2x 2
có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
x 1
thị (C) biếp tuyến có hệ số góc bằng 1 .
A. y x 2, y x 7 .
B. y x 5, y x 6 .
C. y x 1, y x 4 .
D. y x 1, y x 7 .
Lời giải
Chọn D
4
Hàm số đã cho xác định với x 1. Ta có: y '
2
x 1
[1D5-2.4-3] Cho hàm số: y
Câu 2209.
Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của C :
y
4
x0 1
2
x x0
2x 2
2 x0 2
4
với y ' x0
và y0 0
2
x0 1
x0 1
x0 1
Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1
4
Nên có:
1 x0 3, x0 1
2
x 1
Với x0 1 y0 0 : y x 1
Với x0 2 y0 4 : y x 7
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y x 1, y x 7 .
Câu 3914:
[1D5-2.4-3] Cho hàm số y
x 2 3x 1
và xét các phương trình tiếp tuyến có hệ số góc
x2
k 2 của đồ thị hàm số là:
A. y 2 x –1; y 2 x – 3 .B. y 2 x – 5; y 2 x – 3 .
C. y 2 x –1; y 2 x – 5 .D. y 2 x –1; y 2 x 5 .
Lời giải
Chọn A
x2 4 x 5
Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm. Ta có y
.
2
x 2
Hệ số góc của tiếp tuyến k 2 y x0 2
x02 4 x0 5
x0 2
2
x0 1
2 x02 4 x0 3 0
.
x0 3
Với x0 1 y0 1 pttt: y 2 x 1 1 y 2 x 1 .
Với x0 3 y0 1 pttt: y 2 x 3 1 y 2 x 5 .
Vậy hai phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 2 x –1, y 2 x – 5 .
ax b
có đồ thị cắt trục tung tại A 0; –1 , tiếp tuyến tại A
x 1
có hệ số góc k 3 . Các giá trị của a , b là
Câu 1127.
[1D5-2.4-3] Cho hàm số y
A. a 1 , b 1 .
Chọn B
A 0; –1 C : y
B. a 2 , b 1 .
C. a 1 , b 2 .
Lời giải
ax b
b
1 b 1 .
x 1
1
D. a 2 , b 2 .
Ta có
y
a b
x 1
2
. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm
k y 0 a b 3 a 3 b 2 .
A
là