Câu 49: [1H3-5.6-3] (THPT Chuyên Thái Bình - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp tứ
giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và
BC . Biết góc giữa MN và mặt phẳng ABC bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BC và DM là
A. a.
15
.
62
30
.
31
B. a.
C. a.
15
.
68
D. a.
15
.
17
Lời giải.
Chọn B
S
M
E
A
B
I
N
O
C
D
Gọi I là trung điểm OA . Vì IM //SO IM ABCD nên hình chiếu của MN lên
ABCD là
IN . Suy ra MNI 60
Áp dụng định lí cô sin trong CIN , ta có
2
3a 2 a 2
3a 2 a 2 a 5
.
IN CI CN 2CI .CN .cos45
. .
2
4 2 2
2 2
4 2
Trong tam giác vuông MIN ta có.
MI
a 15 a 30
a 30
.
tan 60
MI IN . 3
SO
IN
4
2
2 2
Ta có d BC, DM d BC, SAD d N , SAD 2d O, SAD 2d O, SBC .
2
2
Kẻ OE SN OE SBC .
Ta có d O, SBC OE mà
Vậy d BC , DM 2OE
1
1
1
4
4
62
a 15
.
2
OE
2
2
2
2
2
OE
OS
ON
30a a 15a
62
2a 15
30
a.
31
62
Câu 37: [1H3-5.6-3] (Chuyên Thái Bình – Lần 5 – 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB
và AD ; H là giao điểm của CN với DM . Biết SH vuông góc với mặt phẳng ABCD
và SH a 3 .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC theo a .
A.
2 3a
.
19
B.
2 3a
.
19
C.
Lời giải
Chọn A
3a
.
19
D.
3 3a
.
19
Gọi K là hình chiếu của H trên SC .
Do ABCD là hình vuông nên DM CN .
Có SH ABCD SH DM .
Suy ra DM SHC DM HK .
Vậy HK là đoạn vuông góc chung của DM và SC .
Có DH là đường cao của tam giác vuông CDN nên CH .CN DC 2
DC 2 2a
CH
.
CN
5
Lại có HK là đường cao trong tam giác vuông SHC nên
2a 3
1
1
1
1
5
19
.
HK
2 2
2
2
2
2
HK
SH
HC
3a
4a
12a
19
Vậy d SC , DM
a 3
.
5
Câu 37: [1H3-5.6-3] (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình lập
phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Tính khoảng cách giữa AC và DC .
A. a .
B.
a 3
.
2
C.
a
.
3
D.
a 3
.
3
Lời giải
Chọn D
A
D
C
B
A
B
D
C
Do ABCD. ABCD là hình lập phương cạnh a nên DC//AB ; tam giác ABC là tam
giác đều cạnh a 2 . Khi đó ta có DC// ACB nên khoảng cách giữa AC và DC là
khoảng cách giữa DC và ACB suy ra khoảng cách từ D đến mặt phẳng ACB là
khoảng cách cần tìm. Gọi DH là khoảng cách từ D đến mặt phẳng ACB với
H ACB ; S ABC
a2 3
.
2
1
1 a 2 a3 1
1
a 3
a2 3
Ta có VD. ABC BB.S ADC .a.
.
DH .S ABC DH .
DH
3
3 2
6 3
3
3
2
Câu 28: [1H3-5.6-3](Chuyên KHTN - Lần 3 - Năm 2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC
là một tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của S trên mặt phẳng ABC trùng với trung
điểm của BC . Cho SA a và hợp với đáy một góc 30o . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng SA và BC bằng:
A.
a 3
.
2
B.
a 2
.
3
C.
2a 2
.
3
D.
a 3
.
4
Lời giải
Chọn D
S
Nhận xét: SA và BC là hai đường thẳng chéo nhau
Kẻ IH SA với H SA (1)
BC AI
BC SAI
BC SI
H
BC IH (2)
A
B
Từ (1) và (2) IH là đoạn vuông góc giữa hai
I
đường thẳng SA và BC chéo nhau.
C
d SA, BC IH IA.sin SAI
Câu 19:
a 3
a 3 1 a 3
.sin30o
.
