Mẫu 3 (Dùng cho giáo viên)
SỞ GDĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT
PHAN CHÂU TRINH
1. Họ và tên Giáo viên : Võ Đình Sanh
2. Lớp được phân công Giảng dạy : 12/1, 12/5.
3. Kế hoạch Giảng dạy:
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: Toán
LỚP 12.1- 12.5
Tuần/
Thời gian
1
Tiết
01( đại số)
02 ( đại số)
03 ( đại số)
04( hình học )
05( Tự chọn)
2
06 ( đại số)
07 ( đại số)
08( đại số)
09 ( hình học )
10( Tự chọn)
Nội dung kiến thức đã thống nhấttheo PPCTcủa tổ
Nội dung kiến thức có điều chỉnh phù hợp với đối tượng học sinh
Ghi chú
Giới thiệu về mối liên quan giữa đạo hàm và sự biến thiên của
hàm số.
Rèn luyện cho học sinh vận dụng phương pháp xét sự biến
§1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số (tt)
thiên để tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
Bài tập Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số - Chuẩn bị phiếu học tập; làm các bài tập 1b; 1c 2a; 3. 4
§1. Khái niệm về khối đa diện. Bài tập
- Mục III; trọng tâm vào các phép biến hình trong không gian
Luyện tập sự đồng biến nghịch biến ( TC)
Bài tập bám sát giảm tải về tính đồng biến nghịch biến của
hàm số – Hoạt động nhóm
§2. Cực trị của hàm số
-khái niệm cực đại và cực tiểu; định nghĩa và chu ý ; định lí 1
Mục 2
- Tổ chức học sinh hoạt động được các ví dụ 1; ví dụ 2
§2. Cực trị của hàm số ( tt)
- Bảng phụ trình bày mục III gồm qui tắc 1; định lý 2 và qui
tắc 2
- Tổ chức hoạt động nhóm ví dụ 4
- Trình bày hướng dẫn ví dụ 5
Bài tập cực trị của hàm số
Bài tập vận dụng phương pháp tìm các điểm cực trị của hàm
số, tìm tham số m để hàm số có hoặc không có cực trị.
§1. Khái niệm về khối đa diện. Bài tập (tt)
- Trình bày trên bảng phụ bài tập 3; bài tập 4
Luyện tập cực trị của hàm số ( TC)
- Trọng tâm bài tập có tham số m của các hàm đa thức bậc 3;
hướng dẫn cho học sinh hoạt động nhóm từng ý
§1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
1
3
4
11 ( đại số)
§3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số
12 ( đại số)
§3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số (tt)
13 ( đại số)
14( hình học )
Bài tập giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số
§2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
15( hình học )
Bài tập khối đa diện lồi và khối đa diện đều
16( đại số)
§5. Đường tiệm cận.
17( đại số)
18 ( đại số)
§5,Bài tập đường tiệm cận
§6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của
hàm số
19 ( hình học )
§3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện
20 ( Tự chọn)
Luyện tập giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số (TC)
-Trình bày được định nghĩa ( bảng phụ) ; minh họa được
ví dụ 1
- Trình bày được định lý mục II và ví dụ 2
- Chú ý hoạt động nhóm ví dụ 2 mục II
- Nắm được ĐN, phương pháp tìm gtln, nn của hs trên khoảng,
nửa khoảng, đoạn.
Tính được gtln, nn của hs trên khoảng, nửa khoảng, đoạn.
- Hoạt động nhóm làm bài số 1; bài số 2
- Giảm tải bài tập 4; bài tập 5
- Dùng bảng phụ giới thiệu khái niệm khối đa diện; học sinh
chỉ ghi định nghĩa; định lí mục II. Minh họa các hình 1.20 trên
bảng phụ
- Các phần còn lại mục II không dạy
- Chỉ làm bài tập 2; bài tập 3. Phương pháp nêu và giải quyết
vấn đề . Chú ý chuẩn bị sẵn hình vẽ trên bảng phụ
định nghĩa tiệm cận đứng; tiệm cận ngang trên bảng phụ học
sinh không ghi vào vở ; nghiên cứu bài tại nhà. Tổ chức hoạt
động và dùng máy tính ví dụ 2; 3; 4
Rèn luyện kĩ năng tìm TCĐ, TCN các bài tập 1,2,3.
