Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần nam việt úc​

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.33 MB, 119 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
NAM VIỆT ÚC

Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành:

KẾ TOÁN-TÀI CHÍNH

Giảng viên hướng dẫn:

ThS. Trần Thị Phƣơng Nga

Sinh viên thực hiện:

Huỳnh Mộng Vân

MSSV: 1311181228

Lớp:13DKTC05

TP. Hồ Chí Minh, 2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
NAM VIỆT ÚC

Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành:

KẾ TOÁN-TÀI CHÍNH

Giảng viên hướng dẫn:

ThS. Trần Thị Phƣơng Nga

Sinh viên thực hiện:

Huỳnh Mộng Vân

MSSV: 1311181228

Lớp:13DKTC05

TP. Hồ Chí Minh, 2017


LỜI CAM ĐOAN

Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong
khoá luận được thực hiện tại Công ty Cổ Phần Nam Việt Úc, không sao chép bất kỳ
nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày

tháng

Ký tên

Huỳnh Mộng Vân

ii

năm 2017


LỜI CÁM ƠN
Qua bốn năm được học tập và rèn luyện tại trường Đại học Công Nghệ thành phố
Hồ Chí Minh, được sự chỉ bảo và giảng dạy nhiệt tình của Quý thầy cô đã truyền đạt cho
tôi những kiến thức cần thiết của nghề kế toán và trong khoảng thời gian thực tập hai
tháng tại công ty Cổ Phần Nam Việt Úc, với sự giúp đỡ tận tình của các anh chị trong
phòng kế toán tôi đã được tiếp cận thực tế với công việc của một kế toán thật tế, liên
quan đến tình hình sản xuất kinh doanh tại công ty Cổ Phần Nam Việt Úc, tôi hiểu rõ hơn
về công việc của một kế toán và mối liên kết giữa kiến thức ở trường với doanh nghiệp.
Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Quý
thầy cô trường Đại học Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh.
Tôi xin gửi lời cảm ơn đến Ban Giám Đốc, Kế Toán Trưởng cùng toàn thể cán bộ
công nhân viên của công ty Cổ Phần Nam Việt Úc. Đặc biệt là chị Nguyễn Ngọc Quỳnh
Giao đã nhiệt tình giúp đỡ và cung cấp số liệu để tôi hoàn thành tốt đề tài này.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cô giáo Trần Thị Phương Nga đã tận tâm

hướng dẫn tôi trên từng trang khóa luận. Nếu không có sự hướng dẫn và dạy bảo của cô
thì đề tài của tôi khó có thể hoàn thiện được. Một lần nữa, tôi xin chân thành cảm ơn cô.
TP. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

Ký tên

Huỳnh Mộng Vân

iii

năm


MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ ĐỀ TÀI .........................................................................1
1.1.

Lý do chọn đề tài ....................................................................................................1

1.2.

Mục tiêu đề tài ........................................................................................................1

1.3.

Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................ 2

1.4.


Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................ 2

1.5.

Kết cấu đề tài ..........................................................................................................2

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH ...................................................................................................................3
2.1.

Khái niệm về tiêu thụ và kết quả hoạt động kinh doanh ........................................3

2.1.1.

Khái niệm ........................................................................................................3

2.1.2.

Ý nghĩa của việc tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh .............................. 4

2.1.3.

Nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh ...................... 5

2.2.

Kế toán doanh thu, thu nhập khác ..........................................................................6

2.2.1.


Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...........................................6

2.2.1.1.

Khái niệm ..................................................................................................6

2.2.1.2.

Các điều kiện ghi nhận doanh thu............................................................. 6

2.2.1.3.

Chứng từ kế toán ....................................................................................... 6

2.2.1.4.

Tài khoản kế toán ...................................................................................... 7

2.2.1.5.

Sổ kế toán..................................................................................................7

2.2.1.6.

Phương pháp kế toán ................................................................................7

2.2.2.

Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................ 8


2.2.2.1.

Khái niệm ..................................................................................................8

2.2.2.2.

Điều kiện ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính ...................................8

2.2.2.3.

Chứng từ kế toán ....................................................................................... 8

2.2.2.4.

Tài khoản kế toán ...................................................................................... 9

2.2.2.5.

Sổ kế toán..................................................................................................9

2.2.2.6.

Phương pháp kế toán ................................................................................9

2.2.3.

Kế toán thu nhập khác ..................................................................................... 9

2.2.3.1.


Khái niệm ..................................................................................................9

2.2.3.2.

Một số quy định về kế toán thu nhập khác ...............................................9

2.2.3.3.

Chứng từ kế toán ..................................................................................... 10
iv


2.3.

2.2.3.4.

Tài khoản kế toán .................................................................................... 10

2.2.3.5.

