BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
--------------------
ĐỒNG THỊ TÍNH
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI
VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
TẠI CỤC HẢI QUAN TỈNH BÌNH ĐỊNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP.Hồ Chí Minh- Năm 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-------------------
ĐỒNG THỊ TÍNH
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUẢN LÝ RỦI RO
ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
TẠI CỤC HẢI QUAN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Chuyên ngành: Quản lý công
Mã số:
60340403
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS.NGUYỄN HỒNG THẮNG
TP.Hồ Chí Minh- Năm 2016
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu mang tính độc lập của cánhânqua quá
trình nghiên cứu học tập chuyên ngành Quản lý công, thực tế công việc tại đơn vị
và dưới sự hướng dẫn khoa học của thầy PGS.TS. Nguyễn Hồng Thắng. Luận văn
này chưa được ai công bố dưới bất kỳ hình thức nào.
Luận văn có sử dụng một số đánh giá, nhận xét, cơ sở lý thuyết về quản lý rủi ro
của một số nghiên cứu khoa học, tài liệu, trang website… đều được tác giả ghi chú
thích nguồn gốc trích dẫn.
Tác giả
Đồng Thị Tính
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC HÌNH VẼ
TÓM TẮT LUẬN VĂN
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ...........................................1
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ...................................................................................................1
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .............................................................................2
1.3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ...............................................................................2
1.4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................................3
1.5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................................3
1.6. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA LUẬN VĂN .......................3
1.7. BỐ CỤC CỦA LUẬN VĂN...............................................................................4
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ QUẢN LÝ RỦI RO TRONG LĨNH
VỰC HẢI QUAN ...................................................................................................... 5
2.1. Rủi ro và quản lý rủi ro .....................................................................................5
2.1.1 Các khái niệm về rủi ro ..................................................................................5
2.1.2 Rủi ro và sự không chắc chắn ........................................................................6
2.1.3. Quản lý rủi ro (risk management) .................................................................7
2.2. QLRR đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại cơ quan hải quan và các
yếu tố ảnh hưởng .......................................................................................................8
2.2.1. Rủi ro về hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu .....................................................8
2.2.3.QLRR trong lĩnh vực Hải quan....................................................................12
2.2.4. Nguyên tắc về QLRR trong hoạt động của hải quan ..................................13
2.2.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến QLRR hàng hóa xuất nhập khẩu tại cơ quan
Hải quan ................................................................................................................14
2.2.5.4. Các yếu tố thuộc về cơ quan Hải quan .....................................................15
2.3. Lược khảo những công trình nghiên cứu có liên quan .................................17
2.3.1 Tình hình nghiên cứu trong nước ................................................................17
2.3.2. Tình hình nghiên cứu nước ngoài ...............................................................18
2.4. Khung phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến QLRR trong lĩnh vực hải
quan ..........................................................................................................................24
2.5. Phương pháp nghiên cứu.................................................................................28
2.5.1. Quy trình nghiên cứu ..................................................................................28
2.5.2. Phương pháp chọn mẫu và quy mô mẫu.....................................................29
2.5.3. Thiết kế thang đo nghiên cứu .....................................................................29
2.5.4. Phương pháp xử lý số liệu ..........................................................................32
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNGQUẢN LÝ RỦI ROĐỐI VỚI HÀNG HÓA
