Câu 99: [0D6-1.2-2] Cho trước một trục số d , có gốc là điểm A và đường tròn tâm O bán kính
R tiếp xúc với d tại điểm A . Mỗi điểm N trên đường thẳng d
A. xác định duy nhất một điểm N trên đường tròn sao cho độ dài dây cung AN bằng
độ dài đoạn AN .
B. Có hai điểm N và N trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN và AN
bằng độ dài đoạn AN .
C. có bốn điểm N , N , N và N trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung
AN , AN , AN và AN bằng độ dài đoạn AN .
D. có vô số điểm N , N , N và N ,... trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung
AN , AN , AN và AN ,... bằng độ dài đoạn AN .
Lời giải
Chọn B
Phân tích: Trên đường tròn O và một điểm A cố
định trên O , khi đó chỉ xác định được hai điểm N và
N mà dây cung AN và AN bằng nhau.
Như vậy từ điểm N trên d chỉ xác định được hai điểm N
và N thoả yêu cầu.
Câu 100: [0D6-1.2-2] Cho trước một trục số d , có gốc là điểm A và đường tròn tâm O bán kính
R tiếp xúc với d tại điểm A . Mỗi điểm N trên đường tròn tâm O
A. xác định duy nhất một điểm N trên đường tròn sao cho độ dài đoạn thẳng AN
bằng độ dài dây cung AN .
B. có hai điểm N và N trên đường thẳng sao cho độ dài các đoạn thẳng AN và
AN bằng độ dài dây cung AN .
C. có bốn điểm N , N , N và N trên đường thẳng sao cho độ dài các đoạn thẳng
AN , AN , AN và AN bằng độ dài dây cung AN .
D. Có vô số điểm N , N , N và N ,... trên đường thẳng sao cho độ dài các đoạn
thẳng AN , AN , AN và AN ,... Bằng độ dài dây cung AN .
Lời giải
Chọn D
Phân tích: Với mỗi điểm N trên đường tròn O ta xác
định được một điểm N trên đường thẳng d .
Mà trên đường tròn O có vô số điểm N nên sẽ xác định
được vô số điểm N trên đường thẳng d thoả yêu cầu.
.
Câu 48. [0D6-1.2-2] Một đường tròn có bán kính R
đường tròn.
A. 10cm .
20
C. 2 cm .
10
cm . Tìm độ dài của cung
trên
2
B. 5cm .
D.
2
20
cm .
Lời giải
Chọn B
Độ dài cung có số đo rad là
.R
10
. 5 cm .
2
Câu 49. [0D6-1.2-2] Một đường tròn có bán kính R 10cm . Độ dài cung 40o trên đường tròn
gần bằng
A. 7cm .
B. 9cm .
C. 11cm .
D. 13cm .
Lời giải
Chọn A
40. 2
Đổi
đơn
vị
độ
dài
cung
40o
180
9
2
20
.10
6,9813 cm 7 cm .
9
9
Bài 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
[0D6-1.2-2] Một đường tròn có bán kính R
Câu 5881.
đường tròn.
A. 10cm .
C.
cm . Tìm độ dài của cung
trên
2
B. 5cm .
20
10
cm .
2
D.
2
20
cm .
Lời giải
Chọn B
Độ dài cung có số đo rad là l .R l
10
. 5 cm .
2
Câu 5832.
[0D6-1.2-2] Cho trước một trục số d , có gốc là điểm A và đường tròn tâm O bán
kính R tiếp xúc với d tại điểm A . Mỗi điểm N trên đường thẳng d .
A. xác định duy nhất một điểm N ' trên đường tròn sao cho độ dài dây cung AN ' bằng
độ dài đoạn AN .
B. có hai điểm N ' và N '' trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN và AN
bằng độ dài đoạn AN .
C. có bốn điểm N , N , N và N trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung
AN , AN , AN và AN bằng độ dài đoạn AN .
D. có vô số điểm N , N , N và N ,… trên đường tròn sao cho độ dài các dây
cung AN , AN , AN và AN ,… bằng độ dài đoạn AN .
Lời giải
Chọn B
Phân tích: Trên đường tròn O và một điểm A cố định tr O , khi đó chỉ xác định
được hai điểm N và N mà dây cung AN và AN bằng nhau. Như vậy từ điểm N
N trên d d chỉ xác định được hai điểm N và N thoả yêu cầu.
Câu 5833.
[0D6-1.2-2] Cho trước một trục số d , có gốc là điểm A và đường tròn tâm O bán
kính R tiếp xúc với d tại điểm A . Mỗi điểm N trên đường tròn tâm O .
A. xác định duy nhất một điểm N ' trên đường tròn sao cho độ dài dây cung AN ' bằng
độ dài đoạn AN .
B. có hai điểm N ' và N '' trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN và AN
bằng độ dài đoạn AN .
C. có bốn điểm N , N , N và N trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung
AN , AN , AN và AN bằng độ dài đoạn AN .