Sổ kế toán................................................................................................ 10

2.2.3.6.

Phương pháp kế toán ..............................................................................10

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................................11

2.3.1.


2.4.

Kế toán chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại .......11

2.3.1.1.

Khái niệm ................................................................................................ 11

2.3.1.2.

Chứng từ kế toán ..................................................................................... 11

2.3.1.3.

Tài khoản kế toán .................................................................................... 11

2.3.1.4.

Sổ kế toán................................................................................................ 11

2.3.1.5.

Phương pháp kế toán ..............................................................................11

Kế toán các khoản chi phí .................................................................................... 12

2.4.1.

Kế toán giá vốn hàng bán ..............................................................................12


2.4.1.1.

Khái niệm ................................................................................................ 12

2.4.1.2.

Quy định về hạch toán giá vốn hàng bán ................................................12

2.4.1.3.

Chứng từ kế toán ..................................................................................... 13

2.4.1.4.

Tài khoản kế toán .................................................................................... 13

2.4.1.5.

Sổ kế toán................................................................................................ 13

2.4.1.6.

Phương pháp kế toán ..............................................................................14

2.4.2.

Kế toán chi phí bán hàng ...............................................................................14

2.4.2.1.


Khái niệm ................................................................................................ 14

2.4.2.2.

Một số quy định về kế toán chi phí bán hàng .........................................14

2.4.2.3.

Chứng từ kế toán ..................................................................................... 15

2.4.2.4.

Tài khoản kế toán .................................................................................... 15

2.4.2.5.

Sổ kế toán................................................................................................ 15

2.4.2.6.

Phương pháp kế toán ..............................................................................15

2.4.3.

Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................... 17

2.4.3.1.

Khái niệm ................................................................................................ 17


2.4.3.2.

Một số quy định về kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ..................... 17

2.4.3.3.

Chứng từ kế toán ..................................................................................... 17

2.4.3.4.

Tài khoản kế toán .................................................................................... 17

2.4.3.5.

Sổ kế toán................................................................................................ 18

2.4.3.6.

Phương pháp kế toán ..............................................................................18

v


2.4.4.

2.4.4.1.

Khái niệm ................................................................................................ 20


2.4.4.2.

Một số quy định về kế toán chi phí hoạt động tài chính ......................... 20

2.4.4.3.

Chứng từ kế toán ..................................................................................... 20

2.4.4.4.

Tài khoản kế toán .................................................................................... 20

2.4.4.5.

Sổ kế toán................................................................................................ 20

2.4.4.6.

Phương pháp kế toán ..............................................................................20

2.4.5.

Kế toán chi phí khác ...................................................................................... 22

2.4.5.1.

Khái niệm ................................................................................................ 22

2.4.5.2.


Quy định về kế toán chi phí khác ........................................................... 22

2.4.5.3.

Chứng từ kế toán ..................................................................................... 22

2.4.5.4.

Tài khoản kế toán .................................................................................... 22

2.4.5.5.

Sổ kế toán................................................................................................ 22

2.4.5.6.

Phương pháp kế toán ..............................................................................22

2.4.6.

2.5.

Kế toán chi phí hoạt động tài chính ............................................................... 20

Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................................................23

2.4.6.1.

Khái niệm ................................................................................................ 23


2.4.6.2.

Quy tắc về kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ......................... 23

2.4.6.3.

Chứng từ kế toán ..................................................................................... 24

2.4.6.4.

Tài khoản kế toán .................................................................................... 24

2.4.6.5.

Sổ kế toán................................................................................................ 24

2.4.6.6.

Phương pháp kế toán ..............................................................................24

Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................................25

2.5.1.

Nội dung xác định kết quả kinh doanh .......................................................... 25

2.5.2.

Quy định về xác định kết quả kinh doanh ..................................................... 25


2.5.3.

Tài khoản kế toán .......................................................................................... 26

2.5.4.

Sổ kế toán ......................................................................................................26

2.5.5.

Phương pháp kế toán xác định kết quả kinh doanh .......................................26

CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN NAM VIỆT
ÚC ......................................................................................................................................27
3.1.

Giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển công ty Cổ Phần Nam Việt Úc 27

3.1.1.

Giới thiệu khái quát về Công ty Cổ Phần Nam Việt Úc ............................... 27

3.1.2.

Lịch sử hình thành và phát triển của đơn vị .................................................. 27

vi


3.1.2.1.


Lịch sử hình thành .................................................................................. 27

3.1.2.2.

Quá trình phát triển .................................................................................28

3.1.3.
3.2.

Chức năng và nhiệm vụ của công ty Cổ Phần Nam Việt Úc ........................ 29

Cơ cấu tổ chức, quản lý của công ty Cổ Phần Nam Việt Úc ............................... 29

3.2.1.

Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty ..................................................... 29

3.2.2.

Chức năng nhiệm vụ các phòng ban.............................................................. 30

3.3.

Cơ cấu tổ chức kế toán tại công ty Cổ Phần Nam Việt Úc ..................................31

3.3.1.

Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Cổ Phần Nam Việt Úc ..............31


3.3.2.

Tổ chức công tác kế toán tại công ty Cổ Phần Nam Việt Úc ........................ 32

3.4.

Tình hình Công ty Cổ Phần Nam Việt Úc những năm gần đây........................... 33

3.5.

Thuận lợi, khó khăn, phương hướng phát triển .................................................... 34

3.5.1.

Thuận lợi ........................................................................................................34

3.5.2.

Khó khăn........................................................................................................34

3.5.3.

Phương hướng phát triển ...............................................................................35

CHƢƠNG 4: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN NAM VIỆT ÚC .................. 36
4.1.

Đặc điểm kinh doanh, các phương thức tiêu thụ và thanh toán tại công ty Cổ


Phần Nam Việt Úc ..........................................................................................................36
4.1.1.

Đặc điểm kinh doanh của công ty Cổ phần Nam Việt Úc ............................ 36

4.1.2.

Phương thức tiêu thụ tại công ty Cổ phần Nam Việt Úc ............................... 36

4.1.3.

Phương thức thanh toán tại công ty Cổ phần Nam Việt Úc .......................... 37

4.2.

Kế toán doanh thu và thu nhập khác tại công ty Cổ phần Nam Việt Úc .............37

4.2.1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...................................................... 37

4.2.1.1.

Nội dung .................................................................................................37

4.2.1.2.

Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ ........................... 37

4.2.1.3.


Tài khoản kế toán sử dụng ......................................................................38

4.2.1.4.

Sổ kế toán................................................................................................ 39

4.2.1.5.

Tình hình thực tế kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại

công ty Cổ phần Nam Việt Úc .................................................................................39
4.2.2.

Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .......................................................... 42

4.2.2.1.

Nội dung .................................................................................................42

4.2.2.2.

Chứng từ kế toán và qui trình luân chuyển chứng từ ............................. 42

vii


4.2.2.3.

Tài khoản kế toán .................................................................................... 43


4.2.2.4.

Sổ kế toán................................................................................................ 43

4.2.2.5.

Tình hình thực tế doanh thu hoạt động tài chính tại công ty Cổ Phần

Nam Việt Úc ............................................................................................................43
4.2.3.

4.3.

Kế toán thu nhập khác ................................................................................... 45

4.2.3.1.

Nội dung .................................................................................................45

4.2.3.2.

Chứng từ kế toán ..................................................................................... 45

4.2.3.3.

Tài khoản kế toán .................................................................................... 45

4.2.3.4.


Sổ kế toán................................................................................................ 45

4.2.3.5.

Tình hình thực tế thu nhập khác tại công ty ...........................................45

Kế toán các khoản chi phí .................................................................................... 47

4.3.1.

Kế toán giá vốn hàng bán ..............................................................................47

4.3.1.1.

Nội dung giá vốn hàng bán .....................................................................47

4.3.1.2.

Chứng từ kế toán và qui trình luân chuyển chứng từ ............................. 47

4.3.1.3.

Tài khoản kế toán .................................................................................... 48

4.3.1.4.

Sổ kế toán................................................................................................ 48

4.3.1.5.


Tình hình thực tế giá vốn hàng bán tại công ty Cổ Phần Nam Việt Úc .48

4.3.2.

Kế toán chi phí bán hàng ...............................................................................51

4.3.2.1.

Nội dung chi phí bán hàng ......................................................................51

4.3.2.2.

Chứng từ kế toán và qui trình luân chuyển chứng từ ............................. 51

4.3.2.3.

Tài khoản kế toán .................................................................................... 52

4.3.2.4.

Sổ kế toán................................................................................................ 52

4.3.2.5.

Tình hình thực tế kế toán chi phí bán hàng tại công ty Cổ Phần Nam

Việt Úc

................................................................................................................52


4.3.3.

Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................... 54

4.3.3.1.

Nội dung chi phí QLDN .........................................................................54

4.3.3.2.

Chứng từ kế toán và qui trình luân chuyển chứng từ ............................. 54

4.3.3.3.

Tài khoản kế toán .................................................................................... 55

4.3.3.4.

Sổ kế toán................................................................................................ 55

4.3.3.5.

Tình hình thực tế kế toán chi phí QLDN tại công ty Cổ Phần Nam Việt

Úc

................................................................................................................55

4.3.4.


Kế toán chi phí hoạt động tài chính ............................................................... 57

viii


4.3.4.1.

