CHUYÊN ĐỀ: SO SÁNH
Dạng 1:SO SÁNH LŨY THỪA
A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
* Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: a(n thừa số a với a thuộcQ)
Qui ước: a
* Các phép tính luỹ thừa:
- Nhân 2 luỹ thưa cùng cơ số:
- Chia 2 luỹ thừa cùng cơ số :
- Luỹ thừa 1 tích: (a.b)
- Luỹ thừa 1 thương: (a : b )
- Luỹ thừa của luỹ thừa: (a
- Luỹ thừa tầng: a
- Luỹ thừa với số mũ âm: a
B/ CÁC PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH 2 LŨY THỪA.
I/ Phương pháp 1: Để so sánh hai luỹ thừa ta thường đưa về so sánh hai luỹ thừa cùng cơ số hoặc cùng
số mũ .
- Nếu 2 luỹ thừa cùng cơ số ( lớn hơn 1) thì luỹ thừa nào có số mũ lớn hơn sẽ lớn hơn.
(a >1) m > n
- Nếu 2 luỹ thừa cùng số mũ (lớn hơn 0) thì lũy thừa nào có cơ số lớn hơn sẽ lớn hơn .
(n > 0) a > b
II/ Phương pháp 2: Dùng tính chất bắc cầu, tính chất đơn điệu của phép nhân
A > B và B > C thì A > C
A.C < B.C (với C > 0) A < B
Bài 1: So sánh:
20
10
a, 99 và 9999
HD:
200
300
b, 2 và 3
500
300
c, 3 và 7
9920 992 99.101
10
a, Ta có:
b, Ta có:
2300 23
1000
Mà: 8
3500 35
100
100
Mà : 143
d, Ta có :
Bài 2: So sánh :
11
8
a, 27 và 81
HD :
85 2
3 5
143100
343
100
7300 7 3
và
3500 7300
9100
100
,
343100
215 2.214 3.214 3. 2 2 3.47
7
5
7
b, 625 và 125
2711 333 ;818 332
b, Ta có :
6255 520 ;1257 521
c, Ta có :
536 12512 ;1124 12112
a, Ta có:
100
và
2300 3200
a, Ta có :
d, Ta có :
Bài 3: So sánh :
23
22
a, 5 và 6.5
HD:
999910
3200 32
8100
9
100
c,Ta có :
100
10
,
5
7
, Vậy 8 3.4
36
24
c, 5 và 11
32 n 9 n ;23n 8n
b, 199
20
15
và 2003
523 5.522 6.522
5
7
d, 8 và 3.4
99
21
c, 3 và 11
2n
3n
d, 3 và 2
19920 20020 8.5
b, Ta có:
1121 27 21 33
c, Ta có:
Bài 4: So sánh:
50
75
a, 107 và 73
HD :
21
20
260.540
và
200315 200015 24.53
15
260.545
363 399
35
91
b, 2 và 5
4
12
c, 54 và 21
8
9
d, 9 và 8
10750 10850 2100.3150 và 7375 7275 2225.3150
a, Ta có :
291 213 81927
7
b, Ta có :
7
và
54 2.27 2 .3
4
4
4
535 55 31257
12
12
12 12
và 21 3 .7
98 108 1004 100.1003
c, Ta có :
d, Ta có :
9
3
3
3
3
3
Và 8 512 500 5 .100 125.100
Bài 5: So sánh:
143
119
a, 5
và 7
Bài 6: So sánh:
7
12
a, 63 và 16
HD :
863
1995
b, 2
và 5
976 2005
1997
c, 3 .4
và 7
299
501
b, 5
và 3
23
15
c, 3 và 5
d, 127
23
18
và 513
637 647 82 814
7
a, Ta có :
Và
1612 2 4
12
248 23.16 816
5299 5300 53
b, Ta có :
35
100
100
323 32 21 9. 33 9.277
3300 2501
7
c, Ta có :
127 128 2
23
d, Ta có :
Bài 7: So sánh :
5
8
15
a, 21 và 27 .49
Bài 8: So sánh:
a, 202
HD:
303
23
7 23
b,
32
202303 2.101
a, Ta có :
9
và
và
161
và
18
51318 51218 2 9
2.101
Và
9
32 329 245
b, Ta có :
Vậy
2 45 1813 18
660
18
2162
10
9
10
c, 2004 2004 và 2005
1979
c, 11
1320
và 37
101
32.101
101
3
2
2
, Mà : 8.101 8.101.101 9.101
45
52
13
13
, Mà 2 2 16 18
13
111979 111980 113
371320 37 2
13
23.1013
3.101
303202 3.101
Và
7
45
44
44
43
b, 72 72 và 72 72
202
và 303
c, Ta có :
2
515 5. 52 5.257
660
1331660
1369660
27
63
28
Bài 9: Chứng minh rằng : 5 2 5
HD :
27
3
9
63
7
9
527 263 : Ta có : 5 5 125 và 2 2 128
9
Ta chứng minh :
9
263 29 512 7
2 5 : Ta có :
Ta chứng minh :
Bài 10: So sánh :
50
75
35
91
a, 107 và 73
b, 2 và 5
HD :
50
10750 10850 4.27 2100.3150
a, Ta có :
75
7375 7275 8.9 2225.3150
Và
63
28
291 2 90 2 5
b, Ta có :
Và
18
7
528 54 6257
7
và
5
7
c, 125 và 25
54
81
d, 3 và 2
3218
535 536 52
18
2518
Bài 11: So sánh :
28