- Mục I chỉ giới thiệu lược đồ kháo sát; học sinh không ghi
vào vở
- Tiến hành khảo sát hàm số y ax 3 bx 2 cx d ( a �0)
- Gv hướng dẫn ví dụ 1. Tổ chức học sinh hoạt động nhóm ví
dụ 2
- Dạng đồ thị hàm số trình bày bằng bảng phụ
- Giới thiệu mục I trên bảng phụ học sinh khái niệm thể tích
khối đa diện ; từng bước nhỏ dẫn dắt ví dụ 1 bằng bảng phụ
- Bám sát chương trình chuẩn làm bài tập lớn nhất nhỏ nhất
trên một khoảng; một đoạn ; thêm vào bài tập có tham số ,
hướng dẫn thêm dùng máy tính
2
5
21 ( đại số)
§6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của
hàm số ( tt)
22 ( đại số)
§6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của
hàm số ( tt)
23 ( đại số)
24 ( hình học )
6
25 ( Tự chọn)
26 ( đại số)
27 ( đại số)
28 ( đại số)
29 ( hình học )
30 ( hình học )
7
31 ( đại số)
32 ( đại số)
33( đại số)
- Tiến hành khảo sát hàm số y ax 4 bx 2 c ( a �0)
- GV hướng dẫn ví dụ 3. Tổ chức học sinh hoạt động nhóm ví
dụ 4
- Dạng đồ thị hàm số trình bày bằng bảng phụ
- Tiến hành khảo sát hàm số y
ax b
( ad - bc �0 )
cx d
- GV hướng dẫn ví dụ 5. Tổ chức học sinh hoạt động nhóm ví
dụ 6
- Dạng đồ thị hàm số trình bày bằng bảng phụ
§6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của
- Sự tương giao của các đồ thị, hướng dẫn học sinh tiếp cận ví
hàm số ( tt)
dụ 7 .
- Trình bày bằng bảng phụ ví dụ 8
§3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện
-Ghi các công thức tính thể tích khối lăng trụ và khối chóp
( tt)
- Dùng phương pháp nêu và giải quyết vấn đề ví dụ của mục
III
Luyện tập thể tích của khối đa diện ( TC)
- Bám sát giảm tải chỉ tính thể khối chóp; khối lăng trụ
Bài tập khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của - Chuẩn bị phiếu học tập giải quyết bài tập 5 gồm ý a; ý b
hàm số
- Học sinh hoạt động nhóm vẽ đồ thị
Bài tập khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của - Chuẩn bị phiếu học tập giải quyết bài tập 7 gồm ý a; ý b; ý c
hàm số (tt)
- Học sinh hoạt động nhóm vẽ đồ thị
Bài tập khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của - Chuẩn bị phiếu học tập giải quyết bài tập 6 gồm ý a; ý b; ý c
hàm số (tt)
- Học sinh hoạt động nhóm vẽ đồ thị
Luyện tập khảo sát hàm số
- Bám sát chuẩn kiến thức và giảm tải tổ chức học sinh hoạt
3
2
y = ax + bx + cx + d ( TC)
động nhóm vẽ đồ thị và giải quyết bài tập sự tương giao
Luyện tập thể tích của khối đa diện ( TC)
- Bám sát chuẩn kiến thức tổ chức cho học sinh hoạt động
nhóm tính thể tích khối lăng trụ và khối chóp
Ôn tập chương I giải tích
- Tổ chức hoạt động nhóm giải quyết các bài tập 6 ; bài tập 7
Ôn tập chương I giải tích ( tt)
- Tổ chức hoạt động nhóm giải quyết các bài tập 8 ; bài tập 9
- Giảm tải các bài tập 1;2;3;4;5; 10;11
4
2
Luyện tập khảo sát hàm số y = ax + bx + c
- Bám sát chuẩn kiến thức và giảm tải tổ chức học sinh hoạt
( TC)
