Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tiết 19 ôn tập chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.47 KB, 11 trang )



1. Lµm tÝnh nh©n:
)273.(5,
22
+−
xxxa
Bµi lµm:
)56)(56(,
)125)(32(,
22
yxyxc
xxxxb
−+
+−−
234
103515 xxx
+−=
2222
2.57.53.5 xxxxx
+−=
22
)273.(5, xxxa
+−
234
103515 xxx
+−
=
xxxx 381910
234
−+−=


xxxxxx 36
15
2410
23234
−+−+−=
xxxxxxxxxx 1.3)2.(35.31.22.25.2
22222
−−−−+−=
xxxxb )125)(32(,
22
+−−
xxxxxx 36152410
23234
−+−+−=
xxxx 381910
234
−+−=
2


Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta
nhân mỗi hạng tử của đa thức n y với từng hạng tử
của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.

Quy tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta
nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các
tích với nhau.
3



C¸ch 2
2
2
2
25y
36x
(5y)
)56)(56(,
(6x)
yx
yxc

=

=

+
2
22
22
.25.36
.25.30.30.36
5.56.55..6.6..6)56)(56(,
yx
yxyxyx
yyxyyxxxyxyxc
−=
−+−=
−+−=−+
4


2. Bµi 78/SGK: Rót gän c¸c biÓu thøc sau:
)1)(3()2)(2)(
+−−−+
xxxxa
)13)(12(2)13()12)(
22
−++−++ xxxxb
Bµi lµm:
12
−=
x
334
22
++−−−=
xxx
x
)33(2
222
−−+−−
=
xxxx)
1
)(3()2)(2(,
+−−−+
xxxxa
22
.25)5( xx
==
2

)1312( xx
−++=
22
)13()13)(12(2)12( xxxx
−+−+++=
22
)13)(12(2)13()12(, xxxxb
−++−++
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×