2
2 2
4
[1H3-5.6-3] (Chuyên Lương Thế Vinh – Hà Nội – Lần 2 – 2018 – BTN) Cho tứ diện
đều ABCD cạnh 3a . Khoảng cách giữa hai cạnh AB, CD là
A.
3a 3
.
2
B.
3a
.
2
C. a .
Lời giải
Chọn D
Gọi O là trọng tâm ABC DO ABC .
Gọi M , H lần lượt là trung điểm của AB , CD .
D.
3a 2
.
2
Ta có
AB DM
AB DCM AB MH .
AB CM
Vì MDC cân tại M MH CD .
Do đó d AB, CD MH .
2
3a 3 3a 2 3 2a
Xét MHC vuông tại H, MH MC HC
.
2
2
2
2
Câu 21:
2
[1H3-5.6-3] (THPT CHUYÊN KHTN - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh SA a và vuông góc với mặt đáy ABCD . Khoảng cách
giữa hai đường thẳng SC và BD bằng
A.
a 3
.
4
B.
a 6
.
3
C.
a
.
2
D.
a 6
.
6
Lời giải
Chọn D
S
I
H
A
D
O
B
C
Do BD AC và BD SA nên BD SAC .
Trong mặt phẳng SAC dựng OH SC tại H .
OH là đường vuông góc chung của BD và SC .
Gọi I là trung điểm SC . Tam giác OIC vuông tại O có đường cao OH .
Ta có
1
1
1
OI .OC
a 6
.
2
OH
2
2
OH
OI
OC
6
OI 2 OC 2
Câu 21: [1H3-5.6-3](CHUYÊN VINH LẦN 3-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA a 5 , mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh S và
thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách gữa hai đường thẳng
AD và SC bằng
S
D
A
B
C
A.
2a 5
.
5
B.
4a 5
.
5
C.
a 15
.
5
D.
2a 15
.
5
Lời giải
Chọn B
S
K
D
A
H
B
C
Gọi H là trung điểm của cạnh AB .
Do tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy nên
SH ABCD .
Theo giả thiết ta có AB 2a AH a .
Mà ta lại có SA a 5 nên SH SA2 AH 2 2a
Ta có AD // BC AD // SBC
d AD, SC d AD, SBC d A, SBC 2d H , SBC .
Do mặt phẳng SBC SAB nên từ H kẻ HK SB thì HK d H , SBC .
Ta có HK
SH .HB 2a.a 2a 5
4a 5
.
d AD, SC 2 HK
5
SB
5
a 5
Câu 28. [1H3-5.6-3] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của S trên
ABC trùng với trung điểm của BC. Biết SA hợp với đáy một góc 30°. Khi đó, khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
A.
a 3
2
B.
a 3
4
C.
a 2
3
Lời giải
Gọi H là trung điểm của BC SH ABC
SH BC (1)
AH BC (2)
Vì ABC đều
a 3
AH
2
Từ (1) và (2) BC SAH .
Trong SAH , kẻ HK SA, K SA (3)
BC SAH
BC HK (4)
Vì
HK
SAH
Từ (3) và (4) HK là đoạn vuông góc chung của SA và BC
D.
2a 2
3
d SA, BC HK .
Vì SH ABC HA là hình chiếu của SA trên ABC
SA, ABC SA, HA SAH 30 .
Xét AHK vuông tại K, ta có: sin HAK
Vậy d SA, BC HK
HK
a 3
.
HK AH .sin HAK
AH
4
a 3
.
4
Chọn đáp án B.
Câu 9.
[1H3-5.6-3] Cho hình chóp
S. ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có
AB 3a, AD 2a , SA ABCD . Gọi M là trung điểm của AD . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng CM và SA là
6a
3a
A.
.
B.
.
13
10
C.
2a
.
5
D.
6a
.
10
Lời giải
Chọn đáp án B
Lấy H là hình chiếu của A lên MC .
MC AH SA d SA, CM AH
Tính: CM DM 2 DC 2 a 10
AH .MC AM . AC.sin MAC AM . AC.
AH
CD
AC
3a
.
