Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.19 KB, 6 trang )


ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Đề bài 1
Câu 1(2đ)
Tính giới hạn của các hàm số sau
a>
lim
2

x
x
xx


4
2
3
; b>
lim
2

x
23
2
2
+−

xx
x
Câu 2(2đ)
Tính đạo hàm của các hàm số sau


a>
6115
23
−+=
xxy
b> y = tan
5

( )
722
3
+−
xx
Câu 3(1đ)
Cho hàm số f(x) =
1
23
2
+
++
x
xx
nếu
1
−≠
x
4m+2 nếu
x
=-1
Tỡm m để hàm số liờn tục tại x= -1

Cõu 4(1đ)
Cho hàm số
14
3
1
3
−+=
xxy
(c)
Tỡm phương trỡnh tiếp tuyến với đồ thị (c) biết hệ số gúc của nú là 5
Cõu 5 (1đ)
Chứng minh rằng phương trỡnh 3x
5
- 4x
2
– 9 = 0 cú nghiệm
4
0
4

x
Cõu 6(3đ) ). Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SA

BC; đáy là
tam giác vuông tại B, cạnh AB = a
2
, AC = a
3
và góc
BCS

ˆ
= 60
0
1. Chứng minh rằng BC

(SAB)
2. Mặt phẳng (
α
) đi qua A và

với SB tại B’ cắt SC tại C’. Chứng minh rằng
AB’

SC
3. Xác định và tính đoạn vuông góc chung của hai dường thẳng SA và BC
----------------------------Hết--------------------------------------
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Đề bài 2
Câu 1(2đ)
Tính giới hạn của các hàm số sau
a>
lim
2

x
x
xx


3

35
3
; b>
lim
3

x
34
3
2
+−

xx
x
Câu 2(2đ)
Tính đạo hàm của các hàm số sau
a>
1156
23
−+=
xxy
b> y = cot
5

( )
172
3
+−
xx
Câu 3(1đ)

Cho hàm số f(x) =
2
65
2
+
++
x
xx
nếu
2
−≠
x
3m+2 nếu
x
=-2
Tỡm m để hàm số liờn tục tại x= - 2
Cõu 4(1đ)
Cho hàm số
52
3
1
3
−+=
xxy
(c)
Tỡm phương trỡnh tiếp tuyến với đồ thị (c) biết hệ số gúc của nú là 3
Cõu 5 (1đ)
Chứng minh rằng phương trỡnh x
4
- x

2
– 4 = 0 cú nghiệm
0
x
>
3
4
Cõu 6(3đ) Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SA

BC; đáy là tam giác vuông tại B,
cạnh AB = a
2
, AC = a
3
và góc
BCS
ˆ
= 60
0
1. Chứng minh rằng BC

(SAB)
2. Mặt phẳng (
α
) đi qua A và

với SB tại B’ cắt SC tại C’. Chứng minh rằng
AB’

SC

3. Xác định và tính đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng SA và BC
---------------------------------
Khối 11:
Kiểm Tra học kỳ II
Môn : Toán
Đề 1 :
Câu 1 : Tính giới hạn :
a.
4
lim

x
1
2
+
x
xx
b.
3
lim

x

9
36
2

−+
x
x

Câu 2 : Tính đạo hàm :
a. y =
13
24
+−
xx
b. y = tan
4
x
Câu 3 : Tìm m để hàm số sau liên tục tại x
0
= 3 ?

f (x) =
3
32
2

+−
x
xx
nếu x

3

2
m
nếu x = 3
Câu 4 : Viết phươnh trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
y = x

3
– 2 x
2
+ 5 biết hệ số góc của tiếp tuyến la k = - 1

Câu 5 : Cho tứ diện ABCD có tan giác ABC đều cạnh a .AD vuông góc với BC và AD =
a .Khoảng cách từ D tới BC bằng a. Gọi H là trung điểm của BC ,I là trung điểm của AH .
a.Chứng minh BC vuông góc với (ADH) và DH = a
b. Chứng minh DI vuông góc với (ABC)
c.Dựng và tính độ dài đường vuông góc chung của AD và BC ?