14
21
11
14
7
10
21
a, 5 và 26
b, 5 và 124
c, 31 và 17
d, 4 và 64
Bài 12: So sánh :
35
4
30
30
30
10
91
12
a, 2 và 5
b, 54 và 21
c, 2 3 4 và 3.24
Bài 13: So sánh:
2
21
299
501
81
31
a, 3 và 2
b, 345 và 342.348
c, 3 và 2
d, 5
và 3
HD:
31
10
21
20
10
c, Ta có: 2 2.8 và 3 3.3 3.9
299
d, Ta có: 5
Bài 14: So sánh:
5300 125100 và 3501 3500 243100
10
5
b, 10 và 48.50
a, 523 và 6.522
HD :
a, Ta có :
b, Ta có :
5
4
5 10
9 10
1010 210.510 2.29.510 và 48.50 3.2 . 2 .5 3.2 .5
10
3
Vậy : 10 48.50
1255 53 515
Vậy : 125 25
5
257 52 514
7
và
7
354 36 7299
281 29 5129
9
9
d, Ta có :
54
81
d, 3 và 2
523 5.522 6.522
5
c, Ta có :
5
7
c, 125 và 25
, và
Vậy : 3 2
54
Bài 15: So sánh:
9
13
a, (32) và (16)
30
50
b, (5) và ( 3)
HD :
a, Ta có :
81
32
9
c, 528 và 2614
329 25 245
9
16 16
13
13
24
13
252
245 252 32 16
9
Mà :
b, Ta có :
c, Ta có :
5
30
3
50
530 53
10
12510
350 35
10
24310
528 52
14
2514 2614
<
13
10
10
. Mà : 125 243
d, 421 và 647
4 21 43 647
7
d, Ta có :
Bài 16: So sánh:
a, 231 và 321
HD :
b, 2711 và 818
c, 6255 và 1257
321 3.320 3. 32 3.910
10
a, Ta có :
2711 33 333
31
10
và 2 2.8
11
b, Ta có :
và
1257 53 521
7
5
và
536 12512
d, Ta có :
Bài 17: So sánh:
a, 333444 và 444333
HD :
818 34 324
8
6255 54 520
c,Ta có :
d, 536 và 1124
24
12
và 11 121 ,
b, 200410+20049 và 200510
10
10
Mà : 3.9 2.8
33
24
Mà : 3 3
20
21
Mà : 5 5
12
12
Mà : 125 121
c, 3452 và 342.348
a, Ta có :
333444 3.111
b, Ta có :
Mà : 8991 .111 64 .111
200410 20049 20049 2004 1 2005.20049 2005.20059
111
4.111
8991111.111333
333
111
và
444333 4.111
3.111
64111.111333
333
3452 345.345 (342 3)345 342.345 1035 và
342.348 342 345 3 342.345 1026
Mà : 342.345 1035 342.345 1026
c, Ta có :
Bài 18: So sánh:
a, 199010 + 19909 và 199110
b, 12.131313 và 13.121212
HD :
10
9
199010 19909 19909 1990 1 1991.19909
a, Ta có :
Và 1991 1991.1991
9
9
Mà : 1991.1990 1991.1991
12.131313 12.13.10101 và 13.121212 13.12.10101
b, Ta có :
222
333
Bài 19: So sánh: A 222 và B 333
HD :
Ta có :
222333 2223
111
23.1113
333222 3332
111
và
20
10
Bài 20: So sánh : 2009 và 20092009
31
69
Bài 21: So sánh : 2 và 5
HD:
8.111.1112
32.1112
111
512 .4
5 .5 5 .5 625 .5
7
269 263.26 29 . 22
531
111
28
3
4
7
3
3
7
7
111
888.1112
9.1112
111
3
3
Và
Bài 22: So sánh: A 1 2 3 ... 1000 và B 1.2.3.4....11
HD:
1 1000 .1000 103.103 106
A 1 2 3 ... 1000
2
Ta có:
Và
B 2.5 3.4 6.7 8.9 10.11 103.103 106
Bài 23: So sánh : 17 26 1 và
HD:
99
111
,
Ta có : 17 16 4; 26 25 5 nên 17 26 1 4 5 1 10 100 99
Bài 24: So sánh:
50
75
98.516 và 1920
b, 71 & 37
a,
HD:
a, Ta có:
98.516 316.516 1516 1916 1920
b, Ta có:
50
7150 7250 8.9 2150.3100
3775 3675 4.9
Bài 25: So sánh các số sau đây:
a/ 1619 và 825
d/ 523 và 6.522
g/ 2100 và 3200
75
2150.3150
b/ 2711 và 818
e/ 7.213 và 216
h/ 5100 và 3500
c/ 6255 và 1257
f/ 32n và 23n (n ∈ N*)
30
30
30
10
i/ 2 3 4 và 3.24
HD:
19
4 19
76
25
3 25
75
76
75
19
25
a/ 16 (2 ) 2 ;8 (2 ) 2 2 2 16 8
b/
c/ 625
d/ 5
e/ 7.2
f/ 3)
g/ 2
h/
i/
Vậy
Bài 26: So sánh các số sau:
a/ 199
b/ 3
c/ A= 72
HD:
a/ Ta có:
199
2003
=> 2 => 2003
b/ Ta có:
3
11
c/ Ta có
44
44
43
43
A= 72 (72 1) 72 .71 và B 72 (72 1) 72 .71 => A > B
Bài 27: So sánh
e, 9920 và 999910
b, 3500 và 7300
f, 111979 và 371320
5
7
c, 8 và 3.4
g, 1010 và 48.505
d, 202303 và 303202
h, 199010 + 1990 9 và 199110
HD:
e) Ta thấy : 992 < 99.101 = 9999 => (992)10 < 999910 hay 9920 < 999910
b) Tương tự câu a, ta có : 3500 = (35)100 = 243100
7300 = (73)100 = 343100
100
100
500
Vì 243 < 343
nên 3 < 7300
5
c) Ta có :
8 = 215 = 2.214 < 3.214 = 3.47 => 85 < 3.47
d) Ta có : 202303 = (2.101)3.101 = (23.1013)101 = (8.101.1012)101 = (808.101)101
303202 = (3.101)2.101 = (32.1012)101 = (9.1012)101
Vì 808.1012 > 9.1012 nên 202303 > 303202
f) Ta có : 111979 < 111980 = (113)660 = 1331660 (1)
371320 = 372)660 = 1369660
(2)
Từ (1) và (2) suy ra : 111979 < 371320
g) Ta có : 1010 = 210. 510 = 2. 29. 510
(*)
5
4
5
10
9
10
48. 50 = (3. 2 ). (2 . 5 ) = 3. 2 . 5
(**)
Từ (*) và (**) => 1010 < 48. 505
h) Có : 199010 + 19909 = 19909. (1990+1) = 1991. 19909
199110 = 1991. 19919
Vì 19909 < 19919 nên 199010 + 1990 9 < 199110
Bài 28: Chứng tỏ rằng : 527 < 263 < 528
HD:
Với bài này , học sinh lớp 6 sẽ không định hướng được cách làm , giáo viên có thể gợi ý: hãy
chứng tỏ 263> 527 và 263 < 528
Ta có : 263 = (27)9 = 1289
527 =(53)9 = 1259
=> 263 > 527
(1)
63
9 7
7
Lại có : 2 = (2 ) = 512
528 = (54)7 = 6257
=> 263 < 528
(2)
27
63
2
Từ (1) và (2) => 5 < 2 < 5
Bài 29: So sánh :
a) 10750 và 7375
b) 291 và 535
HD:
a) Ta thấy : 10750 < 10850 = (4. 27)50 = 2100. 3150
(1)
7375 > 7275 = (8. 9)75 = 2225. 3150
(2)
Từ (1) và (2) => 10750 < 2100. 3150 < 2225. 3150 < 7375
b) 291 > 290 = (25)18 = 3218 và 535 < 536 = (52)18 = 2518 => 291 > 3218 > 2518 > 535
Vậy 291 > 535
Bài 30: Chứng minh rằng : 21995 < 5863
HD:
Có 210 =1024, 55 =3025 210 . 3 <55 21720 . 3172 <5860
Có 37 =2187 ; 210 =1024 37 >211
3172 = (37)24. 34 > (211)24 > (211). 26 = 2270
21720.2270 < 21720 . 3172 < 5860
Vậy 21990 <5860 và 25 < 53
21995 <5863
Bài 31: Chứng minh rằng: 2 1993 < 7 714
HD:
210 1025
238
238
�
� 210 3.73 � 210 3238 . 73 � 22380 3238 .7 714
�3
7 343
�
28 256
�
� 35 28
�5
3 243
�
47
47
�
3238 33 .3235 33 . 35 33 28 25.2376 2381 � 3238 2381
�
�
�
22380 3238 .7 714
Mà �
� 22380 2381 .7714 � 21999 7714
Bài 32: So sánh:
a) 3200 và 2300
b) 7150 và 3775
HD:
a) Ta có: 3200 = (32)100 = 9100 ; 2300 = (23)100 = 8100
mà 8100 < 9100 => 2300 < 3200
b) Ta thấy: 7150 < 7250 = (8.9)50 = 2150.3100
3775 > 3675 = (4.9) 75 = 2150. 3150
mà 2150. 3150 > 2150.3100
Từ (1), (2), và (3) suy ra: 3775 > 7150
Bài 33: So sánh các số: 50
HD:
50
999
100
75
50
Bài 34: Viết theo từ nhỏ đến lớn: 2 ;3 và 5
HD:
(1)
(2)
(3)
Từ(1),(2) và (3) =>
Bài 35: So sánh:
8
5
�1�
� �
b, � 4 � và
� 1 � �1 �
� 300 � � 200 �
a, �2 �và �3 �
HD :
7
�1 �
��
�8 �
100
8
5
1
1
�1 � 1
�1 � 1
1
1
15
� � 8 16
� � 5 15
16
2 và �8 � 8
2 , mà : 2
�4 � 4
2
7
9
1
1
�1 � 1
�1 � 1
1
1
36
� � 7 35
� � 9 36
35
2 và �
16 � 16
2 mà : 2
�32 � 32
2
b, Ta có :
c, Ta có :
Bài 36: So sánh:
9
100
1
1 �1 �
1
1
1
1
�1 �
1
1
100 � � 100
100 � � 100
100
300
200
100
2
8
9
�8 � 8 và 3
�9 � 9 , Mà : 8
9
a, Ta có :
�1 �
� �
a, �243 � và
HD:
13
100
500
�1 �
�1 �
�16 �
� �
2009
2999
b, � � và �2 � c, (2008 2007)
và (1997 1998)
�1 �
�83 �
� �
9
13
�1 � 1
� � 45
�243 � 3 và
a, Ta có :
13
500
1
1
1
�1 �
�1 �
1
1
500
� � 100 400
� � 500
400
2 và �2 � 2 , mà: 2
�16 � 16
2
2009
2999
2999
2008 2007 12009 1 và 1997 1998 1 1 , Mà: 1>-1
b, Ta có :
c, Ta có :
Bài 37: So sánh :
15
6
�1 �
� �
�243 � b,
5
�3 �
��
�8 � và
7
a, Ta có:
20
�1 �
�3 �
� �
� �
10 � và �
10 �
b, �
1
1
199
300
a, 5
và 3
Bài 38: So sánh:
7
9
