Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GA TUẦN 13 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.43 KB, 22 trang )

Tr ờng tiểu học Nơ Trang Lơng
TUầN 13
Tập đọc (Tiết 21)
Ngời tìm đờng lên các vì sao
I. MụC tiêu :
- Đọc rành mạch,trôi chảy đợc toàn bài, ngắt, nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ, đọc đúng tên
riêng nớc ngoài (Xi - ôn - cốp - xki) ; biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn câu chuyện.
- Đọc diễn cảm toàn bài phù hợp với nội dung bài.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: thiết kế, khí cầu, sa hoàng, tâm niệm, tôn thờ.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì
bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành công ớc mơ tìm đờng lên các vì sao.
-GDHS có ý thức thực hiện mơ ớc
II. đồ dùng dạy học :
- Tranh ảnh về khinh khí cầu, tên lửa, con tàu vũ trụ
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi HS đọc bài Vẽ trứng và TLCH
2. Bài mới:* GT bài:
HĐ1: HD Luyện đọc
- 1 HS đọc
- Gọi 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn. Kết hợp sửa sai
phát âm và ngắt hơi
- Gọi HS đọc chú giải
- Cho nhóm luyện đọc
- GV đọc diễn cảm : giọng trang trọng, cảm hứng
ca ngợi, khâm phục.
HĐ2: HD tìm hiểu bài
+ Xi-ôn-cốp-xki mơ ớc điều gì ?
+ Ông kiên trì thực hiện mơ ớc của mình nh thế nào
?


+ Nguyên nhân chính giúp ông thành công là gì ?
+ Em hãy đặt tên khác cho truyện ?
+ Câu chuyện nói lên điều gì ?
- GV ghi bảng, gọi 1 số em nhắc lại.
HĐ3: HD đọc diễn cảm
- Gọi 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn
- Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc "Từ
đầu ... hàng trăm lần"
- Yêu cầu luyện đọc
- Tổ chức thi đọc diễn cảm đoạn văn
- Kết luận, cho điểm
3. Cũng cố-Dặn dò:
?Em học đợc gì qua bài tập đọc trên?
- Nhận xét tiết học
- 2 em lên bảng.
- Lắng nghe
- Xem tranh minh họa chân dung Xi-ôn-cốp-xki
- 1HS đọc cả bài.
- Đọc 2 lợt :
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em luyện đọc.
- Lắng nghe
- đọc thầm và TLCH. Đại diện các nhóm TLCH.
mơ ớc đợc bay lên bầu trời
sống kham khổ để dành tiền mua sách vở và dụng cụ thí
nghiệm. Ông kiên trì nghiên cứu và thiết kế thành công tên lửa
nhiều tầng, trở thành phơng tiện bay tới các vì sao.
có ớc mơ chinh phục các vì sao, có nghị lực và quyết tâm thực
hiện ớc mơ.
Ngời chinh phục các vì sao, Từ mơ ớc bay lên bầu trời ...

Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công
nghiên cứu, kiên trì bền bỉ suốt 40 năm đã thực hiện thành
công ớc mơ bay lên các vì sao.
- 4 em đọc, lớp theo dõi tìm giọng đọc đúng.
- 1 em đọc diễn cảm, lớp nhận xét.
- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 3 em thi đọc.
- HS nhận xét
- HS TL
- Lắng nghe
Nguyễn Thị Tú Oanh
Tr ờng tiểu học Nơ Trang Lơng
Toán(tiết61)
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
I. MụC tiêu :
- Giúp HS biết cách và có kĩ năng nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11
- áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
-Rèn kỉ năng nhân nhẩm số có hai chữ số
II. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi 3 em làm lại bài 1 SGK
2. Bài mới :
HĐ1: HD cách nhân nhẩm trong trờng hợp tổng 2
chữ số bé hơn 10
- GT phép nhân : 27 x 11 và yêu cầu HS đặt tính để
tính
- Cho HS nhận xét kết quả 297 với 27 để rút ra KL:
"Để có 297 ta đã viết 9 (là tổng của 2 và 7) xen giữa
2 chữ số của 27"

