Câu 40. [1D5-2.8-3] (TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - LẦN 2 - 2018) Cho hàm số
y x3 mx2 mx 1 có đồ thị C . Có bao nhiêu giá trị của m để tiếp tuyến có hệ số góc
lớn nhất của C đi qua gốc tọa độ O ?
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn B
2
m
m m
Ta có y 3x 2mx m 3 x
m.
m
3
3
3
m2
m
Dấu bằng xảy ra khi x , khi đó hệ số góc tiếp tuyến là f x0
m và tiếp tuyến có
3
3
m2
m 2 m3 m 2
m x
1
dạng y f x0 x x0 y0 hay y
3 27
3
3
2
2
2
Tiếp tuyến qua O 0
m3
1 m 3 .
27
Câu 14: [1D5-2.8-3] (THPT HÀM RỒNG - THANH HÓA - LẦN 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tiếp tuyến
x 3
của đồ thị hàm số y
C cùng với hai tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tích bằng
x 1
A. 6 .
B. 5 .
C. 8 .
D. 7 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D
\ 1 .
Ta có lim y 1 và lim y 1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 1 .
x
x
lim y ; lim y nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 .
x 1
x 1
a 3
Giả sử M a;
là một điểm bất kỳ của đồ thị hàm số.
a 1
4
Ta có y
nên phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M là
2
x 1
y
4
a 1
2
x a
a 3
a 1
a7
Tiếp tuyến giao với tiệm cận đứng tại điểm A 1;
.
a 1
Tiếp tuyến giao với tiệm cận ngang tại điểm B 2a 1;1 .
Giao của hai đường tiệm cận là I 1;1 .
Khi đó tam giác IAB vuông tại I và IA
Vậy diện tích tam giác IAB là S
Câu 38.
8
; IB 2 a 1 .
a 1
1
IA.IB 8 .
2
x2
có đồ thị là
2x 3
đường cong C . Đường thẳng có phương trình y ax b là tiếp tuyến của C cắt trục
[1D5-2.8-3] (SỞ GD VÀ ĐT HƯNG YÊN NĂM 2018) Cho hàm số y
hoành tại A , cắt trục tung tại B sao cho tam giác OAB là tam giác vuông cân tại O , với O là
gốc tọa độ. Khi đó tổng S a b bằng bao nhiêu?
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn D
x2
1
Ta có y
.
y
2
2x 3
2 x 3
Đường thẳng y ax b là tiếp tuyến của đường cong C khi hệ phương trình sau có nghiệm:
x2
ax b 1
2x 3
.
1
a
2
2
2 x 3
Lại có tiếp tuyến cắt trục hoành tại A , cắt trục tung tại B sao cho tam giác OAB là tam giác
vuông cân tại O suy ra a 1 3 .
b0
b 0 l
Từ 2 , 3 ta được: 2 x 3 1 x 1
. Vậy S a b 3 .
2 x 3 1 x 2
b 2 tm
[1D5-2.8-3] Giả sử tiếp tuyến của ba đồ thị y f ( x), y g ( x), y
Câu 2195.
hoành độ x 0 bằng nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.
1
1
1
A. f (0)
B. f (0)
C. f (0)
4
4
4
Lời giải
Chọn B
f '(0).g (0) g '(0) f (0)
Theo giả thiết ta có: f '(0) g '(0)
g 2 (0)
f '(0) g '(0)
2
1
1 1
g (0) f (0) f (0) g (0) g 2 (0) g (0)
4
2 4
1
g 2 (0)
[1D5-2.8-3] Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị C : y
Câu 2199.
2 điểm A 2; 4 và B 4; 2 .
1
1
x , y x 3 , y x 1
4
4
1
5
C. y x , y x 4 , y x 1
4
4
B. y
Chọn D
Gọi M x0 ; y x0 , x0 1 là tọa độ tiếp điểm của d và C
y
1
x0 1
2
x x0 2
1
x0 1
D. f (0)
1
4
2x 1
biết d cách đều
x 1
1
5
x , y x5, y x 4
4
2
1
5
D. y x , y x 5 , y x 1
4
4
Lời giải
A. y
Khi đó d có hệ số góc y ' x0
f ( x)
tại điểm của
g ( x)
1
x0 1
2
và có phương trình là :
Vì d cách đều A, B nên d đi qua trung điểm I 1;1 của AB hoặc cùng phương với AB .