1 �1 �
�1 � �1 � 1
� � � � 52 45 � �
3
�83 � �81 � 3
�243 �
100
�1 �
� �
a, �80 � và
HD:
9
�1 � �1 �
� � � �
16 �
c, �32 � và �
3
�5 �
� �
�243 �
7
6
�1 � �1 � 1
�1 � 1
� � � � 28
� � 30
�80 � �81 � 3 và �243 � 3
5
3
5
3
243
125 243 243
�3 � 3
�5 � 5
� � 15
� � 15 15 15 15
15
2
3
3
2
b, Ta có: �8 � 2
và �243 � 3
� 1�
� 1�
� 1 �� 1 �
11
M �
1 �
1 �
1 �
... �
1
�
�
�
� 4�
� 9�
� 16 � � 100 �với 19
Bài 39: So sánh:
32
Bài 40: So sánh:
Bài 41: So sánh:
11
8
a, 27 và 81
9
18
và
13
5
7
b, 625 và 125
20
15
g, 199 và 2003
5
8
15
e, 21 và 27 .49
30
30
30
10
Bài 42: So sánh: 2 3 4 và 3.24
HD:
. 2
430 230.230 23
10
2
15
Ta có:
30
30
30
24
Vậy 2 3 4 3,2
Bài 43: So sánh: 4 33 và
HD:
36
13
24
16
c, 5 và 11 d, 7.2 và 2
99
45
44
44
43
21
h, 3 và 11 i, 72 72 và 72 72
810.315 810.310 .3 2410.3
29 14
Ta có: 4 36 29
33 14 => 36 33 29 14
Bài 44: So sánh:
HD:
Ta có:
A 20 20 20 ... 20
( 2018 dấu căn) với B 5
20 4 A 20 4 , Ta lại có:
20 25 5 A 20 20 20 .... 25 5
Bài 45: Chứng minh rằng:
A 6 6 6 ... 6
Bài 46 : Chứng minh rằng :
, vậy A B 5
(2018 dấu căn) là 1 số không nguyên
B 56 56 56 .... 56
(2018 dấu căn) là 1 số không nguyên
Dạng 2: SO SÁNH BIỂU THỨC PHÂN SỐ
Phương pháp chính:
Tùy từng bài toán mà ta có cách biến đổi
a
a am
1
b b m và ngược lại,
+ Cách 1: Sử dụng tính chất: b
(Chú ý ta chọn phân số có mũ lớn hơn để biến đổi )
+ Cách 2: Đưa về hỗn số
+ Cách 3: Biến đổi giống nhau để so sánh
Bài 1: So sánh:
19
2005
72
98
a, 19 và 2004
b, 73 và 99
Bài 2: So sánh qua phân số trung gian:
18
15
72
58
b, 31 và 37
b 73 và 99
HD:
18
18 18 15
a, Xét phân số trung gian là: 37 , Khi đó ta có: 31 37 37
72
72 72 58
b, Xét phân số trung gian là 99 , Khi đó ta có: 73 99 99
n
n 1
Bài 3: So sánh : n 3 và n 2
HD :
n
Xét phân số trung gian là : n 2
Bài 4: So sánh:
12
13
64
73
19
17
67
73
a, 49 và 47
b, 85 và 81
c, 31 và 35
d, 77 và 83
d, Xét phần bù
Bài 5: So sánh :
456
123
2003.2004 1
2004.2005 1
149
449
a, 461 và 128
b, 2003.2004 và 2004.2005
c, 157 và 457
Bài 6: So sánh:
20082008 1
20082007 1
100100 1
100101 1
A
B
A
B
20082009 1 và
20082008 1
10099 1 và
100100 1
a,
b,
HD:
2008 20082007 1
20082008 1
20082008 1 2007 20082008 2008
B
A
1 A
2009
2009
2009
2008 20082008 1
2008
1
2008
1
2007
2008
2008
a,
100
100101 1
100101 1 99 100101 100 100 100 1
B
1 B
A
100100 1
100100 1 99 100100 100 100 10099 1
b, Ta có :
Bài 7: So sánh:
1315 1
1316 1
19991999 1
19992000 1
A 16
B 17
A
B
13 1 và
13 1
19991998 1 và
19991999 1
a,
b,
HD:
B
a,
15
1316 1
1316 1 12 1316 13 13 13 1
1
B
A
1317 1
1317 1 12 1317 13 13 1316 1
Vậy A>B
1999
1999 1
1999 1 1998 1999 1999 1999 1999 1
B
1 B
19991999 1
19991999 1 1998 19991999 1999 1999 19991998 1
2000
2000
b,
Bài 8: So sánh:
100100 1
10098 1
A
B
10099 1 và
10097 1
a,
HD:
a,
2000
b,
A
1011 1
1010 1
B
1012 1 và
1011 1
2
98
100100 1
100100 1 9999 100100 102 100 100 1
A
1 A
B
10099 1
10099 1 9999 10099 10 2 100 2 10097 1
1011 1
1011 1 11 1011 10 10 10 1
1
A
B
1012 1
1012 1 11 1012 10 10 1011 1
Vậy A>B
10
A
b,
Bài 9: So sánh:
107 5
108 6
A 7
B 8
10 8 và
10 7
a,
HD:
107 5 107 8 13
13
A 7
1 7
7
10 8
10 8
10 8
a,
108 2
108
A 8
B 8
10 1 và
10 3
b,
108 6 108 7 13
13
13
13
1 8
8
A B
8
8
7
10 7
10 7
10 7 mà: 10 8 10 7
108 2 108 1 3
3
A 8
1 8
8
10 1
10 1
10 1
b,
108
108 3 3
3
3
3
B 8
1 8
8
A B
8
8
10 3
10 3
10 3 Mà: 10 1 10 3