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU TẠI CỤC HẢI QUAN TỈNH BÌNH ĐỊNH ....... 34
3.1. Quá trình cải cách, phát triển, hiện đại hóa và thực hiện QLRRcủa Cục
Hải quan tỉnh Bình Định từ năm 2011 đến năm 2015 .........................................34
3.2.1 Bối cảnh thị trường trong nước và quốc tế tác động đến QLRR .................36
3.2.2. Đặc điểm các Doanh nghiệp xuất nhập khẩu thuộc địa bàn Cục Hải quan
tỉnh Bình Định quản lý..........................................................................................36
3.2.3. Tình hình nhân sự tại Cục Hải quan tỉnh Bình Định ..................................40
3.2.4. Quy trình QLRR .........................................................................................42
3.2.5. Cơ sở vật chất, hạ tầng kỹ thuật ..................................................................43
3.2.6. Thể chế ........................................................................................................44
3.3. Thực trạng QLRR hàng hóa xuất nhập khẩu ...............................................46
3.3.1. Những kết quả đạt đượccủa Cục Hải quan tỉnh Bình Định giai đoạn 2011
đến 2015 ................................................................................................................46
3.3.2. Những hạn chế và nguyên nhân ..................................................................49
CHƯƠNG4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................................. 53
4.1. Thống kê mô tả mẫu khảo sát điều tra trong nghiên cứu ............................53
4.2. Phân tích độ tin cậy thang đo ..........................................................................54
4.3. Phân tích nhân tố khám phá và điều chỉnh mô hình nghiên cứu ................56
4.4. Phân tích hồi quy tuyến tính và kiểm định giả thuyết ..................................57
4.4.1. Phân tích tương quan ..................................................................................57
4.4.2. Phân tích hồi quy .......................................................................................60
4.6. Kết quả nghiên cứu ..........................................................................................65
4.6.1. Phát hiện nghiên cứu...................................................................................65
4.6.2. Kết quả nghiên cứu .....................................................................................66
CHƯƠNG 5: KẾ LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH ......................... 70
5.1. Kết luận .............................................................................................................70
5.2. Khuyến nghị chính sách ..................................................................................71
5.2.1. Khuyến nghị đối với nhân tố Chất lượng nguồn nhân lực .........................71
5.2.2. Khuyến nghị đối với nhân tố Quy trình QLRR ..........................................72
5.2.3. Khuyến nghị đối với nhân tố Mức tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp ...73
5.2.4. Khuyến nghị đối với nhân tố Thị trường trong nước và thế giới ...............75
5.2.6. Khuyến nghị đối với nhân tố Thể chế.........................................................76
5.3. Hạn chế nghiên cứu ..........................................................................................77
PHỤ LỤC 1: KHẢO SÁT ĐỊNH TÍNH .................................................................. 6
PHỤ LỤC 2: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI
VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU .................................................. 8
PHỤ LỤC 3 : THỐNG KÊ MÔ TẢ ...................................................................... 12
PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO ..................................... 13
PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ .......................................... 14
PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN ........................................................ 18
PHỤ LỤC 7: PHÂN TÍCH HỒI QUY .................................................................. 19
PHỤ LỤC 8: PHÂN TÍCH SỰ KHÁC BIỆT ....................................................... 23
DANH MỤC VIẾT TẮT
QLRR
Quản lý rủi ro (Risk management)
WCO
Tổ chức Hải quan thế giới (World Customs Organization)
WTO
Tổ chức thương mại thế giới (World Trade Organization)
XNK
Xuất nhập khẩu
VNACCS/VCIS
Hệ thống thông quan tự động và cơ chế một cửa quốc gia
DN
Doanh nghiệp
EFA
Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis)
CNTT
Công nghệ thông tin
ASEAN
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
AFTA
Khu vực thương mại tự do ASEAN
GDP
Tổng sản phẩm trong nước (Gross Domestic Product)
KMO
Hệ số Kaiser – Mayer- Olkin
SIG