động nhóm vẽ đồ thị và có thể giải quyết bài tập liên quan
tham số
Kiểm tra
15 phút
3
34 ( Tự chọn)
8
9
Luyện tập khảo sát hàm số y =
- Bám sát chuẩn kiến thức và giảm tải tổ chức học sinh hoạt
ax+b
( TC) động nhóm vẽ đồ thị và có thể giải quyết bài tập liên quan
cx + d
35( Tự chọn)
36 ( đại số)
Kiểm tra chương I giải tích
§1. Luỹ thừa
37 ( đại số)
§1. Luỹ thừa ( tt)
38 ( đại số)
§1. Luỹ thừa ( tt)
39 ( hình học )
Bài tập khái niệm thể tích của khối đa diện
40( Tự chọn)
41 ( đại số)
Bài tập khái niệm thể tích của khối đa diện(tt)
Bài tập luỹ thừa
42 ( đại số)
§2. Hàm số luỹ thừa. Bài tập
43 ( đại số)
§2. Hàm số luỹ thừa. Bài tập ( tt)
44 ( hình học )
Ôn tập chương I hình học
45 ( hình học )
Ôn tập chương I hình học ( tt)
tham số
Kiểm tra chung đề theo ma trận trong đề cương
Dạy mục I gồm các nội dung : Ghi bảng mục 1; tổ chức hoạt
động nhóm các ví dụ 1; ví dụ 2
- Bảng phụ trình bày mục 2
- Ghi bảng ý b của mục 3
- Tổ chức hoạt động nhóm ví dụ 3
- Ghi khái niệm mục 4
-Tổ chức hoạt động ví dụ 4; ví dụ 5 của mục 4
- Trình bằng bảng phụ mục 5 giới hạn 3rn ; ghi định nghĩa lũy
thừa với số mũ vô tỷ
- Trình bày bảng phụ lũy thừa với số mũ vô tỷ
- Tổ chức hoạt động ví dụ 6 ; ví dụ 7
- Tổ chức hoạt động bài tập 1; bài tập 2
- Hướng dẫn học sinh giải quyết bài tập 4
- Hướng dẫn về nhà bài tập 5
- Giảm tải các bài tập 3; bài tập 6
- Tổ chức hoạt động từng ý nhỏ để giải quyết bài tập 5
-Tổ chức hoạt động nhóm bài tập 2; bài tập 4; có hướng dẫn
sử dụng máy tính
- Hình thành ghi khái niệm và mục II chỉ ghi công thức đạo
hàm
-Mục III chỉ giới thiệu đồ thi và bảng tóm tắt các mục còn lại
không dạy
- Tổ chức hoạt động ví dụ 1; ví dụ 2
-Tổ chức hoạt động nhóm bài tập1, 2; bài tập 4, 5; có hướng
dẫn sử dụng máy tính
- Chỉ hướng dẫn học sinh giải quyết bài tập 6; chia ra ý nhỏ để
hoạt động nhóm
- Chỉ hướng dẫn học sinh giải quyết bài tập 9; chia ra ý nhỏ
để hoạt động nhóm
- Hướng dẫn làm bài tập trắc nghiệm chương I tại nhà
4
10
11
12
46( đại số)
§3. Lôgarit
47 ( đại số)
§3. Lôgarit ( tt)
48 ( đại số)
49 ( Tự chọn)
Bài tập lôgari
Luyện tập ôn tập chương I hình học ( TC)
50 ( Tự chọn)
Luyện tập lũy thừa ( TC)
51 ( đại số)
§4. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
52 ( đại số)
§4. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit ( tt)
53 (hình học)
54 (hình học)
Kiểm tra chương I hình học
§1. Khái niệm về mặt tròn xoay
55 ( Tự chọn)
Luyện tập hàm số lũy thừa ( TC)
56 ( đại số)
§4. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit ( tt)
57 ( đại số)
Bài tập hàm số mũ. Hàm số lôgarit
- Trọng tâm của mục I gồm ý 1; ý 2 ; ý 3 mục II
- Tổ chức hoạt động nhóm ví dụ 2 ; HĐ 4; HĐ 5 ví dụ 3 ; ví
dụ 5
- Hoàn thành Mục III; mục IV; mục V và các hoạt động nhóm
ví dụ 6; ví dụ 7 ; ví dụ 8
- Tổ chức hoạt động nhóm giải quyết các bài tập 1;2;3;4;5
