Câu 47:
[2D2-6.6-4] [THPT Đô Lương 4 - Nghệ An - 2018 - BTN] Xét các số thực dương x, y thỏa
mãn log
3
x y
3x 2 y 1
x x 3 y y 3 xy . Tìm giá trị lớn nhất của P
.
2
x y xy 2
x y6
2
B. 1
A. 2
D. 4
C. 3
Lời giải
Chọn B
Ta có log
log
log
3
x y
x x 3 y y 3 xy
x y 2 xy 2
2
3
x y 3 x y 2 log
3
x y 3 x y log
3
x
3
2
3 log
log 3 3 x y 3 x y log
3
x
2
y 2 xy 2 x 2 y 2 xy 2
3
x
2
y 2 xy 2 x 2 y 2 xy 2
y 2 xy 2 x 2 y 2 xy 2 * .
Xét hàm số f t log 3 t t , với t 0 .
có f t
1
1 0 , t 0 .
t.ln 3
Vậy hàm số f t liên tục và đồng biến trên khoảng 0; .
Do đó: f 3 x y f x 2 y 2 xy 2 3 x y x 2 y 2 xy 2 1 .
Từ 1 xy x y 3 x y 2 .
2
x y 1
Ta có x x xy xy x y 1 xy
xy .
2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y 1 .
2
Do đó từ 1 , suy ra:
x y 1
x
4
2
x y 3 x y 2 .
2
Đặt t x y , t 0 .
2 x y 1 x
Suy ra: P
x y6
Ta có: f t
t 1
2t 1
t 2 3t 2
3t 2 22t 3
4
f t .
t 6
4 t 6
3t 2 36t 135
4 t 6
2
2
0 t 3 (nhận).
Bảng biến thiên
t
f t
0
3
0
f t
x y 1
x 2
Dựa vào BBT, ta có max P max f t f 3 1 khi và chỉ khi
.
0;
x y 3 y 1
Câu 50: [2D2-6.6-4] (Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu - 2017 - 2018 - BTN) Gọi S là tập hợp tất
cả các giá trị của tham số m để bất phương trình log3 x 2 5x m log3 x 2 có tập
nghiệm chứa khoảng 2; . Tìm khẳng định đúng.
A. S 7; .
B. S 6; .
C. S ; 4 .
D. S ;5 .
Lời giải
Chọn A
x 2 0
x 2
.
log3 x 2 5x m log3 x 2 2
2
x 5x m x 2
m x 6 x 2
Bất phương trình log3 x 2 5x m log3 x 2 có tập nghiệm chứa khoảng 2;
m x2 6 x 2 có nghiệm với mọi x 2; .
Xét hàm số f ( x) x 2 6 x 2 trên 2;
Ta có f x 2 x 6 , f x 0 x 3
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
m x2 6 x 2 có nghiệm với mọi x 2; m 7 .
Câu 43: [2D2-6.6-4](CHUYÊN VINH LẦN 3-2018) Gọi a là giá trị nhỏ nhất của
log3 2 log3 3 log3 4 ... log3 n , với n , n 2 . Có bao nhiêu số n để f n a ?
f n
9n
A. 2 .
B. vô số.
C. 1 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn A
log n 1
log n
Ta có f n 1 f n . 3
, f n f n 1 . 3
9
9
f n f n 1
Do a là giá trị nhỏ nhất của f n nên f n a
f n f n 1
log 3 n 1
f n f n .
log 3 n 1 9
9
39 1 n 39 .
log 3 n 9
f n 1 . log 3 n f n 1
9
Vậy có 2 giá trị của n thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 49.
[2D2-6.6-4] (Chuyên Thái Nguyên - 2018
- BTN)
Cho phương trình
log 2 x x 2 1 .log 2017 x x 2 1 log a x x 2 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng
1; 2018
của tham số a sao cho phương trình đã cho có nghiệm lớn hơn 3 ?
A. 20 .
B. 19 .
C. 18 .
D. 17 .
Lời giải
Chọn C
x 2 1 x 2 x x x 2 1 0 và x x 2 1 0 .
- Nhận thấy: với x 3 thì
Ta có: log 2 x x 2 1 .log 2017 x x 2 1 log a x x 2 1
log 2 x x 2 1 .log 2017 x x 2 1 log a 2.log 2 x x 2 1
log 2017 x x 2 1 log a 2 1 (vì log 2 x x 2 1 0 , x 3 ).
- Xét hàm số f x log 2017 x x 2 1 trên khoảng 3; .
1
Có: f x
x 1.ln 2017
2
f x 0 , x 3 .
BBT:
- Từ BBT ta thấy: phương trình 1 có nghiệm lớn hơn 3 log 2 a f 3
log 2 a log 2017 3 2 2 log 2 a log32 2 2017 (do a 1 )
a2
log32
2
2017
19,9 . Lại do a nguyên thuộc khoảng 1; 2018 nên a 2;3;...;19 .
