Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Luyện tập đại 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (951.13 KB, 14 trang )


20
20
11
11
THCS HỒNG PHONG
Ngày 13 tháng 11 năm 2010

Trß ch¬i: Đi tìm ô chữ
Điền phân thức thích hợp vào ô để được phép rút gọn đúng.
Sau đó viết các chữ tương ứng vào ô để biết ô chữ
x(x + 2)
2(x + 2)
=
x - 1
x
2
- 1
=
H.
T.
x
3
y
3
xy
5
=
O.
x
2



2x
2
- x
=
C.
x
2
x
2
x
2
y
2
x
2
y
2
1
x + 1
1
x + 1
x
2x - 1
x
2x - 1
H
O C T O T
x
2

y
2
1
x + 1

Kiểm tra bài cũ
*Muốn rút gọn phân thức ta làm như sau:
*Muốn rút gọn phân thức ta làm như sau:


-
Phân tích cả tử và mẫu
Phân tích cả tử và mẫu
để xuất hiện nhân
để xuất hiện nhân
tử chung
tử chung
-
Chia cả tử và mẫu cho
Chia cả tử và mẫu cho
nhân tử chung
nhân tử chung
.
.


*Khi rút gọn phân thức,
*Khi rút gọn phân thức,
ta cần chú ý:
ta cần chú ý:

khi tử và
khi tử và
mẫu là đa thức,
mẫu là đa thức,
không được rút gọn các hạng tử
không được rút gọn các hạng tử
cho nhau
cho nhau
mà phải
mà phải
đưa về dạng tích
đưa về dạng tích
rồi mới rút
rồi mới rút
gọn tử và mẫu cho nhân tử chung.
gọn tử và mẫu cho nhân tử chung.
Muốn rút gọn phân thức ta làm như thế nào?
Khi nào được phép chia cả tử và mẫu của
phân thức cho nhân tử chung?


x
x
a
1632
)2(36
)
3



xyy
xyx
b
55
)
2
2


Bài 9(sgk/t40):
Áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn
3
36( 2)
16(2 )
x
x

=

)2(16
)2(36
3
−−

=
x
x
2
9( 2)
4

x− −
=
B2: Đổi dấu ở mẫu
B1: Đặt thừa số chung ở mẫu
B3: Chia cả tử và mẫu cho -4( x – 2)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×