10
Câu 16. [1H3-5.6-3] Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A có
AB AC 2a ; BC 2a 3 . Tam giác ABC vuông cân tại A và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy ABC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC là
A. a 3 .
B.
a 2
.
2
C.
Lời giải
a 5
.
2
D.
a 3
.
2
Chọn đáp án D
Gọi H là trung điểm của cạnh BC
A ' H ABC A ' H HC HC HA ' .
HC HA
ABC cân tại A AH HC
HC HA '
HC A ' AH BC A ' AH
Kẻ HP A ' A P A ' A BC HP
HP là đường vuông góc chung của A ' A và BC
d A ' A, BC HP .
ABC vuông cân tại A AH
BC
a 3.
2
Cạnh HA AB2 BH 2 4a 2 3a 2 a
Câu 30.
[1H3-5.6-3] (Chuyên Thái Nguyên - 2018 - BTN) Khoảng cách giữa hai cạnh
đối trong một tứ diện đều cạnh a bằng
A.
a 2
.
2
B.
2a
.
3
C.
a 3
.
3
Lời giải
Chọn A
A
I
B
D
J
C
Gọi I , J lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD .
Do ABCD là tứ diện đều nên tam giác AJB cân tại J và tam giác CID cân tại I .
D. 2a .
2
a 3 a 2 a 2
IJ AB
2
2
Suy ra
.
d AB, CD IJ AJ AI
2
2
2
IJ CD
Câu 215: [1H3-5.6-3][SGD VĨNH PHÚC-2017] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có
AB a, AD a 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BB và AC.
A.
a 3
.
4
B. a 3 .
C.
a 3
.
2
D.
a 2
.
2
Lời giải
D
C
A
B
D'
C'
H
B'
A'
Chọn C
Ta có: AC
AB BC
2
2
2a. Kẻ BH AC.
AB.BC a.a 3 a 3
.
BC
2a
2
Vì BB// ACCA nên d BB, AC d BB, ACCA
BH
d BB, ACC A BH
Nên d BB, AC
a 3
.
2
a 3
.
2
Câu 222: [1H3-5.6-3][TT DIỆU HIỀN CẦN THƠ-2017] Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D '
cạnh a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC ' và CD ' .
a 2
a 3
A. a 2 .
B.
.
C. 2a .
D.
.
3
3
Lời giải
Chọn B
A'
D'
O
B'
C'
H
A
B
Gọi O A ' C ' B ' D ' và từ B ' kẽ B ' H BO
D
C
Ta có CD ' // ( BA ' C ') nên
d ( BC '; CD ') d ( D ';( BA ' C ')) d ( B ';( BA ' C ')) B ' H
Câu 47:
BB '.B ' O a 3
BO
3
[1H3-5.6-3] (THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho lăng trụ
tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a , gọi M , N lần lượt là trung điểm
các cạnh AA và AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BC bằng
A.
2 5
a
5
B.
3 5
a
10
C.
3 5
a
5
D.
2 5
a
15
Lời giải
Chọn B
Xét hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gắn hệ trục như
hình vẽ quy ước a 1 ( đơn vị ).
3
1 1
1
Ta có N 0;0;0 , C 0;
;0 , M ;0; , B ;0;1 .
2
2
2
2
1 3
3
1 1
Suy ra MN ;0; ; BC ;
; 1 ; NC 0;
;0 .
2
2
2 2
2
Do đó d MN ; BC
MN ; BC .NC 3 5
a.
10
MN ; BC
Câu 2410.
[1H3-5.6-3] Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính khoảng cách giữa AB và
CD .
A.
a 3
2
B.
a 2
.
3
C.
Lời giải
Chọn C.
a 2
.
2
D.
a 3
.
3
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD .
a 3
Khi đó NA NB
nên tam giác ANB cân, suy ra NM AB . Chứng minh tương tự ta có
2
NM DC , nên d AB; CD MN .
p p AB p BN p AN (p là nửa chu vi).
Ta có: S ABN
aa 3 aa 3 a a
2a
.
. .
.
2
2
2 2
4
Mặt khác: S ABN
1
1
2a
.
AB.MN a.MN MN
2
2
2
Cách khác. Tính MN AN 2 AM 2
Câu 9:
3a 2 a 2 a 2
.
