Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Lớp 5 ca ngày CKT+KNS+BVMT( Hằng TThành I)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.97 KB, 36 trang )

ì
Đàm Thị Thu Hằng ---- ---- Trờng tiểu học TrungThành I
Tuần 11(Từ 15 /11/ 2010 đến 19 /11/2010)
Rèn chữ: Bài 11
Sửa lỗi phát âm: s/x
Ngày soạn: 8/11/2010
Ngày giảng; Từ 15/11 đến 19/11/2010
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 4 : Toán
Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,...
I. Mc tiờu:
- Bit nhõn nhm mt s thp phõn vi 10, 100, 1000,...
- Chuyn i n v o ca s o di di dng s thp phõn.
* HS đại trà làm đợc các bài tập 1, 2. HS khá giỏi làm hết các bài tập của bài.
II. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng dy Hot ng hc
1/ Kim tra bi c: Tớnh:
2,3 x 7 12,4 x 5 56,02 x 14 - HS lờn bng lm bi.
2/ Bi mi:
HNG DN NHN NHM MT S THP PHN VI 10, 100, 1000,...
a. Vớ d 1: GV nờu vớ d: Hóy thc
hin phộp tớnh 27,867 x 10
- Nhn xột phn t tớnh v tớnh ca HS.
- GV nờu: Vy ta cú 27,867 x 10 =
278,67
- 1 HS lờn bng thc hin, HS c lp lm
bi vo v nhỏp.
27,867
10
278,670


- GV hng dn HS nhn xột rỳt ra
quy tc nhõn nhm mt s thp phõn vi
10.
- HS nhn xột theo hng dn ca GV.
+ Suy ngh tỡm cỏch vit 27,867 thnh
278,67.
+ Nu ta chuyn du phy ca s 27,867
sang bờn phi mt ch s thỡ ta c s
278,67.
+ Vy khi nhõn mt s thp phõn vi 10
ta cú th tỡm c ngay kt qu bng
+ Vy khi nhõn mt s thp phõn vi 10 ta
ch cn chuyn du phy ca s ú sang bờn
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010 - 2011
1
ì
Đàm Thị Thu Hằng ---- ---- Trờng tiểu học TrungThành I
cỏch no? phi mt ch s l c ngay tớch.
b. Vớ d 2
- GV nờu vớ d: Hóy t tớnh v thc
hin phộp tớnh 53,286 x 100
- 1 HS lờn bng thc hin phộp tớnh, HS c
lp lm bi vo giy nhỏp.
53,286
100
5328,600
- GV nhn xột phn t tớnh v v kt qu
tớnh ca HS.
- Vy 53,286 x 100 bng bao nhiờu?
- HS c lp theo dừi.

- HS nờu: 53,286 x 100 = 5328,6.
+ Hóy nờu rừ cỏc tha s v tớch trong
phộp nhõn 53,286 x 100 = 5328,6.
+Cỏc tha s l 53,286 v 100, tớch 5328,6.
+ Hóy tỡm cỏch vit 53,286 thnh
5328,6.
+ Nu ta chuyn du phy ca s 53,286
sang bờn phi hai ch s thỡ ta c s
5328,6.
+ Vy khi nhõn mt s thp phõn vi 100
ta cú th tỡm c ngay kt qu bng
cỏch no?
+ Vy khi nhõn mt s thp phõn vi 100 ta
ch cn chuyn du phy sang bờn phi hai
ch s l c ngay tớch.
c. Quy tc nhõn nhm mt s thp phõn
vi 10, 100, 1000,...
- GV hi: Mun nhõn mt s thp phõn
vi 10 ta lm nh th no?
- HS: Mun nhõn mt s thp phõn vi 10
ta ch vic chuyn du phy ca s ú sang
bờn phi mt ch s.
- Mun nhõn mt s thp phõn vi 100
ta lm nh th no?
- Mun nhõn mt s thp phõn vi 100 ta
ch vic chuyn du phy ca s ú sang
bờn phi hai ch s.
- Da vo cỏch nhõn mt s thp phõn
vi 10, 100 em hóy nờu cỏch nhõn mt
s thp phõn vi 1000.