Bài 10: So sánh:
1920 5
1921 6
1002009 1
1002010 1
A 20
B 21
A
B
19 8 và
19 7
1002008 1 và
1002009 1
a,
b,
HD:
1920 5 1920 8 13
13
A 20
1 20
20
19 8
19 8
19 8
a,
B
1921 6 1921 7 13
13
13
13
1 21
21
A B
21
21
20
19 7
19 7
19 7 , Mà: 19 8 19 7
2009
100 2010 1
1002010 1 99 100 100 1
B
1 B
A
100 2009 1
1002009 1 99 100 1002008 1
b,
, vậy A
Bài 11: So sánh:
1015 1
1016 1
10 2004 1
102005 1
A 16
B 17
A 2005
B 2006
10 1 và
10 1
10 1 và
10 1
a,
b,
HD:
15
1016 1
1016 1 9 10 10 1
B 17
1 B 17
A
10 1
10 1 9 10 1016 1
a,
Vậy: A>B
B
=A
B
b,
2004
102005 1
102005 1 9 10 10 1
1
B
A
102006 1
102006 1 9 10 10 2005 1
Vậy A>B
Bài 12: So sánh:
101992 1
101993 3
A 1991
B 1992
10 1 và
10 3
a,
HD:
a,
b,
b,
A
1010 1
1010 1
B
1010 1 và
1010 3
1992
101993 3
101993 3 7 10 10 1
B 1992
1 B 1992
A
10 3
10 3 7 10 101991 1
A
vậy B>A
10 1 10 1 2
2
1 10
10
10
10 1
10 1
10 1
10
10
1010 1 1010 3 2
2
2
2
B 10
1 10
10
A B
10
10
10 3
10 3
10 3 , mà: 10 1 10 3
Bài 13: So sánh:
1020 6
1021 6
152016 5
152017 1
A 21
B 22
A 2017
B 2018
10 6 và
10 6
15 5 và
15 1
a,
b,
HD:
21
1021 6
1021 6 54 1021 60 10 10 6
B 22
1 B 22
A
10 6
10 6 54 1022 60 10 1021 6
a,
, Vậy A>B
2016
2017
2017
2017
15 1
15 1 74 15 75 15 15 5
B 2018
1 B 2018
A
15 1
15 1 74 152018 75 15 152017 5
b,
vậy A>B
Bài 14: So sánh:
1020 3
1021 4
2021 3
2022 8
A 21
B 22
A 22
B 23
10 3 và
10 4
20 4 và
20 28
a,
b,
HD:
20
1021 4
1021 4 26 1021 30 10 10 3
B 22
1 B 22
22
A
10 4
10 4 26 10 30 10 1021 3
a,
, vậy A>B
21
22
22
22
20 8
20 8 52 20 60 20 20 3
B 23
1 B 23
A
20 28
20 28 52 2023 80 20 20 22 4
b,
Vậy A>B
100
69
100 1
100 1
A
B
99
100 1 Và
10068 1
Bài 15: So sánh:
HD:
Quy đồng mẫu ta có:
A 100100 1 10068 1
B 10069 1 10099 1
, và
A B 100 1 10068 1 10089 1 10099 1 100100 10099 10069 10068
Xét hiệu
=
99
99
68
68
99
68
100.100 100 100.100 100 99.100 99.100 99 10099 10068 0 A B
Bài 16: So sánh:
218 3
220 3
1523 3
1522 4
A 20
B 22
A 22
B 21
2 3 và
2 3
15 138 và
15 5
a,
b,
HD:
a, Chú ý trong trường hợp ta trừ cả tử và mẫu với cùng 1 số thì ta đảo chiều của bất đẳng thức
2
18
220 3
220 3 9 220 12 2 2 3
B 22
1 B 22
A
2 3
2 3 9 222 12 22 220 3
Vậy B>A
A
b,
22
1523 3
1523 3 63 1523 60 15 15 4
1
A
B
1522 138
1522 138 63 1522 75 15 1521 5
Bài 17: So sánh:
A
, Vậy A>B
10 1
10 1
B 15
15
10 11 và
10 9
14
14
M
7a
7b c
N
7a 2015
7bc 2015 ,
Bài 18: Cho a, b,c là độ dài 3 cạnh cảu 1 tam giác và:
và
Hãy so sánh M và N
7
15
15
7
N 2005 2006
M 2005 2006
10
10
10
10
Bài 19 : So sánh :
và
Bài 20: So sánh:
2004 2005
2004 2005
2000 2001
2000 2001
A
B
A
B
2005 2006 và
2005 2006
2001 2002 và
2002 2002
a,
b,
HD:
2004 2005 2004 2005 2004 2005
B
A
4011
4011 4011 2005 2006
a,
2000 2001 2000 2001 2000 2001
B
A
4004
4004 4004 2001 2002
b,
Bài 21: So sánh:
1382 690
1985.1987 1
5(11.13 22.26)
A
A
B
1372 548
1980 1985.1986 và 1
22.26 44.54 và
a,
b,
HD:
1985. 1986 1 1 1985.1986 1985 1 1985.1986 1984
A
1
1980 1985.1986
1980 1985.1986
1985.1986 1980
a,
5 11.13 22.26 5
1
138
1
1
1
A
1
B
1
A B
4. 11.13 22.26 4
4
137
137 mà: 4 137
b,
và
Bài 22: So sánh:
33.103
3774
244.395 151
423134.846267 423133
A 3
B
B
A
3
2 .5.10 7000 và
5217
244 395.243 và
423133.846267 423134
a,
b,
HD:
33
34
7000 7.103 A
B
47 và
47 => A
a,
243 1 .395 151 243.395 395 151 243.395 244 1
A
244 395.243
244 395.243
244 395.243
b,
,
Tương tự ta có: Tử số của B là
