Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Các nhân tố ảnh ảnh hưởng đến cấu trúc vốn của các công ty bất động sản - xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 92 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
***

NGUYỄN THỊ MINH CHÂU

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CẤU TRÚC
VỐN CỦA CÁC CÔNG TY BẤT ĐỘNG SẢN –
XÂY DỰNG NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG
CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2012


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
***

NGUYỄN THỊ MINH CHÂU

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CẤU TRÚC
VỐN CỦA CÁC CÔNG TY BẤT ĐỘNG SẢN –
XÂY DỰNG NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG
CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Chuyên ngành: Tài Chính – Ngân Hàng
Mã số: 60340201

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ


NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS. TS. LÊ PHAN THỊ DIỆU THẢO

TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2012


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn này là của riêng tôi, không sao chép
của bất kỳ ai. Số liệu và nội dung trong luận văn là trung thực, được sử
dụng từ những nguồn rõ ràng và đáng tin cậy.

TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2012
Tác giả

Nguyễn Thị Minh Châu


MỤC LỤC
CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU ..................................................................................... 1
1.1.

CƠ SỞ HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI ............................................................................1

1.2.

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .................................................................................2

1.3.

ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU .....................................2


1.4.

PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..........................................................................2

1.5.

Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI: ..........................................2

1.6.

KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN ..............................................................................3

CHƢƠNG 2. LÝ THUYẾT VỀ CẤU TRÚC VỐN VÀ LƢỢC KHẢO CÁC
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN .............................................................4
2.1.

TỔNG QUAN VỀ CẤU TRÚC VỐN ....................................................................4

2.1.1. Cấu trúc vốn .............................................................................................4
2.1.2. Lý thuyết cấu trúc vốn của Modigliani và Miller .....................................4
2.1.3. Lý thuyết đánh đổi cấu trúc vốn (The Trade-off Theory) .........................5
2.1.4. Lý thuyết trật tự phân hạng (Pecking Order Theory)...............................6
2.2.

CÁC NGHIÊN CỨU TRƢỚC ĐÂY VỀ CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẤU TRÚC

VỐN DOANH NGHIỆP .................................................................................................8

2.2.1. Wang Mou (2011) .....................................................................................8

2.2.2. Mohammad Abu Sayeed (2011) ................................................................9
2.2.3. Mary Hoay A.K. Dawood và cộng sự (2011) .........................................10
2.2.4. Akinlo Okayinka (2011) ..........................................................................11
2.2.5. Mehdi Ebadi và cộng sự (2011) .............................................................12
2.2.6. Trần Đình Khôi Nguyên và Neelakantan Ramachandran (2006) ..........13
2.2.7. Huỳnh Hữu Mạnh (2010)........................................................................14
2.2.8. Lê Ngọc Trâm (2010) .............................................................................15
2.3.

CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẤU TRÚC VỐN CỦA DOANH NGHIỆP ...........16

2.3.1. Quy mô doanh nghiệp (Firm Size) ..........................................................17


2.3.2. Cơ hội tăng trưởng (Growth opportunities) ...........................................18
2.3.3. Khả năng sinh lời (Profitability) ............................................................18
2.3.4. Rủi ro kinh doanh (Business risk)...........................................................19
2.3.5. Tính thanh khoản (Liquidity) ..................................................................20
2.3.6. Cấu trúc tài sản (Asset Structure) ..........................................................20
2.3.7. Tấm chắn thuế từ khấu hao (Non-debt tax shield) .................................21
2.3.8. Đặc điểm ngành (lndustry Characteristic) .............................................21
CHƢƠNG 3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...............................................................24
3.1.

GIỚI THIỆU PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......................................................24

3.1.1. Quy trình nghiên cứu ..............................................................................24
3.1.2. Phương pháp nghiên cứu: ......................................................................25
3.2.


CƠ SỞ DỮ LIỆU ............................................................................................26

3.3.

MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ................................................................................27

3.4.

CÁC GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU ...................................................................28

CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................................................31
4.1.