Câu 6 : Chứng minh rằng phương trình
m(2cosx -
2
) - 2 sin5x – 1 = 0 luôn có nghiệm với mọi m?
Khối 11:
Kiểm Tra học kỳ II
Môn : Toán
Đề 2
Câu 1 : Tính giới hạn :
a.
1
lim

x
1
12
3
+


x
x
b.
1
lim

x

1
23
2

−+
x
x
Câu 2 : Tính đạo hàm :
a. y =
3
51 xx
+−
b. y = cot
4
x
Câu 3 : Tìm m để hàm số sau liên tục tại x
0
= 1 ?

f (x) =
1
54

2

−+
x
xx
nếu x

1
2m nếu x = 1
Câu 4 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
y = x
3
+ x
2
+ 4 biết hệ số góc của tiếp tuyến là k = 5

Câu 5 : Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh a .SA vuông góc với BC và SA
= a .Khoảng cách từ S tới BC bằng a. Gọi H là trung điểm của BC ,I là trung điểm của
AH .
a.Chứng minh BC vuông góc với (SAH) và SH = a
b. Chứng minh SI vuông góc với (ABC)
c.Dựng và tính độ dài đường vuông góc chung của SA và BC ?

Câu 6 : Chứng minh rằng phương trình
m(2cosx -
2
) - 2 sin5x – 1 = 0 luôn có nghiệm với mọi m?
ĐỀ THI HỌC KÌ 2
Lớp : 11
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn:

1.
x
x
x
+


2
12
lim
2
2.
34
362
lim
2
2
3
+−
−+−

xx
xx
x
Câu 2 (2 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1.
1432
23
−+−=
xxxy

2.
)12(cos
2
−=
xy
Câu 3 (1 điểm). Tìm a để hàm số sau liên tục tại x
0
= 3:





+

+−
=
12
3
65
)(
2
a
x
xx
xf

Câu 4 (1 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
(C):
23

23
+−=
xxy
biết tiếp tuyến
2009
3
1
:)(
+=∆⊥
xy
Câu 5 (3 điểm). Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SA

BC; đáy là
tam giác vuông tại B, cạnh AB = a
2
, AC = a
3
và góc
BCS
ˆ
= 60
0
nếu x


3
nếu x = 3
4. Chứng minh rằng BC

(SAB)

5. Mặt phẳng (
α
) đi qua A và

với SB tại B’ cắt SC tại C’. Chứng minh rằng
AB’

SC
6. Xác định và tính đoạn vuông góc chung của hai dường thẳng SA và BC
Câu 6 (1 điểm). Chứng minh rằng phương trình x
4
– x – 3 = 0 luôn có nghiệm x
0
)2;12(
7

ĐỀ THI HỌC KÌ 2
Lớp : 11
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn:
1.
x
x
x
23
34
lim
2
+



2.
34
362
lim
2
2
3
+−
−−+

xx
xx
x
Câu 2 (2 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1.
2533
23
−−+=
xxxy
2.
)12(sin
2
−=
xy
Câu 3 (1 điểm). Tìm a để hàm số liên tục tại x
0
= 3:








+−
=
42
3
127
)(
2
a
x
xx
xf

Câu 4 (1 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
(C):
13
23
+−=
xxy
biết tiếp tuyến song song với
20099:)(
+=∆
xy
Câu 5 (3 điểm). Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SA

BC; đáy là tam giác vuông tại
B, cạnh AB = a

2
, AC = a
3
và góc
BCS
ˆ
= 60
0
1. Chứng minh rằng BC

(SAB)
4. Mặt phẳng (
α
) đi qua A và

với SB tại B’ cắt SC tại C’. Chứng minh rằng
AB’

SC
nếu x


3
nếu x = 3

×