D. có vô số điểm N , N , N và N ,… trên đường tròn sao cho độ dài các dây
cung AN , AN , AN và AN ,… bằng độ dài đoạn AN .
Lời giải
Chọn D
Phân tích: Với mỗi điểm N trên đường tròn O ta xác định được một điểm N trên
đường thẳng d . Mà trên đường tròn O có vô số điểm N nên sẽ xác định được vô số
điểm N trên đường thẳng d thoả yêu cầu.
Câu 5834.
[0D6-1.2-2] Cho trước một trục số d , có gốc là điểm A và đường tròn tâm O bán
kính R tiếp xúc với d tại điểm A . Mỗi tia AN trên đường thẳng d .
A. xác định duy nhất một điểm N ' trên đường tròn sao cho độ dài dây cung AN ' bằng
độ dài đoạn AN .
B. có hai điểm N ' và N '' trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN và AN
bằng độ dài đoạn AN .
C. có bốn điểm N , N , N và N trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung
AN , AN , AN và AN bằng độ dài đoạn AN .
D. có vô số điểm N , N , N và N ,… trên đường tròn sao cho độ dài các dây
cung AN , AN , AN và AN ,… bằng độ dài đoạn AN .
Lời giải
Chọn A
Phân tích: Tia AN có nghĩa là A gọi là điểm gốc và chỉ xác định được duy nhất một
điểm N khi biết trước độ dài AN . Như vậy chỉ xác định được duy nhất một điểm N
trên đường tròn sao cho độ dài dây cung AN bằng độ dài tia AN .
Câu 5835.
[0D6-1.2-2] Cho trước một trục số d , có gốc là điểm A và đường tròn tâm O bán
kính R 1 tiếp xúc với d d tại điểm A . Mỗi số thực dương t trên đường thẳng d .
A. xác định duy nhất một điểm N trên đường tròn sao cho độ dài dây cung AN bằng
t.
B. có hai điểm N và N trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN và AN
bằng t .
C. có bốn điểm N , N , N và N trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung
AN , AN , AN và AN bằng t .
D. có vô số điểm N , N , N và N ,… trên đường tròn sao cho độ dài các dây
cung AN , AN , AN và AN ,… bằng t .
Lời giải
Chọn A.
Do t 0 nên tập hợp điểm N nằm nửa dưới của đường tròn và t là hằng số suy ra
chỉ có duy nhất điểm N thoả yêu cầu.
Câu 5836.
[0D6-1.2-2] Cho trước một trục số d , có gốc là điểm A và đường tròn tâm O bán
kính R 1 tiếp xúc với d tại điểm A . Mỗi số thực âm t .
A. xác định duy nhất một điểm N trên đường tròn sao cho độ dài dây cung AN bằng
t.
B. có hai điểm N và N trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN và AN
bằng t .
C. có bốn điểm N , N , N và N trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung
AN , AN , AN và AN bằng t .
D. có vô số điểm N , N , N và N ,… trên đường tròn sao cho độ dài các dây
cung AN , AN , AN và AN ,… bằng t .
Lời giải
Chọn A.
Do t 0 nên tập hợp điểm N nằm nửa dưới của đường tròn và t là hằng số suy ra
chỉ có duy nhất điểm N thoả yêu cầu.
Câu 1600.
[0D6-1.2-2] Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ
dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe
gắn máy bằng 6,5cm (lấy 3,1416 )
A. 22042cm .
B. 22054cm .
C. 22043cm .
D. 22055cm .
Lời giải
Chọn B
3 60
60 540 vòng. Độ dài 1 vòng bằng chu vi bánh xe là
20
2 R 2 3,1416 6,5 40,8408 . Vậy quãng đường xe đi được là
540 40,8408 22054,032cm
3 phút xe đi được
Câu 1601.
[0D6-1.2-2] Cung tròn bán kính bằng 8, 43cm có số đo 3,85rad có độ dài là
A. 32,5cm .
B. 32, 45cm .
C. 32, 46cm .
D. 32, 47cm .
Lời giải
Chọn C
Độ dài cung tròn là l R 8, 43 3,85 32, 4555
Câu 1602.
[0D6-1.2-2] Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57cm và kim phút dài
13,34cm .Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là
A. 2,77cm .
B. 2,76cm .
C. 2,8cm .
D. 2,78cm .
Lời giải
Chọn A
6 giờ thì kim giờ vạch lên 1 cung có số đo nên 30 phút kim giờ vạch lên 1 cung có số
1
3,14
đo là , suy ra độ dài cung tròn mà nó vạch lên là l R 10,57
2, 77
12
12
Câu 1. [0D6-1.2-2] Một đường tròn có bán kính R 10cm . Độ dài cung 400 trên đường tròn
gần bằng
A. 7cm .
B. 9cm .
C. 11cm .
D. 13cm .
Lời giải
Chọn A
40 2
Đổi đơn vị 400
độ dài cung .
180
9