- Mun nhõn mt s thp phõn vi 1000 ta
ch vic chuyn du phy ca s ú sang
bờn phi ba ch s.
- Hóy nờu quy tc nhõn mt s thp phõn
vi 10, 100, 1000,...
- 3 n 4 HS nờu trc lp.
LUYN TP THC HNH
Bi 1: GV yờu cu HS t lm bi.
- Gi HS nhn xột bi lm ca bn trờn
bng, sau ú nhn xột v cho im HS
- 3 HS lờn bng lm bi, mi HS lm mt
ct tớnh, HS c lp lm bi vo v bi tp.
Bi 2: GV gi HS c bi toỏn. - 1 HS c bi toỏn trc lp.
- GV vit lờn bng lm mu mt
phn: 12,6m = .......cm
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010 - 2011
2
§µm ThÞ Thu H»ng ---- ---- Trêng tiĨu häc TrungThµnh I
- GV u cầu HS làm tiếp các phần còn
lại của bài.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
0,856m = 85,6cm
5,75dm = 57,5cm
10,4dm = 104cm
Bài 3: HDHS khá, giỏi làm bài
GV gọi HS đọc đề bài tốn trước lớp.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS khá, giỏi làm
bài vào vở bài tập.
CỦNG CỐ, DẶN DỊ

- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bị bài sau.
TiÕt 5 : TËp ®äc
Mïa th¶o qu¶
(Ma V¨n Kh¸ng)
I. Mơc tiªu:
- HiĨu vỴ ®Đp vµ sù sinh s«i cđa rõng th¶o qu¶( tr¶ lêi ®ỵc c¸c c©u hái trong SGK)
- BiÕt ®äc diƠn c¶m bµi v¨n, nhÊn m¹nh nh÷ng tõ ng÷ t¶ h×nh ¶nh, mµu s¾c, mïi vÞ cđa
rõng th¶o qu¶.
- MÕn yªu vỴ ®Đp thiªn nhiªn, ®Êt níc.
II. §å dïng : Tranh minh häa ë SGK, Giao án.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS đọc bài thơ tiếng vọng và trả
lời câu hỏi về nội dung bài
- GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
@Luyện đọc
Gọi 1 HS đọc tồn bài
- GV chia đoạn: 3 đoạn
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
GV chú ý sửa lỗi phát âm cho từng HS
- Gọi HS tìm từ khó đọc
- 3 HS nối tiếp nhau đọc và trả lời câu hỏi
- HS nghe .

- 1 HS đọc to cả bài.
-3 HS đọc nối tiếp mỗi em một đoạn (2
lượt )
Gi¸o ¸n líp 5 N¨m häc: 2010 - 2011
3
§µm ThÞ Thu H»ng ---- ---- Trêng tiĨu häc TrungThµnh I
- GV ghi bảng từ khó đọc và đọc mẫu
- Gọi HS đọc từ khó
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp lần 2
- HS luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu chú ý hướng dẫn cách đọc
@ Tìm hiểu bài
- HS đọc thầm đoạn và câu hỏi để thảo
luận và trả lời câu hỏi
-Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách
nào?
*HS K-G: - Cách dùng từ đặt câu ở đoạn
đầu có gì đáng chú ý?
- Tìm những chi tiết cho thấy cây thảo quả
phát triển nhanh?
- Hoa thảo quả nảy ở đâu?
- khi thảo quả chín rừng có gì đẹp?
- Đọc bài văn em cảm nhận được điều gì?
c. Thi đọc diễn cảm
- 1 HS đọc tồn bài
- GV treo bảng phụ ghi đoạn cần luyện
đọc
- GV hướng dẫn cách đọc
+ Đoqạn 1 : Từ đầu ….nếp khăn .

