Tải bản đầy đủ (.pdf) (2,166 trang)

GIÁO ÁN TỪ VỰNG MIMIKARA OBOERU N2 CHI TIẾT( GIẢI THÍCH+VÍ DỤ+TỪ LIÊN QUAN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.65 MB, 2,166 trang )

耳から覚える
語彙トレーニング
N2


UNIT 1 : 名詞 A

1 ~100


1.人生(じんせい)
Cuộc sống, cuộc đời , đời người


連語(từ nối)

合成語(từ ghép, từ
hợp thành cụm từ)

類語(từ cùng
loại, cùng nghĩa)

人生を送る: sống, sinh sống
人生経験(じんせいけいけん):kinh nghiệm
sống,
人生観: nhân sinh quan, quan niệm, cách
nhìn đời, nhìn cuộc sống
人生行路 (じんせいこうろ): đường đời, lộ
trình của 1 đời người
人生設計(じんせいせっけい): kế hoạch, dự
định của cuộc đời


一生(いっしょう):cả đời, suốt 1 đời
生涯(しょうがい):đời người, suốt đời


例(ví dụ)
幸せな人生を送る : Sống một cuộc đời hạnh phúc
人生経験が豊富な人の話は面白い Chuyện của những người nhiều
kinh nghiệm sống thì rất thú vị
人生の荒波にもまれる : Tôi được rèn luyện qua những cơn
sóng bão táp của cuộc đời.
人生は長いようで短い : Cuộc đời con người tưởng dài mà lại rất
ngắn ngủi.


2.人間(にんげん)
con người,nhân loại、mọi người / mang tính
cách, phẩm chất của con người


合成語(từ ghép,
từ hợp thành
cụm từ)

人間らしい: đúng nghĩa một con người

類語(từ cùng
loại, cùng nghĩa)

人(ひと): người, con người,


関連語(từ ,cụm
từ có liên quan)

人類(じんるい): nhân loại , loài người


例(ví dụ)
人間は皆平等である : Con người ,tất cả mọi người đều bình đẳng
この殺人犯は人間らしい心はないのだろう : Tên sát nhân này có lẽ
ko có trái tim của một con người đúng nghĩa .
人間は万物の霊長である. :Loài người là chúa tể của muôn loài.

すべての人間は、しあわせに生きる権利がある : Tất cả mọi người
đều có quyền được sống hạnh phúc


類語(từ cùng
loại, cùng nghĩa)

慣(cụm từ hay
dùng biểu hiện
trong cuộc
sống ,tập quán
hàng ngày )

人物(じんぶつ): nhân vật / con người/ cá
nhân / người …

人間ができている: đúng nghĩa một con
người



例(ví dụ)
あんな大きな失敗をした社員を首にしない、うちの社長は人間ができて
いる : Giám đốc của tôi thật đúng là một người đúng nghĩa vì đã ko
sa thải nhân viên gây ra hậu quả , thất bại lớn như vậy

どんな人間かわからない人を信用してはいけない : Không nên tin
tưởng vào người mà ko biết được bản chất con người đó như thế
nào .


3.人(ひと)
người/con người/nhân loại/vai/người thực sự/người có
tài/người trưởng thành/người khác/hành khách/khách


人間(にんげん): con người,nhân loại、
mọi người / mang tính cách, phẩm chất
của con người
類語(từ cùng
loại, cùng nghĩa)

人類(じんるい): nhân loại , loài người


例(ví dụ)
[佐藤さんという人から電話がありましたよ」 : Vừa có điện thoại từ
người có tên là Sato gọi tới đó .
この店は裕福(ゆうふく)な人たちが買い物に来る : Cửa hàng này

những người giàu có thường hay tới mua sắm
「若い人元気でいいね」 Những người trẻ tuổi trông thật khỏe mạnh
nhỉ. ( ý nói ngưỡng mộ, ở đây người nói có thể là người già, người sk
đã ko còn tốt nữa nên cảm thấy ghen tỵ với người trẻ tuổi
人は酸素(さんそ)がなければ生きられない . Con người nếu thiếu
Oxy thì không thể sống được .


4.祖先(そせん)
Tổ tiên, các cụ kị / tổ tông …


先祖(せんぞ): Tiên tổ, tổ tiên

関連語(từ ,cụm
từ có liên quan)

子孫(しそん): Con cháu, hậu thế đời
sau


例(ví dụ)
人類の祖先はアフリカで発生したと考えられている :Tổ tiên của loài
ngoài được cho rằng đã phát hiện ở Châu Phi
うちの祖先は武士(ぶし)だったらしい : Tổ tiên của tôi có vẻ như là
con nhà võ
あなたの祖先をご存知ですか。Bạn có biết tổ tiên của mình không ?
.



5.親戚(しんせき)
Họ hàng thân thích ,bà con thân thuộc,
dòng dõi gia đình


連語(từ nối)

遠い親戚: họ hàng xa

親類(しんるい): Họ hàng, người thân
類語(từ cùng
loại, cùng nghĩa)

親族(しんぞく): Thân tộc, bà con thân
thiết, người trong dòng tộc, người thân,
người nhà


例(ví dụ)
うちの親戚はみな近くに住んでいる : họ hàng thân thích của nhà tôi
mọi người đều đang sống gần đây
彼女は私の遠い親戚にあたる : Cô ấy là họ hàng của tôi
きのう親戚のおじさんがうちに来た。
Hôm qua chú tôi đến nhà chơi.


6.夫婦(ふうふ)
Vợ chồng, cặp vợ chồng, cặp đôi



夫婦になる: trở thành vợ chồng

連語(từ nối)

お似合いの夫婦 : vợ chồng hợp nhau / đôi vợ
chồng hòa hợp , hợp nhau, hiểu nhau

夫婦愛(ふうふあい): tình cảm vợ chồng

合成語(từ
ghép, từ hợp
thành cụm từ)

夫婦仲(ふうふなか): vợ chồng thân thiết,
gắn bó với nhau

夫婦喧嘩(ふうふげんか): vợ chồng mâu
thuẫn, cãi nhau ,

夫妻(ふさい): Phu thê, vợ chồng
関連語(từ ,cụm
từ có liên quan)

夫人(ふじん): Vợ, phu nhân, quí bà


例(ví dụ)
小林さん夫婦はいつも仲がいい : vợ chồng anh Kobayashi lúc nào
cũng thân thiết, thân mật
二人は結婚して夫婦になった : Hai người trở thành vợ chồng sau khi

kết hôn
夫婦は別れた後、 二度と会う事はなかった。Cặp vợ chồng sau khi
chia tay đã không bao giờ gặp lại nhau lần hai.


7.長男(ちょうなん)
Trưởng nam, người con trai trưởng trong
gia đình


関連語(từ ,cụm
từ có liên quan)

次男(じなん): Con trai thứ, thứ nam
三男(さんなん): con trai (thứ) ba
長女(ちょうじょ): trưởng nữ , con gái
đầu trong gia đình
次女(じじょ): thứ nữ, con gái thứ 2
trong gia đình
三女(さんじょ): con gái (thứ) ba
末っ子(すえっこ): con út


例(ví dụ)
日本では長男は大事にされる傾向があった : Ở Nhật thì con trai
trưởng thường có khuynh hướng đảm nhận những việc quan trọng,
đại sự
長男がすべての財産を相続した : Con trai cả đã thừa hưởng tất cả
tài sản.



×