- Bám sát chương trình chuẩn giải quyết các bài tập nội dung
tính thể tích khối chóp; tính góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng; các bài toán khoảng cách
- Bám sát chương trình chuẩn giải quyết các bài tập về rút gọn
biểu thức; tính giá trị biểu thức; tìm tập xác định của hàm số
Hoàn thành mục I gồm các ý : ví dụ 1 trình bày sẵn bài toán
lãi suất bằng bảng phụ; học sinh ghi ý 1; ý 2; định lí 1;
định lí 2 ; trình bày bảng phụ đồ thị ý 3 và bảng tóm tắt tính
chất hàm số mũ y a x , tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm
ví dụ 3; HĐ 1; ví dụ 4
Kiểm tra chung đề theo ma trận trong đề cương
- chuẩn bị bảng phụ về hình vẽ khối nón tròn xoay và hình
nón tròn xoay các khái niệm về khối nón tròn xoay và hình
nón tròn xoay học sinh tự học tại nhà
- Học sinh ghi bài công thức S xq ; và công thức thể tích của
hình nón ; khối nón
-Tổ chức hoạt động nhóm làm các bài tập theo sự phân công;
có hướng dẫn sử dụng máy tính
Hoàn thành mục II gồm các ý : ý 1; ý 2 trình bày bảng phụ ý 3
đồ thị và hai bảng tóm tắt . Tổ chức cho học sinh hoạt động
nhóm ví dụ 5; ví dụ 6
-Tổ chức hoạt động nhóm bài tập 2; bài tập 3,5; có hướng dẫn
sử dụng máy tính
Kiểm tra
15 phút
5
13
14
15
58 (hình học)
§1. Khái niệm về mặt tròn xoay ( tt)
59 (hình học)
Bài tập khái niệm về mặt tròn xoay
60( Tự chọn)
Luyện tập mặt tròn xoay ( TC)
61 ( đại số)
§5. Phương trình mũ và phương trình lôgarit
62 ( đại số)
63( hình học )
§5. Phương trình mũ và phương trình lôgarit
( tt)
Bài tập Khái niệm về mặt tròn xoay ( tt)
64 ( hình học )
§2. Mặt cầu
65 ( Tự chọn)
67( đại số)
68 (hình học)
Luyện tập phương trình mũ và phương trình
lôgarít ( TC)
Bài tập phương trình mũ và phương trình
lôgarít
Kiểm tra giữa chương II giải tích
§2. Mặt cầu ( tt)
69 (hình học)
Bài tập mặt cầu
70 ( Tự chọn)
Luyện tập mặt cầu ( TC)
71 ( đại số)
§6. Bất phương trình mũ và lôgarit
72( đại số)
§6. Bất phương trình mũ và lôgarit ( tt)
66 ( đại số)
- Chuẩn bị bảng phụ về hình vẽ khối trụ tròn xoay và hình trụ
tròn xoay các khái niệm về khối trụ tròn xoay và hình trụ tròn
xoay học sinh tự học tại nhà
- Học sinh ghi bài công thức S xq ; và công thức thể tích của
hình trụ khối trụ
- Tổ chức hoạt động nhóm ví dụ mục 5
Hướng dẫn học sinh hoàn thành bài tập 3. Tổ chức hoạt động
nhóm các ý a; ý b; ý c
Bám sát chuẩn kiến thúc chỉ làm bài tập tính diện tích xung
quanh và thể tích của khối tròn xoay
Hoàn thành nội dung phương trình mũ. Bài toán lãi suất bằng
bảng phụ . Tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm các ví dụ 1;
2; 3; 4
Hoàn thành nội dung phương trình Loogarit. Tổ chức học sinh
hoạt động nhóm ví dụ 5; 6; 7
Hướng dẫn , tổ chức cho học sinh hoạt động hoàn thành bài
tập 8
Dạy mục I và mục II , chuẩn bị bảng phụ hình vẽ mặt cầu;
trình bày minh họa các vị trí tương đối
Bám sát chuẩn kiến thức tổ chức cho học sinh hoạt động