+ Đoạn 2 : Tiếp theo … lấn chiếm không
gian .
+ Đoan 3 : Phần còn lại .
- HS đọc từ khó
- 3 HS đọc
- HS đọc cho nhau nghe
- Lớp đọc thầm và thảo luận
+ Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng mùi
thơm đặc biệt quyến rũ lan xa, làm cho gió
thơm, cây cỏ thơm, đất trời thơm, từng
nếp áo, nếp khăn của người đi rừng cũng
thơm.
+ Các từ thơm , hương được lặp đi lặp lại
cho ta thấy thảo quả có mùi hương đặc
biệt
+ Qua một năm đã lớn cao tới bụng người.
Một năm sau nữa, mỗi thân lẻ đâm thêm
hai nhánh mới. Thống cái, thảo quả đã
thành từng khóm lan toả, vươn ngọn x
lá, lấn chiếm khơng gian.
+ Hoa thảo quả nảy dưới gốc cây
+ Khi thảo quả chín rừng rực lên những
chùm quả đỏ chon chót, như chứa nắng,
chứa lửa. Rừng ngập hương thơm. Rừng
sáng như có lửa hắt lên từ dưới đáy rừng .
Rừng say ngây và ấm nóng. Thảo quả như
những đốm lửa hồng thắp lên nhiều ngọn
mới, nhấp nháy
+ ND: Bài văn cho ta thấy vẻ đẹp , hương
thơm đặc biệt, sự sinh sơi, phát triển

nhanh của rừng thảo quả.
- 1 HS đọc to
Gi¸o ¸n líp 5 N¨m häc: 2010 - 2011
4
Đàm Thị Thu Hằng ---- ---- Trờng tiểu học TrungThành I
- GV c mu
- HS c trong nhúm
- HS thi c
- GV nhn xột ghi im
- HS c cho nhau nghe
- 3 HS i din 3 nhúm thi c
4. Củng cố : - Gọi HS nhắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò
- Chuẩn bị bài Hành trình của bầy ong.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 : Toán
Luyện tập.
I. Mc tiờu : Giỳp HS:
- Bit nhõn nhm mt s thp phõn vi 10, 100, 1000,...
- Nhõn mt s thp phõn vi mt s trũn chc, trũn trm.
- Gii bi toỏn cú ba bc tớnh.
* HS đại trà làm đợc các bài tập 1( a), 2( a, b), 3. HS khá giỏi làm hết các bài tập.
II. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1/ Kim tra bi c:
Vit s thớch hp vo ch chm:
34,5m = ........ dm 4,5 tn = ....... t
1,2km = ....... m 9,02 tn = .... kg
- HS lờn bng lm bi, HS di lp theo

dừi v nhn xột.
2/ Bi mi:
HNG DN LUYN TP
Bi 1 : a) GV yờu cu HS t lm phn a.
- GV gi HS c bi lm ca mỡnh trc
lp.
- HS lm bi vo v bi tp.
- 1 HS c bi lm trc lp,HS c lp
i chộo v kim tra bi ca nhau.
- GV hi HS: Em lm th no
c 1,48 x 10 = 14,8?
- HS: Vỡ phộp tớnh cú dng 1,48 nhõn vi
10 nờn ta ch vic chuyn du phy ca
1,48 sang bờn phi mt ch s.
b) GV yờu cu HS khỏ, gii c bi
phn b.
- 1 HS c bi trc lp.
- GV yờu cu HS t lm cỏc phn cũn li. - HS lm bi vo v bi tp.
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010 - 2011
5
Đàm Thị Thu Hằng ---- ---- Trờng tiểu học TrungThành I
Chuyn du phy ca 8,05 sang bờn phi
hai ch s thỡ c 805.
Vy: 8,05 x 100 = 805.
Chuyn du phy ca 8,05 sang bờn phi
ba ch s thỡ c 8050. Vy:
8,05 x 1000 = 8050.
Chuyn du phy ca 8,05 sang bờn phi
bn ch s thỡ c 80500. Vy:
8,05 x 10 000 = 80500.