- Cho HS làm 1 số VD
HĐ2: HD nhân nhẩm trong trờng hợp tổng hai chữ
số lớn hơn hoặc bằng 10
- Cho HS thử nhân nhẩm 48 x 11 theo cách trên
- Yêu cầu HS đặt tính và tính : 48
x 11
48
48
528
- HDHS rút ra cách nhân nhẩm
- Cho HS làm miệng 1 số ví dụ
HĐ3: Luyện tập Bài 1 :
- Cho HS làm VT rồi trình bày miệng
- Gọi HS nhận xét
Bài 3:- Gọi 1 em đọc đề
- Gợi ý HS nêu các cách giải
- Cho HS tự tóm tắt đề và làm bài. Gọi 2 em lên bảng
giải 2 cách.
3.Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- 3 em lên bảng.
- 1 em lên bảng tính 27
x 11
27
27
297
35 x 11 = 385
43 x 11 = 473 ...
- Có thể HS viết 12 xen giữa 4 và 8 để có tích
4128 hoặc là đề xuất cách khác.

. 4 + 8 = 12
viết 2 xen giữa 4 và 8 và thêm 1 vào 4, đuợc
528
92 x 11 = 1012
46 x 11 = 506 ...
. 34 x 11 = 374 95 x 11 = 1045
82 x 11 = 902
- 1 em đọc.
- Có 2 cách giải
C
1
: 11 x 17 = 187 (HS)
11 x 15 = 165 (HS)
187 + 165 = 352 (HS)
C
2
: (17 + 15) x 11 = 352 (HS)
- Lắng nghe
Nguyễn Thị Tú Oanh
Tr ờng tiểu học Nơ Trang Lơng
Đạo đức(tiết 13)
Vận dụng- thực hành (T2)
I.MụC tiêu :
- Biết thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ bằng một số việc làm cụ thể trong cuộc
sống hằng ngày ở gia đình.
- Biết đợc con cháu phải hiếu thảo với ông, bà, cha mẹ. Để đền đáp công lao của ông bà, cha
mẹ đẫ sinh thành, nuôi nấng, dạy dỗ mình.
- Biết thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ
trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình..
- HS biết kính yêu ông bà, cha mẹ.

II. đồ dùng dạy học :
- Su tầm các câu chuyện, thơ, bài hát, ca dao, tranh vẽ nói về lòng hiếu thảo với ông bà, cha
mẹ
iii. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Vì sao chúng ta phải hiếu thảo với ông bà,
cha mẹ ?
- Em đã thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà,
cha mẹ nh thế nào ?
2. Bài mới:
HĐ1: Đóng vai (Bài 3)
- Chia nhóm 4 em, nhóm 1- 3 đóng vai theo
tình huống 1 và nhóm 4 - 7 đóng vai theo tình
huống 2.
- Gọi các nhóm lên đóng vai
- Gợi ý để lớp phỏng vấn HS đóng vai cháu,
ông (bà)
- KL : Con cháu hiếu thảo cần phải quan tâm,
chăm sóc ông bà, cha mẹ, nhất là khi ông bà,
cha mẹ ốm đau, già yếu.
HĐ2: Bài 4
- Gọi 1 em đọc yêu cầu
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi
- Gọi 1 số em trình bày
- Khen các em biết hiếu thảo với ông bà, cha
mẹ và nhắc nhở các em khác học tập
HĐ3: Bài 5 - 6
- Yêu cầu HS trình bày, giới thiệu các sáng tác
hoặc t liệu su tầm đợc

3. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học- CB bài sau.
- 1 em trả lời.
- 1 số em trả lời.
- Nhóm 4 em thảo luận chuẩn bị đóng vai.
- 2 nhóm lên đóng vai.
- Lớp phỏng vấn vai cháu về cách c xử và vai ông
(bà) về cảm xúc khi nhận
đợc sự quan tâm, chăm sóc của con cháu.
- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm đôi
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- 2 em cùng bàn trao đổi nhau.
- 3 - 5 em trình bày.
- Lắng nghe
- Thảo luận cả lớp
- HS tự giác trình bày.
Lắng nghe
Nguyễn Thị Tú Oanh
Tr ờng tiểu học Nơ Trang Lơng
Lịch sử(T13)
Cuộc kháng chiến chống quân Tống
xâm lợc lần thứ hai (1075 -1077)
I. MụC tiêu :
- Biết những nét chính về trận chiến tại phòng tuyến trên sông Nh Nguyệt.
+ Lý Thờng Kiệt Chủ động xây dựng phòng tuyến trên bờ nam sông Nh Nguyệt.
+ Quân địch do Quách quì chỉ huy từ bờ Bắc tổ chức tiến công.
+ Lý Thờng Kiệt chỉ huy quân ta tấn công bất ngờ đánh thẳng vào danh trại giặc.
+ Quân địch cự không nổi, tìm đờng tháo chạy.
- Vài nét về Lý Thờng Kiệt: ngời chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ hai