nhóm làm đầy đủ các dạng bài tập đã học
Tổ chức dạy học hoạt động bài 1; bài 2
Kiểm tra chung đề theo ma trận trong đề cương
Dạy mục III bằng bảng phụ ; Mục IV ghi ra công thức tính
diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
Điều khiển học sinh hoạt động, hướng dẫn hoàn thành
bài tập 7
Bám sát chuẩn kiến thức dạy trọng tâm bài toán xác định tâm
và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
Hoàn thành nội dung tiết dạy bất phương trình mũ, tổ chức
học sinh hoạt động ví dụ 1; ví dụ 2; ví dụ 3
Hoàn thành nội dung tiết dạy bất phương trình logarit, tổ chức
học sinh hoạt động ví dụ 1; ví dụ 2; ví dụ 3
Kiểm tra
15 phút
6
16
17
18
19
20
21
73 (hình học)
74 (hình học)
Bài tập Mặt cầu ( tt)
Ôn tập chương II hình học
75 ( Tự chọn)
76 ( đại số)
77( đại số)
Luyện tập bất phương trình mũ và lôgarít
( TC)
Bài tập bất phương trình mũ và lôgarít
Ôn tập chương II giải tích
78 (hình học)
Ôn tập chương II hình học ( tt)
79 ( Tự chọn)
80 ( đại số)
81 ( đại số)
82 (hình học)
83 ( Tự chọn)
84 ( đại số)
85 ( đại số)
86 (hình học)
87 ( Tự chọn)
88 ( đại số)
89 ( đại số)
90 (hình học)
91 ( đại số)
Luyện tập ôn tập chương II giải tích ( TC)
Ôn tập chương II giải tích ( tt)
Ôn tập cuối học kỳ I giải tích
Ôn tập cuối học kỳ I hình học
Luyện tập ôn chương II hình học ( TC)
Ôn tập cuối học kỳ I giải tích
Ôn tập cuối học kỳ I giải tích ( tt)
Ôn tập cuối học kỳ I hình học
Luyện tập cuối học kỳ I giải tích ( TC)
Kiểm tra học kỳ I giải tích
Trả bài kiểm tra học kỳ I giải tích
Kiểm tra học kỳ I hình học
§1. Nguyên hàm
92 ( đại số)
§1. Nguyên hàm (tt)
93 (hình học)
§1.Hệ toạ độ trong không gian
94 (hình học)
§1.Hệ toạ độ trong không gian (tt)
95 ( đại số)
§1. Nguyên hàm (tt)
Hướng dẫn học sinh hoạt động nhóm hoàn thành bài tập 10
Tổ chúc cho học sinh hoạt động hoàn thành các bài tập 1; 3; 4
chú ý các bài tập còn lại giảm tải
Bám sát chuẩn kiến thức chỉ làm các bài tập trọng tâm
Tổ chức chia nhóm hoàn thành các bài tập 1;2
Hoạt động nhóm hoàn thành 7d; 7e; 8a; 8b; 8d . hướng dẫn
học sinh làm trắc nghiệm tại nhà
Tổ chức cho học sinh hoạt động làm bài tập trắc nghiệm ôn
tập chương II
Bám sát chuẩn kiến thức làm các bài tập trọng tâm
Chia nhóm hướng dẫn học sinh làm trắc nghiệm
Bám sát chuẩn kiến thức ôn tập trọng tâm
Bám sát chuẩn kiến thức ôn tập trọng tâm
Bám sát chuẩn kiến thức ôn tập trọng tâm
Bám sát chuẩn kiến thức ôn tập trọng tâm
Bám sát chuẩn kiến thức ôn tập trọng tâm
Bám sát chuẩn kiến thức ôn tập trọng tâm
Bám sát chuẩn kiến thức ôn tập trọng tâm
Thực hiện theo lịch kiểm tra của trường
Thực hiện kiểm tra theo kế hoạch của trường
Thực hiện kiểm tra theo kế hoạch của trường
Hoàn thành mục I gồm có định lí 1; định lí 2 ; học sinh ghi
nhớ công thức kí hiệu nguyên hàm ; tính chất nguyên hàm
- Hoàn thành phương pháp tính nguyên hàm bằng phương