TH1: d đi qua trung điểm I 1;1 , thì ta luôn có:
1
1
x0 1
2
1 x0 2
1
, phương trình này có nghiệm x0 1
x0 1
1
5
x .
4
4
TH2: d cùng phương với AB , tức là d và AB có cùng hệ số góc, khi đó
y yA
1
1 x0 2 hoặc x0 0
y ' x0 k AB B
1 hay
2
xB xA
x0 1
Với x0 1 ta có phương trình tiếp tuyến d : y
Với x0 2 ta có phương trình tiếp tuyến d : y x 5 .
Với x0 0 ta có phương trình tiếp tuyến d : y x 1 .
1
5
Vậy, có 3 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y x , y x 5 , y x 1
4
4
Câu 2200.
[1D5-2.8-3] Tìm
để từ điểm M 1; 2 kẻ được 2 tiếp tuyến đến đồ thị
m
Cm : y x3 2x2 m 1 x 2m .
A. m
10
, m 3
81
B. m
100
,m 3
81
C. m
10
,m 3
81
D. m
100
, m 3
81
Lời giải
Chọn D
Gọi N x0 ; y0 C . Phương trình tiếp tuyến d của A tại N là:
y 3x02 4 x0 m 1 x x0 x03 2 x02 m 1 x0 2m
M d 2 x03 5x02 4 x0 3 3m
Dễ thấy là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y 3 3m
và
f x0 2 x 5x 4 x0 .
3
0
2
0
Xét hàm số f x0 2 x03 5x02 4 x0 có f ' x0 6 x02 10 x0 4
1
f ' x0 0 x0 2 hoặc x0 .
3
100
, m 3
Lập bảng biến thiên, suy ra m
81
3m 1 x m2 m
y
có đồ thị là
Cm , m và m 0 .Với
xm
giá trị nào của m thì tại giao điểm đồ thị với trục hoành, tiếp tuyến của đồ thị sẽ song song với
đường thẳng x y 10 0 .
Câu 2201.
[1D5-2.8-3] Cho hàm số
A. m 1 ; m
1
5
B. m 1 ; m
1
5
C. m 1 ; m
Lời giải
Chọn A
Hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành
3m 1 x m2 m 0, m 0 x m, m 0
2
xm
3m 1 x m m 0
1
5
là
D. m 1 ; m
nghiệm
1
5
phương
trình:
1
1
x m, m 0, m 3
m 0, m 3
.
2
2
m
m
m
m
x
x
m
3m 1
3m 1
m2 m
4m 2
4m 2
Mà y '
. Tiếp tuyến song song với đường thẳng
y
'
2
2
x m
3m 1 m2 m
m
3m 1
2
m m
1
x y 10 0 nên y '
1 m 1 hoặc m
5
3m 1
m 1 giao điểm là A 1;0 , tiếp tuyến là y x 1 .
m
Câu 2202.
3
1
3
giao điểm là B ;0 , tiếp tuyến là y x .
5
5
5
[1D5-2.8-3] Tìm
m
để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của
Cm :
y x3 2 x 2 m 1 x 2m vuông góc với đường thẳng y x
A. m
10
3
B. m
1
3
C. m
10
13
D. m 1
Lời giải
Chọn A
2
2
7
7
2
7
7
y ' m khi x .Theo
y ' 3x 4 x m 1 3 x m m y ' m
3
3
3
3
3
3
7
10
bài toán ta có: y ' 1 1 m 1 1 m .
3
3
2
Câu 2206.
[1D5-2.8-3] Cho hàm số y x 4 2 x 2 3 . Tìm phương trình tiếp tuyến của hàm số có
khoảng cách đến điểm M 0; 3 bằng
5
.
65
C. y 7 x 6
Lời giải
B. y 3x 2
A. y 2 x 1
Chọn D
Gọi A C A a; a 4 2a 2 3
Ta có: y ' 4 x3 4 x y ' a 4a3 4a
Phương trình tiếp tuyến
d M ; t
5
hay
65
t : 4a3 4a x y 3a 4 2a 2 3 0
3a 4 2a 2
4a
3
4a 1
2
5
hay
65
5 a 1 a 1 117a6 193a 4 85a 2 5 0
a 1 0
a 1 0
6
4
2
117a 193a 85a 5 0 VN
* a 1 giao điểm là A 1;0 , tiếp tuyến là y 8x 8 .