Nội dung kế toán chi phí tài chính .......................................................... 57

4.3.4.2.

Chứng từ kế toán ..................................................................................... 57

4.3.4.3.

Tài khoản kế toán đang áp dụng tại công ty ...........................................57

4.3.4.4.

Sổ kế toán................................................................................................ 57

4.3.4.5.

Tình hình thực tế chi phí tài chính tại công ty Cổ Phần Nam Việt Úc ...58

4.3.5.

Kế toán chi phí khác ...................................................................................... 59

4.3.5.1.


Nội dung kế toán chi phí khác ................................................................ 59

4.3.5.2.

Chứng từ kế toán và qui trình luân chuyển chứng từ ............................. 59

4.3.5.3.

Tài khoản kế toán .................................................................................... 59

4.3.5.4.

Sổ kế toán................................................................................................ 60

4.3.5.5.

Tình hình thực tế kế toán chi phí khác tại công ty Cổ Phần Nam Việt Úc
................................................................................................................60

4.3.6.

Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................................................60

4.3.6.1.

Nội dung chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................60

4.3.6.2.


Chứng từ kế toán ..................................................................................... 60

4.3.6.3.

Tài khoản kế toán .................................................................................... 60

4.3.6.4.

Sổ kế toán................................................................................................ 60

4.3.6.5.

Tình hình thực tế chi phí thuế TNDN tại công ty Cổ Phần Nam Việt Úc ..
................................................................................................................60

4.4.

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................................61

4.4.1.

Nội dung các khoản giảm trừ doanh thu khi tính doanh thu thuần ...............61

4.4.2.

Chứng từ kế toán ........................................................................................... 61

4.4.3.

Tài khoản kế toán .......................................................................................... 62


4.4.4.

Sổ kế toán ......................................................................................................62

4.4.5.

Tình hình thực tế các khoản giảm trừ tại công ty Cổ Phần Nam Việt Úc .....62

4.5.

Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................................63

4.5.1.

Xác định kết quả kinh doanh .........................................................................63

4.5.1.1.

Nội dung kết quả kinh doanh ..................................................................63

4.5.1.2.

Tài khoản kế toán .................................................................................... 63

4.5.1.3.

Sổ kế toán................................................................................................ 63

4.5.1.4.


Tình hình thực tế kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ

Phần Nam Việt Úc ...................................................................................................63

ix


4.5.2.

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh .......................................................... 66

4.5.2.1.

Cách xác định các chỉ tiêu trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ...
................................................................................................................66

4.5.2.2.

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của tháng 2 năm 2017 công ty Cổ

Phần Nam Việt Úc ...................................................................................................67
4.6.

So sánh giữa thực tế và lý thuyết .........................................................................67

CHƢƠNG 5: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................69
5.1.

Nhận xét ...............................................................................................................69


5.1.1.

Nhận xét tổng quát về tình hình hoạt động tại công ty..................................69

5.1.2.

Nhận xét về công tác kế toán tại công ty ....................................................... 69

5.2.

5.1.2.1.

Ưu điểm ..................................................................................................69

5.1.2.2.

Nhược điểm ............................................................................................ 70

Kiến nghị ..............................................................................................................71

KẾT LUẬN
PHỤ LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO

x


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT


Chữ viết tắt

Các cụm từ

1

GTGT

Giá trị gia tăng

2

TK

Tài khoản

3

TSCĐ

Tài sản cố định

4

HM

Hao mòn

5




Hóa đơn

6

ĐVT

Đơn vị tính

7

TNHH MTV

Trách nhiệm hữu hạn một thành viên

8

Cty CP

Công ty cổ phần

9

XNK

Xuất nhập khẩu

10


VLXD

Vật liệu xây dựng

11

PS

Phát sinh

12

KC

Kết chuyển

13

CT

Chứng từ

14

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

15


TP.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

16

BCSS

Báo cáo sổ sách

17

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

18

XĐKQKD

Xác định kết quả kinh doanh

19

DT

Doanh thu

20


DV

Dịch vụ

21

CKTM

Chiết khấu thương mại

22

PP

Phương pháp

23

BĐSĐT

Bất động sản đầu tư
xi


24

NVL

Nguyên vật liệu


25

HH

Hàng hóa

26

TP

Thành phẩm

27

CCDC

Công cụ dụng cụ

28

UT

Ủy thác

29

UTXK

Ủy thác xuất khẩu


30

NSNN

Ngân sách Nhà Nước

31

BHXH

Bảo hiểm xả hội

32

BHYT

Bảo hiểm y tế

33

KPCĐ

Kinh phí công đoàn

xii


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1 Doanh thu của công ty qua 3 năm ................................................................... 33


