Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

giáo án lớp ghép 2+5 Hà Thị Nghị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.38 KB, 12 trang )

Tuần : 13 . Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
Tiết : 2. NTĐ2 NTĐ5
Môn Toán 14 trừ đi một số: 14 8
Tập đọc:Ngời gác rừng tí hon.
I. Mục tiêu
Biết cách thực hiện phép trừ
dạng 14- 8,lập đợc bảng 14trừ
đi một số.
Biết giải bài toán có một
phép trừ dạng 14 8.
Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể
chậm rãi; phù hợp với các diễn biến
các sự việc.
2. Hiểu ý nghĩa :
Biểu dơng ý thức bảo vệ rừng, sự
thông minh và dũng cảm của
một công dân nhỏ tuổi.
II. Đồ dùng
PBT Tranh minh hoạ
III. HĐ DH
Hs: Đọc bài toán: Có 14 que tính bớt đi 8 que tính.
Hỏi còn bao nhiêu que tính ?.
- HS lấy 14 que tính suy nghĩ và tìm cách bớt 8
que tính.
3 em đọc thuộc lòng bài thơ Hành
trình của bầy ong
Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài.
Gv: Hớng dẫn hs đặt tính và tính.
*Bảng công thức: 14 trừ đi một số


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả
các phép trừ trong phần bài học.
- Đọc thuộc bảng các công thức 14 trừ đi một
2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc.
- 1 em đọc toàn bài
- HS đọc tiếp nối 3 phần của bài văn.
Hs: làm bài tập 1
a, 9 + 5 = 14; 5 + 9 = 14
1 4- 9 = 5
14 5 = 9
b, 14 4 2 = 8
16 6 = 8
14 4 5 = 5
14 9 = 5
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b. Tìm hiểu bài.
- Gọi HS trả lời các câu hỏi trong SGK
Gv: Chữa bài tập 1
- Hớng dẫn làm bài tập 2
_14 _14 _ 14 _ 14
6 9 7 5
8 5 7 9
- Hớng dẫn làm bài tập 3
c. HD đọc lại - HD HS đọc lại 1
đoạn.
- Luyện đọc
- Gọi HS thi đọc
Hs: làm bài tập 4: Bài giải:
Còn lại số quạt điện là:

14 6 = 8 (quạt)
Đáp số: 8 quạt điện
GA Hội giảng
Hà Thị Nghị
Tiết 3

NTĐ2

NTĐ5
Môn
Tập đọc
Toán
Tên bài Bông hoa Niềm Vui
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Biết ngắt nghỉ đúng; đọc rõ
lời của nhân vật trong bài.
- Cảm nhận đợc tấm lòng hiếu
thảo với cha mẹ của bạn HS
trong truyện. (Trả lời đợc các
CH trong SGK)
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ và
phép nhân các STP.
- Vận dụng TC nhân một STP với một
tổng , một hiệu hai số thập phân trong
thực hành tính.
II. Đồ dùng
- Tranh vẽ minh hoạ . PBT + BP
III. HĐ DH
Gv: Giới thiệu bài.

- Đọc mẫu.
- Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
KT bài cũ.Tính :
(28,7+ 34,5) x2,4 = 62,3x2,4=151,68
579,8x 01= 57,98
Hs: Luyện đọc nối tiếp theo câu, đoạn trong bài.
- Nhận xét bạn đọc.
1. Giới thiệu bài.
2. Thực hành.
* BT1: HDHS làm bt 1
- Cho HS làm lần lợt vào PBT.
*BT2: Tính nhẩm.
Gv: Tổ chức cho hs đọc trớc lớp.
- Hớng dẫn HS đọc ngắt nghỉ hơi một số câu.
- Giải nghĩa từ: Lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu,
hiếu thảo, đẹp mê hồn
- HDHS nhẩm và ghi kq vào PBT. 1hs
làm BP.
*BT3: GV HD cách làm
1 em trình bày bài giải trên bảng phụ,
lớp làm vào PBT.
HS làm bài vào BP, PBT.
Hs: Đọc từng đoạn trong nhóm .
- Nhận xét bạn đọc.
- Nhận xét, chữa bài cho HS.
* BT4 (a) - Treo bảng đã kẻ sẵn nd
BT3
Gv: Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
- Gọi một số nhóm thi đọc.
- nhận xét, tuyên dơng nhóm đọc tốt.

