Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài tập đại cương Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.02 KB, 17 trang )


1
Chương 1:

1. Tại tần số có ñộ lợi suy giảm 3dB thì biên ñộ của nó bằng… biên ñộ cực
ñại:
2. Cho biết ñộ lợi
2
2
2
1
ioi
)w/w(1
)w/w(1
AA
+
+
=

ðộ lợi tính theo decibel là:
Góc pha của tín hiệu:
3. Cho biết ñộ lợi








+


+
=
2
1
ioi
w/jw1
w/jw1
AA
. Góc pha của tín hiệu:
4. Cho biết ñộ lợi
2
1
imi
wjw
wjw
AA
+
+
=
. ðộ lợi dãy giữa là:
5. Cho biết ñộ lợi
2
1
imi
wjw
wjw
AA
+
+
=

với ñiều kiện
21
ww <<
. Tìm tần số 3dB:
6. Cho biết ñộ lợi
2
1
imi
wjw
wjw
AA
+
+
=
với ñiều kiện
2/ww
21
>
. Tìm tần số
3dB:
7. Cho biết ñộ lợi
2
1
imi
wjw
wjw
AA
+
+
=

với ñiều kiện
2/ww
21
<
. Tìm tần số
3dB:
8. Cho biết ñộ lợi
2
0
imi
ws
s
AA








+
=
. Tìm tần số 3dB:
9. Cho biết ñộ lợi
2
1
imi
ws
ws

AA
+
+
=
. Góc pha của tín hiệu:
10. Cho biết ñộ lợi
2
1
imi
ws
ws
AA
+
+
=
. ðộ lợi tính theo decibel là:
11. Cho biết ñộ lợi
( )( )
3
21
imi
ws
wsws
AA
+
++
=
. ðộ lợi tính theo decibel là:
12. Cho biết ñộ lợi
( )( )

3
21
imi
ws
wsws
AA
+
++
=
. Góc pha của tín hiệu:
13. Cho biết ñộ lợi
1
2
i
ws
s
A
+
=
. ðộ lợi tính theo decibel là:
14. Cho biết ñộ lợi
1
2
i
ws
s
A
+
=
. Góc pha của tín hiệu:



2
15. Cho biết ñộ lợi
1
i
2
s w
A
s
+
=
. ðộ lợi tính theo decibel là:
16. Cho biết ñộ lợi
1
i
2
s w
A
s
+
=
. Góc pha của tín hiệu:
17. Cho biết ñộ lợi
3
i
1
s
A
s w

=
+
. ðộ lợi tính theo decibel là:
18. Cho biết ñộ lợi
3
i
1
s
A
s w
=
+
. Góc pha của tín hiệu:
19. Cho biết ñộ lợi
1
i
3
s w
A
s
+
=
. ðộ lợi tính theo decibel là:
20. Cho biết ñộ lợi
1
i
3
s w
A
s

+
=
. Góc pha của tín hiệu:
21. Cho biết ñộ lợi
( )
( )( )
32
1
imi
wsws
ws
AA
++
+
=
. ðộ lợi tính theo decibel là:
22. Cho biết ñộ lợi
( )
( )( )
32
1
imi
wsws
ws
AA
++
+
=
. Góc pha của tín hiệu:
23. Cho biết ñộ lợi

( )
3
i
2
1
s
A
s w
=
+
. ðộ lợi tính theo decibel là:
24. Cho biết ñộ lợi
( )
3
i
2
1
s
A
s w
=
+
. Góc pha của tín hiệu:
25. Cho biết ñộ lợi
( )
2
1
i
3
s w

A
s
+
=
. ðộ lợi tính theo decibel là:
26. Cho biết ñộ lợi
( )
2
1
i
3
s w
A
s
+
=
. Góc pha của tín hiệu:
27. Cho mạch như hình bên. ðộ lợi của mạch:







28. Cho mạch như hình vẽ:







R1
aIi
R2 Ce
Ie

Ic
Rc
Ii
Vbb
Ri
Rb
VCC
Cc1
Re


3
Mạch tương ñương tín hiệu nhỏ:















a. Hình 1
b. Hình 2
c. Hình 3
d. Hình 4
29. Cho mạch như hình vẽ:
ðộ lợi dòng ñiện
i
c
i
i
i
A =

( )
[ ]
( )
efeieb
'
b
Rh1h//RR ++=





30. Góc pha của tín hiệu như hình trên:

31. Cho mạch như hình vẽ:

ðộ lợi
b
L
i
I
I
A =
bằng:





32. Tần số 3dB của mạch trên là:

33. Cho
F.10Cc2 ;K1R;K10R
Lc
µ===

Tìm tần số 3dB
Ii
Rc
Rb
hình 2
Re
Ib
Cc1

Ic
hie
hfeIb
Ri

Rb
hình 4
Rc
Ii
Cc1
hib
Ib
Ic
(1+hfe)Re
hfeIb
Ri

(1+hfe)Re
Ii
hie
Cc1
Ib
hfeIb
Ic
Rc
hình 1
Rb
Ri

Ib

hib
Rb
RcRi
Ii
hfeIb
Ic
Re
Cc1
hình 3

Ic
Rc
Ii
Vbb
Ri
Rb
VCC
Cc1
Re

IL
RLRc
Cc2
hfeIb

4
34. Cho mạch ñiện như hình vẽ:








Mạch tương ñương tín hiệu nhỏ:











a. Hình 1
b. Hình 2
c. Hình 3
d. Hình 4
35. ðộ lợi
i
c
I
I
Ai =
bằng:

36. Cho mạch như hình vẽ:
ðộ lợi

b
c
i
I
I
A =
bằng:

37. Tần số 3dB của mạch trên là:

38. Cho mạch như hình vẽ:
ðộ lợi
b
L
i
I
I
A =
bằng:




39. Cho mạch như hình vẽ:
ðộ lợi
b
L
i
I
I

A =
bằng:


Ic
Rb
Rc
VCC
Re
Vc
Ii
Vbb
Ce

Rb
Re
Rb.Ii
hie
-
Ic
Ib
+
hình 3
+hie
Rb
Rc
Vc
Ce

hib

Ce
Rb
+hib
Ic
Ib
Rc
-
Rb.Ii
hình 4
Re
Rb
+
Vc

C
Ic
hfeIb
RL

RL
C
Il
hfeIb

RL
Il
C
Rc
hfeIb


Rc
Ce
hib
Rb.Ii
Re
+
Rb
hình 1
hfe+1
-
+hib
Ie
VcIc
Rb
1+hfe

Vc
Rb
hie
Rb
1+hfe
Ce
-
hfe+1
Rb.Ii
+hie
+
hình 2
Rc
Re

Ie
Ic


5

40. Cho mạch khuếch ñại tần số thấp như hình vẽ:
Q1 có:
50h
fe
=
,
V7.0V
BE
=
.
Tính toán phân cực cho transistor:
)V,I(
CEEQ


41.
ie
h
có giá trị:

42. Mạch tương ñương tín hiệu nhỏ tần số thấp của mạch trên:















a. Hình 1
b. Hình 2
c. Hình 3
d. Hình 4
43. ðộ lợi
i
L
v
V
V
A
=
bằng:
( )
[ ]
feeieb'b
h1Rh//RR ++=

44. Tần số 3dB của mạch trên là:













Ri
10
Re
1K
L
-5V
Vi
V
Vcc=+5V
C1
Rb
1K
Q1

hie
V
Vi
C1

L
hình 1
Ib
Rb
1K
Re(1+hfe)
Ri
10

L
Ib
hình 2
Ri
10
hib
V
Rb
1K
Re
Vi
C1

Re
C1
Vi
L
1+hfe
Ib
hình 4
Rb

1K
Ri
10
hie
V

Re
V
Ri
10
C1
hie
Vi
Rb
1K
L
Ib
hình 3


6
Chương 2:

45. Cho mạch khuếch ñại tần số cao như hình vẽ:
Q1 có:
200h
fe
=
,
V7.0V

BE
=
,
.Mhz350f
T
=

pF2C
c'b
=
.
Tính toán phân cực cho transistor:
(
)V,I
CEEQ

46. ðiện trở
e'b
r
bằng:
47. Tụ
e'b
C
bằng:
48. Tính ñiện dung Miller
:C
M

49. ðộ lợi
i

L
i
I
I
A
=
bằng: (
e'bbie'b
r//R//RR =
)
50. Tần số 3dB của mạch trên là:

51. Cho mạch khuếch ñại tần số cao:


ðộ lợi
i
L
i
I
I
A
=
bằng:



52. Tần số 3dB của mạch trên là:
53. Cho mạch khuếch ñại:







Mạch tương ñương tín hiệu nhỏ tần số lớn:







Tìm ñiện dung Miller
:C
M

Ii
C
M
g
R
m
L
B'
I
L
Cb'e
+
-

'
Rb'e
Vbe
'
Vbe

Vi
Ri
Rd

Rds
M
+
-
Vd
Ri
gs
+
Vg
Vi
Rd
gs
V
C
-
m
Cgs

Q1
C1

10uF
Ri
1.5K
Il
Re
220
Cc
20uF
VCC=15V
Rc
1K
RL
560
R2
100K
R1
10K
Ce
20uF
Ii

×