thắng lợi.
- Biết nguyên nhân dẫn tới thắng lợi của cuộc KC : trí thông minh, lòng dũng cảm của nhân
dân ta, sự tài giỏi của Lý Thờng Kiệt.
II. Đồ dùng dạy học :- Lợc đồ cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ 2
iii. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Vì sao dân ta tiếp thu đạo Phật ?
- Vì sao dới thời Lý, nhiều chùa đợc XD ?
2. Bài mới:
HĐ1: Làm việc cả lớp
- Yêu cầu HS đọc SGK "Sau thất bại... rồi rút về"
- Đặt vấn đề cho HS thảo luận :
+ Việc Lý Thờng Kiệt cho quân sang đất Tống có hai ý
kiến :
Để xâm lợc nhà Tống
Để phá âm mu xâm lợc nớc ta của nhà Tống
+Theo em, ý kiến nào đúng ? Vì sao ?
HĐ2: Làm việc cả lớp
- GV trình bày tóm tắt diễn biến cuộc kháng chiến trên
lợc đồ.
HĐ3: Thảo luận nhóm
- Đặt vấn đề :
+ Nguyên nhân nào dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng
chiến ?
- KL: Do quân ta rất dũng cảm và Lý Thờng Kiệt là
một tớng tài.
HĐ4: Làm việc cả lớp
- Hỏi : Kết quả của cuộc kháng chiến ?
- Gọi HS đọc bài học

3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài 12
- 2 em lên bảng.
- Đọc thầm
- HS thảo luận và thống nhất :
ý kiến thứ hai đúng vì : trớc đó, lợi dụng
việc vua Lý lên ngôi còn nhỏ, quân Tống
đã chuẩn bị xâm lợc ; Lý Thờng Kiệt cho
quân đánh sang đất Tống triệt phá quân l-
ơng rồi kéo về nớc.
- Lắng nghe và quan sát
- 2 em trình bày lại.
- Nhóm 4 em hoạt động và trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS trả lời.
- 2 em đọc.
- Lắng nghe
Nguyễn Thị Tú Oanh
Tr ờng tiểu học Nơ Trang Lơng
Chính tả (T13)
Nghe -viết: Ngời tìm đờng lên các vì sao
I. MụC tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Ngời tìm đờng lên các vì sao
- Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu l/ n, các âm chính (âm giữa vần) i/ iê
-Rèn k nng nghe vit cho hc sinh
II. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi 1 em đọc cho 2 em viết bảng và cả lớp viết

Vn các từ ngữ có vần ơn/ ơng
2. Bài mới :
* GT bài: Nêu MĐ - YC tiết dạy
HĐ1: HD nghe viết
- GV đọc đoạn văn.
- Yêu cầu HS đọc thầm tìm DTR và từ ngữ khó
viết
- Đọc cho HS viết BC 1 số từ
- Đọc cho HS viết
- Đọc cho HS soát lỗi
- GV chấm vở, nhận xét và HD sửa lỗi.
HĐ2: HD làm bài tập
Bài 2a:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi các nhóm dán phiếu lên bảng
- Nhận xét, kết luận
long lanh, lặng lẽ, lửng lờ ...
não nùng, năng nổ, non nớt ...
Bài 3b:
- Gọi HS đọc BT 3b
- Yêu cầu trao đổi nhóm đôi và tìm từ.
- GV chốt lời giải đúng.
3. Cũng cố Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS viết lại các từ mới tìm đợcvào vở ở
nhà.
vờn tợc, thịnh vợng, vay mợn, mơng máng
- Theo dõi SGK
Xi-ôn-cốp-xki
mơ ớc, gãy chân, rủi ro, thí nghiệm ...