THỰC TRẠNG CẤU TRÚC VỐN VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG TY

BẤT ĐỘNG SẢN

– XÂY DỰNG NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT

NAM ....................................................................................................................31
4.1.1. Cơ cấu cấu trúc vốn ................................................................................31
4.1.2. Vòng quay vốn ........................................................................................32
4.1.3. Hiệu quả hoạt động ................................................................................33
4.2.

PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CẤU TRÚC VỐN CỦA CÁC CÔNG

TY NGÀNH BẤT ĐỘNG SẢN – XÂY DỰNG.................................................................35

4.2.1. Quy mô doanh nghiệp (SIZE) .................................................................35

4.2.2. Cơ hội tăng trưởng (GROWTH) .............................................................36
4.2.3. Khả năng sinh lời (ROA) ........................................................................37
4.2.4. Rủi ro kinh doanh (Risk) .........................................................................37
4.2.5. Tính thanh khoản (Liquidity) ..................................................................38
4.2.6. Cấu trúc tài sản (TANG) ........................................................................38


4.2.7. Tấm chắn thuế từ khấu hao (NTDS) .......................................................39
4.3.

ƢỚC LƢỢNG MÔ HÌNH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CẤU TRÚC VỐN CỦA CÁC

CÔNG TY NGÀNH BẤT ĐỘNG SẢN

– XÂY DỰNG ĐANG NIÊM YẾT TẠI VIỆT NAM ............. 40

4.3.1. Mô tả các biến trong mô hình ước lượng ...............................................40
4.3.2. Các mô hình ước lượng ..........................................................................42
CHƢƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................49
5.1.

KẾT LUẬN ...................................................................................................49

5.2.

KIẾN NGHỊ ...................................................................................................51

5.2.1. Về phía các doanh nghiệp: .....................................................................51
5.2.2. Về phía Chính Phủ .........................................................................135
0,001948

-0,320270*
-0,178844*

0,116962
0,047409
3,26E-06
0,008474
0,091255
0,004277
0,093510
0,013863

9,706994
-8,611871
-0,819801
-3,214373
0,143938
0,455406
-3,424976
-12,90114

0,0000
0,0000
0,4127
0,0014
0,8856
0,6490
0,0007
0,0000


Effects Specification
Cross-section fixed (dummy variables)
R-squared
Adjusted R-squared
S,E, of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)

0,851901
0,808131
0,092746
4,249264
698,1793
19,46309
0,000000

Mean dependent var
S,D, dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter,
Durbin-Watson stat

0,494486
0,211734
-1,719748
-0,696246
-1,322505

1,592896

Dependent Variable: SLEV
Method: Panel Least Squares
Date: 12/25/12 Time: 17:02
Sample: 1 645
Periods included: 8
Cross-sections included: 140
Total panel (unbalanced) observations: 641
Variable

Coefficient

Std, Error

t-Statistic

Prob,

C
TANG
RISK
SIZE
NDTS
GROW
ROA
LIQ

0,398093** 0,196092
-0,439276* 0,046806

-2,25E-06
3,19E-06
0,027272*** 0,014415
-0,015009 0,090669
0,002156
0,004391
-0,288613* 0,098317
-0,165005* 0,013885

2,030131
-9,385058
-0,706161
1,891921
-0,165536
0,490961
-2,935519
-11,88370

0,0429
0,0000
0,4804
0,0591
0,8686
0,6237
0,0035
0,0000

Effects Specification
Cross-section fixed (dummy variables)



Period fixed (dummy variables)
R-squared
Adjusted R-squared
S,E, of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)

0,860577
0,816774
0,090633
4,000349
717,5260
19,64677
0,000000

Mean dependent var
S,D, dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter,
Durbin-Watson stat

0,494486
0,211734
-1,758271
-0,686030
-1,342112

1,611465

Dependent Variable: SLEV
Method: Panel Least Squares
Date: 12/25/12 Time: 17:04
Sample: 1 645
Periods included: 8
Cross-sections included: 140
Total panel (unbalanced) observations: 641
Variable