Mức ý nghĩa quan sát (Observed significance level)
SPSS
Phần mềm thống kê cho khoa học xã hội
OLS
Phương pháp bình phương bé nhất (Ordinary Least Squares)
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Thang đo nghiên cứu ...................................................................... 29
Bảng 3.1. Xếp loại DN tuân thủ QLRR tại cục Hải quan Bình Định ............. 38
Bảng 3.2 Trình độ công chức của đơn vị qua các năm ................................... 41
Bảng 3.3. Kim ngạch hàng hóa XNK từ năm 2011 đến 2015 ........................ 46
Bảng 3.4. Áp dụng QLRR phân luồng hàng hóa XNK .................................. 47
Bảng 4.1. Mô tả mẫu nghiên cứu .................................................................... 53
Bảng 4.2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo ................................................. 54
Bảng 4.4. Phân tích nhân tố khám phá biến độc lập của mô hình .................. 56
Bảng 4.5. Đánh giá hiệu quả quản lý rủi ro hàng hóa xuất nhập khẩu ........... 58
Bảng 4.6: Phân tích tương quan ..................................................................... 59
Bảng 4.7. Kiểm tra đa cộng tuyến ................................................................... 60
Bảng 4.8 Hệ số của mô hình hồi quy .............................................................. 62
Bảng 4.9: Kết quả kiểm định cặp giả thiết ...................................................... 64
Bảng 4.10. Kiểm định One Way Anova ......................................................... 64
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 2.1. C relation
Theche
.000
.000
Correlation
Vatchat
.005
Sig. (2-tailed)
Correlation
Nhanluc
.000
Pearson
Correlation
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
PHỤ LỤC 7: PHÂN TÍCH HỒI QUY
Variables Entered/Removeda
Variables
Model
Variables Entered
Removed
Method
.317
130
1
Theche,
Doanhnghiep,
Quytrinh,
. Enter
Thitruong,
Vatchat, Nhanlucb
a. Dependent Variable: Hieuqua
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Change Statistics
Std. Error
R
Model
1
R
Adjusted
Square R Square
.725a
.526
.503
of the
R Square
F
Estimate
Change
Change
.56327
.526
df1
22.773
df2
6
123
Sig. F
Durbin-
Change
Watson
.000
2.427
a. Predictors: (Constant), Theche, Doanhnghiep, Quytrinh, Thitruong, Vatchat, Nhanluc
b. Dependent Variable: Hieuqua
ANOVAa
Model
1
Sum of Squares
df
Mean Square
Regression
43.352
6
7.225
Residual
39.025
123
.317
Total
82.377
129
F
22.773
Sig.
.000b
a. Dependent Variable: Hieuqua
b. Predictors: (Constant), Theche, Doanhnghiep, Quytrinh, Thitruong, Vatchat, Nhanluc
Coefficientsa
Model
1
Unstandardized
Standardized
Collinearity
Coefficients
Coefficients
Statistics
B
(Constant)
Std. Error
-1.054
.434
Quytrinh
.269
.052
Thitruong
.223
Nhanluc
Beta
t
Sig.
Tolerance
VIF
-2.431
.017
.335
5.188
.000
.924
1.082
.068
.209
3.276
.001
.942
1.062
.275
.060
.296
4.549
.000
.913
1.096
Doanhnghiep
.253
.071
.228
3.565
.001
.945
1.058
Vatchat
.159
.055
.186
2.894
.005
.937
1.068
Theche
.132
.045
.187
2.907
.004
.932
1.073
a. Dependent Variable: Hieuqua
PHỤ LỤC 8: PHÂN TÍCH SỰ KHÁC BIỆT
Independent Samples Test
Levene's
Test for
Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
95%
Confidence
Interval of the
Sig.
(2F
Hieuqua
Sig.
t
df
Mean
Std. Error
Difference
tailed) Difference Difference Lower
Upper
Equal
variances
.529
.468 2.186
128
.031
.30502
.13951 .02898 .58106
2.158 112.257
.033
.30502
.14136 .02493 .58511
128
.004
.49674
.17141 .15757 .83591
2.908 120.128
.004
.49674
.17079 .15859 .83489
-.008
128
.994
-.00109
.13333
-.008 106.693
.994
-.00109
.13654
128
.003
.44607
.14743 .15436 .73777
2.970 109.390
.004
.44607
.15021 .14836 .74377
assumed
Equal
variances
not
assumed
Quytrinh
Equal
variances
.142
.707 2.898
assumed
Equal
variances
not
assumed
Thitruong
Equal
variances
.498
.482
assumed
.26489
.26272
Equal
variances
not
.27176
.26959
assumed
Nhanluc
Equal
variances
.911
.342 3.026
assumed
Equal
variances
not
assumed
Doanhnghiep Equal
variances
.728
.395 1.670
-
128
.097
.21139
.12657
1.640 109.797
.104
.21139
.12887
128
.046
.32987
.16377 .00583 .65392
1.993 113.603
.049
.32987
.16551 .00199 .65776
128
.348
.18907
.20063
.938 116.684
.350
.18907
.20147
assumed
.03906
.46184
Equal
variances
not
.04400
.46678
assumed
Vatchat
Equal
variances
.021
.884 2.014
assumed
Equal
variances
not
assumed
Theche
Equal
variances
.000 1.000
.942
assumed
.20791
.58605
Equal
variances
not
.20994
.58808
assumed
ANOVA
Sum of
Squares
Hieuqua
Quytrinh
Thitruong
Nhanluc
Doanhnghiep
Between Groups
df
Mean Square
.278
2
.139
Within Groups
82.099
127
.646
Total
82.377
129
.303
2
.152
Within Groups
127.451
127
1.004
Total
127.754
129
.679
2
.339
Within Groups
71.850
127
.566
Total
72.529
129
.797
2
.398
Within Groups
94.227
127
.742
Total
95.024
129
.516
2
Between Groups
Between Groups
Between Groups
Between Groups
.258
F
Sig.