Bi 2: a, b GV yờu cu HS t t tớnh v
thc hin phộp tớnh.
- 2 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm
bi vo v bi tp.
- GV gi HS nhn xột bi lm ca bn.
Bi 3: GV gi 1 HS c bi toỏn trc
lp.
- 1 HS c bi toỏn trc lp, HS c
lp c thm bi trong SGK.
- 1 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm
bi vo v bi tp.
Bi 4: HS K, G GV yờu cu HS c
bi toỏn.
- HS c thm bi toỏn trong SGK.
- GV hi: S x cn tỡm phi tho món
nhng iu kin no?
- HS: S x cn tỡm phi tho món:
* L s t nhiờn.
* 2,5 x x < 7
- GV yờu cu HS lm bi. - HS th cỏc trng hp x = 0, x = 1, x =
2,... n khi 2,5 x x > 7 thỡ dng li.
Ta cú: 2,5 x 0 = 0 ; 0 < 7
2,5 x 1 = 2,5 ; 2,5 < 7
2,5 x 2 = 5 ; 5 < 7
2,5 x 3 = 7,5 ; 7,5 > 7
Vy x = 0, x = 1, x = 2 tho món cỏc yờu
cu ca bi.
CNG C, DN Dề
- GV tng kt tit hc, dn dũ HS v nh lm cỏc bi tp hng dn luyn tp thờm v
chun b bi sau.

Tiết 2 : Chính tả
Nghe viết: Mùa thảo quả.
Phân biệt âm đầu s/x, âm cuối t/c
I. Mc tiờu:
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010 - 2011
6
Đàm Thị Thu Hằng ---- ---- Trờng tiểu học TrungThành I
- Nghe - vit chớnh xỏc bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
- Lm ỳng bi tp chớnh t phõn bit cỏc ting cú õm u s/x( BT 2a) .
II. Chun b
Cỏc th ch ghi: s - x, s - x, su - xu, s - x
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1/ Kim tra bi c:
- 3 HS lờn bng tỡm cỏc t lỏy õm u n
hoc t gi t õm thanh cú õm cui ng.
- 3 HS lờn bng tỡm t, HS di lp lm
bng con.
2/ Bi mi:
HNG DN NGHE VIT CHNH T
H1: Trao i v ni dung on vn.
- Gi HS c on vn. - 2 HS c thnh ting.
- Hi: Em hóy nờu ni dung ca on
vn.
+ Quỏ trỡnh tho qu ny hoa, kt trỏi v
chớn lm cho rng ngp hng thm v
cú v p c bit.
H2: Hng dn vit t khú
- Yờu cu HS tỡm cỏc t ng khú, d ln
khi vit chớnh t.

- HS c v vit cỏc t va tỡm c.
- HS nờu cỏc t ng khú.
H3: Vit chớnh t
H4: Thu, chm bi
HNG DN LM BT CHNH T
Bi 2a) Gi HS c yờu cu ca bi tp. - 1 HS c thnh ting trc lp.
- T chc cho HS lm bi tp di dng
trũ chi.
- Theo dừi GV hng dn, sau ú cỏc
nhúm tip ni nhau tỡm t.
Nhúm 1: cp t s - x.
Nhúm 2: cp t s - x.
Nhúm 3: cp t su - xu.
Nhúm 4: cp t s - x.
- Tng kt cuc thi.
- Gi HS c cỏc cp t trờn bng. - 4 HS tip ni nhau c thnh ting.
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010 - 2011
7
Đàm Thị Thu Hằng ---- ---- Trờng tiểu học TrungThành I
- Yờu cu HS vit t vo v. - Vit vo v cỏc t ó tỡm c.
Bi 3 (HS K,G) lm thờm
a) Gi HS c yờu cu ca bi tp.
- HS lm vic trong nhúm.
- 1 HS c thnh ting cho c lp nghe.
- Nhúm 4.
- Hi: Ngha ca cỏc ting mi dũng
cú im gỡ ging nhau?
- Dũng th nht l cỏc ting u ch tờn
con vt, dũng th hai cỏc ting ch tờn loi
cõy.