pháp đổi biến số, tổ chức chia nhóm làm các hoạt đông ví dụ
7; 8
- Dặn học sinh học thuộc áp dụng được bảng tính nguyên hàm
Hoàn thành bài giảng mục I và các hoạt động nhóm ghi ra các
kết quả định mục và hệ quả mục II
Hoàn thành bài giảng mục III ; mục IV và các hoạt động
nhóm ghi ra các kết quả ứng dụng mục III
Hoàn thành phương pháp tính nguyên hàm bằng phương pháp
từng phần, tổ chức chia nhóm làm các hoạt đông ví dụ 9
7
22
23
24
96( đại số)
§1. Bài tập nguyên hàm
97 ( Tự chọn)
98 ( Tự chọn)
99 ( đại số)
Luyện tập nguyên hàm ( TC)
Luyện tập hệ toạ độ trong không gian(TC)
§1.Bài tập nguyên hàm (tt)
100 ( đại số)
§1.Tích phân
101 (hình học)
§1.Bài tập hệ tọa độ trong không gian
102( Tự chọn)
103 ( đại số)
§1.Bài tập hệ tọa độ trong không gian (tt)
§2. Tích phân
104 ( đại số)
§2. Tích phân (tt)
105 (hình học)
Luyện tập tích phân (TC)
106 ( Tự chọn)
Luyện tập hệ toạ độ trong không gian (TC)
107 ( đại số)
§2.Bài tập tích phân
108 ( đại số)
§2.Bài tập tích phân (tt)
109 (hình học)
§2. Phương trình mặt phẳng
110 ( Tự chọn)
Luyện tập tích phân (TC)
Tổ chức học sinh hoạt động nhóm hoàn thành bài tập 2b; 2c;
2h ; 2g
Bám sát chuẩn kiến thức làm các bài tập trọng tâm
Bám sát chuẩn kiến thức làm các bài tập trọng tâm
Tổ chức học sinh hoạt động nhóm hoàn thành bài tập 3a ; 3b
3c; 4a; 4d
Chuẩn bị bảng phụ vẽ hình thang cong; trình bày sơ lược cách
tính diện tích hình thang cong, ví dụ 1 không trình bày . Đưa
đến định nghĩa tính tích phân , các chú ý và nhận xét . Tổ
chức hoạt động nhóm làm các ví dụ 3; 4, hướng dẫn dùng máy
tính trong bài toán tính tích phân áp dụng vào các ví dụ
- Tổ chức các hoạt động nhóm làm bài tập 1a; 4a ; bài số 5 .
Giảm tải các bài 1b; 2;3; 4b
- Tổ chức các hoạt động nhóm làm bài tập 5 , 6.
- Hoàn thành bài giảng phương pháp đổi biến số hai dạng đổi
biến số loại 1; đổi biến số loại 2 , chia nhóm làm các hoạt
động ví dụ 5; 6;7
- Hoàn thành bài giảng phương pháp tích phân từng phần, chia
nhóm làm các hoạt động ví dụ 8; 9. ra thêm các bài tập trắc
nghiệm
Bám sát chuẩn kiến thức, làm các bài tập về tích phân với hai
phương pháp , tích cực hoạt động nhóm làm thêm bài tập trắc
nghiệm
Bám sát chuẩn kiến thức, làm các bài tập về tọa độ của vectơ;
bài tập liên quan đến mặt cầu
- Tổ chức hoạt động nhóm làm các bài tập 1c; 1d; 3b; 3c hoạt
động nhóm làm thêm các bài tập trắc nghiệm
- Tổ chức các hoạt động làm các bài tập 4a; 4c ; 5c. Hoạt động
nhóm làm thêm các bài tập trắc nghiệm
Kiểm tra
Mục II giải quyết các bài toán 1; bài toán 2 học sinh không
15 phút
ghi vòa vở, hình thành định nghĩa phương trình mặt phẳng
- Bám sát chương trình chuẩn làm các bài tập tích phân bằng
định nghĩa và có sử dụng hai phương pháp, chuẩn bị thêm các
bài tập trắc nghiệm, tổ chức các hoạt động nhóm
8
25
26
27
28
111 ( đại số)
112 ( đại số)
Kiểm tra giữa chương III giải tích.
