Câu 3:
[1H3-5.7-2] (THPT Nguyễn Trãi – Đà Nẵng – 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là
hình vuông cạnh a , SA a và SA vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB và SC .
a 2
a 2
a 2
A. a 2 .
B.
.
C.
.
D.
.
2
3
4
Lời giải
Chọn B
Ta có AB // CD nên d AB, SC d AB, SCD d A, SCD .
Trong tam giác SAD , kẻ AH SD tại H .
Dễ thấy SAD SCD theo giao tuyến SD . Do đó: AH SCD d A, SCD AH
Ta có AH
a.a
SA. AD
a 2
.
SD
2
a 2
Câu 39: [1H3-5.7-2] (Toán Học Tuổi Trẻ - Số 5 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S. ABCD có ABCD
là hình vuông tâm O cạnh a . Tính khoảng cách giữa SC và AB biết rằng SO a và vuông
góc với mặt đáy của hình chóp.
A. a .
B.
a 5
.
5
C.
Lời giải
Chọn D
2a
.
5
D.
2a
.
5
S
H
B
C
O
M
A
D
Từ giả thiết suy ra hình chóp S. ABCD là hình chóp tứ giác đều.
Ta có AB //CD AB // SCD nên d SC; AB d AB;mp SCD d A;mp SCD .
Mặt khác O là trung điểm AC nên d A; mp SCD 2d O;mp SCD .
Như vậy d SC; AB 2d O;mp SCD .
Gọi M là trung điểm CD , ta có OM CD và OM
OH mp SCD .
Xét tam giác SOM vuông tại O , ta có
Từ đó OH
1
1
5
1
1
1
2
2.
2
2
2
2
a a
a
OH
SO OM
2
a
.
5
Vậy d SC; AB 2d O;mp SCD 2.OH
Câu 13:
a
. Kẻ OH SM , với H SM , thì
2
2a
.
5
[1H3-5.7-2] (Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình lập phương
ABCD. ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CB bằng
A.
a 6
.
3
B.
2a 3
.
3
C.
Lời giải
Chọn D
a 2
.
2
D.
a 3
.
3
C'
B'
D'
A'
H
I
C
B
O
D
A
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Trong mặt phẳng ABCD dựng hình vuông BOCI khi
đó ta có CI BBI BCI BBI .
Trong mặt phẳng BBI kẻ BH BI khi đó ta có d BD, CB BH .
Xét tam giác vuông BBI ta có
Vậy d BD, CB
1
1
1
3
2
1
a 3
.
2 2 2 2 BH
2
2
3
BH
a a
BB BI
a
a 3
.
3
Câu 32: [1H3-5.7-2](THPT CHUYÊN KHTN - LẦN 1 - 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều
ABC. ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
BC và AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BN bằng
A. 2a .
C. a .
B. a 3 .
D. a 2 .
Lời giải
Chọn A
A
B
M
C
A'
B'
N
C'
Do mặt phẳng ABC // ABC mà AM ABC , BN ABC
Nên d AM , BN d ABC , ABC 2a .
Câu 10: [1H3-5.7-2](THPT Hồng Bàng - Hải Phòng - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho lăng trụ tam giác đều
ABC. ABC có cạnh đáy AB a , cạnh bên AA
a 2
.
2
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và CA bằng
A.
a 6
.
6
B.
a 6
.
24
C.
a 6
.
12
D.
a 6
.
3
Lời giải
Chọn A
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz vào trung điểm O của BC , ta được
1
3
2
2
1
1
a;
a ; A 0;
a
B ;0;0 ; C a;0;0 ; C a;0;
2
2
2
2
2
2
1 3 2
2
Ta có AC a;
a;
a ; CB a;0;0
a ; BC a;0;
2
2
2
2
d AC , BC
AC; BC .CB a 6
.