- HS viết BC.
- HS viết bài
- HS soát lỗi.
- HS tự chấm bài.
- 1 em đọc.
- Nhóm 4 em thảo luận tìm từ ghi vào VBT hoặc
phiếu.
- HS nhận xét, bổ sung thêm từ.
- 1em đọc các từ trên phiếu.
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em tìm từ viết vào phiếu hoặc VT rồi
dán phiếu lên bảng.
- HS nhận xét.
kim khâu tiết kiệm tim
- Lắng nghe
Nguyễn Thị Tú Oanh
Tr ờng tiểu học Nơ Trang Lơng
Toán (t67)
Nhân với số có ba chữ số
I. MụC tiêu :
- Biết cách nhân với số có ba chữ số
- Tính đợc giá trị của biểu thức.
- áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
II. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi HS giải lại bài 1. 2 trong SGK
2. Bài mới :
HĐ1: HD tìm cách tính 164 x 123
- Viết lên bảng và nêu phép tính : 164 x 123

- HDHS đa về dạng 1 số nhân với 1 tổng để tính
HĐ2: GT cách đặt tính và tính
- Giúp HS rút ra nhận xét : Để tính 164 x 123 ta
phải thực hiện 3 phép nhân và 1 phép cộng 3 số
- Gợi ý HS suy nghĩ đến việc viết gọn các phép
tính này trong một lần đặt tính
492 là tích riêng thứ nhất
328 là tích riêng thứ hai, viết lùi sang trái một
cột
164 là tích riêng thứ ba, tiết tục viết lùi sang trái
1 cột nữa
HĐ3: Luyện tập
Bài 1 :
- Cho HS làm BT
79 608, 145 375, 665 415
- Gọi HS nhận xét, cho điểm
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề
- HS tự làm bài rồi chữa bài.
- Gọi HS nhận xét, ghi điểm
3. C ng c- Dặn dò:
- Nhận xét
- Nhắc HS yếu học thuộc bảng nhân
- 2 em lên bảng.
- 1 em đọc phép tính.
164 x 123 = 164 x (100 + 20 + 3)
= 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3
= 16 400 + 3 280 + 492
= 20 172
- HS trả lời.

- HD thực hành tơng tự nh nhân với số có 2 chữ
số
164
x 123
492
328
164
20172
- HS đọc y/c của BT
- 3 em lên bảng.
- HS nhận xét.
- 1 em đọc.
- HS làm vào vở, 1 em lên bảng.
Diện tích mảnh vờn :
125 x 125 = 15 625 (m
2
)
- Lắng nghe
Nguyễn Thị Tú Oanh
Tr ờng tiểu học Nơ Trang Lơng
Luyện Từ và Câu(t25) Mở rộng vốn từ : ý chí- Nghị lực
I.MụC tiêu :
- Biết thêm một số từ ngữ nói về ý chí, nghị luwcjcuar con ngời; bớc đầu biết tìm từ (BT1),
đặt câu (BT2), viết đoạn văn ngắn (BT3) có sử dụng các từ ngữ hớng vào chủ điểm đang học.
- Luyện tập mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trên, hiểu sâu thêm các từ ngữ thuộc chủ điểm .
-Rèn hs s dng vn t chớnh xỏc.
II. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi HS nêu 3 cách thể hiện mức độ của đặc điểm,

tính chất
- Tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của
các đặc điểm : đỏ - xinh
2. Bài mới:* GT bài:
- Nêu MĐ - YC cần đạt của tiết học
* HD làm bài tập
Bài 1:- Gọi HS đọc BT1
- Chia nhóm 4 em yêu cầu thảo luận, tìm từ. Phát
phiếu cho 2 nhóm
- Gọi nhóm khác bổ sung
- Nhận xét, kết luận
a. quyết tâm, bền chí, vững lòng, vững dạ, kiên trì...
b. gian khó, gian khổ, gian lao, gian truân, thử thách,
chông gai
Bài 2:- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi 1 số em trình bày
VD :- Gian khổ không làm anh nhụt chí. (DT)
- Công việc ấy rất gian khổ. (TT)
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu
+ Đoạn văn yêu cầu viết về ND gì ?
+ Bằng cách nào em biết đợc ngời đó ?
* Có thể mở đầu hoặc kết thúc đoạn văn bằng một
thành ngữ hay tục ngữ.
- Giúp các em yếu tự làm bài
- Gọi HS trình bày đoạn văn
- Nhận xét, cho điểm
3. C ng c- Dặn dò:
- Nhận xét tiết học- Chuẩn bị bài mới
- 2 em trả lời.