xiii


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoặc động tài chính
Sơ đồ 2.3 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác
Sơ đồ 2.4 Sơ đồ hạch toán chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại ..
Sơ đồ 2.5 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
Sơ đồ 2.6 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng
Sơ đồ 2.7 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 2.8 Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính
Sơ đồ 2.9 Sơ đồ hạch toán chi phí khác
Sơ đồ 2.10 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Sơ đồ 2.11 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Sơ đồ 2.12 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty cổ phần nam việt úc
Sơ đồ 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty cp nam việt úc
Sơ đồ 3.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán nhật kí chung tại công ty cp nam
việt úc
Sơ đồ 4.1 Quy trình luân chuyển chứng từ
Sơ đồ 4.2 Trình tự hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 4.3 Quy trình hạch toán giá vốn hàng bán tại công ty cổ phần nam việt úc
Sơ đồ 4.4 Trình tự hạch toán chi phí bán hàng tại công ty cổ phần nam việt úc
Sơ đồ 4.5 Trình tự hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp tại công ty cổ phần nam việt
úc

xiv



CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ ĐỀ TÀI
1.1.

Lý do chọn đề tài
Trong bối cảnh nền kinh tế thị trường Việt Nam đang đổi mới mạnh mẽ và hội nhập

với thế giới hiện nay thì vấn đề của các nhà doanh nghiệp là làm sao để tồn tại và phát
triển bền vững là một điều vô cùng quan trọng. Sự hội nhập mạnh mẽ với thế giới vô hình
chung gây khó khăn hơn trong việc cạnh tranh giữa các nhà doanh nghiệp trong và ngoài
nước. Chính vì vậy để đứng vững và phát triển thì các doanh nghiệp phải không ngừng
đổi mới và cải tiến sản phẩm, kỹ thuật, công nghệ…
Bất kỳ doanh nghiệp nào dù trong hay ngoài nước thì đều hướng đến một mục tiêu
cuối cùng đó là lợi nhuận. Để đạt được mục tiêu đó thì việc thực hiện tốt công tác kế toán
là vô cùng quan trọng và cần thiết. Xác định được phương hướng đó nhà quản lý sẽ đề ra
các dự án, kế hoạch, chiến lược thích hợp cho sự phát triển bền vững của doanh nghiệp
Yếu tố quan trọng tác động đến sự tồn tại của doanh nghiệp là khâu tiêu thụ sản
phẩm, hàng hóa trên thị trường. Để tăng doanh thu thì phải có chiến lược tiêu thụ sản
phẩm tốt, từ đó doanh nghiệp mới có được lợi nhuận để tái đầu tư mở rộng quy mô sản
xuất kinh doanh. Tiêu thụ sản phẩm không những giúp cho doanh nghiệp có được lợi
nhuận mà còn đáp ứng nhu cầu thỏa mãn của xã hội và tạo ra nguồn thu cho ngân sách
Nhà Nước. Đồng thời, là nguồn cảm hứng, là động cơ để em quyết định chọn đề tài “Kế
toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ Phần Nam Việt Úc” để
nghiên cứu làm đề tài tốt nghiệp của mình.
1.2.

Mục tiêu đề tài

Đề tài này được thực hiện nhằm những mục tiêu sau:
- Tổng hợp, hệ thống hóa những vấn đề lý luận chung liên quan đến kế toán tiêu thụ

và xác định kết quả kinh doanh.
- Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty Cổ Phần Nam Việt Úc.
- So sánh giữa thực tế áp dụng tại công ty và lý thuyết đã học ở trường.
- Đề xuất một số giải pháp liên quan đến công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty Cổ Phần Nam Việt Úc.
1


1.3.

Phạm vi nghiên cứu
Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh của công ty Cổ

Phần Nam Việt Úc
Đề tài tập trung nghiên cứu thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh của công ty Cổ Phần Nam Việt Úc tháng 02/2017.
1.4.

Phƣơng pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu và tham khảo tài liệu: đọc, tham khảo, tìm hiểu các giáo

trình chuyên ngành ở thư viện, nhà sách, internet để làm cơ sở cho đề tài nghiên cứu.
Phương pháp phỏng vấn, đặt câu hỏi: phương pháp này được sử dụng trong suốt
quá trình thực tập, giúp em giải đáp những thắc mắc của mình và hiểu rõ hơn về công tác
kế toán tại công ty, qua đó giúp em tích lũy được nhiều kinh nghiệm thực tế cho bản thân.
Phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu: nhằm thu thập số liệu thực tế tại công ty,
sau đó chọn lọc và xử lý thủ công để đưa vào báo cáo một cách chính xác, khoa học.
Phương pháp thống kê, phân tích: dựa trên những số liệu đã được thống kê để phân
tích, so sánh giữa thực tế áp dụng tại công ty và lý thuyết đã học ở trường.