Coefficient

Std, Error

t-Statistic

Prob,

C
TANG
RISK
SIZE
NDTS
GROW
ROA
LIQ

0,833266*
-0,325088*

8,29E-06
-0,019064*
-0,181864**
6,90E-05
-0,855985*
0,025941**

0,098943
0,044096
5,98E-06
0,007087
0,070688
0,007827
0,147849
0,011637

8,421683
-7,372267
1,385920
-2,689904
-2,572758
0,008819
-5,789579
2,229129

0,0000
0,0000
0,1663
0,0073
0,0103

0,9930
0,0000
0,0262

Effects Specification
Period fixed (dummy variables)
R-squared
Adjusted R-squared
S,E, of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)

0,169825
0,151258
0,195065
23,81946
145,7152
9,146969
0,000000

Mean dependent var
S,D, dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter,
Durbin-Watson stat

Dependent Variable: SLEV

Method: Panel EGLS (Cross-section random effects)
Date: 12/25/12 Time: 17:06
Sample: 1 645
Periods included: 8
Cross-sections included: 140
Total panel (unbalanced) observations: 641
Swamy and Arora estimator of component variances

0,494486
0,211734
-0,407848
-0,303409
-0,367313
0,449719


Variable

Coefficient

Std, Error

t-Statistic

Prob,

C
TANG
RISK
SIZE


1,109285*
-0,281541*
-1,29E-06
-0,033781*
0,137005***
0,002334
-0,440765*
-0,099819*

0,099312
0,039793
3,22E-06
0,007076

11,16970
-7,075064
-0,402319
-4,774250

0,0000
0,0000
0,6876
0,0000

0,075616
0,004174
0,090225
0,011039


-1,811849
0,559177
-4,885189
-9,042793

0,0705
0,5762
0,0000
0,0000

S,D,

Rho

0,165242
0,092746

0,7604
0,2396

NDTS
GROW
ROA
LIQ

Effects Specification

Cross-section random
Idiosyncratic random
Weighted Statistics

R-squared
Adjusted R-squared
S,E, of regression
F-statistic
Prob(F-statistic)

0,190453
0,181501
0,099925
21,27417
0,000000

Mean dependent var
S,D, dependent var
Sum squared resid
Durbin-Watson stat

0,123684
0,110703
6,320483
1,183496

Unweighted Statistics
R-squared
Sum squared resid

-0,050750
30,14821

Mean dependent var

Durbin-Watson stat

0,494486
0,248116

Dependent Variable: SLEV
Method: Panel EGLS (Period random effects)
Date: 12/25/12 Time: 17:10
Sample: 1 645
Periods included: 8
Cross-sections included: 140
Total panel (unbalanced) observations: 641
Swamy and Arora estimator of component variances
Variable

Coefficient

Std, Error

t-Statistic

Prob,

C
TANG
RISK
SIZE
NDTS
GROW
ROA

LIQ

0,898316*
-0,311771*
8,70E-06
-0,023956*
-0,207207*
0,000732
-0,829609*
0,018144

0,095246
0,043892
5,96E-06
0,006777
0,069950
0,007464
0,140913
0,011375

9,431574
-7,103175
1,458173
-3,534995
-2,962204
0,098067
-5,887405
1,595158

0,0000

0,0000
0,1453
0,0004
0,0032
0,9219
0,0000
0,1112

S,D,

Rho

Effects Specification


Period random
Idiosyncratic random

0,000000
0,195065

0,0000
1,0000

Weighted Statistics
R-squared
Adjusted R-squared
S,E, of regression
F-statistic
Prob(F-statistic)