- Nhn xột, kt lun cỏ ting ỳng. - Vit vo v cỏc ting ỳng.
b) GV t chc cho HS lm tng t
nh cỏch lm bi 3 phn a.
CNG C, DN Dề
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS ghi nh nhng t ng tỡm c v chun b bi sau.Hc thuc bi Hnh
trinh ca by ong.
Tiết 4 :Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trờng
I. Mc tiờu:
- Hiu ngha ca mt s t ng v mụi trng theo yờu cu ca BT1.
- Bit ghộp ting bo (gc Hỏn) vi nhng ting thớch hp to thnh t phc(BT2).
- Bit tỡm t ng ngha vi t ó cho theo yờu cu ca BT3.
* Hs khá giỏi nêu đợc nghĩa của mỗi từ ghép đợc ở BT 2.
* GDBVMT: GD lòng yêu quý, ý thức bảo vệ môi trờng, có hành vi đúng đắn với môi tr-
ờng xung quanh.
II. Chun b:
- Bi tp 1b vit sn vo bng ph. Giy kh to, bỳt d.
- T in hc sinh.
- Tranh nh v khu dõn c, khu sn xut, khu bo tn thiờn nhiờn (nu cú).
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1/ Kim tra bi c
-HS lờn bng t cõu vi 1 cp quan h - 3 HS lờn bng t cõu.
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010 - 2011
8
§µm ThÞ Thu H»ng ---- ---- Trêng tiÓu häc TrungThµnh I
từ mà em biết.
- HS đọc thuộc phần Ghi nhớ. - 2 HS đọc thuộc phần Ghi nhớ.
2/ Bài mới:

HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP
Bài 1a) Gọi HS đọc yêu cầu và nội
dung của bài tập.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- HS làm việc theo nhóm. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, tìm nghĩa
của các cụm từ đã cho.
- HS phát biểu, GV ghi nhanh lên bảng. - HS phát biểu, cả lớp bổ sung.
- GV dùng tranh, ảnh để HS phân biệt
rõ ràng được khu dân cư, khu sản xuất,
khu bảo tồn thiên nhiên.
b) Yêu cầu HS tự làm bài - 1 HS làm trên bảng lớp. HS dưới lớp làm
bài vào vở bài tập.
- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên
bảng.
- Nhận xét.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - Theo dõi bài của GV vừa sửa lại bài
mình (nếu sai).
Bài 2- Gọi HS đọc yêu cầu và nội
dung của bài tập.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- HS làm việc trong nhóm. - Nhóm 4.
-HS khá, giỏi nêu được nghĩa của mỗi
từ ghép được ở bài này.
- Đại diện 1 nhóm báo cáo kết quả làm bài,
các nhóm khác theo dõi và bổ sung ý kiến.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Bài 3- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS phát biểu. - HS nêu câu đã thay từ.
- Nhận xét, kết luận từ đúng.

CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ vừa tìm được.

Gi¸o ¸n líp 5 N¨m häc: 2010 - 2011
9
Đàm Thị Thu Hằng ---- ---- Trờng tiểu học TrungThành I
Tiết 5 : Toán
ôn tập
I.Mc tiờu : Giỳp hc sinh :
- Nm vng cỏch nhõn 1 s thp phõn vi 1 s t nhiờn
- Tỡm thnh phn cha bit trong phộp tớnh v gii toỏn cú liờn quan dn rỳt v n v.
- Giỳp HS chm ch hc tp.
II.Chun b :
- H thng bi tp
III.Cỏc hot ng dy hc
Hot ng dy Hot ng hc
1.n nh:
2. Bi mi: Gii thiu Ghi u bi.
- GV cho HS nờu li cỏch nhõn 1 s thp
phõn vi mt s t nhiờn.
- Yờu cu HS c k bi
- Xỏc nh dng toỏn, tỡm cỏch lm
- Cho HS lm cỏc bi tp.
- Gi HS lờn ln lt cha tng bi
- GV giỳp thờm hc sinh yu
- GV chm mt s bi
- Cha chung mt s li m HS thng
mc phi.
Bi tp1: t tớnh ri tớnh:

a) 6,372 x 16 b) 0,894 x 75
c) 7,21 x 93 d) 6,5 x 407

Bi tp 2 : Tỡm y
a) y : 42 = 16 + 17, 38
b) y : 17,03 = 60
- HS nờu li cỏch nhõn 1 s thp phõn vi
mt s t nhiờn.
- HS c k bi
- HS lm cỏc bi tp.
- HS lờn ln lt cha tng bi
ỏp ỏn :
a) 101,902
b) 67,05
c) 670,53
d) 2645,5
Bi gii :
a) y : 42 = 16 + 17, 38
y : 42 = 33,38
y = 33,38 x 42
y = 1401,96

b) y : 17,03 = 60
y = 60 x 17,03
y = 1021,8
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010 - 2011
10
Đàm Thị Thu Hằng ---- ---- Trờng tiểu học TrungThành I
Bi tp 3 : Tớnh nhanh
a) 3,17 + 3,17 + 3,17 + + 3,17

( 100 s hng )
b) 0,25 x 611,7 x 40.
Bi tp 4 : ( HSKG)
Cú 24 chai xng, mi chai cha 0,75 lớt
mi lớt nng 800 gam. Hi 24 chai ú nng
bao nhiờu kg, bit mi v chai nng 0,25
kg.
4.Cng c dn dũ.
- Nhn xột gi hc.
- V nh ụn li kin thc va hc.