* a 1 giao điểm là A 1;0 , tiếp tuyến là y 8x 8 .
D.Đáp án khác
Câu 2207.
[1D5-2.8-3] Tìm m để đồ thị y x3 3mx 2 có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d :
x y 7 0 góc sao cho cos
A. m 2
1
.
26
B. m 3
C. m 1, m 4
Lời giải
D. Đáp án khác
Chọn D
Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tiếp tuyến có vectơ pháp tuyến n1 k ; 1 , d có vec tơ
pháp tuyến n2 1;1
Ta có cos
n1 n2
n1 n2
k 1
2
1
3
k hoặc k
2
3
2
26
2 k 1
Yêu cầu bài toán ít nhất một trong hai phương trình y ' k1 hoặc y ' k2 có nghiệm x tức
3
2
3x 2 1 2m x 2 m 2 có nghiêm
.
3x 2 2 1 2m x 2 m 2 có nghiêm
3
2
1
1
1
2
1 2 m 3 m 0
m
4m m 0
2
2 .
2
2
2
4
m 3
4m m 3 0
1 2 m 3 m 0
4
3
Câu 2208.
[1D5-2.8-3] Xác định m để hai tiếp tuyến của đồ thị y x4 2mx 2 2m 1 tại A 1;0
và B 1;0 hợp với nhau một góc sao cho cos
7
5
, m .
6
16
15
7
C. m 0, m 2, m , m .
16
16
A. m 0, m 2, m
15
.
17
17
15
, m .
16
16
5
7
D. m 0, m 2, m , m .
6
6
Lời giải
B. m 0, m 2, m
Chọn B
Dễ thấy, A, B là 2 điểm thuộc đồ thị với m
Tiếp tuyến d1 tại A : 4m 4 x y 4m 4 0
.
Tiếp tuyến d 2 tại B : 4m 4 x y 4m 4 0
Đáp số: m 0, m 2, m
15
17
, m .
16
16
2x 2
có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
x 1
thị (C) biết tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân.
A. y x 1, y x 6 .
B. y x 2 y x 7 .
C. y x 1, y x 5 .
D. y x 1, y x 7 .
Lời giải
Chọn D
4
Hàm số đã cho xác định với x 1. Ta có: y '
2
x 1
Câu 2211.
[1D5-2.8-3] Cho hàm số: y
Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của C :
y
4
x0 1
2
x x0
2x 2
2 x0 2
4
với y ' x0
và y0 0
2
x0 1
x0 1
x0 1
Tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng
1 . Mặt khác: y ' x0 0 , nên có: y ' x0 1
Tức
4
x0 1
2
1 x0 1 hoặc x0 3 .
Với x0 1 y0 0 : y x 1
Với x0 3 y0 4 : y x 7
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y x 1, y x 7 .
2x 2
có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
x 1
thị (C) biết tiếp tuyến tại điểm thuộc đồ thị có khoảng cách đến trục Oy bằng 2 .
[1D5-2.8-3] Cho hàm số: y
Câu 2212.
4
2
B. y x , y 4 x 1.
9
9
4
2
D. y x , y 4 x 14 .
9
9
Lời giải
4
1
A. y x , y 4 x 14 .
9
9
4
1
C. y x , y 4 x 1.
9
9
Chọn D
Hàm số đã cho xác định với x 1. Ta có: y '
4
x 1
2
Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của C :
y
4
x0 1
2
x x0
2x 2
2 x0 2
4
với y ' x0
và y0 0
2
x0 1
x0 1
x0 1
2
Khoảng cách từ M x0 ; y0 đến trục Oy bằng 2 suy ra x0 2 , hay M 2; , M 2;6 .
3
4
2
2
Phương trình tiếp tuyến tại M 2; là: y x
9
9
3
Phương trình tiếp tuyến tại M 2;6 là: y 4 x 14
4
2
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: y x , y 4 x 14 .
9
9
Câu 2216.
