Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Chuyên đề dạy thêm về lũy thừa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.52 KB, 3 trang )

Nguyễn Quang Hiệp – chuyên đề về lũy thừa
I/. Lý Thuyết
II/. Bài tập
Bài tập 1: Viết gọn các biểu thức sau bằng cách dùng luỹ thừa.
a) 3 . 3 . 3 . 4 . 4 = 3
3
. 4
2
b) a . a . a + b . b . b . b = a
3
+ b
4

c) 8
2
.32
4
d) 27
3
.9
4
.243
Bài tập 2: Tính giá trị biểu thức.
a) 3
8
: 3
4
+ 2
2
. 2
3


= 3
4
+ 2
5
= 81 + 32 = 113 b) 3 . 4
2
– 2 . 3
2
= 3 . 16 – 2 . 9 = 30
c)
12
546
6
9.3.4
d)
635
125.14.21
3
2
e)
5
243
180
18.20.45
g)
210
513
22
22
+

+
Bài tập 3: Viết các tổng sau thành một bình phương
a) 1
3
+ 2
3
= 3
2
b) 1
3
+ 2
3
+ 3
3
= 4
2
c) 1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ 4
3
= 5
2
Bài tập 4: Viết kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa
a) 16
6
: 4

2
b) 17
8
: 9
4
c) 125
4
: 25
3
d) 4
14
. 5
28
e) 12
n
: 2
2n

Bài tập 5: Tìm x ∈ N biết
a. 2
x
. 4 = 128 (x = 5) b. x
15
= x
c. (2x + 1)
3
= 125 (x = 2) d. (x – 5)
4
= (x - 5)
6


Bài tập 6: So sánh:
a) 3
500
và 7
300
(3
500
< 7
300
) b) 8
5
và 3 . 4
7
. 8
5
(8
5
< 3 . 4
7
)
d)202
303
và 303
202
(303
202
< 202
303
) e) 3

21
và 2
31
(3
21
> 2
31
)
g) 37
1320
và 11
1979
(37
1320
> 11
1979
)
Bài tập 7: Tìm n ∈ N sao cho:
a) 50 < 2
n
< 100 b) 50<7
n
< 2500
Bài tập 8: Tính giá trị của các biểu thức
a)
104.2
65.213.2
8
1010
+

b) (1 + 2 +…+ 100)(1
2
+ 2
2
+ … + 10
2
)(65 . 111 – 13 . 15 . 37)
Bài tập 9: Tìm x biết:
a) 2
x
. 7 = 224 b) (3x + 5)
2
= 289 c) x. (x
2
)
3
= x
5
d) 3
2x+1
. 11 = 2673
Bài tập 10: Cho A = 1 + 2 + 2
2
+ … +2
30
Viết A + 1 dưới dạng một lũy thừa
Bài tập 11: Viết 2
100
là một số có bao nhiêu chữ số khi tính giá trị của nó.
Bài tập 12: Tìm số có hai chữ số biết:

- Tổng các chữ số của nó không nhỏ hơn 7
- Tổng các bình phương các chữ số của nó không lớn hơn 30
- Hai lần số được viết bởi các chữ số của số phải tìm nhưng theo thứ tự ngược lại không lớn hơn số đó.
Bài tập 13: Tìm số tự nhiên
abc
biết (a + b + c)
3
=
abc
(a ≠ b ≠ c)
Bài tập 14: Có hay không số tự nhiên
abcd
(a + b + c + d)
4
=
abcd
Bài 15: Cho a là một số tự nhiên thì:
a
2
gọi là bình phương của a hay a bình phương
a
3
gọi là lập phương của a hay a lập phương
a/ Tìm bình phương của các số: 11, 101, 1001, 10001, 10001, 1000001, .. .,
100...01
14 2 43
b/ Tìm lập phương của các số: 11, 101, 1001, 10001, 10001, 1000001, .. .,
100...01
14 2 43
Hướng dẫn

1
k số 0
k số 0
Nguyễn Quang Hiệp – chuyên đề về lũy thừa
Tổng quát
100...01
14 2 43
2
= 100.. .0200.. .01
Bài 16: Tính và so sánh
a) A = (3 + 5)
2
và B = 3
2
+ 5
2
b) C = (3 + 5)
3
và D = 3
3
+ 5
3
III/.Các bài toán làm thêm
Bài toán 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
3 9
.a a
b)
5 7
( )a

b)
6 4 12
( ) .a a
d)
3 5 3 3
(2 ) .(2 )
Bài toán 3: Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa
a)
10 30
4 .2
b)
25 4 3
9 .27 .81
c)
50 5
25 .125
d)
3 8 4
64 .4 .16
Bài toán 4: Viết mỗi thương sau dưới dạng một luỹ thừa
a)
8 6
3 :3
;
5 2
7 : 7
;
7 3
19 :19
;