423133 1 .846267 423133 423133.846267 846267 423133
423133.846267 423134 bằng với mẫu số của B nên B=1. Vậy A=B
Bài 23: So sánh
HD:
M
5 11.13 22.26
1382 690
N
22.26 44.52 và
1372 548
5 11.13 22.26 5
1
1
4 11.13 22.26 4
4
138
1
1
137
137
Ta có:
và
244.395 151
423134.846267 423133
A
B
244 395.243 và
423133.846267 423134
Bài 24: So sánh:
M
N
HD:
TS 243 1 395 151 243.395 395 151 243.395 244 MS A 1
Ta có: A có
TS 423133 1 846267 423133 423133.846267 846256 423133
Và
423133.846267 423134 MS B 1
Bài 25: So sánh:
1919.171717
18
4
3 5 6
5
6 4 5
A
B
A 5 2 3 4
B 4 5 2 3
191919.1717 và
19
7
7 7 7 và
7
7 7 7
,
b,
a
HD:
19.101.17.10101
18
A
1 B
19.10101.17.101
19
a, Ta có :
b, Ta có :
� 4 5 � �3 6 � � 4 5 � �3 5 1 �
A�
5 3 �
� 2 4 � �
5 3 �
�2 4 4 �
� 7 7 � �7 7 � � 7 7 � �7 7 7 �
� 4 5 � �6 5 � � 4 5 � �3 3 5 �
B�
5 3 � � 2 4 � �
5 3 � � 2 2 4 �
� 7 7 � �7 7 � � 7 7 � �7 7 7 �
1
1
3
3
2
4
2401 7
49
Mà: 7
3 3 4
3 4 3
A 3 4 4
B 3 3 4
8 8 8 và
8 8 8
Bài 26: So sánh:
Bài 27: So sánh:
10 10
11 9
10 9 1
10 9 1
A 7 6
B 7 6
A 7 6 6
B 7 6 7
2 2 và
2 2
2 2 2 và
2 2 2
a,
b,
HD:
10 10 10 9 1
A 7 6 7 6 6
2 2
2 2 2
a, Ta có :
11 9 10 1 9
1
1
B 7 6 7 7 6
7 A B
6
2 2
2 2 2 , mà: 2
2
1
1
7 A B
6
2
2
b, Ta có :
�10 10 �
�11 9 �
A �m n � B �m n �
a � và
a �
�a
�a
Bài 28: So sánh:
Bài 29: So sánh:
7.9 14.27 21.36
37
19 23 29
21 23 33
M
B
A
B
21.27 42.81 63.108 và
333
41 53 61 và
41 45 65
a,
b,
HD:
7.9(1 2.3 3.4)
1
37 : 37 1
A
B
21.29(1
2.3
3.4)
9
333 : 37 9
a, Rút gọn M ta có:
19 23 29 19 23 29 3
21 23 33 21 23 33 3
B
41 53 61 38 46 58 2 và
41 45 65 42 46 66 2
b,
VậyA
Bài 30: So sánh:
50 51 ... 59
30 31 ... 39
12
23
12
23
A 0 1
B
A 11 12
B 12 11
5 5 ... 58 và
30 31 ... 38
14
14 và
14
14
a,
b,
HD:
12
23
12
12
11
A 11 12 11 12 12
14
14
14
14
14
a, Ta có :
12
23
12
11
12
11
11
B 12 11 11 11 12
11 A B
12
14
14
14
14
14 , mà: 14
14
A
A
1 5 50 51 52 ... 58
1
5
1 5 5 ... 58
>2+3
5 5 5 ... 5
b, Ta có :
0
1
1 3 3 3 32 ... 38
1
B
0 1 2
3
0
1
2
8
3 3 3 ... 3
3 3 3 ... 38
1
2 A B
0
1
2
8
Nhận thấy 3 3 3 ... 3
Bài 31: So sánh:
n
n2
n2 1
n2 3
A 2
B 2
A
B
n 1 và
n 4 (n>1)
n 1 và
n3
a,
(n>0)
b,
HD:
n
n2
n2
A
1 A
B
n 1
n 1 2 n 3
a, Ta có :
A
0
1
2
8
n2 1 n2 1 2
2
1 2
2
2
n 1
n 1
n 1
2
b, Ta có :
n2 3 n2 4 1
1
2
2
2
B 2
2
1 2
1 2
2
A B
2
n 4
n 4
n 4
2n 8 , Mà: n 1 2n 8
Và
Bài 32: So sánh:
10
10
11
9
2016 2016
2017 2015
A 10 8
B 10 8
A
B
20
30
50
50 và
50
50
100
100 và
10020 10030
a,
b,
HD:
10
9
1
10
1
9
1
1
A 10 8 8
B 10 10 8
10 A B
8
50
50 50 và
50
50
50 , Mà: 50 50
a,
2016 2015
1
2016
1
2015
1
1
A
B
A B
20
30
30
20
20
30
30
100
100
100 và
100
100
100 , mà: 100
10020
b,
Bài 33: So sánh:
n
n 1
n
3n 1
B
A
B
A
n 3 và
n4
2n 1 và
6n 3
a,
b,
HD:
n
n 1 n 1
A
B
n3 n3 n4
a,
n
3n
3n 1
A
B
2n 1 6n 3 6n 3
b,
Bài 34: So sánh:
3 7
7 3
2003.2004 1
2004.2005 1
A
B
A 3 4
B 3 4
8 8 và
8 8
2003.2004 và
2004.2005
,
b,
a
HD:
3 7
3 3 4
7 3 3 4 3
4 4
A 3 4 3 4 4
B 3 4 3 3 4
A B
8 8
8 8 8 , và
8 8 8 8 8 , Mà: 84 83
a,
1
1
1
1
A 1
B 1
A B
2003.2004 ,
2004.2005 , Mà: 2003.2004 2004.2005
b,
Bài 35: So sánh :
22010 1
22012 1
3123 1
3122
A 2007
B 2009
A 125
B 124
2 1 và
2 1
3 1 và
3 1
a,
b,
HD:
22010 23 7
7
22012 23 7
7
3
A
2 2002
B
23 2009
2007
2009
2 1
2 1
2 1
2 1
a,
1 8 1 125
8
8
8
3123 2
3 1
2
1
3 93
9 1 9
A
B 2 1249
125
125
2
125
3 1
3 1
3 3 1 , Tương tự :
3 3 1
b,
2
2
2
2
A
...