Bi gii :
a) 3,17 + 3,17 + 3,17 + + 3,17
( 100 s hng )
= 3,17 x 100 = 327
b) 0,25 x 611,7 x 40
= (0,25 x 40) x 611,7
= 10 x 611,7.
= 6117
Bi gii :
S lớt xng ng trong 24 chai l :
0,75 x 24 = 18 (lớt)
24 v chai nng s kg l :
0,25 x 24 = 6 (kg)
18 lớt nng s kg l :
800 x 18 = 14 400 (g)
= 14,4 kg
24 chai ng xng nng s kg l :
14,4 + 6 = 20,4 (kg)
ỏp s : 20,4 kg.

- HS lng nghe v thc hin.
Tiết 6 : Tiếng Việt
ôn tập
I. Mc tiờu:
- Cng c cho hc sinh nhng kin thc v quan h t.
- Rốn cho hc sinh k nng nhn bit quan h t.
- Giỏo dc hc sinh ý thc t giỏc trong hc tp.
II. Chun b: Ni dung bi.
III. Hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1.n nh:
2.Kim tra :
- Giỏo viờn kim tra s chun b ca HS.
- HS nờu.
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010 - 2011
11
Đàm Thị Thu Hằng ---- ---- Trờng tiểu học TrungThành I
3. Bi mi: Gii thiu Ghi u bi.
- Yờu cu HS c k bi
- Cho HS lm cỏc bi tp.
- Gi HS lờn ln lt cha tng bi
- GV giỳp thờm hc sinh yu
- GV chm mt s bi v nhn xột.
Bi tp 1 :
H: Tỡm cỏc quan h t trong cỏc cõu sau:
a) Thoỏng cỏi, di búng rõm ca rng gi,
tho qu lan to ni tng rng thp, vn ngn
xoố lỏ ln chim khụng gian.
b) Bn Hoa hc tp rt chm ch nhng kt
qu vn cha cao.

c) Em núi mói m bn Lan vn khụng nghe
theo.
d) Bn Hi m li hc thỡ th no cng nhn
im kộm.
e) Cõu chuyn ca bn H rt hp dn vỡ H k
bng tt c tõm hn mỡnh.
Bi tp2:
H: in thờm cỏc quan h t vo ch chm
trong cỏc cõu sau:
a) Tri bõy gi trong vt thm thm ... cao.
b) Mt vng trng trũn to hng hin
lờn chõn tri sau rng tre en ca lng xa.
c) Trng qung hn, trng tỏn ma.
d) Tri ang nng, c g trng ma.
e) Tụi ó i nhiu ni, úng quõn nhiu ch
p hn õy nhiu, nhõn dõn coi tụi nh ngi
lng cng cú nhng ngi yờu tụi tha thit,
sao sc quyn r, nh thng cng khụng
mónh lit, day dt bng mnh t cc cn ny.
Bi tp3:
H: Tỡm t ỳng trong cỏc cp t in nghiờng
sau:
a) Ting sui chy rúc rỏch nh/ li hỏt ca
- HS c k bi
- S lờn ln lt cha tng bi
- HS lm cỏc bi tp.
ỏp ỏn :
a) Thoỏng cỏi, di búng rõm ca rng
gi, tho qu lan to ni tng rng thp,
vn ngn xoố lỏ ln chim khụng