Củng cố bài .
HS ghi bài vào vở.
Từng em lên bảng điền phép tính, kq.
- HS nhận xét, chỉnh sửa.
- HS rút ra nhận xét:
( a + b ) x c = a x c + b x c
b. HS nêu miệng cách tính
- 2 em lên bảng tính.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
GV Củng cố ND bài .
GV NX tuyên dơng hs .
HS làm bt vào vở .
Thứ ba ng y 16 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 NTĐ2 NTĐ5
Môn
Toán
Chính tả ( Nhớ viết)
Tên bài 34 8 Hành trình của bầy ong
I. Mục tiêu
Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép trừ dạng
34 8.
- Vận dụng phép trừ làm tính và
giải toán.
- Củng cố cách tìm số hạng cha
biết và biết cách tìm số bị trừ.
.Nhớ viết đúng chính tả, trình bày
đúng hai khổ thơ cuối cuar bài Hành
trình của bầy ong
2. Ôn lại cách viết từ ngữ có tiếng

chứa âm đầu s/x.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- 3 bó 1 chục que tính và 4
que tính rời.
Gv: Giới thiệu phép trừ 34 8
Bớc 1: Nêu vấn đề
Bớc 2: Tìm kết quả.
Bớc 3: Đặt tính rồi tính.
Hớng dẫn hs đặt tính và tính.
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. HD HS nhớ viết chính tả.
- Gọi 1 em đọc 2 khổ cuối của bài thơ.
Hs: làm bài tập 1
_94 _ 66 _ 44 _ 84
7 5 9 6
87 61 35 78
- Nhắc HS nhớ lại cách trình bày bài,
tập viết những tiếng khó.
-Gấp SGK, nhơ slại 2 khổ thơ, viết bài.
Gv: Chữa bài tập 1
- Hớng dẫn bài tập 2
_ 64 _ 84 _ 96
6 8 9
58 76 87
Bài 3 Bài giải
Số con gà nhà Ly nuôi là:
34 9 = 25 (con)
Đáp số: 25 con gà

HS viết bài
- Chấm một số bài.
- Nhận xét, chữa lối.
3. HD làm BT chính tả. *BT2(a).
- Tổ chức cho HS thi đua tìm .
- Gv nhận xét, tuyên dơng nhóm thắng
cuộc.
Hs: Làm bài tập 4
x + 4 = 34
x = 34 7
x = 27
x 14 = 36
x = 36 + 14
*BT3 (b).Làm bài vào vở.
- Gọi HS chữa bài (miệng)
- Nhận xét, chỉnh sửa.
Sột soạt gió trêu tà áo biếc.
x = 50
Tiết 2 NTĐ2 NTĐ5
Môn
Chính tả(tập chép)
Toán
Tên bài Bông hoa Niềm Vui. Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Chép lại chính xác bài CT,
trình bày đúng đoạn lời nói của
nhân vật.
- Làm dợc BT2, BT3 (a/b)
- Thực hiện phép cộng, phép trừ và
phép nhân các STP.

- Biết vận dụng tính chất nhân một
stp với 1 tổng ,1hiệu 2STP trong thực
hành tính.
- Củng cố về giải toán có lời văn liên
quan đến đại lợng tỉ lệ.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Bảng phụ viết bài tập chép.
- Viết sẵn bài tập 3.
Gv: nêu mục đích, yêu cầu.
- Đọc bài viết , hớng dẫn hs tìm hiểu nội dung
- Yêu cầu hs tìm từ khó viết trong bài .
Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài.
Hs : đọc bài viết chính tả , nêu nội dung bài .
- Tìm từ khó viết trong bài luyện viết vào bảng
con .
Trổ ra, nở trắng ..
2. Thực hành.
*BT1: Tính.
- Gọi HS nêu lại thứ tự thực hiện
phép tính.
Gv : hớng dẫn hs chép bài chính tả vào vở .
- Cho hs chép bài chính tả vào vở .
- Thu, chấm một số bài.
- 2 em lên bảng thực hiện phép tính,
lớp làm vào nháp.
- Gọi HS nhận xét, chỉnh sửa.
*BT2: Tính bằng hai cách
Hs : Làm bài tập 2