60.63 63.66
117.120 2011 và
Bài 36: So sánh :
5
5
5
5
5
B
...
40.44 44.48 48.52
76.80 2011
HD:
3
3
3 � �1
1
3 �
� 3
3A 2 �
...
� 2 �
�
117.120 2011 � �60 120 2011 �
�60.63 63.66
3 � 1
6
�1
2�
�
120 2011 � 60 2011
�
1
2
A
180 2011
4
4
4 � �1
1
4 �
� 4
4B 5 �
...
� 5 �
�
76.80 2011 � �40 80 2011 �
�40.44 44.48
4 � 1
20
�1
5�
�
�80 2011 � 16 2011
1
5
1
2
B
A
64 2011 > 180 2011
1 1 1 1 1
1
S
5 9 10 41 42 với 2
Bài 37: So sánh tổng
HD:
1 1 1 1 1
1 1
1
1
1
1 1 1 1
S
9 10 8 8 4 và 41 42 40 40 20 nên
5 4 20 2
7
15
15
7
A 2005 2006
B 2005 2006
10
10
10
10
Bài 38: So sánh không qua quy dồng :
và
HD:
7
8
7
7
8
7
A 2005 2006 2006 B 2005 2005 2006
10
10
10
10
10
10
,
9
19
9
19
A 2012 2011 & B 2011 2012
10
10
10
10
Bài 39: So sánh:
HD:
9
9
10
A 2012 2011 2011
10
10
10
9
9
10
10
10
B 2011 2012 2012
2012 A B
2011
10
10
10
10
, Mà: 10
Bài 40: So sánh :
HD:
A
B 1 B
20092009 1
20092010 2
B
20092010 1 và
20092011 2
20092010 2 2011
A
20092011 2 2011
a 1 b 1
&
b với a, b là số nguyên cùng dấu và a # b
Bài 41: So sánh phân số : a
HD:
a 1
1 b 1
1
1 &
1
a
b
b
Ta có : a
1
1
1
1
0& 0
0& 0
b
b
*Nếu a>0 và b>0 thì a
*Nếu a<0 và b<0 thì a
2006 2007 2008 2009
A
2007 2008 2009 2006 với B=4
Bài 42: So sánh
HD:
2007 1 2008 1 2009 1 2006 3
1
1
1
1
1
1
A
4
4
2007
2008
2009
2006
2006 2007 2006 2008 2006 2009
252.386 134
212315.653247 440932
A
B
252 386.251 và
212314.653247 212315
Bài 43: So sánh:
2 2007 3
22004 1
C 2006
D 2003
2 3 và
2 1
Bài 44: So sánh:
n
a 1
an
A
B n
a n và
a 1
Bài 45: So sánh:
20162017
20152016
A
B
20162016 và
20152015
Bài 46: So sánh:
510
610
A
B
1 5 52 .... 59 và
1 6 62 63 ... 69
Bài 47: So sánh:
Dạng 3: SO SÁNH BIỂU THỨC LŨY THỪA VỚI MỘT SỐ (SO SÁNH HAI BIỂU THỨC LŨY
THỪA)
Phương pháp chính:
* Thu gọn biểu thức lũy thừa bằng cách vận dụng các phép tính lũy thừa, cộng trừ các số theo quy
luật ......
* Vận dụng phương pháp so sánh hai lũy thữa ở phần B.
* Nếu biểu thức lũy thừa là dạng phân thức: Đối với từng trường hợp bậc của luỹ thừa ở tử lớn
hơn hay bé hơn bậc của luỹ thừa ở mẫu mà ta nhân với hệ số thích hợp nhằm tách phần nguyên rồi so
sánh từng phần tương ứng.
Với a, n, m, K N* . Ta có:
- Nếu m > n thì K - > K - và K + < K +
- Nếu m < n thì K - < K - và K + > K +
(còn gọi là phương pháp so sánh phần bù)
1
2
* Với biểu thức là tổng các số a (với a ∈ N*) ta có vận dụng so sánh sau:
1
1
1
1
1
2
a a 1 < a < a 1 a
Bài 1: Cho S =1 + 2 + 2 . So sánh S với 5.2
HD:
2.S =
10
10
8 2
8
8
10
2S- S = 2 1 hay S 2 1 2 2 .2 4.2 5.2
Bài 2: Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và B = 201273 - 1. So sánh A và
B.
HD:
Ta có 2012A = 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201273
Lấy 2012A – A = 201273 – 1
Vậy A = (201273 – 1) : 2011 < B = 201273 - 1.
310.11 310.5
210.13 210.65
B
C
39.24
28.104
Bài 3: So sánh hai biểu thức:
;
HD:
310.11 310.5 310 (11 5)
3
39.24
39.16
210.13 210.65 210 (13 65) 22.78
C
3
28.104
28.104
104
Vậy B = C
Bài 4: So sánh 2 biểu thức A và B trong từng trường hợp:
a) A = và B =
b) C = và D =
B
HD:
- Ở câu a, biểu thức A và B có chứa luỹ thừa cơ số 10 -> ta so sánh 10A và10B
- Ở câu b, biểu thức C và D có chứa luỹ thừa cơ số 2 nên ta so sánh C và D
a) Ta có A = => 10A = 10 . = =
B = => 10B = 10 . = =
Vì 1016 + 1 < 1017 + 1 nên
=> => 10A > 10B hay A > B
b) Ta có C = => C = . =
D = => D = . =
Vì 22008 – 2 > 22007 – 2 nên
=> >
=> C > D hay C > D
Bài 5: So sánh M = và N =
HD:
Ta có: = =
= =
Vì => < => M < N
19 30 5
19 31 5
31
32
Bài 6: So sánh M và N biết: M = 19 5 ; N = 19 5
HD:
19.(19 30 5)
19 30 5
19 31 95
90
31
31
31
31
M = 19 5 nên 19M = 19 5
= 19 5 = 1 + 19 5
19.(19 31 5) 19 32 95
19 31 5
90
32
32
32
32
N = 19 5 nên 19N = 19 5 = 19 5 = 1 + 19 5
90
90
31
32
Vì 19 5 > 19 5
90
90
31
32
Suy ra 1 + 19 5 > 1 + 19 5
Hay 19M > 19N => M > N
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
Bài 7: So sánh 101 102 103 104 105 và 2 .3.5 .7
HD:
1
1 n (n 1) n n 1
1
1
2
(n 1).n
(n 1).n (n 1)n n
Nếu n là số tự nhiên lớn hơn 1 thì ta có: n 1 n
1
1
1
2
n 1 n
=> n
Áp dụng vào bài toán ta được:
1
1
1
2
101 100 101
1
1
1
2
102 101 102
....................................
