Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

MỘT SỐ Ý KIẾN ĐỀ XUẤT GIẢM CHÍ PHÍ LƯU THÔNG TẠI CÔNG TY KINH DOANH VÀ CHẾ BIẾN THAN HÀ NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.43 KB, 16 trang )

MỘT SỐ Ý KIẾN ĐỀ XUẤT GIẢM CHÍ PHÍ LƯU THÔNG TẠI CÔNG TY
KINH DOANH VÀ CHẾ BIẾN THAN HÀ NỘI
I-/ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÔNG TY.
- Tiếp tục kinh doanh than trên địa bàn Hà Nội, Hà Tây, Sơn La, Lai
Châu, Hoà Bình và các tỉnh phụ cận.
- Đẩy mạnh sản xuất than chế biến đảm bảo tốt chất đốt phục vụ nhân
dân nội thành và các tỉnh phụ cận.
- Kinh doanh đa dạng mặt hàng khác chiếm khoảng 40% doanh thu.
Như cho thuê văn phòng làm việc và tận dụng các cơ sở vật chất khác để
tăng hiệu quả và nâng cao đời sống CBCNV.
- Đảm bảo nộp thuế và các khoản khác mà Nhà nước, cấp trên giao
xuống, cố gắng bảo toàn được vốn và kinh doanh có lãi, chủ động tìm nguồn
nhập trong tổng công ty than Việt Nam, đảm bảo chất lượng và giá cả phù
hợp với nhu cầu thị trường của công ty đang quản lý.
- Công ty giao cho các trạm trực tiếp xuống nhận than tại đầu nguồn để
dảm bảo số lượng, chất lượng theo hợp đồng của công ty đã ký. Thường
xuyên nắm chắc tình hình diễn biến của khách hàng nhất là các hộ trọng
điểm của công ty.
- Đối với thị trường từng khu vực thì phải thường xuyên nắm vững giá cả
để điều chỉnh cho phù hợp. Tiếp tục mở rộng cơ chế khoán bán than tại các cửa
hàng, trạm. Giao số lượng bán và kế hoạch tài chính cho các trạm thực hiện.
Thực hiện dần dần việc kinh doanh có hiệu quả, nâng cao đời sống của CBCNV.
- Đối với than chế biến sinh hoạt phải chú trọng đến chất lượng chủng
loại phù hợp, ổn định. Phấn đấu hạ giá thành tăng sản lượng bán để kinh
doanh có hiệu quả.
1
1
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG QUÍ I NĂM 2000
CHO CBCNV KHỐI TRẠM CỦA CÔNG TY
STT Tên đơn vị
Hệ số


lương
Tiền
lương
Ca 3
Tổng
số tiền

nhận
1 Trạm Vĩnh Tuy 23.77 3.565.500 31.000 3.596.500
2 Cửa hàng số 1-VT 14,19 2.128.500 31.000 2.159.500
3 Trạm Ô Cách 1,98 297.000 0 297.000
4 Cửa hàng Ô Cách 7,36 1.104.000 0 1.104.000
5 Trạm Cổ Loa 11,74 1.761.000 0 1.761.000
6 Cửa hàng Liên Hà 2,36 354.000 0 354.000
7
Cửa hàng Đông Anh-
Cổ Loa
6,64 996.000 0 996.000
8 Xưởng I Giáp Nhị 19,20 2.880.000 0 2.880.000
9 Xưởng II A Giáp Nhị 14,88 2.232.000 0 2.232.000
10 Xưởng II B Giáp Nhị 10,10 1.515.000 0 1.515.000
11
Tổ bán hàng xưởng I
Giáp Nhị
6,72 1.008.000 0 1.008.000
Tổng
118,9
4
17.841.00
0

62.00
0
17.903.00
0
2
2
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
Tháng 4 năm 2000
3
3
STT Chỉ tiêu Tỷ lệ KH năm % Nguyên giá Tiền khấu hao
Tiền KH phân bổ phí
bán hàng
Tổng cộng 2.206.653.201 15.378.389 15.378.389
Nhà cửa 604.781.843 3.349.064 3.349.064
1 Nhà cân Cổ Loa 4,00 51.756.624 172.562 172.562
2 Nhà làm việc 3 tầng 4,00 397.071.716 1.323.572 1.323.572
3 Nhà rèn cơ khí 6,66 8.068.618 44.826 44.826
4 Nhà SX than SH Vĩnh Tuy 6,66 30.124.124 167.355 167.355
5
Nhà giới thiệu SP xưởng chế
biến
6,66 13.117.000 72.872 72.872
6 Nhà SX than sinh hoạt 18,71 98.293.761 1.532.600 1.532.600
7 Nhà Ô Cách 6,66 6.350.000 35.277 35.277
Máy móc thiết bị 241.316.918 781.265 781.265
8 Cân chìm 30 tấn Vĩnh Tuy 10,00 93.751.918 781.265 781.265
9 Máy ép than 90.000.000
10 Máy ép than T0 120 57.565.000
Dụng cụ quản lý 39.189.000 792.169 792.164

11 Máy điều hoà 20,00 9.366.000 156.100 156.100
12 Máy vi tính 25,00 8.500.000 191.834 191.834
13 Máy vi tính 25,00 21.323.000 444.230 444.230
Xe ô tô 1.321.365.440 10.455.896 10.455.896
14 Xe Mê kông 10,00 251.855.440 2.098.796 2.098.796
15 Xe Toyota 10,00 300.000.000 2.500.000 2.500.000
16 Xe IFA 72-10 10,00 90.000.000 972.050 472.050
17 Xe IFA 72-11 10,00 90.000.000 472.050 472.050
18 Xe MITSUBISHI 10,00 589.510.000 4.913.000 4.913.000
4
4
Đơn vị: Công ty vận tải đường sông Đông Anh.
Địa chỉ:Thị trấn Đông Anh
HOÁ ĐƠN CƯỚC VẬN CHUYỂN
Ngày 10 tháng 4 năm 2000
Liên: 2
Quyển số 56
Số 7
Nợ: TK 131
Có: TK 511
Có: TK 3331
- Họ và tên khách hàng : Ông Nguyễn Văn Quân.
- Địa chỉ: Trạm than Ô Cách - Công ty KD & CB than Hà Nội.
- Phương tiện vận chuyển : Sà lan.
- Loại đường : Đường sông.
- Khoảng cách vận chuyển : 17km.
- Đi từ: Trạm than Ô Cách đến: Bến Phà Đen.
- Ngày đi: 7/4/2000 ngày đến : 8/4/2000
- Hình thức thanh toán : Tiền mặt.
- Số hiệu tài khoản.

STT
Tên, quy cách
hàng vận chuyển
Đơn
vị tính
Số lượng
(cái)
Đơn
giá
(đồng)
Thành tiền
(đồng)
A B C 1 2 3
Than các loại tấn 300 1.760 528.000
Tổng cộng 300 528.000
Tổng số tiền (bằng chữ): Năm trăm hai tám ngàn đồng chẵn.
Trong đó thuế VAT: Bốn tám ngàn đồng chẵn.
5
5
PHIẾU CHI
Ngày 11 tháng 4 năm 2000
Họ tên người nhận tiền : Nguyễn Văn Quân
Địa chỉ : Nhân viên trạm than Ô Cách.
Lý do chi : Thanh toán phí vận chuyển.
Số tiền : 528.000 đồng
(bằng chữ: năm trăm hai tám ngàn đồng)
Kèm theo : 01 chứng từ gốc.
BIỂU 3: BÁO CÁO CHI PHÍ BÁN HÀNG
Tháng 4 năm 2000
6

6

×