1.5.

Kết cấu đề tài

Đề tài có kết cấu gồm 5 chương:
Chương 1: Giới thiệu về đề tài
Chương 2: Cơ sở lý luận kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
Chương 3: Giới thiệu tổng quan về công ty Cổ Phần Nam Việt Úc
Chương 4: Thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty Cổ Phần Nam Việt Úc
Chương 5: Nhận xét và kiến nghị

2


CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH
2.1.

Khái niệm về tiêu thụ và kết quả hoạt động kinh doanh

2.1.1. Khái niệm
Tiêu thụ sản phẩm: Là khâu cuối cùng trong quá trình hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp, nó chính là quá trình chuyển giao quyền sở hữu về sản phẩm từ tay người
bán sang tay người mua để nhận quyền sở hữu về tiền tệ hoặc quyền đòi tiền từ người
mua. Thông qua quá trình tiêu thụ doanh nghiệp cung cấp sản phẩm cho khách hàng và
nhận lại của khách hàng một khoản tiền, được gọi là doanh thu. Doanh thu này là cơ sở
để xác định kết quả kinh doanh.
Hoạt động tiêu thụ có thể được tiến hành theo nhiều phương thức sau:
- Phƣơng thức bán buôn: Là hình thức bán một khối lượng lớn hàng hóa với mức

giá gốc hoặc giá đã có chiết khấu ở mức cao cho các cửa hàng, nhà phân phối…
- Phƣơng thức bán lẻ: Là hình thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng, thường
bán với số lượng nhỏ, giá bán tùy thuộc vào người bán hàng.
- Phƣơng thức bán hàng qua đại lý, ký gửi: Là phương thức mà bên chủ hàng
(gọi là bên giao đại lý) xuất hàng cho bên nhận đại lý, ký gửi (gọi là bán đại lý) để bán.
Bên abn1 đại lý sẽ được hưởng thù lao đại lý dưới hình thức hoa hồng hoặc chênh lệch
giá.
- Phƣơng thức bán hàng trả góp, trả chậm: Là phương thức bán hàng thu tiền
nhiều lần. Người mua sẽ thanh toán lần đầu ngay tại thời điểm mua. Số tiền còn lại người
mua chấp nhận trả dần ở các kỳ tiếp theo và phải chịu một tỷ lệ lãi suất nhất định. Thông
thường tiền trả cho các kỳ tiếp theo bằng nhau bao gồm (một phần doanh thu gốc và một
phần lãi trả chậm).
- Phƣơng thức hàng đổi hàng: là phương thức tiêu thụ mà trong đó người bán đem
sản phẩm, vật tư, hàng hóa của mình để đổi lấy vật tư, hàng hóa của người mua. Giá trao
đổi là giá bán của hàng hóa, vật tư đó trên thị trường. Khi xuất sản phẩm, hàng hóa đem
trao đổi với khách hàng đơn vị vẫn ghi nhận như tiêu thụ.

3


Kết quả hoạt động kinh doanh: Là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh
doanh thông thường và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất
định, biểu hiện bằng số tiền lãi hay lỗ. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
bao gồm kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
Kết quả từ hoạt
động sản xuất
kinh doanh
(Bán hàng, cung
cấp dịch vụ)


=

Tổng doanh thu
thuần về bán
hàng và cung
cấp dịch vụ

-

Giá vốn hàng
bán và chi
phí
thuế
TNDN

-

Chi phí bán
hàng và chi
phí QLDN

Trong đó: Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ tính bằng tổng doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ đi (-) các khoản giảm trừ (chiết khấu thương mại, giảm
giá hàng bán, doanh thu đã bán bị trả lại, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế
GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp).
+ Kết quả hoạt động tài chính: Là kết quả từ những hoạt động tạo ra doanh thu của
doanh nghiệp, đây là hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ và hoạt động tài chính:
Kết quả hoạt động tài chính = Tổng doanh thu thuần về hoạt động tài chính – Chi phí
hoạt động tài chính
+ Kết quả hoạt động khác: Là kết quả được tính bằng chênh lệch giữa thu nhập

thuần khác và chi phí khác:
Kết quả hoạt động khác = Thu nhập thuần khác – Chi phí khác
2.1.2. Ý nghĩa của việc tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
Hoạt động tiêu thụ sản phẩm và xác định kết quả kinh doanh mang ý nghĩa sống
còn, quyết định sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Tổ chức tốt công tác tiêu thụ
sản phẩm là một trong những điều kiện để đạt được mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận và giải
quyết các mối quan hệ tài chính, kinh tế, xã hội của doanh nghiệp.
Bên cạnh đó, tiêu thụ sản phẩm còn là điều kiện để doanh nghiệp đa dạng hóa các
mặt hàng cũng như hạn chế các loại sản phẩm không đem lại lợi ích nhằm khai thác triệt
để nhu cầu thị trường, đáp ứng kịp thời nhu cầu tiêu dùng của xã hội.
Việc tiêu thụ sản phẩm còn góp phần nâng cao năng lực kinh doanh của doanh
nghiệp, thể hiện kết quả của quá trình nghiên cứu, giúp doanh nghiệp tìm chỗ đứng và