§3.Ứng dụng của tích phân trong hình học
113 (hình học)
§2. Phương trình mặt phẳng (tt)
114 ( Tự chọn)
§2. Phương trình mặt phẳng (tt)
115 ( đại số)
§3.Ứng dụng của tích phân trong hình học (tt)
116 ( đại số)
117 (hình học)
§3.Bài tập ứng dụng của tích phân trong hình
học của tích phân
Luyện tập Ứng dụng tích phân (TC)
118(hình học)
Luyện tập phương trình mặt phẳng (TC)
119 ( đại số)
120 ( đại số)
§3.Bài tập ứng dụng của tích phân trong hình
học (tt)
Ôn tập chương III giải tích
121 (hình học)
122 ( Tự chọn)
123 ( đại số)
§2.Bài tập phương trình mặt phẳng
§2.Bài tập phương trình mặt phẳng (tt)
Ôn tập chương III giải tích (tt)
124 ( đại số)
125 (hình học)
§1. Số phức
Luyện tập ôn tập chương III giải tích (TC)
126 ( Tự chọn)
Luyện tập phương trình mặt phẳng (TC)
Kiểm tra chung đề theo ma trận trong đề cương
- Chuẩn bị bảng phụ vẽ sẵn hình hoàn thành nội dung tính
diện tích hình phẳng chủ yếu ghi hai công thức (3) và (4). Tổ
chức hoạt động nhóm ví dụ 3
- hoàn thành bài giảng nội dung xét các trường hợp riêng của
phương trình mặt phẳng có chuẩn bị bảng phụ, điều kiện hai
mặt phẳng song song. Tổ chức các hoạt động làm ví dụ trong
sách giáo khoa
- hoàn thành bài giảng nội dung khoảng cách từ một điểm đến
một mặt phẳng. Tổ chức các hoạt động làm ví dụ trong sách
giáo khoa
- Chuẩn bị bảng phụ vẽ sẵn hình hoàn thành nội dung tính thể
tích vật thể tròn xoay chủ yếu ghi hai công thức (5) và (6). Tổ
chức hoạt động nhóm ví dụ 5; 6
- Hoàn thành các bài tập số 1 và số 2 . Hoạt động nhóm làm
thêm các bài tập trắc nghiêm
- Bám sát chuẩn kiến thức làm các bài tập tính diện tích hình
phảng. Hoạt động nhóm làm thêm bài tập trắc nghiệm
- Làm các bài tập bám sát chuẩn kiến thức viết phương trình
mặt phẳng, tính khoảng cách
- Hoàn thành các bài tập số 3 và số 4 . Hoạt động nhóm làm
thêm các bài tập trắc nghiêm
- Làm các bài tập 4c; 4g ; 5a; 6d . Làm thêm bài tập các bài
tập trắc nghiệm hoạt động nhóm
- Hoạt động nhóm làm các bài tập số 1; số 3
- Hoạt động nhóm làm các bài tập số 1; số 3
- Làm các bài tập 6a; 6d; 6e. Làm thêm bài tập trắc nghiệm
hoạt động nhóm
Hoàn thành các khái lý thuyết về số phức
- Bám sát chuẩn kiến thức làm các bài tập Ôn tập chương đã
học
- Làm các bài tập bám sát chuẩn kiến thức viết phương trình
mặt phẳng, tính khoảng cách
Kiểm tra
15 phút
9
29
30
127 ( đại số)
§1. Bài tập số phức
128 ( đại số)
§2.Cộng, trừ và nhân số phức. Bài tập
129 ( Tự chọn)
130 ( Tự chọn)
Kiểm tra giữa chương III hình học
Luyện tập cộng, trừ và nhân số phức (TC)
131 ( đại số)
§3. Phép chia số phức. Bài tập
132 ( đại số)
133 (hình học)
142 (hình học)
Ôn tập chương IV giải tích
§3. Phương trình đường thẳng trong không
gian
§3. Phương trình đường thẳng trong không
gian (tt)
Kiểm tra cuối chương III và giữa chương
IV giải tích
§4. Phương trình bậc hai với hệ số thực.
