Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

chon hsg may tinh casio

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.98 KB, 12 trang )

= (2x - 1).
2
1 5 7 1
2 4 8 8
x x

+ +


Bài 15: Tìm các giá trị của m để đa thức P(x) = 2x
3
+ 3x
2
- 4x + 5 + m chia hết cho
Q(x) = 3x +2
H.Dẫn:
- Phân tích P(x) = (2x
3
+ 3x
2
- 4x + 5) + m = P
1
(x) + m. Khi đó:
P(x) chia hết cho Q(x) = 3x + 2 khi và chỉ khi: P
1
(x) + m = (3x + 2).H(x)
Ta có:
1 1
2 2
0
3 3


P m m P

+ = =


Tính trên máy giá trị của đa thức P
1
(x) tại
2
3
x =
ta đợc m =
Bài 1: a) Nêu một phơng pháp (kết hợp trên máy và trên giấy) tính chính xác kết quả của
phép tính sau: A = 12578963 x 14375
b) Tính chính xác A
c) Tính chính xác của số: B = 123456789
2
d) Tính chính xác của số: C = 1023456
3
Giải:
a) Nếu tính trên máy sẽ tràn màn hình nên ta làm nh sau:
A = 12578963.14375 = (12578.10
3
+ 963).14375 = 12578.10
3
.14375 + 963.14375
* Tính trên máy: 12578.14375 = 180808750 12578.10
3
.14375 = 180808750000
* Tính trên máy: 963.14375 = 13843125

Từ đó ta có: A = 180808750000 + 13843125 = 180822593125 (Tính trên máy)
Hoặc viết: 180808750000 = 180000000000 + 808750000 và cộng trên máy:
808750000 + 13843125 = 822593125 A = 180822593125
b) Giá trị chính xác của A là: 180822593125
c) B =123456789
2
=(123450000 + 6789)
2
= (1234.10
4
)
2
+ 2.12345.10
4
.6789 + 6789
2
Tính trên máy: 12345
2
= 152399025
2x12345x6789 = 167620410
6789
2
= 46090521
Vậy: B = 152399025.10
8
+ 167620410.10
4
+ 46090521
= 15239902500000000 + 1676204100000 + 46090521= 15241578750190521
Bài 32: Tìm 2 chữ số tận cùng của số:

A = 2
1999
+ 2
2000
+ 2
2001
Bài 33: Tìm bốn chữ số tận cùng của 5
1994
.
Giải:
- Ta có: 5
4
= 625
- Nhận thấy số có tận cùng là 625 luỹ thừa bậc bất kỳ vẫn có tận cùng là 625
- Do đó:
5
1994
= 5
4k + 2
= 25.(5
4
)
k
= 25.(625)
k
= 25(...625) = ...5625.
Vậy bốn chữ số tận cùng của số 5
1994
là 5625.
. Giải tam giác:

Bài 1: Tính các góc của tam giác ABC, biết:
AB = 4,123 ; BC = 5,042 ; CA = 7,415
Đáp số:
à
A =
;
à
B =
;
à
C =

Bài 2: Tính cạnh BC, góc B , góc C của tam giác ABC, biết:
AB = 11,52 ; AC = 19,67 và góc
à
A =
54
o
3512
Đáp số: BC = ;
à
B =
;
à
C =
Bài 3: Tính cạnh AB, AC, góc C của tam giác ABC, biết:
BC = 4,38 ;
à
A =
54

o
3512 ;
à
B =
101
o
157
Đáp số: AB= ; AC = ;
à
C =
Bài 4: Tam giác ABC có ba cạnh: AB = 4,123 ; BC = 5,042 ; CA = 7,415
Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho: BM = 2,142
1) Tính độ dài AM?
2) Tính bán kính đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABM
3) Tính bán kính đờng tròn nội tiếp tam giác ACM.
Đáp số: 1) AM = 2) R = 3) r =
Bài 5: Tam giác ABC có:
à
B =
49
o
27 ;
à
C =
73
o
52 và cạnh BC = 18,53.
Tính diện tích S của tam giác ?
Đáp số: S =
Bài 6: Tam giác ABC có chu vi 58 (cm) ;

à
B =
57
o
18 và
à
C =
82
o
35
Tính độ dài các cạnh AB, BC, CA ?
Đáp số: AB = ; BC = ; CA =
Bài 7: Tam giác ABC có 90
o
<
à
A
< 180
o
và sinA = 0,6153 ; AB = 17,2 ; AC = 14,6.
Tính: 1) Độ dài cạnh BC ? Trung tuyến AM ?
2) Góc
à
B =
?
3) Diện tích tam giác S = ?
Đáp số: BC = ; AM = ;
à
B =
; S =