4


mở rộng thị trường. Đó cũng là cơ sở để đánh giá mức độ hoàn thành nghĩa vụ của doanh
nghiệp đối với Nhà nước.
Trong nền kinh tế quốc dân, hoạt động tiêu thụ góp phần khuyến khích tiêu dùng,
hướng dẫn sản xuất phát triển để đạt được sự thích ứng tối ưu giữa cung cầu trên thị
trường. Thông qua hoạt động tiêu thụ, sản xuất, tiêu dùng hàng hóa, tiền tệ, nhu cầu và
khả năng thanh toán được điều hòa. Bên cạnh đó, tiêu thụ cũng góp phần giúp phát triển
cân đối giữa các ngành nghề, khu vực trong toàn nền kinh tế. Kết quả tiêu thụ của mỗi
doanh nghiệp chính là biểu hiện cho sự tăng trưởng kinh tế, là nhân tố tích cực tạo nên bộ
mặt của nền kinh tế quốc dân.
2.1.3. Nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
Nhiệm vụ quan trọng nhất của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh là
cung cấp một cách kịp thời, chính xác cho nhà quản lý và những người quan tâm đến
hoạt động của doanh nghiệp thông tin và kết quả hoạt động kinh doanh, lợi nhuận đạt
được của doanh nghiệp. Từ đó nhà quản lý có thể phân tích, đánh giá và đưa ra những

quyết định kinh doanh đúng đắn cho doanh nghiệp.
Những nhiệm vụ cụ thể của kế toán tiêu thụ và XĐKQKD bao gồm:
- Theo dõi và phản ánh kịp thời, chi tiết hàng hóa, đảm bảo tính đầy đủ cho hàng
hóa ở các chỉ tiêu hiện vật và giá trị. Đồng thời giám sát chặt chẽ kết quả tiêu thụ của
từng mặt hàng, sản phẩm, dịch vụ cụ thể.
- Phản ánh chính xác doanh thu bán hàng, doanh thu thuần để xác định đúng kết quả
kinh doanh
- Phản ánh và giám đốc tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch về tiêu thụ sản
phẩm và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp như mức bán ra, lãi
thuần,…Cung cấp đầy đủ số liệu, lập quyết toán kịp thời, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với
Nhà nước.

5


2.2.

Kế toán doanh thu, thu nhập khác

2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.2.1.1.

Khái niệm

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là khi có giao dịch giữa người bán (công
ty) và người mua (công ty hoặc cá nhân). Một bên là trao sản phẩm và cung cấp dịch vụ
và một bên là nhận sản phẩm và nhận phần dịch vụ. Và giữa hai bên phải thống nhất là
dịch vụ đã hoàn thành. Và hai bên phải có quyền và nghĩa vụ của giao dịch đó. Bên bán
sẽ nhận được tiền khi bán sản phẩm và cung cấp dịch vụ và Bên mua có nghĩa vụ trả tiền.
Doanh thu có tính chất là làm tăng tổng tài sản.

2.2.1.2.

Các điều kiện ghi nhận doanh thu

Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các điều
kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm, hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như nghười sở hữu
hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua
được quyền trả lại sản phẩm, hàng hóa đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp
chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và người
mua không được quyền trả lại sản phẩm, hàng hóa (trừ trường hợp khách hàng có quyền
trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác)
- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng
- Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
2.2.1.3.

Chứng từ kế toán

- Hóa đơn GTGT (đối với doanh nghiệp nộp thuế theo PP khấu trừ)
- Hóa đơn bán hàng (đối với DN nộp thuế theo PP trực tiếp hoặc kinh doanh các
mặt hàng không chịu thuế GTGT)
- Phiếu xuất kho
6


- Phiếu thu, phiếu chi
- Giấy báo nợ, giấy báo có của ngân hàng…

2.2.1.4.

Tài khoản kế toán

Để hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, kế toán sử dụng tài khoản
511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
- TK 511 có các tài khoản cấp 2 như sau:
+ TK 5111: “Doanh thu bán hàng hóa”
+ TK 5112: “Doanh thu bán thành phẩm”
+ TK 5113: “Doanh thu cung cấp dịch vụ”
+ TK 5114: “Doanh thu trợ cấp, trợ giá”
+ TK 5117: “Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư”
+ TK 5118: “Doanh thu khác”
2.2.1.5.