[1D5-2.8-3] Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: y
2x
, biết tạo với đường
x 1
thẳng d ' : 4 x 3 y 2012 0 góc 450
B. y
A. y 2 x 3
1
x3
4
C. y
2
x3
3
D. Đáp án khác
Lời giải
Chọn D
Ta có: y '
2 x 1 2 x
x 1
2
2
x 1
2
.
Gọi x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại x0 ; y0 bằng y ' x0
2
x0 1
Tiếp tuyến cần tìm có phương trình: y k x x0 y x0 với k y ' x0 0 , có
vectơ pháp tuyến là n k ; 1 , d ' có vectơ pháp tuyến là m 4;3
2
n.m
cos 450
4k 3
k 1.5
2
n m
Câu 2217.
1
1
k thỏa đề bài.
7
2
[1D5-2.8-3] Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: y
dương của trục hoành một góc sao cho cos
A. y
1
3
x
5
4
B. y
1
3
x
5
4
2x
, biết tạo với chiều
x 1
2
5
C. y
1
13
x
5
4
D. Đáp án khác
Lời giải
Chọn D
Ta có: y '
2 x 1 2 x
x 1
2
2
x 1
2
.
Gọi x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại x0 ; y0 bằng y ' x0
Tiếp tuyến tạo với chiều dương trục hoành ,khi đó tồn tại 0; để tan 0
và tan
2
x0 1
Câu 2218.
2
2
x0 1
2
. Ta có: tan 2
x0 1
2
1
1
1
1 tan , nên có:
2
cos
4
2
x0 3 y0 3
1
2
x0 1 4
2
x0 1 y0 1
[1D5-2.8-3] Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: y
đồ thị và vuông góc với IM ( I là giao điểm 2 tiệm cận )
1
1
1
13
3
3
A. y x
B. y x
C. y x
5
5
5
4
4
4
Lời giải
Chọn D
2 x 1 2 x
2
Ta có: y '
.
2
2
x 1
x 1
2x
, tại điểm M thuộc
x 1
D. Đáp án khác
Gọi x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại x0 ; y0 bằng y ' x0
k IM
2
2
x0 1
2
x0 1
2
, theo bài toán nên có: kIM . y ' x0 1 x0 1 4
2
2
x4 x2
2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến (d)
4 2
9
của (C) biết khoảng cách từ điểm A 0;3 đến (d) bằng
.
4 5
1
3
3
3
A. y 2 x , y 2 x
B. y 2 x , y 2 x
4
4
4
14
3
3
3
3
C. y 2 x , y 2 x
D. y 2 x , y 2 x
4
4
14
4
Lời giải
Chọn C
Câu 2220.
[1D5-2.8-3] Cho hàm số y
Phương trình tiếp tuyến (d) có dạng : y y '( x0 )( x x0 y( x0 )
(trong đó x0 là hoành độ tiếp điểm của (d) với (C)).
Phương trình (d): y ( x03 x0 )( x x0 )
x04 x02
3
1
2 ( x03 x0 ) x x04 x02 2
4 2
4
2
3
1
( x03 x0 ) x y x04 x02 2 0.
4
2
3
1
x04 x02 1
9
9
4
2
d ( A;(d ))
4 5
4 5
( x03 x0 )2 1
3x04 2 x02 4 5 9 x02 ( x02 1)2 1 5(3x04 2 x02 4)2 81[ x02 ( x02 1)2 1]
Đặt t x02 , t 0 . Phương trình (1) trở thành: 5(3t 2 2t 4)2 81[t (t 1)2 1]
5(9t 4 4t 2 16 12t 3 24t 2 16t ) 81t 3 162t 2 81t 81
45t 4 21t 3 22t 2 t 1 0 (t 1)(45t 3 24t 2 2t 1) 0
t 1 (do t 0 nên 45t 3 24t 2 2t 1 0)
Với t 1 ,ta có x02 1 x0 1 .
3
3
Suy ra phương trình tiếp tuyến (d): y 2 x , y 2 x
4
4
ax b
, có đồ thị là C . Tìm a, b biết tiếp tuyến của đồ thị
x2
1
C tại giao điểm của C và trục Ox có phương trình là y x 2
2
A. a 1, b 1
B. a 1, b 2
C. a 1, b 3
D. a 1, b 4
Lời giải
Chọn D
1
1
Giao điểm của tiếp tuyến d : y x 2 với trục Ox là A 4;0 , hệ số góc của d : k và
2
2
4a b
A 4;0 , (C )
0 4a b 0 .