Vậy có 18 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3395:
PHÒNG - 2017]
2log3 cot x log 2 cos x có bao nhiêu nghiệm trên khoảng ; 2 ?
6
A. 1 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn A
cot x 0
3
Điều kiện:
. Kết hợp giả thiết x ; 2 x 0; ;
2
2
6
cos x 0
[2D2-6.6-4]
[THPT
TRẦN
PHÚ
HẢI
Phương
trình
.
2
t
cot x 3
Đặt 2log3 cot x log 2 cos x t , ta có hệ
.
t
cos
x
2
1
1
Áp dụng công thức: 1 cot 2 x
, ta có phương trình: 1 3t t 4t 12t 1 0. (*)
2
4
cos x
t
t
t
Xét hàm số f t 4 12 1 liên tục trên R và có f (t ) 4 ln 4 12t ln12 0 x R. .
Suy ra f t 4t 12t 1 là hàm đồng biến trên R.
Nên phương trình (*) có nhiều nhất một nghiệm.
2
Lại có f 1 . f 0 0 , suy ra phương trình (*) có nghiệm t duy nhất trong khoảng
3
1;0 2t 1 ;1 .
2
2
t
cot x 3
Khi đó hệ phương trình
có nghiệm duy nhất trên
t
cos x 2
3
0; ;
2
2
.
Vậy phương trình 2log3 cot x log 2 cos x chỉ có đúng một nghiệm trên ; 2 .
6
[2D2-6.6-4] [BTN 162 - 2017] Cho phương trình 2log3 cot x log 2 cos x . Phương
Câu 3396:
trình này có bao nhiêu nghiệm trên khoảng ; .
6 2
A. 4 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn B
2
u
cot x 3
Điều kiện sin x 0,cos x 0 . Đặt u log 2 cos x khi đó
.
u
cos x 2
2 3u f u 4 4u 1 0 .
cos 2 x
Vì cot 2 x
suy ra
2
2
1 cos x
3
1 2u
u 2
u
u
4 4
f u ln 4u ln 4 0, u
3 3
phương trình
cos x
f u 0
. Suy ra hàm số f u đồng biến trên
f 1 0
có nhiều nhất một nghiệm, ta thấy
1
x k 2 k
2
3
suy ra
.
Theo điều kiện ta đặt suy ra nghiệm thỏa mãn là x
3
k 2 . Khi đó phương trình nằm trong
7
9
khoảng ; là x , x
. Vậy phương trình có hai nghiệm trên khoảng
3
3
6 2
Câu 3451:
, suy ra
[2D2-6.6-4] Cho phương trình 4
xm
log
2
x
2
2 x 3 2 x
2
2 x
9
;
6 2
.
log 1 2 x m 2 0 .
2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình trên có đúng hai nghiệm thực phân
biệt.
1
3
1
A. m hoặc m .
B. m .
2
2
2
3
3
1
C. m .
D. m hoặc m .
2
2
2
Lời giải
Chọn A
2
xm
4
log 2 x 2 2 x 3 2 x 2 x log 1 2 x m 2 0
1 2 x m
2
log 2 x 2 x 3 2
2
2
x2 2 x
log 2 2 x m 2
log 2 x 2 2 x 3
3 x 2 2 x 3
2
log 2 2 x m 2
3 2 2 x m
2
. Xét hàm số f u
log 2 u 2u log 2 u
với u 2 . Ta
23u
8
1 u
2u
có f u 2 .log 2 u.ln 2
0 , u 2 . Suy ra hàm số f u đồng biến trên
8
u.ln 2
/
x 2 4 x 1 2m 0 1
.
2; nên f x 2 x 3 f 2 x m 2 x 1 2 x m 2
2
x 1 2m 0
Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt.
TH1: Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt, phương trình 2 vô nghiệm, suy
2
2
3 2m 0
1
1
m . Suy ra m thỏa 1* .
ra
2
2
2m 1 0
TH2: Phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt, phương trình 1 vô nghiệm, suy
3 2m 0
3
3
m . Suy ra m thỏa 2* .
ra
2
2
2m 1 0
3
TH3: Phương trình 1 có nghiệm kép suy ra m , khi đó nghiệm của phương
2
trình 1 là x 2 , nghiệm của phương trình 2 là x 2 , suy ra phương trình đã cho có 3
nghiệm. Suy ra m
3
không thỏa 3* .
2
1
TH4: Phương trình 2 có nghiệm kép suy ra m , khi đó nghiệm của phương
2
trình 2 là x 0 , nghiệm của phương trình 1 là x 2 2 , suy ra phương trình đã cho có
1
không thỏa 4* .
2
TH5: Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt, phương trình 2 có hai nghiệm
3 nghiệm. Suy ra m
phân biệt nhưng hai phương trình này có nghiệm giống nhau.
3 2m 0
1
3
m .