6
AC; BC
Câu 26. [1H3-5.7-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng
A. a
B. a 2
C. a 3
D. 2a
Lời giải
Vì CD / / SAB
d CD, SB d CD, SAB d D, SAB .
DA AB
Vì
DA SAB d D, SAB DA a .
DA SA
Vậy d CD, SB d D, SAB a .
Chọn đáp án A.
Câu 19. [1H3-5.7-2] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành
ABCD tâm O tam giác ABC vuông cân tại A có AB AC a ,
SA ABCD . Đường thẳng SD tạo với đáy một góc 45 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AD và SB là
A.
a 3
.
2
B.
a 5
.
5
C.
a 10
.
10
D.
a 10
5
Lời giải
Chọn đáp án D
Lấy M là trung điểm BC , H là hình chiếu của A lên SM .
Xác định được AD, ABCD SDA 45
SA BC AM BC SAM BC AH
AH SM AH SBC d A, SBC AH
Vì AD // SBC chứa BC nên:
d SB, AD d AD, SBC d A, SBC AH
Tính: SA AD a 2, AM
a
.
2
1
1
1
2
AH a
.
2
2
2
AH
AS
AM
5
Câu 1412. [1H3-5.7-2] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , mặt bên
ABBA là hình vuông. Biết BC a 3 , góc giữa BC và mặt phẳng ABC bằng 30 .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BA và BC bằng
A.
a
.
2
B.
3a
.
2
C. a .
Lời giải
Chọn A
D. 2a .
Dựng hình bình hành ABPB như hình vẽ.
Ta có AB / / PB AB / / BCP
d d A ' B, BC d B, BCP
Lại có tan 30
3VBPBC
S BPC
CC
1
CC a
BC
3
AA a AB a AC a 2
Ta có 3VB ' PBC
1
a3
B B.S PBC a.S ABC a. a.a 2
.
2
2
BP AB a 2
Lại có BC CC 2 BC 2 a 2 3a 2 2a
2
2
2
2
PC AC PA 2a 2a a 6
1
BCP vuông tại B S BPC .2a.a 2 a 2
2
a3
a
2d 2 2 .
a 2 2
Câu 20: [1H3-5.7-2] [SGD_QUANG NINH_2018_BTN_6ID_HDG]
Cho hình lập phương
ABCD. ABCD cạnh bằng 2a . Gọi K là trung điểm của DD . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng CK và AD .
A. a 3 .
B.
2a 5
.
5
C.
Lời giải
Chọn B.
2a 3
.
3
D.
4a 3
.
3
A'
D'
B'
C'
E
K
I
D
A
B
C
Gọi E là trung điểm của AA
Ta có AD / / CKEB .
d CK , AD d AD, CKEB d A, CKEB d A, CKEB
Hạ AI BE . Khi đó d A, CKEB AI .
AI
Câu 7.
AE. AB
AE 2 AB 2
2a.a
4a 2 a 2
2a 2 2a 5
.
5
a 5
[1H3-5.7-2] (THPT LÝ THÁI TỔ) Khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng a 3 , đáy là
tam giác đều cạnh bằng 2a . Khoảng cách giữa AB và BC là:
A.
4a
.
3
C. a .
B. a 3 .
D.
a 3
.
3
Lời giải
Chọn D
C
A
B
A
C
B
Ta có: BC / / BC BC / / ABC . d AB; BC d BC; ABC d B; ABC h.
Ta có: S ABC
Câu 16.
4a 2 3
V
a
.
a 2 3 ..Nên V S ABC .h h
4
S ABC
3
[1H3-5.7-2] (THPT TIÊN DU SỐ 1) Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng a 3 . Hai cạnh đối
AB CD 2a và AB, CD tạo với nhau góc 30 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
và
A. a .
CD .
B. 3a .
C. a 3 .
D.
a 3
.