2
2a b
2a b
Ta có: y '
y 4
2
( x 2)
4
1
1
2a b
1
2a b 2
Theo bài toán thì: k y '(4)
2
2
4
2
4a b 0
Giải hệ
ta được a 1, b 4
2a b 2
Câu 2221.
[1D5-2.8-3] Cho hàm số y
Câu 2222.
[1D5-2.8-3] Cho hàm số y ax4 bx2 c (a 0) , có đồ thị là C . Tìm a, b, c biết C
có ba điểm cực trị , điểm cực tiểu của C có tọa độ là 0;3 và tiếp tuyến d của C tại giao
điểm của C với trục Ox có phương trình là y 8 3x 24 .
A. a 1, b 2, c 3
C. a 1, b 21, c 13
B. a 1, b 21, c 3
D. a 12, b 22, c 3
Lời giải
Chọn A
C có ba điểm cực trị , điểm cực tiểu của C
a 0, b 0
có tọa độ là 0;3
c 3
Giao điểm của tiếp tuyến d và trục Ox là B
3;0 và hệ số góc của d là 8 3
9a 3b c 0
9a 3b c 0
B (C )
.
3
y ' 3 8 3
6a b 4
4
a
3
2
b
3
8
3
c 3
Giải hệ 9a 3b c 0 ta được a 1, b 2, c 3 y x4 2 x2 3
6a b 4
x3
x 2 2 x 1 . Viết phương trình tiếp tuyến
3
của (C) biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành , trục tung lần lượt tại A, B sao cho tam giác OAB
vuông cân (O là gốc tọa độ ).
1
4
4
4
A. y = x + .
B. y = x + .
C. y = x + .
D. y = x - .
3
3
13
3
Lời giải
Chọn B
Vì tam giác OAB là tam giác vuông tại O nên nó chỉ có thể vuông cân tại O , khi đó góc giữa
tiếp tuyến (D) và trục Ox là 450 ,suy ra hệ số góc của (D) là k D 1
Câu 2227.
[1D5-2.8-3] Gọi (C) là đồ thị của hàm số y
Trường hợp k D 1 ,khi đó phương trình (D) : y = x + a. (a 0)
x3
2
x 2 x 1 x a (3)
(D) tiếp xúc (C) 3
có nghiệm.
x 2 2 x 2 1 (4)
(4) x2 2 x 1 0 x 1 .
Thay x = 1 vaò phương trình (3) ta được a =
4
.
3
4
3
Trường hợp k D 1 , khi đó phương trình (D): y = - x + a .
Vậy trong trường hợp này ,phương trình (D): y = x
x3
2
x 2 x 1 x a (5)
(D) tiếp xúc với (C) 3
có nghiệm
x 2 2 x 2 1 (6)
(6) x2 2 x 3 0 .P/t này vô nghiệm nên hệ (5), (6) vô nghiệm ,suy ra (D) : y = - x + a
không tiếp xúc với (C).
4
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = x + .
3
Câu 2229.
[1D5-2.8-3] Cho hàm số y x3 2 x 2 (m 1) x 2m có đồ thị là (Cm ) . Tìm m để tiếp
tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị (Cm ) vuông góc với đường thẳng : y 2 x 1 .
A. m 1
B. m 2
C. m
11
6
Lời giải
Chọn C
Ta có: y ' 3x2 4 x m 1 .
2
7
4
4
7
2
7
Ta có: y ' 3 x 2 x m 3 x m y ' m .
3
3
9
3
3
3
D. m
6
11
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x
2
có hệ số góc nhỏ nhất và hệ số góc có giá trị :
3
7
k m .
3
7
11
Yêu cầu bài toán k .2 1 m .2 1 m .
3
6
[1D5-2.8-3] Cho hàm số y x3 2 x 2 (m 1) x 2m có đồ thị là (Cm ) . Tìm m để từ
Câu 2230.
điểm M (1; 2) vẽ đến (Cm ) đúng hai tiếp tuyến.
m 3
A.
m 10
81
m 3
B.
m 100
81
m 3
C.
m 10
81
Lời giải
m 3
D.
m 100
81
Chọn D
Ta có: y ' 3x2 4 x m 1 . Gọi A( x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm.