.215
.807
.151
.860
.600
.550
.537
.586
.495
.611
Vatchat
Theche
Within Groups
66.278
127
Total
66.794
129
1.448
2
.724
Within Groups
111.457
127
.878
Total
112.904
129
.603
2
.302
Within Groups
164.774
127
1.297
Total
165.377
129
Between Groups
Between Groups
.522
.825
.441
.233
.793
ONEWAY Hieuqua Quytrinh Thitruong Nhanluc Doanhnghiep Vatchat Theche BY
Trinhdo
/MISSING ANALYSIS.
ANOVA
Sum of
Squares
Hieuqua
Quytrinh
Thitruong
Nhanluc
Doanhnghiep
Vatchat
Theche
Between Groups
df
Mean Square
2.255
3
.752
Within Groups
80.122
126
.636
Total
82.377
129
2.255
3
.752
Within Groups
125.499
126
.996
Total
127.754
129
2.853
3
.951
Within Groups
69.677
126
.553
Total
72.529
129
2.312
3
.771
Within Groups
92.711
126
.736
Total
95.024
129
1.680
3
.560
Within Groups
65.114
126
.517
Total
66.794
129
3.710
3
1.237
Within Groups
109.194
126
.867
Total
112.904
129
7.391
3
Between Groups
Between Groups
Between Groups
Between Groups
Between Groups
Between Groups
2.464
F
Sig.
1.182
.319
.755
.522
1.720
.166
1.047
.374
1.084
.358
1.427
.238
1.965
.123
Within Groups
157.986
126
Total
165.377
129
1.254
ONEWAY Hieuqua Quytrinh Thitruong Nhanluc Doanhnghiep Vatchat Theche BY
thoigian
/MISSING ANALYSIS.
ANOVA
Sum of
Squares
Hieuqua
Quytrinh
Thitruong
Nhanluc
Doanhnghiep
Vatchat
Theche
Between Groups
df
Mean Square
.403
2
.202
Within Groups
81.973
127
.645
Total
82.377
129
2.466
2
1.233
Within Groups
125.288
127
.987
Total
127.754
129
1.611
2
.805
Within Groups
70.919
127
.558
Total
72.529
129
1.017
2
.509
Within Groups
94.006
127
.740
Total
95.024
129
.681
2
.341
Within Groups
66.113
127
.521
Total
66.794
129
.110
2
.055
Within Groups
112.794
127
.888
Total
112.904
129
1.158
2
.579
Within Groups
164.219
127
1.293
Total
165.377
129
Between Groups
Between Groups
Between Groups
Between Groups
Between Groups
Between Groups
F
Sig.
.313
.732
1.250
.290
1.442
.240
.687
.505
.654
.522
.062
.940
.448
.640
ONEWAY Hieuqua Quytrinh Thitruong Nhanluc Doanhnghiep Vatchat Theche BY
Vitri
/MISSING ANALYSIS.
ANOVA
Sum of
Squares
Hieuqua
Quytrinh
Thitruong
Nhanluc
Doanhnghiep
Vatchat
Theche
Between Groups
df
Mean Square
4.451
3
1.484
Within Groups
77.925
126
.618
Total
82.377
129
6.009
3
2.003
Within Groups
121.745
126
.966
Total
127.754
129
6.569
3
2.190
Within Groups
65.960
126
.523
Total
72.529
129
1.491
3
.497
Within Groups
93.533
126
.742
Total
95.024
129
5.433
3
1.811
Within Groups
61.361
126
.487
Total
66.794
129
2.260
3
.753
Within Groups
110.645
126
.878
Total
112.904
129
2.481
3
.827
Within Groups
162.896
126
1.293
Total
165.377
129
Between Groups
Between Groups
Between Groups
Between Groups
Between Groups
Between Groups
F
Sig.
2.399
.071
2.073
.107
4.183
.007
.669
.572
3.719
.013
.858
.465
.640
.591