Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiem tra 1 tiet hinh co ma tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.66 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 7 tháng 11 năm 2010
Tiết 19: Kiểm tra ch ơng I
A/Mục tiêu
- Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong chơng I để có
phơng hớng cho chơng tiếp theo.
- HS đợc rèn luyện khả năng t duy, suy luận và kĩ năng trình bày lời giải bài
toán trong bài kiểm tra.
- Có thái độ trung thực, tự giác trong quá trình kiểm tra.
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: Mỗi HS một đề kiểm tra
- HS: Thớc, êke, máy tính bỏ túi
C/Tiến trình bài dạy
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Hệ thức về cạnh và
đờng cao trong tam
giác vuông
2 0,5 0,5 3
Tỷ số lợng giác của
góc nhọn
0,5 1 0,5 2
Một số hệ thức về
cạnh và góc trong
tam giác vuông
0,5 1,5 1 3
Bảng lợng giác-TH
sử dụng máy tính
bỏ túi
0,5
0,5 1 2
Tổng 3,5 3,5 3 10
I. Tổ chức


II. Kiểm tra
Bài 1( 3điểm):a) Cho hình vẽ.Viết các hệ thức giữa cạnh
và đờng cao trong tam giác vuông(Hình 1)
b) Tính MN biết NH = 5cm; NP = 8cm. (Hình 2)
Bài 2(2 điểm): Dựng góc nhọn

biết tg

=
4
5
.
Bài 3(2 điểm) : Giải tam giác ABC vuông tại A , biết rằng :
AC = 10 cm; góc C = 30
0
Bài 4(3điểm) : Cho tam giác ABC vuông ở A có AB =
6cm, AC = 8cm.
Từ A kẻ đờng cao AH xuống cạnh BC;
a) Tính BC, AH; Hình 2
b) Tính
à
C
;
H
C
B
A
8cm
5cm
H

P
N
M
c) Kẻ đờng phân giác AD của
ã
BAC
(D

BC). Từ D kẻ DE và DF lần lợt vuông
góc với AB và AC. Tứ giác AEDF là hình gì ? Tính diện tích của tứ giác AEDF ?.
D/Đáp án và biểu điểm A
Bài 1( 2,5 điểm) :)Viết đúng 4 hệ thức cho 2 điểm
b) Tính đợc MN =
40
6,74cm ( 0,5 điểm)
Bài 2( 1,5 điểm)
Dựng hình đúng cho (0,75 điểm)
B
C
Cách dựng :
- Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị.
- Dựng tam giác vuông AOB có

o
= 90
0
; OA = 4. OB = 5.
Ta có :

ABO


=
( 0,5 điểm)
Chứng minh: tgB = tg

=
4
5
( 0,25 điểm)
Bài 3 :( 2 điểm): Vẽ hình đúng ( 0,5 điểm)
0 0 0 0


90 90 30 60B C
= = =
( 0,5điểm)
AB = AC. tgC = 10.tg30
0
= 10.
3
3
cm( 0,5 điểm)
BC =
10 3 1 20 3
:
sin 3 2 3
AC
cm
B
= =

(0,5 điểm)
Bài 4( 3,5 điểm)
- Vẽ hình đúng, ghi đợc GT, KL 0,5 đ
a) Tính đợc cạnh BC = 10 cm 0,5 đ
Tính đợc AH =
. 6.8
4,8
10
AB AC
BC
= =
0,5 đ
b) Tính đợc SinC =
6
0,6
10
= =
AB
BC
0,75 đ

à
C
37
0
0,25 đ
c) Chứng minh đợc tứ giác AEDF là hình vuông ( 0,25 đ)
- Vì AD là đờng phân giác của
ã
BAC

10 5
6 8 7
+
= = = = =
+ + +
BD DC BD DC BC
AB AC AB AC AB AC

- Tính đợc BD =
5.6
4,3
7

cm 0,25 đ
- Ta có DE = BD.sinB

4,3.sin53
0
3,4
cm 0,25 đ
- Diện tích hình vuông AEDF là 11,56 cm
2
0,25 đ
5
4
1

B
O
A

10cm
30

C
A
B
D
F
E
E. Kết quả
Lớp, sĩ số
Số bài
kiểm
tra
Điểm
0 2
Dới 5 Khá Giỏi
TS % TS % TS % TS %
9C (34)
III. Hớng dẫn về nhà
- Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập
- Đọc và nghiên cứu trớc bài Sự xác định đờng tròn. Tính chất đối xứng
của đờng tròn để giờ sau học.
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại C.Vẽ hình và viết các tỉ số lợng giác của góc A.
Biết tgA 1,546. Tính cotgB ?
Bài 2: Dựng góc nhọn

biết tg

=

4
5
.
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông ở B.Viết các tỉ số lợng giác của góc A.
b) Biết sinA 0,714. Tính cosC ?
Bài 2: Dựng góc nhọn

biết sin

=
2
5
.Tính độ lớn góc

.
Bài 3 Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 20cm , AC = 15cm.
Giải tam giác vuông ABC.
Bài 4. Cho tam giác ABC biết AB = 15 cm, AC = 20cm. BC = 25cm.
a, Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao?
b, Kẻ AH BC . Tính AH? Tính góc B, C.
c, Lấy M bất kì trên cạnh BC. Gọi hình chiếu của M trên AB, AC lần lợt là P và Q.
Chứng minh PQ = AM. Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất?
) Cho
MNP
(
à
0
M 90=
) biết MP = 5cm; MN = 12 cm;
đờng cao MK NP.

a, Độ dài cạnh huyền PN
b, Độ dài đờng cao MK bằng
c, Tỉ số lợng giác
ã
tgMNP
là:
d, Số đo góc
ã
MNP
(làm tròn đến độ) là:
Bài3 Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 12cm , AC = 16cm.
Giải tam giác vuông ABC.
Bài 4. Cho tam giác ABC AB = 15 cm, AC = 20cm. BC = 25cm.
a, Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao?
b, Kẻ AH BC . Tính AH? Tính góc B, C.
c, Lấy M bất kì trên cạnh BC. Gọi hình chiếu của M trên AB, AC lần lợt là P và Q.
Chứng minh PQ = AM. Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất?
Bài 1. (2 ) Cho ABC có AB = 12cm ; ABC = 45 ; ACB = 30 ; ng cao AH.
Tính d i AH ; AC .
Bài 2. (4) Cho ABC cú AB = 6
3
cm, AC = 6 cm, BC = 12 cm.
a. Chứng minh tam giác ABC vuông.
b. Tính
à
B
;
à
C
v ng cao AH.

c. Ly M bt k trên cnh BC. Gi hình chiu ca M trên AB, AC ln lt l P
v Q. H i M v trí n o thì PQ có d i nh nht. Tìm d i PQ nh nht n y?
C
H
B
A
45
0
30
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×