1
1
1
2
105 104 103
__________________________________________________________
1
1
1
1
1 105 100
5
1
...
2 2
2 2
2
2
2
101 102
105 100 105 100.105 2 .5 .5.3.7 2 .5 .3.7
1
1
1
......
2 2
2
2
105
2 .5 .3.7
Vậy 102
�1
��1
��1
� �1
�
. � 2 1�
. � 2 1�
....... � 2 1� 1
� 2 1�
100
��3
��4
� �
�và 2
Bài 8: So sánh A = �2
HD:
A là tích của 99 số âm. Do đó:
-A = )
-A =
Để dễ rút gọn ta viết tử dưới dạng tích các số tự nhiên liên tiếp như sau:
-A =
Vậy A < Dạng 4: TỪ VIỆC SO SÁNH LŨY THỪA, TÌM CƠ SỐ (SỐ MŨ) CHƯA BIẾT
Phương pháp chính:
Từ mệnh đề so sánh đã cho, bằng việc phân tích lũy thừa đưa hai về về hai lũy thừa cùng cơ số
(cùng số mũ) rồi lập luận tìm cơ số (số mũ chưa biết)
Tùy theo điều kiện bài cho về cơ số (số mũ) ta tìm được cơ số (số mũ) tương ứng.
Bài 1: Tìm x thuộc N. Biết :
a/ 16
b/
HD:
a/ 16 => (2)<(2);
b/
=>
Bài 2: Tìm các số tự nhiên n sao cho :
a) 3 < 3n 234
b) 8.16 2n 4
HD: đưa các số về các lũy thừa có cùng cơ số .
Bài 3: Tìm số tự nhiên n biết rằng :
415 . 915 < 2n . 3n < 1816 . 216
Gợi ý: quan sát , nhận xét về số mũ của các lũy thừa trong một tích để đưa về cùng cơ số
Bài 4: Cho A = 3 + 32 + 33 + …….+3100. Tìm số tự nhiên n, biết 2A + 3 = 3n.
HD:
Có A = 3 + 32 + 33 + …….+3100.
3A = 32 + 33 + 34 +…….+3101.
Suy ra: 3A – A = 3101 – 3
Hay: 2A = 3101 – 3 => 2A + 3 = 3101 , mà theo đề bài ta có: 2A + 3 = 3n.
Suy ra: 3101 = 3n => n = 101.
Bài 5: Tìm các số nguyên dương m và n sao cho:
HD:
Ta có : (1)
Dễ thấy m Ta xét 2 trường hợp:
1/ Nếu m-n = 1 thì (1) ta có 2n(2-1) = 2
2/ Nếu m-n là một số lẻ lớn hơn 1 nên vế trái của (1) chứa thừa số nguyên tố lẻ khi phân tách ra
thừa số nguyên tố. Còn vế phải của (1) chỉ chứa thừa số nguyên tố 2
=> Mâu thuẩn.
Vậy n = 8 ; m = 9 là đáp số duy nhất
Bài 6: Tìm số nguyên dương n biết:
a) 64 < 2n < 256
b) 243 > 3n 9
HD:
a) 64 < 2n < 256 => 26 < 2n < 28 => 6 < n < 8 , n nguyên dương . Vậy n = 7
b) 243 > 3n 9 => 35 > 3n 32 => 5 > n 2 , n nguyên dương. Vậy n = 4; 3; 2
Bài 7: Tìm số nguyên n lớn nhất sao cho: n200 < 6300
HD:
Ta có: n200 = (n2)100 ; 6300 = (63)100 = 216100
Để n200 < 6300 (n2)100 < 216100 n2 < 216 và n Z (*)
Số nguyên lớn nhất thoã mãn (*) là n = 14
Bài 8: Tìm các số nguyên n thoã mãn: 364 < n48 < 572
HD:
Ta giải từng bất đẳng thức 364 < n48 và n48 < 572
Ta có : n48 > 364 (n3)16 > (34)16 (n3)16 > 8116 n3 > 81
Vì n Z nên n > 4
(1)
48
72
2 24
3 24
2 24
Mặt khác n < 5 (n ) < (5 ) (n ) < 12524 n2 < 125
và n Z => -11 n 11
(2)
Từ (1) và (2) => 4 < n 11. Vậy n 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11
* Từ bài toán trên có thể thay đổi câu hỏi để được các bài toán sau:
Số1: Tìm tổng các số nguyên n thoã mãn: 364 < n48 < 572
( giải tương tự trên ta có các số nguyên n thoã mãn là 5+6+7+8+9+10+11=56)
Số2: Tìm tất cả các số nguyên có một chữ số sao cho 364 < n48 < 572
( số 5; 6; 7; 8; 9;)
Số3: Tìm tất cả các số nguyên có 2 chữ số sao cho 364 < n48 < 572
( số 10; 11)
Bài 9: Tìm n Z biết:
a) 32 < 2n 512
b*) 318 < n12 208