3
Câu 17. [1H3-5.7-2] (CHUYÊN VĨNH PHÚC)Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh
a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác
a3 3
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC
ABC . Biết thể tích của khối lăng trụ là
4
là:
3a
3a
4a
2a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
2
3
3
Câu 19.
[1H3-5.7-2] (THPT QUẢNG XƯƠNG I) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 450 . Gọi E là trung
điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC.
A.
a 5
.
19
B.
a 38
.
19
C.
a 5
.
5
D.
a 38
.
5
Lời giải
Chọn B
SA ABCD AC là hình chiếu của SC trên ABCD SCA 450 . SAC vuông cân tại
A SA AC a 2
Dựng CI // DE , suy ra DE // SCI .Dựng AK CI cắt DE tại H và cắt CI tại K .
Trong SAK dựng HF SK , do
CI SAK HF SCI , AK
SK AK 2 SA2
Câu 20.
a 3
.
2
B.
a 3
.
4
C.
a 6
.
2
D.
a 6
.
3
[1H3-5.7-2] (THPT A HẢI HẬU) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD , cạnh đáy bằng 2a ,
góc giữa mặt bên và mặt đáy bẳng bằng 60 . Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng AM và SC.
A.
Câu 21:
SA.HK a 38
a 95
d DE, SC d H , SCI HF
5
SK
19
[1H3-5.7-2] (THPT A HẢI HẬU) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD , cạnh đáy bằng 2a ,
góc giữa mặt bên và mặt đáy bẳng bằng 60 . Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng AM và SC.
A.
Câu 22.
CD. AI 3a
1
a
, HK AK
CI
3
5
5
a 3
.
2
B.
a 3
.
4
C.
a 6
.
2
D.
a 6
.
3
[1H3-5.7-2] (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - QB - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình
chóp S. ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh AB a , đường cao SO vuông góc
với mặt đáy và SO a . Khoảng cách giữa SC và AB là
A.
2a 5
7
B.
a 5
7
C.
Lời giải
Chọn D
a 5
5
D.
2a 5
5
Gọi E là trung điểm CD OE CD CD SOE SCD SOE .
Vẽ OH SE tại H OH SCD d O, SCD OH .
Ta có OH
SO.OE
SO 2 OE 2
a.
a
2
a2
a2
4
a 5
.
5
Vậy d SC, AB d AB, SCD d A, SCD 2d O, SCD 2OH
2a 5
5
Câu 2412.
[1H3-5.7-2] [sai 5.6 chuyển thành 5.7] Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh
bằng a . Khoảng cách giữa BB ' và AC bằng:
A.
a
.
2
B.
a
.
3
C.
a 2
.
2
D.
a 3
.
3
Lời giải
Chọn C.
Ta có: d BB; AC d BB; ACC ' A
1
a 2
.
DB
2
2
Câu 2413.
[1H3-5.7-2] [sai 5.6 chuyển thành 5.7] Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh
bằng 1 (đvdt). Khoảng cách giữa AA ' và BD ' bằng:
A.
3
.
3
B.
2
.
2
C.
Lời giải
Chọn B.
2 2
.
5
D.
3 5
.
7
Ta có: d AA; BD d BB; DBBD
1
2
.
AC
2
2
Câu 11: [1H3-5.7-2] (THPT Hải An - Hải Phòng - Lần 1 - 2017 - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều
S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
và SC .
A.
a 6
.
2
B.
a 3
.
3
C.
a 6
.
3
D.
a 3
.
2
Lời giải
Chọn C
S
K
A
D
M
O
B
C
Ta có AB // CD AB // SCD
d AB, SC d AB, SCD d A, SCD 2d O, SCD .
Gọi M là trung điểm của CD , trong SCD kẻ OK SM tại K .
CD OM
CD OK . Suy ra OK SCD OK d O, SCD .
Ta có
CD SO
Ta có SO2 SA2 OA2 a 2
Suy ra
a2 a2
.
2
2
1
1
1
6
a 6
2 OK
.