Bài 8: Tam giác ABC có
à
A =
90
o
; AB = 7 (cm) ; AC = 5 (cm).
Tính độ dài đờng phân giác trong AD và phân giác ngoài AE ?
Đáp số: AD = ; AE =
Bài 10: Cho hình vuông ABCD, cạnh a = 5,35. Dựng các đờng tròn tâm A, B, C, D có bán
kính R =
2
a
. Tính diện tích xen giữa 4 đờng tròn đó.
H.Dẫn: S
gạch
= S
ABCD
- 4S
quạt
S
quạt
=
1
4
S
H.tròn
=
1
4
R

2
S
gạch
= a
2
- 4.
1
4
R
2
= a
2
-
1
4
a
2

= a
2
(1 -
1
4
)

6,142441068
Bài 7. Tính diện tích hình có 4 cạnh cong(hình gạch sọc)
theo cạnh hình vuông a = 5,35 chính xác đến 0,0001cm.
Giải: Diện tích hình gạch xọc
MNPQ


(S
MNPQ
) bằng diện tích hình vuông
ABCD
(S
ABCD
) trừ đi 4 lần diện tích của
1
4
hình tròn bán kính
2
a
R =
.
MNPQ
S =
2
2
4
4
R
a


2
2
4
a
a


=
2
(4 )
4
a


=
2
5,35 (4 )
4


=
.
ẹe 6:
) ( thi chớnh thc nm 2002 cho hc sinh Trung hc C s
Bi 1. Tớnh giỏ tr ca x t cỏc phng trỡnh sau:
Cõu 1.1.
Cõu 1.2.
A
B
D
C
A
N
B
P
C

Q
D
M
4) Cho dãy số : U
n
=
2
2
)53()53(

−++
n
nn
Với
;...3;2;1;0
=
n
a) Tính 5 số hạng đầu tiên của dãy số này .
b) Lập một công thức truy hồi để tính U
1
+
n
theo U
n
và U
1

n
.
c) Lập qui trình bấm phím liên tục tính U

1
+
n
trên máy tính Casio .
5) Cho dãy số
( ) ( )
10 3 10 3
2 3
n n
n
U
+ − −
=
n = 1 , 2 , 3 , . .
a) Tính các giá trị
1 2 3 4
, , , ;U U U U
ĐS :
1 2 3 4
1, 20, 303, 4120U U U U= = = =
b) Xác lập công thức truy hồi tính
2n
U
+
theo
1n
U
+

n

U
ĐS :
2 1
20 97
n n n
U U U
+ +
= −
2. Cho dãy số được xác định bởi:
U
n+1
= 2U
n
+ U
n-1
a) Viết quy trình ấn phím liên tục để tính giá trị ?
b) Áp dụng hãy tính các giá trị của:
U
22
; U
23
; U
24
;

U
25
Bµi 1:
1.1 TÝnh gi¸ trÞ cña biÎu thøc:
3 2

1 3 4 6 7 9
21 : 3 . 1
3 4 5 7 8 11
5 2 8 8 11 12
3 . 4 :
6 5 13 9 12 15
A
 
     
+ − +
 
 ÷  ÷  ÷
     
 
 
=
 
     
+ + −
 ÷  ÷  ÷
 
     
 
3 0 5 0 2 0 4 0
3
4 0 6 0
cos 37 43'.cot 19 30' 15 sin 57 42'. 69 13'
5
cos 19 36':3 5 cot 52 09'
6

g tg
B
g

=
1.2 T×m nghiÖm cña ph¬ng tr×nh viÕt díi d¹ng ph©n sè:
A

B

4 1 2
4
1 8
2 1
1
9
3
2 4
4
2 1
4 1
1 2
7
5
1
8
x
+ = +

+ +



+



+ +



+ +


+


Bài 2:
2.1 Chobốn số:
( ) ( )
5 2
2 5
5 2
2 5
5 2 5 2
3 ; 5 ; 3 ; 5 .A B C D

= = = =


So sánh số A với số B, so sánh số C với số D, rồi điền dấu thích hợp (<, =,

>) vào ....
2.2 Cho số hữu tỉ biễu diễn dới dạng số thập
phân vô hạn tuần hoàn E =
1,23507507507507507...
Hãy biến đổi E thành dạng phân số tối giản.
Bài 3: 3.1 Hãy kiểm tra số F =11237 có phải là số nguyên tố không. Nêu qui
trình bấm phím để biết số F là số nguyên tồ hay không.
3.2 Tìm các ớc số nguyên tố của số:

5 5 5
1897 2981 3523M = + +
.
Bài 4:
4.1 Tìm chữ số hàng đơn vị của số:
2006
103N =
4.2 Tìm chữ số hàng trăm của số:
2007
29P =
4.3 Nêu cách giải:
x =
A ... B C ... D
x =
+ Trả lời:
+ Qui trình bấm phím:
Các ớc nguyên tố của M là:
+ Chữ số hàng đơn vị của N là:
+ Chữ số hàng trăm của P là:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×