0,153011
0,143644
0,195938
16,33615
0,000000

Mean dependent var
S,D, dependent var
Sum squared resid
Durbin-Watson stat

0,494486
0,211734
24,30189
0,442907

Unweighted Statistics
R-squared
Sum squared resid

0,153011
24,30189

Mean dependent var
Durbin-Watson stat

0,494486
0,442907



Phụ lục: Các bảng kết quả ước lượng được kết xuất từ phần mềm Eviews 6
Dữ liệu tác giả tổng hợp trong mô hình ước lượng
Quá trình ước lượng mô hình 2
Tác giả thực hiện các tiếp cận khác nhau để ước lượng mô hình.
Ước lượng
Mô hình

pooled

FEM

1

1

2

C

-0,339716*

-0,466585*

-1.102804*

TANG

0,328697*


0,355296*

RISK

-7,25E06***

SIZE

REM
3

1

2

1,187541

-0.433513*

-0,339716*

0.336593*

0,03846

0.304329*

0,328697*

-3,77E-06


-3.09E-06

-0,000049

-4.64E-06***

-7,25E-06***

0,032744*

0,036357*

0.083479*

-0,091727

0.037321*

0,032744*

NDTS

0,011963

0,021002

0.006830

-0,097205


0.024762

0,011963

GROW

-0,0011

0,003783

0.003888

-0,00585

0.002745

-0,0011

ROA

-0,301269*

-0,197238**

-0.224593*

-0,788572

-0.180897**


-0,301269*

LIQ

-0,017143*

0,054818*

0.067070*

-0,328708

0.017930**

-0,017143**

Cross-section

None

Fix

Fix

none

Random

Period


none

none

Fix

Fix

none

none
Random

R-squared

0,275553

0,798334

0.818973

0,1841

0.212287

0,275553

Adjusted R-squared


0,267465

0,738536

0.761885

0,1147

0.203492

0,267465

DW

0,526442

0,4524

1.267.378

1,655072

1.681.450

0,526442

Kiểm định Hausman
Giả thiết Ho: Không có sự khác biệt trong ước lượng ECM và FEM
Test Summary


Chi-Sq. Statistic

Chi-Sq. d.f.

Prob.

Cross-section random

25.470.905

7

0.0006

Period random

10.857.020

7

0.1450

Với kiểm định Hausman cho ta thấy với tác động ngẫu nhiên theo công ty thì giả thiết Ho
bị bác bỏ trong khi đó ước lượng ngẫu nhiên theo yếu tố thời gian thì chấp nhập giả thiết
Ho. Do đó mô hình ECM 2 được phân tích bên cạnh mô hình FEM 2.


Quá trình ước lượng mô hình 3
Tác giả thực hiện các tiếp cận khác nhau để thực hiện ước lượng cho mô hình
Ước lượng


pooled

Mô hình

FEM

REM

1

1

2

3

1

2

C

0,898316*

1,135353*

0,398093**

0,833266*


1,109285*

0,898316*

TANG

-0,311771*

-0,408279*

-0,439276*

-0,325088*

-0,281541*

-0,311771*

RISK

8,70E-06

-2,67E-06

-2,25E-06

8,29E-06

-1,29E-06


8,70E-06

SIZE

-0,023956*

-0,027237*

0,027272***

-0,019064*

-0,033781*

-0,023956*

NDTS

-0,207207*

0,013135

-0,015009

0,181864**

-0,137005***

-0,207207*


GROW

0,000732

0,001948

0,002156

6,90E-05

0,002334

0,000732

ROA

-0,829609*

-0,320270*

-0,288613*

-0,855985*

-0,440765*

-0,829609*

LIQ


0,018144

-0,178844*

-0,165005*

0,025941**

-0,099819*

0,018144

Cross-section

None

Fix

Fix

none

Random

Period

none

none


Fix

Fix

none

none
Random

R-squared

0,153011

0,851901

0,860577

0,169825

0,190453

0,153011

Adjusted R-squared

0,143644

0,808131


0,816774

0,151258

0,181501

0,143644

0,449719

1,183496

0,442907

DW

0,442907

1,592896

1,611465

Kiểm định Hausman
Giả thiết Ho: Không có sự khác biệt trong ước lượng ECM và FEM

Test Summary
Cross-section random

Chi-Sq. Statistic


Chi-Sq. d.f.

Prob.

95,826511

7

0,0000

12,678674

7

0,0803

Period random
Với kiểm định Hausman cho ta thấy với tác động ngẫu nhiên thì giả thiết Ho bị bác bỏ. Do
đó, các mô hình ngẫu nhiên được phân tích bên cạnh mô hình FEM 2.



×