2
2
2
6
OK
OM
OS
a
Vậy khoảng cách giữa AB và SC bằng
a 6
.
3
Câu 2570. [1H3-5.7-2] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC 600 ,
cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một goác 600 . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB và SD là:
2a
3a
3a
a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
5
5
15
15
Hướng dẫn giải
Chọn D
. d AB, SD
Gọi H là trung điểm CD . Ta có: CD
Do đó S
1
CD.SH
2
CSD
Vậy d AB, SD
S
3VS . ACD
S SCD
d A, SCD
SH
a 2 15
4
d A, SCD
A
3VS . ACD
S SCD
3a
15
D
H
0
B
Vậy chọn đáp án D.
60
600
C
Câu 2594. [1H3-5.7-2] Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi
cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30 . Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng A ' B ' C ' thuộc
đoạn thẳng B ' C ' . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và B ' C ' theo a .
a
B. .
5
a
A. .
3
a
C. .
4
D.
a 3
.
4
Lời giải
Chọn D.
Ta có A ' H là hình chiếu của AA ' lên mặt phẳng
nên AA ' H
A ' B ' C '
30 .
Xét tam giác vuông AHA ' ta có:
AH AA 'sin 300
a
a 3
.
, A ' H AA ' cos30
2
2
Mà tam giác A ' B ' C ' đều nên H là trung điểm của B ' C ' .
Vẽ đường cao HK của tam giác AHA ' .
Ta có B ' C ' AHA ' nên B ' C ' HK .
Suy ra d AA ', B ' C ' HK
AH . A ' H a 3
.
AA '
4
Câu 16: [1H3-5.7-2] (THPT Quỳnh Lưu 1 - Nghệ An - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Cho khối chóp
S. ABCD có thể tích bằng
3.a3 . Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a thuộc mặt phẳng
vuông góc với đáy, biết đáy ABCD là hình bình hành. Tính theo a khoảng cách giữa SA và
CD.
A. 2a 3 .
B. a .
C. 6a .
D. a 3 .
Lời giải
Chọn C
S
K
D
A
H
B
C
Gọi H là trung điểm của AB SH ABCD và SH
a 3
.
2
Kẻ CK AB
3V 3 3a 3
Ta có S ABCD
6a 2
SH
a 3
2
Mặt phẳng SAB là mặt phẳng chứa SA và song song CD . Do đó d SA, CD d C , SAB
CK AB
Ta thấy
CK SAB .
CK SH
S ABCD 6a 2
6a.
Do đó d C, SAB CK
AB
a
Câu 6510:
[1H3-5.7-2] [BTN 175] Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh
bên hợp với đáy một góc 60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB .
2 42a
42a
42a
42a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
14
7
6
3
Lời giải:
Chọn B
S
A
D
H
a
O
B
K
C
.
AD / / SBC
d AD, SB
SB
SBC
.
d AD, SBC 2d O, SBC 2.OH
1
OH
1
1
2
OK
OS 2
a 42
2a 42 a 42
d AD, SB
.
14
14
7
Câu 44: [1H3-5.7-2](THPT Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S. ABC có đáy
ABC là tam giác vuông tại B , BC 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a 3 .
Gọi M là trung điểm AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng:
A.
a 39
13
2a
B.
C.
13
2a 3
13
D.
Lời giải
Chọn D
S
H
I
A
C
M
N
B
Gọi N là trung điểm cạnh BC suy ra AB // SMN .
Khi đó, d AB, SM d AB, SMN d A, SMN .
Trong mặt phẳng ABC , kẻ AI MN suy ra SAI SMN SI .
Trong mặt phẳng SAI , kẻ AH SI suy ra AH SMN .
Suy ra d AB, SM AH .
Ta có AI BN a .
Lại có
1
1
1
13
.
AH 2 a 2 12a 2 12a 2
Vậy d AB, SM AH
2a 39
13 .
2a 39
13