Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Chuyên đề Các HĐT đáng nhớ.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.32 KB, 3 trang )

Chuyên đề 2: các hằng đẳng thức đáng nhớ.
A.Lí thuyết:
1. các hằng đẳng thức đáng nhớ:
(A+B)
2
= A
2
+2AB+B
2
(A-B)
2
= A
2
-2AB+B
2
A
2
-B
2
= (A+B)(A-B)
(A+B)
3
= A
3
+3A
2
B +3AB
2
+B
3
(A-B)


3
= A
3
-3A
2
B +3AB
2
-B
3
A
3
+B
3
=(A+B)(A
2
-AB+B
2
)
A
3
-B
3
=(A-B)(A
2
+AB+B
2
)
2. Một số hằng đẳng thức khác:

2 2 2 2

1 2 1 2 1 2 1 3
( ... ) ... 2 2
n n
A A A A A A A A A A+ + + = + + + + +

1 2 3 2
... 2 2 ... 2
n n
A A A A A A+ + + + +

1
... 2
n n
A A

+ +
VD: (A+B+C)
2
=A
2
+B
2
+C
2
+2AB+2AC+2BC
(A-B+C)
2
=A
2
+B

2
+C
2
-2AB+2AC-2BC

1 2 2 1
( )( . ... . )
n n n n n n
x y x y x x y x y y

= + + + +
, 0n N n
>

1 2 3 2 2 1
( )( . . ... . )
n n n n n n n
x y x y x x y x y x y y

= + + +
, 0n N n
>
, n lẻ
B. Một số ví dụ minh hoạ:
Hằng đẳng thức đáng nhớ đợc học trong chơng trình cho ta kết quả cuối cùng của
các phép nhân đa thức với đa thức:
Bài toán 1 : Cho đa thức 2x
2
-5x+3 . Viết đa thức trên dới dạng một đa thức của biến y
trong đó y= x+1.

HD : Thay x = y-1 ta đợc :
2x
2
-5x+3 = 2.( y-1)
2
-5.( y-1)+3 = 2.( y
2
-2y+1)-5y+5+3 = 2.y
2
-9.y+10.
Bài toán 2 : Số nào lớn hơn trong hai số A và B ?
A = (2+1).(2
2
+1).(2
4
+1).(2
8
+1).(2
16
+1)
B = 2
32
.
HD : Nhân hai vế của A với (2-1) ta đợc:
A = (2-1). (2+1).(2
2
+1).(2
4
+1).(2
8

+1).(2
16
+1).
áp dụng hằng đẳng thức A
2
-B
2
= (A+B)(A-B) nhiều lần ta đợc :
A= 2
32
-1. Vậy A <B .
Bài toán 3 : Rút gọn biểu thức : C = (a+b+c)
3
+(a-b-c)
3
-6.a.(b+c)
2
.
HD : C = [a+(b+c)]
3
+[a-(b-c)]
3
- 6.a.(b+c)
2
= a
3
+3.a
2
.(b+c)+3.a.(b+c)
2

+(b+c)
3
+a
3
-3.a
2
+3.a.(b+c)
2
-(b+c)
3
- 6.a.(b+c)
2
= 2.a
/>Chuyªn ®Ò 2: c¸c h»ng ®¼ng thøc ®¸ng nhí.
Bµi to¸n 4 : TÝnh
a). ( 2.x+3)
2
; ( 2.x- 3)
2
b). ( x+
4
1
)
2
; ( x -
4
1
)
2


c). ( 3.x+ 5.y)
2
; ( 3.x- 5.y)
2
d). ( 2.x
2
.y+
3
1
.x.y
2
)
2
; ( 2.x
2
.y-
3
1
.x.y
2
)
2

HD :
a). Ta cã ( 2.x+3)
2
= 4.x
2
+ 12.x +9 ; ( 2.x-3)
2

= 4.x
2
- 12.x +9.
b). Ta cã ( x+
4
1
)
2
= x
2
+
2
1
x+
16
1
; ( x-
4
1
)
2
= x
2
-
2
1
x+
16
1
.

c). Ta cã ( 3.x+ 5.y)
2
=9.x
2
+30.x.y+25y
2
; ( 3.x- 5.y)
2
=9.x
2
-30.x.y+25y
2
.
d). Ta cã ( 2.x
2
.y+
3
1
.x.y
2
)
2
= 4.x
4
.y
2
+
3
4
x

3
.y
3
+
9
1
x
2
.y
4

( 2.x
2
.y-
3
1
.x.y
2
)
2
= 4.x
4
.y
2
-
3
4
x
3
.y

3
+
9
1
x
2
.y
4
Bµi to¸n 5 : TÝnh
a). ( 2.x+3)
3
; ( 2.x- 3)
3
b). ( x+
4
1
)
3
; ( x -
4
1
)
3

c). ( 3.x+ 5.y)
3
; ( 3.x- 5.y)
3
d). ( 2.x
2

.y+
3
1
.x.y
2
)
3
; ( 2.x
2
.y-
3
1
.x.y
2
)
3

HD : a). Ta cã ( 2.x+3)
3
= 8.x
3
+36.x
2
.y+54.x.y
2
+27.
Ta cã ( 2.x-3)
3
= 8.x
3