4
4
2
[1H3-5.6-3] (THPT Chuyên Quốc Học Huế - lần 1 - 2017 - 2018) Đường thẳng AM
tạo với mặt phẳng chứa tam giác đều ABC một góc 60 . Biết rằng cạnh của tam giác đều
ABC bằng a và MAB MAC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC .
3a
a 2
a 3
A.
.
B.
.
C. a .
D.
.
2
4
2
Lời giải
Chọn A
M
P
60
C
A
H
N
B
BC
N
Gọi
là trung điểm
.
Ta có MAB MAC , AB AC .
MAB MAC MB MC MBC cân tại M
BC MN
BC AMN .
BC AN
Trong mặt phẳng AMN , dựng NP MA thì NP BC NP d AM , BC .
Trong
mặt
phẳng
AMN ,
MH ABC AM , ABC MAN 60 .
dựng
MH AN
thì
Mặt khác tam giác ANP vuông tại P có NP AN .sin 60
a 3
3a
vì AN
.
4
2
Câu 36: [1H3-5.6-3] (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa- Lần 1- 2017 - 2018 - BTN) Cho tứ
diện ABCD có AB 5 , các cạnh còn lại bằng 3 , khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
và CD bằng:
3
2
2
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
2
2
3
Lời giải
Chọn B
A
M
D
B
N
C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD .
Ta có:
Tam giác ABC cân tại C CM AB (1)
Tam giác ABD cân tại D DM AB (2)
Từ (1) và (2) suy ra AB MCD
Lại có ABC ABD MC MD MN CD MN d AB, CD
Mặt khác
5
3 3
BMN
Tam
giác
vuông
tại
có
M
BN
BM ,
2
2
2
MN BN 2 BM 2 MN
2
2
Vậy d AB, CD
.
2
và
Câu 2585. [1H3-5.6-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B và C,
AB 2BC 4CD 2a , giải sử M và N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Hai mặt phẳng
SMN và SBD
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB hợp với đáy ABCD
một góc 600 . Tính khoảng cách giữa SN và BD.
A. a
3
15
B. a
3
65
C. a
Lời giải
Chỏn B.
3
55
D. a
3
35
Gọi H MN BI SMN SBI SH
S
Do hai mặt phẳng SMN và SBI cùng vuông góc với
ABCD SH ABCD . Dễ thấy BH là hình chiếu
vuông góc của SB lên mặt phẳng đáy, suy ra
600 . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và
BC mà AB 4CD nên suy ra MN BD tại H.
SBH
M
A
B
K
Xét tam giác BMN ta có:
H
1
1
1
5
a
.
2 BH
2
2
2
BH
BM
BN
a
5
D
N
C
Xét tam giác SBH lại có:
tan SBH
SH
HB
SH
HB.tan 600
a 15
5
* Tính khoảng cách giữa SN và BD.
Do
BD
SH
BD
MN
của SN và BD
BD
d BD; SN
Xét tam giác BHN có: HN
SMN ; dựng HK vuông góc với SN thì HK là đoạn vuông góc chung
HK .
BN2
BH2
a2
4
a2
5
a 5
10
Câu 2586. [1H3-5.6-3] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thỏa mãn
AB 2a , BC a 2 , BD a 6 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABCD
là trọng tâm của tam giác BCD . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD , biết rằng khoảng
cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng a .
4 2a 3
A.
.
3
3a 3
5 3a 3
B.
.
C.
.
2
3
Hướng dẫn giải
D.
2a 3
2
Chỏn A.
Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD , M là trung điểm của CD và O là
tâm của đáy ABCD . Do AO là trung tuyến của tam giác ABD nên:
AB 2 AD 2 BD 2 3a 2
AO 2
=
2
4
2
a 6
AO 2a 6
AO
AH AO
2
2
3
2
2
2
BD BC CD
BM 2
2
4
2
2
2
6a 2a 4a
3a 2
=
2
4
Ta có AH 2 BH 2 4a 2 AB2 AH BH , kết hợp AH SH ta được AH SHB
Kẻ HK vuông góc với SB , theo chứng minh trên ta được AH SHB
Suy ra AH HK HK là đoạn vuông góc chung của AC và SB , suy ra HK a .