10 3
2 :8
;
7 7
12 : 6
;
5 3
27 :81
b)
6
10 :10
;
8 2
5 : 25
;
9 2
4 : 64
;
25 4
2 :32
;
3 3
18 : 9
;
3 4
125 : 25
Bài toán 5: Tính giá trị của các biểu thức
a)
6 3 3 2
5 : 5 3 .3+

b)
2 2
4.5 2.3−
Bài toán 6: Viết các tổng sau thành một bình phương.
a)
3 3
1 2+
b)
3 3 3
1 2 3+ +
c)
3 3 3 3
1 2 3 4+ + +
d)
3 3 3 3 3
1 2 3 4 5+ + + +
Bài toán 7: Viết các số sau dươi dạng tổng các luỹ thừa của 10.
a)
213
b) 421 c) 1256 d) 2006 e)
abc
g)
abcde
Bài toán 8 : Tìm
x N∈
biết
a)
3 .3 243
x
=

b)
20
x x=
c)
2
2 .16 1024
x
=
d)
8
64.4 16
x
=
Bài toán 9 : Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa
a)
5 .5 .5x x x
b)
1 2 2006
. .....x x x
c)
4 7 100
. . .....x x x x
d)
2 5 8 2003
. . .....x x x x
Bài toán 10: Tìm x, y
N

biết
2 80 3

x y
+ =
Bài toán 11: So sánh các số sau, số nào lớn hơn
a)
30
10

100
2
b)
444
333

333
444
c)
40
13

161
2
d)
300
5

453
3
Bài toán 12: So sánh các số sau
a)
217

5

72
119
b)
100
2

9
1024
c)
12
9

7
27
d)
80
125

118
25
e)
40
5

10
620
f)
11

27

8
81
Bài toán 13: So sánh các số sau
a)
36
5

24
11
b)
5
625

7
125
c)
2
3
n

3
2
n

*
( )n N∈
d)
23

5

22
6.5
Bài toán 14: So sánh các số sau
a)
13
7.2

16
2
b)
15
21

5 8
27 .49
c)
20
199

15
2003
d)
39
3

21
11
Bài toán 15: So sánh các số sau

a)
45 44
72 72−

44 43
72 72−
b)
500
2

200
5
c)
11
31

14
17
d)
24680
3

37020
2
e)
1050
2

450
5

g)
2
5
n

5
2 ;( )
n
n N∈
Bài toán 16: So sánh các số sau
2
k số 0
k số
k số 0
Nguyễn Quang Hiệp – chuyên đề về lũy thừa
a)
500
3

300
7
b)
5
8

7
3.4
c)
20
99


10
9999
d)
303
202

202
303
e)
21
3

31
2

g)
1979
11

1320
37
h)
10
10

5
48.50
i)
10 9

1990 1990+

10
1991
Bài toán 17: So sánh các số sau
a)
50
107

75
73
b)
91
2

35
5
c)
4
54

12
21

Bài toán 18: Tìm
x N

biết
a)
16 128

x
<
b)
{
1 2 18
18 / 0
5 .5 .5 100...0 : 2
x x x
c s
+ +

Bài toán 19: Cho
2 2005
1 2 2 ..... 2S = + + + +
.
Hãy so sánh S với
2004
5.2
Bài toán 20: Gọi m là số các số có 9 chữ số mà trong cách ghi của nó không có chữ số 0.
Hãy so sánh m với
8
10.9
Bài toán 21: Hãy viết số lớn nhất bằng cách dùng ba chữ số 1; 2; 3 với điều kiện mỗi chữ số được dùng một
lần và chỉ dùng một lần
Bài toán 22: Tìm
x N∈
biết
a)
2 .4 128
x

=
b)
15
x x=
c)
3
(2 1) 125x + =
d)
4 6
( 5) ( 5)x x− = −
e)
10
1
x
x =
g)
2 15 17
x
− =
h)
3 5 2
(7 11) 2 .5 200x − = +
i)
2 0
3 25 26.2 2.3
x
+ = +
k)
27.3 243
x

=
l)
49.7 2041
x
=
m)
5
64.4 4
x
=

n)
3 243
x
=
p)
4 7
3 .3 3
n
=
Bài toán 23: Tính giá trị của các biểu thức
a)
10 10
9 4
3 .11 3 .5
3 .2
A
+
=
b)

10 10
8
2 .13 2 .65
2 .104
B
+
=
c)
9 4
4
4 .36 64
16 .100
C
+
=
d)
3 2
4
72 .54
108
D =
e)
6 4 5
12
4 .3 .9
6
E =
f)
13 5
10 2

2 2
2 2
F
+
=
+

g)
2
5
21 .14.125
35 .6
G =
h)
3 4 2
5
45 .20 .18
180
H =
i)
22 7 15
14 2
11.3 .3 9
(2.3 )
I

=
Bài toán 24: Tìm
*
n N∈

biết
a)
32 2 128
n
< <
b)
2.16 2 4
n
≥ >
c)
2 5
3 .3 3
n
=
d)
2
(2 : 4).2 4
n
=
e)
4 7
1
.3 .3 3
9
n
=
g)
5
1
.2 4.2 9.2

2
n n
+ =
h)
1
.27 3
9
n n
=

i)
5
64.4 4
n
=
k)
27.3 243
n
=
l)
49.7 2401
n
=

Bài toán 25: Tìm x biết
a)
3
( 1) 125x − =
b)
2

2 2 96
x x+
− =
c)
3
(2 1) 343x + =
d)
[ ]
3
720 : 41 (2 5) 2 .5x− − =
Bài toán 26: Tính các tổng sau bằng cách hợp lý.
a)
0 1 2 2006
2 2 2 .... 2A = + + + +
b)
2 100
1 3 3 .... 3B = + + + +
c)
2 3
4 4 4 .... 4
n
C = + + + +
d)
2 2000
1 5 5 .... 5D = + + + +
Bài toán 27:
Cho
2 3 200
1 2 2 2 .... 2A = + + + + +
. Hãy viết A+1 dưới dạng một luỹ thừa.

Bài toán 28:
Cho
2 3 2005
3 3 3 ..... 3B = + + + +
. CMR: 2B+3 là luỹ thừa của 3.
Bài toán 29:
Cho
2 3 2005
4 2 2 .... 2C = + + + +
. CMR: C là một luỹ thừa của 2.
3

×