-36.x
2
.y+54.x.y
2
-27.
b). Ta cã ( x+
4
1
)
3
= x
3
+
4
3
x
2
+
16
3
x +
64
1
.
Ta cã ( x-
4
1
)
3
= x

3
-
4
3
x
2
+
16
3
x -
64
1
.
c). Ta cã ( 3.x+ 5.y)
3
=27.x
3
+135.x
2
y+225.xy
2
+125.y
3
Ta cã ( 3.x- 5.y)
3
=27.x
3
-135.x
2
y+225.xy

2
-125.y
3
d). Ta cã ( 2.x
2
.y+
3
1
.x.y
2
)
3
= 8.x
6
.y
3
+4.x
5
.y
4
+
3
2
x
4
.y
5
+
27
1

x
3
.y
6
Ta cã ( 2.x
2
.y-
3
1
.x.y
2
)
3
= 8.x
6
.y
3
- 4.x
5
.y
4
+
3
2
x
4
.y
5
-
27

1
x
3
.y
6
Chuyªn ®Ò 2: c¸c h»ng ®¼ng thøc ®¸ng nhí.
/>c. Một số bài tập áp dụng:
Bài toán 1 : Tính nhanh kết quả các biểu thức sau
a). 127
2
+146.127+73
2
b). 9
8
.2
8
- (18
4
-1).(18
4
-1).
c). 100
2
-99
2
+98
2
-97
2
++2

2
-1
2
d).( 20
2
+18
2
++4
2
+2
2
)-(19
2
+17
2
+..+1
2
)
e).
22
22
75125.150125
220780
++

f).34
2
+66
2
+68.66

Bài toán 2 : Tính
a). (x+2y)
2
; (x-2y)
2
; (x+2y)
3
; (x-2y)
3
; b). (3x+y)
2
; (3x-y)
2
; (3x+y)
3
; (3x-y)
3
c).(x
2
-
3
1
).(x
4
+
3
1
.x
2
+

9
1
) d). (0,1x+y
2
).(0,01x
2
-0,1x.y
2
+y
4
)
e).3x
n-2
(x
n+2
-y
n+2
) + y
n+2
(3x
n-2
-y
n-2
). f).(a+b- c)
2
- (a+b+c)
2
Bài toán 3 : Rút gọn biểu thức
a).(x
2

+2)
2
-(x+2).(x
2
+4) b). 5(x+2).(x-2)-
2
1
(6-8x)
2
+17.
c).(x
2
-1)
3
-(x
4
+x
2
+1).(x
2
-1) d).(x
4
-3x
2
+9)(x
2
+3)- (3+x
2
)
3

.
Bài toán 4 : Tìm x biết
a).(x+2).(x
2
-2x+4)-x(x
2
+2)=15 b). (x-2)
3
-(x-3)(x
2
+3x+9)+6(x+1)
2
=15.
c).6x
2
-(2x+5)(3x-2)=7 d).0,6x(x-0,5)-0,3x(2x+1,3)=0,138.
Bài toán 5 : So sánh các số sau.
a). A=2005.2007 và B = 2006
2
b).C =
yx
yx
+

và D =
22
22
yx
yx
+


d).M = (3+1)(3
2
+1)(3
4
+1)(3
8
+1)(3
16
+1) và N = 3
32
-1.
Bài toán 6 : Tính giá trị các biểu thức
a). a
3
+1+3a+3a
2
với a=9. b).x
3
+3x
2
+3x với x= 19.
c). a
3
+6+3a+3a
2
với a=29. d). a
3
+1+3a-3a
2

với a=101.
Bài toán 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức
a).x
2
- 4x+1 b).4x
2
+4x+11
c).3x
2
- 6x-1 d).5x
2
- 4x+7
Bài toán 8: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức
a).5-8x-x
2
b). 4x-x
2
+1
Bài toán 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức
a).(x-1)(x+2)(x+3)(x+6) b).x
2
-2x+y
2
-4y+6.
Bài toán 10: Chứng minh các hằng đẳng thức
a).a
3
+b
3
=(a+b)

3
-3ab(a+b) b).(a+b+c)
3
= a
3
+b
3
+c
3
+3(a+b)(b+c)(c+a)
c).(a
2
-b
2
)
2
+(2ab)
2
=(a
2
+b
2
) d). (a
2
+b
2
)(c
2
+d
2

)=(ac+bd)
2
+(ad-bc)
2
Bài toán 11:Hiệu các bình phơng của hai số tự nhiên chẵn liên tiếp bằng 36 tìm hai số ấy.
Bài toán 12: Hiệu các bình phơng của hai số tự nhiên lẻ liên tiếp bằng 40 tìm hai số ấy.
Bài toán 13:Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết rằng tổng các tích của hai số trong ba số ấy
bằng 74.
/>

×