Phương trình tiếp tuyến tại A:
y 3x02 4 x0 m 1 ( x x0 ) x03 2 x02 (m 1) x0 2m
M 2 3x02 4 x0 m 1 (1 x0 ) x03 2 x02 (m 1) x0 2m
2 x03 5x02 4 x0 3m 3 0 (*)
Yêu cầu bài toán (*) có đúng hai nghiệm phân biệt (1)
Xét hàm số: h(t ) 2t 3 5t 2 4t , t
1
Ta có: h '(t ) 6t 2 10t 4 h '(t ) 0 t , t 2
3
Bảng biến thiên
x
1
2
3
0
0
y'
12
y
19
27
3 3m 12
m 3
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra (1)
là những giá trị cần
3 3m 19
m 100
27
81
tìm.
Câu 3911:
[1D5-2.8-3] Điểm M trên đồ thị hàm số y x3 – 3x 2 –1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc
k bé nhất trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M , k là :
A. M 1; –3 , k –3 . B. M 1;3 , k –3 . C. M 1; –3 , k 3 .
Lời giải
Chọn A
Gọi M x0 ; y0 . Ta có y 3x 2 6 x .
D. M 1; –3 , k –3 .
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại M là k y x0 3x02 6 x0 3 x0 1 3 3
2
Vậy k bé nhất bằng 3 khi x0 1 , y0 3 .
Câu 2521.
[1D5-2.8-3] Số cặp điểm A, B trên đồ thị hàm số y x3 3x 2 3x 5 , mà tiếp tuyến tại
A, B vuông góc với nhau là
B. 0
A. 1
C. 2 .
Lời giải
D. Vô số
Chọn B
Ta có y 3x2 6 x 3 . Gọi A( xA ; y A ) và B( xB ; yB )
Tiếp tuyến tại A, B với đồ thị hàm số lần lượt là:
d1 : y (3xA2 6 xA 3)( x xA ) y A
d 2 : y (3xB2 6 xB 3)( x xB ) yB
Theo giả thiết d1 d2 k1.k2 1
(3xA2 6 xA 3).(3xB2 6 xB 3) 1 9( xA2 2 xA 1).( xB2 2 xB 1) 1
9( xA 1)2 .( xB 1)2 1 ( vô lý)
Suy ra không tồn tại hai điểm A, B
Câu 2525.
[1D5-2.8-3] Cho hàm số y x3 3x 2 2 có đồ thị C . Đường thẳng nào sau đây là tiếp
tuyến của C và có hệ số góc nhỏ nhất:
A. y 3x 3
C. y 5x 10
B. y 0
D. y 3x 3
Lời giải
Chọn A
Gọi M ( x0 ; x03 3x02 2) là tiếp điểm của phương trình tiếp tuyến với đồ thị C
y ' 3x02 6 x0
Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng: y k ( x x0 ) y0
Mà k y '( x0 ) 3x02 6 x0 3( x02 2 x0 1) 3
3( x0 1)2 3 3
Hệ số góc nhỏ nhất khi x0 1 y0 y(1) 0 ; k 3
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm 1;0 có hệ số góc nhỏ nhất là : y 3x 3
Câu 38: [1D5-2.8-3] (SGD VĨNH PHÚC - 2018 - BTN) Trên đồ thị C của hàm số y x3 3x có
bao nhiêu điểm M mà tiếp tuyến với C tại M cắt C tai điểm thứ hai N thỏa mãn
MN 333 .
A. 0
B. 4
C. 1
Lời giải
D. 2
Chọn D
Ta có y 3x 2 3 .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M m; m3 3m là: d : y 3m2 3 x m m3 3m .
Phương trình hoành độ giao điểm của d và C là: 3m2 3 x m m3 3m x3 3x
x m
2
.
x m x 2m 0
x 2m
Suy ra N 2m; 8m3 6m .
Ta có
MN 333 MN 2 333 3m 9m3 9m 333 9m6 18m4 10m2 37 0 .
2
2
Đặt m2 t , t 0 ta được 9t 3 18t 2 10t 37 0 2 .
Do phương trình 2 có duy nhất một nghiệm t dương nên sẽ có 2 giá trị của m thỏa mãn.