- 2 em lên bảng.
- Lắng nghe
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- Thảo luận trong nhóm
- Dán phiếu lên bảng
- Bổ sung các từ nhóm bạn cha có
- Đọc các từ tìm đợc
- Làm VBT
- 1 em đọc.
- HS làm VBT.
- 1 số em trình bày.
- Lớp nhận xét.
- 1 em đọc.
một ngời do có ý chí, nghị lực nên đã vợt
qua nhiều thử thách, đạt đợc thành công.
bác hàng xóm của em
ngời thân của em
em đọc trên báo ...
- 1 số em đọc các câu thành ngữ, tục ngữ đã
học hoặc đã biết.
- HS suy nghĩ, viết đoạn văn vào VBT.
- 5 em tiếp nối trình bày đoạn văn.
- Lớp nhận xét, bình chọn bạn có đoạn hay
nhất.
- Lắng nghe
Giáo án thao giảng
Nguyễn Thị Tú Oanh
Tr ờng tiểu học Nơ Trang Lơng
Ngày soạn : 15/11/2010
Ngày giảng:17/11/2010

Họ và tên : nguyễn thị tú oanh :lớp 4c
Môn : địa lí : (thời gian )
Bài: ngời dân ở đồng bằng bắc bộ
I. MụC tiêu :
- Đồng bằng Bắc Bộ là nơi dân c tập trung đông nhất cả nớc, ngời dân sống ở đồng bằng Bắc
Bộ chủ yếu là ngời Kinh.
- Sử dụng tranh ảnh mô tả nhà ở, trang phục truyền thống của ngời dân ở đồng bằng Bắc Bộ.
- Ngời dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là ngời Kinh. Đây là nơi dân c tập trung đông
đúc nhất cả nớc.
- Điều chỉnh CH.1: Em hãy kể về nhà ở và làng xóm của ngời Kinh ở đồng bằng Bắc Bộ ?
- Điều chỉnhCH. 2: Ngời dân thờng tổ chức lễ hội vào thời gian nào?
- Giáo dục học sinh đoàn kết các dân tộc
ii. đồ dùng dạy học :
- Tranh, ảnh nhà ở truyền thống và nhà ở hiện nay, cảnh làng quê, trang phục, lễ hội của
ngời dân Đồng Bằng Bắc Bộ( Nếu có)
- Một số ảnh đại diện các dân tộc
IiI. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :- ĐB Bắc Bộ do những sông nào bồi
đắp nên
- Trình bày đặc điểm địa hình và sông ngòi của
ĐB BB
2. Bài mới:
a. Chủ nhân của ĐBBắc Bộ:
- Yêu cầu HS dựa vào SGK trả lời :
N1 :Bắc Bộ là nơi đông dân hay tha
dân ? Ngời dân sống ở ĐB Bắc Bộ chủ yếu là
dân tộc nào ?
N2 : Làng của ngời Kinh ở ĐB Bắc Bộ có đặc
điểm gì ?Nêu các đặc điểm về nhà ở của ngời

Kinh ? Vì sao có đặc điểm đó ?
N3:Làng Việt cổ có đặc điểm gì ? Ngày nay,
nhà ở và làng xóm ngời Kinh ĐB Bắc Bộ có thay
đổi NTN ?
b. Trang phục và lễ hội :
- Yêu cầu các nhóm đôi dựa vào tranh, ảnh và
SGK, vốn hiểu biết để thảo luận :
+ Mô tả trang phục truyền thống của ngời Kinh
- 2 HS lên bảng
HĐ2: Thảo luận nhóm(4 nhóm)
- ại diện nhóm trình bày.
dân c tập trung đông đúc nhất cả nớc
. chủ yếu là ngời Kinh
Nhiều ngôi nhà quây quần bên nhau
Nhà đợc XD chắc chắn vì hay có bão. Nhà có cửa
chính quay về hớng Nam để tránh gió rét và đón
ánh nắng vào mùa đông, đón gió biển vào mùa hạ.
thờng có lũy tre xanh bao bọc, mỗi làng có đình
thờ Thành hoàng...
Làng có nhiều nhà hơn. Nhiều nhà xây có mái
bằng hoặc cao 2 - 3 tầng, nền lát gạch hoa. Đồ dùng
trong nhà tiện nghi hơn.
HĐ3: Thảo luận nhóm đôi
Nam : quần trắng, áo the dài, khăn xếp đen.
Nữ : váy đen, áo dài tứ thân, yếm đỏ, lng thắt khăn
Nguyễn Thị Tú Oanh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×