gian.
b) Bn Hoa hc tp rt chm ch
nhng kt qu vn cha cao.
c) Em núi mói m bn Lan vn khụng
nghe theo.
d) Bn Hi m li hc thỡ th no
cng nhn im kộm.
e) Cõu chuyn ca bn H rt hp dn
vỡ H k bng tt c tõm hn mỡnh.
ỏp ỏn :
a) V.
b) To ; .
c) Thỡ ; thỡ.
d) Thỡ.
e) V ; nhng.
ỏp ỏn :
a) Nh.
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010 - 2011
12
Đàm Thị Thu Hằng ---- ---- Trờng tiểu học TrungThành I
cỏc cụ sn n.
b) Mi ngi mt vic: Mai cm hoa, H lau
bn ngh, v/ cũn ra m chộn.
c) Tụi khụng bun m/ v cũn thy khoan
khoỏi, d chu.
4.Cng c dn dũ:
- Giỏo viờn h thng bi, nhn xột gi hc.
- Dn hc sinh v nh chun b bi sau.
b) Cũn.
c) M.

- HS lng nghe v thc hin, chun b
bi sau.
Tiết 7 : Tự chọn
Luyện viết Bài 12
I. Mục tiêu:
Học sinh viết đúng, trình bày đẹp theo mẫu bài 12 (Vở luyện viết chữ đẹp tập 1)
II. Lên lớp.
1. Giáo viên nêu yêu cầu giờ học.
2. Hớng dẫn viết bài.
- Một học sinh đọc bài.
- Học sinh đọc thầm, nêu nội dung, ý nghĩa của bài.
- Nhận xét về cách trình bày bài viết.
3. Học sinh viết bài
- Giáo viên bao quát lớp, nhắc nhở học sinh ngồi viết đúng t thế
4. Giáo viên kiểm tra một số vở học sinh.
Nhận xét đánh giá lớp.
5. Nhận xét giờ học.
Thứ t ngày 24 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 :Toán
Nhân 1 số thập phân với 1 số thập phân
I. Mc tiờu: Giỳp HS:
- Bit nhõn mt s thp phõn vi mt s thp phõn.
- Phộp nhõn hai s thp phõn cú tớnh cht giao hoỏn
* HS đại trà làm đợc các bài tập 1(a, c), 2. HS khá giỏi làm hết các bài tập .
II. Cỏc hot ng dy hc:
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010 - 2011
13
ì
ì
ì

ì
Đàm Thị Thu Hằng ---- ---- Trờng tiểu học TrungThành I
Hot ng dy Hot ng hc
1/Kim tra bi c:
in du >, <, = vo ch chm:
80,9 x 10 ... 8,09 x 100
13,5 x 50 ... 1,35 x 500
0,456 x 1000 ... 4,56 x 10
- HS lờn bng lm bi.
2/ Bi mi:
HNG DN NHN MT S THP PHN VI MT S THP PHN
a. Vớ d 1
* Hỡnh thnh phộp tớnh nhõn mt s thp
phõn vi mt s thp phõn
- GV nờu vớ d: - HS nghe v nờu li bi toỏn.
- GV: Hóy c phộp tớnh tớnh din tớch
mnh vn hỡnh ch nht.
- HS nờu: 6,4 x 4,8
- HS trao i vi nhau v thc hin:
6,4m = 64dm 4,8m = 48dm
64
48
512
256
3072 (dm
2
)
3072dm
2
= 30,72m

2
Vy: 6,4 x 4,8 = 30,72 (m
2
)
- Vy 6,4m nhõn 4,8m bng bao nhiờu? - HS: 6,4 x 4,8 = 30,72 (m
2
)
* Gii thiu k thut tớnh
- GV trỡnh by cỏch t tớnh v thc hin
tớnh nh SGK.
b. Vớ d 2:: t tớnh v tớnh 4,75 x 1,3. - 2 HS lờn bng thc hin phộp nhõn, c
lp thc hin vo giy nhỏp.
- GV yờu cu HS tớnh ỳng nờu cỏch tớnh
ca mỡnh.
2.2. Ghi nh - Mt s HS nờu trc lp, c lp theo
dừi v nhn xột.
2.3. Luyn tp - thc hnh
Bi 1a, c HS K, G lm thờm b, d - 4 HS lờn bng lm bi
a)
25,8
1,5
1290
258
b)
16,25
6,7
11375
9750
c)
0,24

4,7
168
96
d)
7,826
4,5
39130
31304
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010 - 2011
14

×