Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

D07 PT, BPT dạng khác quy về bậc hai muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.96 KB, 2 trang )

Câu 889. [0D4-8.7-2] Bất phương trình x 3  3x 2  10 x  24  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên âm?
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn.
Lời giải
Chọn D
 x4
Ta có x 3  3x 2  10 x  24  0   x  3 x  2  x  4   0  
.
 3  x  2
Vậy phương trình có 3 nghiệm nguyên âm.
Câu 10:

[0D4-8.7-2] Cho bất phương trình 2x 4
trình trên là:
A. 0 .

5x 3

6x 2

B. 1 .

5x

2

0 . Số nghiệm của bất phương

D. Vô số.



C. 2 .
Lời giải

Chọn B
Ta có: 2x 4

Câu 27:

5x 3

6x 2

Ta thấy: 2x 2

x

2

Do đó, (1)

x

1

5x

2

(vì


0, x
2

x

0

0

x

2

1

2x 2

15

x

2

0 và a

2

0 (1)


0 ).

1 . Vậy bất phương trình có 1 nghiệm là x

[0D4-8.7-2] đề nghị chuyển thành dạng 7.3 Bất phương trình

x2 x2 - 1
x 2 + 5x + 6

là:
A.

3; 2

C.

3; 2

1;1 .
0;1 .

B.

3; 2

D.

2; 1

Lời giải

Chọn A
Cho x 2
x2

1

x2

5x

0

x
x

0

6

0

0
1

x

3

x


2

Lập bảng xét dấu ta được:

1;1 .
0;1 .

1.

0 có tập nghiệm


Dựa vào bảng xét dấu suy ra tập nghiệm bất phương trình đã cho là:

S
Câu 46:

3; 2

1;1 .

[0D4-8.7-2] đề nghị chuyển thành dạng 3.2 Tập nghiệm của bất phương trình
là:
1

B.  ;    1;3 .
2

 1 
D. S    ;1   3;   .

 2 
Lời giải

1

A. S   ;    1;3 .
2

 1 
C. S    ;1  1;3 .
 2 

Chọn B
Ta có



 x  2 x  3   x  1 x  4 
x2 x4
x2 x4



0
0
x 1 x  3
x 1 x  3
 x  1 x  3




x 2  x  6  x 2  3x  4

 x  1 x  3

 0 

4 x  2
2x  1
0
0
 x  1 x  3
 x  1 x  3

1

Lập bảng xét dấu ta có x   ;    1;3 .
2


x2 x4

x 1 x  3



×