-Tìm những từ chứa tiếng có iê hoặc yê đúng
nghĩa a, b, c đã cho.
- Lời giải đúng: yếu, kiến, khuyên.
- Làm vào nháp, 2 em lên bảng làm.
- HS nhận xét sửa chữa.
*BT3: Gọi HS nêu miệng cách tính.
Gv: Chữa bài 2
- Hớng dẫn làm bài 3a
a. Cuộn chỉ bị rối/bố rất ghét nói rối.
- Mẹ lấy rạ đum bếp/Bé Lan dạ một tiếng rõ to.
Củng cố bài
*BT4: - HS đọc bài toán.
- GV HD cách làm - Trình bày bài
giải trên bảng, lớp làm vào vở.
GV nx củng cố bài.
Tiét 4 NTĐ2 NTĐ5
Môn
Kể chuyện
Luyện từ và câu
Tên bài Bông hoa niềm vui Mở rộng vốn từ: bảo vệ mội trờng
I. Mục tiêu
- Biết kể đoạn mở đầu của câu
truyện theo 2 cách: Theo trình
tự và thay đổi trình tự câu
truyện (BT1).
- Dựa theo tranh, kể lại đợc
nội dung đoạn 2, 3 (BT2); Kể đ-
ợc đoạn cuối chủa câu truyện.
Mở rộng vốn từ về môi trờng và bảo vệ
môi trờng.

2. Viết đợc đoạn văn có đề tài gắn với
nội dung bảo vệ môi trờng.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ SGK
- 3 bông hoa cúc bằng giấy
Gv : hớng dẫn hs kể chuyện .
- Dựa vào tranh vẽ kể lại từng đoạn .
- Kể lần 1 cho hs nghe không chỉ tranh .
- Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh hoạ .
Gọi HS đặt một câu có quan hệ từ và
cho biết các từ ây nối những từ ngữ
nào trong câu.
Em đợi mãi mà bạn Hà vẫn cha đến.
Hs : làm việc theo nhóm .
- Đọc yêu cầu của bài .
- Quan sát 4 tranh , đọc lời nhân vật trong tranh
Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. HD HS làm BT. *BT1:
Gv : gọi 1,2em khá kể mẫu đoạn 1 dựa vào
tranh 1.
- Gọi 2em kể lại đoạn 1.
- Nhận xét , bổ sung cho hs .
- Cậu bé là ngời nh thế nào ?
- Cậu với ai ? Tại sao cậu bỏ nhà ra đi ? khi cậu
ra đi mẹ làm gì ?
- HS đọc nd BT
- GV gợi ý: Nghĩa của cum từ khu bảo
tồn đa dạng sinh học đã đợc thể hiện

ngay trong đoạn văn.
-Trao đổi theo cặp để TLCH.
- Gọi HS TLCH.
GV nhận xét, KL*BT2:
- Giao việc cho các nhóm
- Hs : kể trong nhóm .
- Nêu ý kiến cho câu hỏi gợi ý của gv .
- Hs : các nhóm thi kể trớc lớp .
- nhận xét đánh giá cho nhau .
- 1số em thi kể chuyện trớc lớp.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện
-Làm trên phiếu BT khổ to.
- HS dán kq trên bảng HS, GV nhận
xét, chỉnh sửa.Chốt lại lời giải đúng.
*BT3: - GV nêu y/c, mỗi em chọn 1
cum từ trong BT2 làm đè tài, viết một
đoạn văn ngắn khoảng 5 câu về đề tài
đó.
- HS, GV nhận xét, bình chọn bài viết

×