng y trong l

kinh tế thế gi i x y r khủng ho ng thì tổng cầu của thị tr

ng thế gi i ối v i

ngành ệt m y vẫn uy trì kho ng 720-750 tỷ US /n m (Vinatex.com), cho thấy thị
tr

ng của ngành ệt m y là rất l n. ên

ũng thu

nh m á quốc gia
h i ể cho á

nhiều
ịnh h

ng chiến l

nh nhu cầu rất l n của thị tr

giá l o

ng rẻ,


n số

ng

ng thì VN

n số trẻ, …

NN M t i VN phát triển. Tuy nhiên cần ph i
hành

rất
những

ng c thể ể biến những thế m nh, l i h tiềm n ng

tr thành á thành qu kinh tế c thể g p phần vào quá trình phát triển ất n
Bên

nh

m t vấn ề rất quan trọng

b o vấn ề về m i tr
m i tr

ng

c.


là quá trình phát triển KT-XH ph i

m b o hài hò giữ phát triển á kh

m

nh KT-XH và

ng, b i vì ngành ệt m y kh ng hỉ là ngành qu n trọng trong phát triển

KT-XH t i Việt N m mà òn là ngành tá
của ngành ệt m y
m i tr

ng

ng rất l n ến m i tr

x m nh m t trong những nguyên nh n g y

ng sống. Trong quá trình s n xuất ngành ệt may sử

chất, thuốc tẩy, thuốc nhu m: ầu tiên, m t l
quy trình nấu tẩy, làm

ng v i, tiếp

ng l n x t

ến là N ClO


ng ể giữ màu và hống nh n s u

Formandehit

ng, chất th i
nhiễm

ng rất nhiều lo i h
thừa sẽ
ng

c th i ra từ

ể tẩy trắng v i,

là n tri nh n tri sunfua, natri

hi rosunfit hì … th i ra từ quá trình nhu m. V i á lo i v i àng sử d ng nhiều
x s i tổng h p nh poly st r thì àng
kh ph n gi i vi sinh, dẫn t i l
àng

ng nhiều thuốc nhu m và á

ng chất g y

nhiễm m i tr

hất ph tr


ng trong n

c th i

o (Ph ng Thị Qu nh Tr ng 2017) Vì vậy, việc xử l hất th i khi tiến hành

á ho t

ng s n xuất là v

ng ần thiết ối

NN M t i VN

ên

NN M t i VN cần ph i thự hiện KTMT nhằm ể iều hành DN, ph
á nhà ầu t

CBLQ … th ng qu việ cung cấp th ng tin kế toán

ến m i tr

ng nhằm t o nền t ng phát triển KT-XH và m i tr

ài trong t

ng l i


nh
v

ho

liên qu n

ng bền vững và l u


3

Mặ

nhận thứ

vấn ề phát triển KT-XH ph i

nh ng á th ng tin m i tr
ng ty òn t, mứ

ng

ng ố th ng tin m i tr

sàn hứng khoán VN, trên á
Mỹ Hằng 2015)
o th

ể r


ng

n

á

á

ng ty niêm yết trên
ng ối thấp (Lê Ngọ

ng chủ yếu là th ng tin t h ực, mang

inti Y hy (2015) thì phát hiện rằng á tập oàn

ng ố th ng tin m i tr

ng sự (2012) cho rằng ần

N tu n thủ á ho t

ngoài ặc biệt là từ h u

nghiêm ngặt về m i tr
thứ kinh o nh

ng m i tr

o vệ m i tr


ng, KTMT.

áp lực m t sự ắt u

ng. ên

nh

u Austr li và N w Z l n

ng. Vì vậy ể

nhiều th ng tin m i tr

ã

yêu ầu rất

ng nhằm ánh giá

ng, phát triển ền vững ần ẩy m nh thự hiện
NN M t i VN (m t ngành

nhiều DN v i m t l

ng l n nguyên liệu, l o

ng máy m


rất nhiều s n phẩm

c t o r thì việc nh h

h

thiết bị s n xuất và

hình ung

h (t ng l i nhuận, doanh thu, gi m, tiết kiệm hi ph ) từ việ
ng m i tr

rất

ng ến MT là rất l n) n i riêng.

IFAC (2005) cho rằng hầu hết nhà qu n l
ng, gi m tá



những khá h hàng

KTMT trong á DN t i VN n i hung, và á

m i tr

l i


ng nhiều h n á DN khá Trong khi

á quyết ịnh CBLQ rất qu n t m th ng tin về m i tr

F iz h Moh Kh li và
u

ng củ

ng

áo áo hàng n m ủ

áo áo và trên trang web là t

ng ố th ng tin m i tr

t nh m t . Nurul Hu
nhuận

trình ày trong á

o vệ m i tr

những l i
i thiện hiệu qu

ng, từ á quyết ịnh xuất phát từ th ng tin

KTQTMT. Vì vậy nhiều c h i ể gi m hi ph m i tr


ng ị mất (Ch ng 2007)

F iz h Moh Kh li và

ng lực quan trọng là hi

ph

iều này

thể sẽ tá

ng sự (2012) cho thấy rằng

ng áng kể t i á quyết ịnh của á

ng ty trong

việc thay thế ể s n xuất s h h n dẫn ến hi ph s n xuất rẻ h n và sử d ng t
n ng l

ng h n trong hệ thống ốt tái hế W uyi Jimmy Fr nklin (2009) ũng

cho rằng trong số á yếu tố quyết ịnh về việ áp
tiết kiệm hi ph cho cá

ng KTQTMT

N. Cá DN hỉ nhìn thấy những l i


là th o

i

h tài h nh (th

o tiền tệ) trong khi l i h liên qu n ến KTMT nhiều kh n ng sẽ làm t ng vị thế
hình nh, n ng

o danh tiếng, c i thiện iều kiện v y m

vốn, cổ phần hấp dẫn h n ho nhà ầu t

n t ng kh n ng tiếp cận

phê uyệt nh nh h n

ễ àng h n á kế


×