1
1
1
Trong tam giác vuông SHB ta có:
SH 2a
2
2
HK
SH
HB 2
1
1
4
1
4 2a 3
VS . ABCD SH .S ABCD SH .4SOAB SH . OA.BH
. Vậy chọn đáp án A
3
3
3
2
3
Câu 2591. [1H3-5.6-3] Cho hình chóp
a, SD a 2, SA SB a, và mặt phẳng
có đáy là hình thoi cạnh bằng
S. ABCD
SBD
khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD.
5a
a
A. .
B.
.
4
2
vuông góc với
C.
ABCD .
a
.
2
D.
Tính theo a
3a
.
2
Lời giải
Chọn C.
Theo giả thuyết ABCD SBD theo giao tuyến BD.
Do đó nếu dựng AO SBD thì O BD.
Mặt khác AS AB AD OS OB OD
hay SBD là tam giác vuông tại S
BD SB2 SD2 a 2 2a 2 a 3
AO
AB 2 ) B 2 a 2
3a 2 a
4
2
Trong SBD dựng OH SD tại H 1 H là trung điểm của SD.
Theo chứng minh trên AO SBD OA OH 2
Từ 1 và 2 chứng tỏ OH là đoạn vuông góc chúng của AC và SD.
Vậy d AC , SD OH
1
a
SB .
2
2
Câu 2574: Mất hình vẽ + gắn ID sai (đề nghị ID [1H3-5.6-3])
Câu 2577: Hình vẽ không khớp lời giải
Câu 412: [1H3-5.6-3] Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính khoảng cách giữa AB và CD .
A.
a 3
.
2
B.
a 2
.
3
C.
Lời giải
Chọn C
a 2
.
2
D.
a 3
.
3
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD .
a 3
Khi đó NA NB
nên tam giác ANB cân, suy ra NM AB . Chứng minh tương tự
2
ta có NM DC , nên d AB; CD MN .
Ta có: S ABN
p p AB p BN p AN (p là nửa chu vi).
aa 3 aa 3 a a
2a
.
. .
.
2
2
2 2
4
Mặt khác: S ABN
1
1
2a
.
AB.MN a.MN MN
2
2
2
3a 2 a 2 a 2
Cách khác. Tính MN AN AM
.
4
4
2
2
2
Câu 720. [1H3-5.6-3] Cho hình chóp O. ABC có đường cao OH
2a
3
. Gọi M và N lần lượt là
trung điểm của OA và OB . Khỏang cách giữa đường thẳng MN và ( ABC ) bằng:
A.
a
.
2
B.
a 2
.
2
C.
a
.
3
D.
Lời giải
Chọn D.
O
M
N
A
C
H
B
Ta có: MN / / AB ( MN là đường trung bình trong tam giác OAB )
MN / / ( ABC) d (MN ,( ABC)) d (M ,( ABC)) .
a 3
.
3
Mặt khác:
d ( M ,( ABC )) MA 1
1
a 3
.
d ( M ,( ABC )) d (O,( ABC ))
d (O,( ABC )) OA 2
2
3
Suy ra: d (MN ,( ABC ))
a 3
.
3
Câu 926. [1H3-5.6-3]Cho hình chóp S. ABCD có cạnh đáy là hình chữ nhật, SA ( ABCD). Biết
SA AB a, AD a 3. Gọi M BC sao cho DM SC. Tính DM theo a.
A.
2a 3
.
3
B. a 3 .
C.
2a
.
3
D.
a 3
.
3
Lời giải
Chọn A
S
A
D
K
B
M
C
Ta có SA ABCD SA DM Mà DM SC DM SAC DM AC
Xét tam giác ADC và tam giác DCM có
ADC DCM 900
DAC CDM ( cùng phụ với ACD )
DM CM
DM CM
DM 2CM
ADC ∽ DCM Do đó
AC DC
2a
a
Tam giác DCM vuông tại C có:
2
3
2a 3
DM
2
2
2
.
DM CM CD DM
a DM a DM
4
3
2
2
2
2
2