Sổ kế toán

- Gồm có: Sổ nhật ký chung; sổ cái TK 511; sổ chi tiết TK 5111, TK 5112…
2.2.1.6.

Phương pháp kế toán

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được thực hiện theo sơ đồ kế toán
như sau:

7


Sơ đồ 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 911


TK 111, 112, 131

TK 511

DT bán hàng và
cung cấp DV
Kết chuyển
doanh thu thuần

TK 521

DT hàng bán bị
trả lại, giảm giá,
CKTM

TK 33311
Thuế GTGT
đầu ra

Thuế GTGT hàng
bán bị trả lại,
giảm giá, CKTM
KC doanh thu hàng bán bị trả lại, giảm
giá, CKTM phát sinh trong kỳ
(Nguồn: Kế toán tài chính, NXB kinh tế TP.HCM)
2.2.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
2.2.2.1.

Khái niệm


Doanh thu hoạt động tài chính là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu
được từ hoạt động tài chính hoặc kinh doanh về vốn trong kỳ kế toán.
2.2.2.2.

Điều kiện ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính

Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh từ các khoản tiền lãi, tiền bản quyền,
cổ tức và lợi nhuận được chia của doanh nghiệp chỉ được ghi nhận khi thỏa mãn
đồng thời cả hai điều kiện sau:
- Có khả năng thu được lợi ích từ giao dịch đó
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
2.2.2.3.

Chứng từ kế toán

- Phiếu thu
- Giấy báo có của ngân hàng

8


2.2.2.4.

Tài khoản kế toán

Kế toán sử dụng tài khoản 515: “Doanh thu hoạt động tài chính”
2.2.2.5.

Sổ kế toán


- Gồm có: Sổ nhật ký chung, sổ cái TK 515, sổ chi tiết TK 515
2.2.2.6.

Phương pháp kế toán

Kế toán doanh thu hoạt động tài chính được thực hiện theo sơ đồ kế toán như sau:
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
TK 33311

TK 515

Thuế GTGT phải nộp theo
PP trực tiếp (nếu có)

TK 111, 112, 121,
138
Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận
được chia từ hoạt động đầu tư

TK 911

TK 111, 112

Kết chuyển doanh thu hoạt
động tài chính

Lãi do bán ngoại tệ, nhượng
bán các khoản đầu tư
TK 111, 112, 331

Chênh lệch tỷ giá hối đoái, chiết
khấu thanh toán được hưởng

(Nguồn: Kế toán tài chính, NXB kinh tế TP.HCM)
2.2.3. Kế toán thu nhập khác
2.2.3.1.

Khái niệm

Thu nhập khác là khoản thu góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài
các hoạt động tạo ra doanh thu.
Thu nhập khác gồm: thu nhập từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, chênh lệch do đánh
giá lại tài sản đưa đi góp vốn, thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản, tiền thu được
do khách hàng vi phạm hợp đồng…
2.2.3.2.

Một số quy định về kế toán thu nhập khác

Trường hợp doanh nghiệp có khoản thu về tiền phạt, tiền bồi thường do bên đối tác
vi phạm hợp đồng. Sau khi bù trừ thì phần chênh lệch còn lại được tính vào thu nhập
khác.
9


Các khoản thu nhập nhận được bằng hiện vật thì giá trị của hiện vật được xác định
bằng giá trị của hàng hóa, dịch vụ tương đương tại thời điểm nhận.
2.2.3.3.

Chứng từ kế toán


- Hợp đồng thanh lý, nhượng bán
- Phiếu thu
- Hóa đơn GTGT,…
2.2.3.4.

Tài khoản kế toán

Kế toán sử dụng tài khoản 711: “Thu nhập khác”
2.2.3.5.

Sổ kế toán

- Gồm có: Sổ nhật ký chung; sổ cái TK 711; sổ chi tiết TK 711
2.2.3.6.

Phương pháp kế toán

Kế toán thu nhập khác được thực hiện theo sơ đồ kế toán như sau:
Sơ đồ 2.3 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác

TK 33311

TK 711

Thuế GTGT phải nộp theo
PP trực tiếp (nếu có)

TK 111, 112, 131

Thanh lý TSCĐ do vi phạm

hợp đồng
TK 331, 338

TK 911

Kết chuyển thu nhập khác

Các khoản nợ phải trả không
xác định được chủ nợ
TK 155, 211
Nhận quà, biếu tặng, hàng hóa,
TSCĐ

(Nguồn: Kế toán tài chính, NXB kinh tế TP.HCM)

10


×