Luyện tập phương trình bậc hai với hệ số thực
(TC)
Luyện tập phương trình đường thẳng trong
không gian (TC)
§4.Bài tập giải tích
§3.Phương trình đường thẳng trong không
gian (tt)
§3.Bài tập phương trình đường thẳng trong
không gian
Luyện tập ôn tập chương IV giải tích (TC)
143 ( đại số)
Ôn tập chương IV giải tích (tt)
144 (hình học)
Bài tập phương trình đường thẳng trong
không gian (tt)
Bài tập phương trình đường thẳng trong
không gian (tt)
134 ( Tự chọn)
31
135 ( đại số)
136 ( đại số)
137 (hình học)
138 ( Tự chọn)
32
139 ( đại số)
140 (hình học)
141 (hình học)
33
145 ( Tự chọn)
- Hoàn thành các bài tập 1;2;3;4;6. Hướng dẫn giải toán trên
máy tính
- Hoàn thành lý thuyết cộng , trừ, nhân số phức . Kết hợp giải
bài tập 1a;1b.2a,2b,3a. 3b ; 4; 5
Kiểm tra chung đề theo ma trận trong đề cương
- Bám sát chuẩn kiến thức làm các bài tập cộng , trừ, nhân số
phức
- Hoàn thành lí thuyết phép chia số phức, kết hợp bài tập
1b,1c 2; 3a;3b ; 4b; 4c
- Hoàn thành các bài tập ôn chương 3; 4; 6
- Hoàn thành lý thuyết mục I; mục II có bảng phụ minh họa;
hoạt động nhóm các ví dụ
- Hoàn thành hoạt động nhóm các ví dụ mục II
Kiểm tra chung đề theo ma trận trong đề cương
Hoàn thành lí thuyết phương trình bậc hai với hệ số thực
Bám sát chương trình chuẩn giải các bài tập về phương trình
bậc hai với hệ số thực
Bám sát chương trình chuẩn giải các bài tập về phương trình
đường thẳng trong không gian
Hoàn thành giải các bài tập 1;2;3;4
- Hoàn thành hoạt động nhóm các ví dụ mục II. Làm thêm bài
tập trắc nghiệm hoạt động nhóm
- Hoạt động nhóm làm các bài tập 1a; 1c; 1d ;3a; 4
Kiểm tra
15 phút
- Bám sát chuẩn kiến thức làm các bài tập ôn chương. Tích
cực hoạt động nhóm
- Hoàn thành các bài tập 7; 8;9 . Làm thêm bài tập trắc
nghiệm có hoạt động nhóm
- Hoạt động nhóm làm các bài tập 6,9.
Làm bài tập 9 . Làm thêm hoạt động nhóm trắc nghiệm
10
146 ( Tự chọn)
34
35
36
37
147 ( đại số)
148 (hình học)
149 (hình học)
150 ( Tự chọn)
151 ( đại số)
152 (hình học)
153 ( Tự chọn)
154 ( đại số)
155(hình học)
156 ( Tự chọn)
137 ( đại số)
158 (hình học)
Tổ trưởng chuyên môn
Phạm Bình
Luyện tập phương trình đường thẳng trong
không gian (TC)
Ôn tập cuối năm giải tích
Ôn tập chương III hình học
Ôn tập chương III hình học (tt)
Luyện tập ôn tập chương III hình học (TC)
Ôn tập cuối năm giải tích (tt)
Ôn tập cuối năm hình học
Luyện tập ôn tập giải tích (TC)
Kiểm tra cuối năm giải tích
Ôn tập cuối năm hình học (tt)
Luyện tập ôn tập cuối năm hình học (TC)
Trả bài kiểm tra cuối năm giải tích
Kiểm tra cuối năm hình học
Bám sát chuẩn kiến thức làm bài tập phương trình đường
thẳng, có hoạt động nhóm làm bài tập trắc nghiệm
Hoàn thành các bài tập 1;2;3;4
Làm bài tập 3;4
Làm bài tập 6;8
Bám sát chuẩn kiến thức làm bài tập ôn chương
Làm bài tập 5; 6;7
Câu hỏi trắc nghiệm từ câu 1 đến câu 10
Bám sát chuẩn kiến thức làm bài tập ôn tập
Theo lich của trường
Làm bài tập 8;9;10
Bám sát chuẩn kiến thức làm bài tập ôn tập
Bám sát chuẩn kiến thức làm bài tập ôn tập
Theo lich của trường
Chữ ký, họ tên giáo viên
Võ Đình Sanh
11