Khi đó
2
2
2m 1 0
Gọi a , b b a là hai nghiệm của phương trình 1 , theo định lí Vi-ét ta có
a b 0
a b 4
4 , từ
3 . Vì a , b cũng là nghiệm của phương trình 2 nên
a.b 2m 1
a.b 2m 1
3 và 4 ta suy ra m 5* .
1
3
hoặc m thỏa.
2
2
2
x2 2 x
log 2 x 2 x 3 2
log 1 2 x m 2 0 .
Từ 1* , 2* , 3* , 4* và 5* suy ra m
Câu 3454:
[2D2-6.6-4] Cho phương trình 4
xm
2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình trên có đúng hai nghiệm thực phân
biệt.
1
3
1
A. m hoặc m .
B. m .
2
2
2
3
3
1
C. m .
D. m hoặc m .
2
2
2
Lời giải
Chọn A
4
log
2
2
2
2 x 3 2 x
2
log 2 x 2 2 x 3
3 x 2 2 x 3
2
x
log 2 x 2 x 3 2
1 2 x m
xm
2
2 x
log 1 2 x m 2 0
2
x2 2 x
log 2 2 x m 2
log 2 2 x m 2
3 2 2 x m
2
. Xét hàm số f u
log 2 u 2u log 2 u
với u 2 . Ta
23u
8
1
2u
có f / u 2u.log 2 u.ln 2
0 , u 2 . Suy ra hàm số f u đồng biến trên
8
u.ln 2
x 2 4 x 1 2m 0 1
2
2
.
2; nên f x 2 x 3 f 2 x m 2 x 1 2 x m 2
2
x 1 2m 0
Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt.
TH1: Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt, phương trình 2 vô nghiệm, suy
3 2m 0
1
1
m . Suy ra m thỏa 1* .
ra
2
2
2m 1 0
TH2: Phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt, phương trình 1 vô nghiệm, suy
3 2m 0
3
3
m . Suy ra m thỏa 2* .
ra
2
2
2m 1 0
3
TH3: Phương trình 1 có nghiệm kép suy ra m , khi đó nghiệm của phương
2
trình 1 là x 2 , nghiệm của phương trình 2 là x 2 , suy ra phương trình đã cho có 3
nghiệm. Suy ra m
3
không thỏa 3* .
2
1
TH4: Phương trình 2 có nghiệm kép suy ra m , khi đó nghiệm của phương
2
trình 2 là x 0 , nghiệm của phương trình 1 là x 2 2 , suy ra phương trình đã cho có
1
không thỏa 4* .
2
TH5: Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt, phương trình 2 có hai nghiệm
3 nghiệm. Suy ra m
phân biệt nhưng hai phương trình này có nghiệm giống nhau.
3 2m 0
1
3
m .
Khi đó
2
2
2m 1 0
Gọi a , b b a là hai nghiệm của phương trình 1 , theo định lí Vi-ét ta có
a b 0
a b 4
4 , từ
3 . Vì a , b cũng là nghiệm của phương trình 2 nên
a.b 2m 1
a.b 2m 1
3 và 4 ta suy ra m 5* .
Từ 1* , 2* , 3* , 4* và 5* suy ra m
1
3
hoặc m thỏa mãn.
2
2
Câu 1162: [2D2-6.6-4] [SGD – HÀ TĨNH] Biết tập nghiệm của bất phương trình
log3
x 2 x 4 1 2log5 x 2 x 5 3 là a; b . Khi đó tổng a 2b bằng
A. 3 .
B. 4 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn C
D. 1.
Xét hàm số f x log3
f x 2 x 1
2
Dễ đánh giá g x
2
x 2 x 4 1 2log5 x 2 x 5 .
2
2
2
2
x x 4 1 x x 4 ln 3 x x 5 ln 5
1
2
2
0 , x
2
2
x x 4 1 x x 4 ln 3 x x 5 ln 5
1
Bảng biến thiên:
x
y
–
1
2
0
5
2
y
4
Có f 0 f 1 3 và dựa vào bảng biến thiên ta có f x 3 x 0;1
Vậy a 0; b 1 ; suy ra a 2b 2
Câu 27:
[2D2-6.6-4] (THPT Phan Đăng Lưu - Huế - Lần I - 2017 - 2018) Cho phương trình
1
2
4m 4 0 1 . Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên
m 1 log 21 x 1 4 m 5 log 1
3
3 x 1
2
âm để phương trình 1 có nghiệm thực trong đoạn ; 2 ?
3
A. 6 .
B. 5 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
1 4 m 1 log 21 x 1 4 m 5 log 1 x 1 4m 4 0
3
m 1 log
2
1
3
3
x 1 m 5 log 1 x 1 m 1 0
3
2
Đặt t log 1 x 1 , với x ; 2 thì 1 t 1. Ta có phương trình:
3
3
m 1 t 2 m 5 t m 1 0 m t 2 t 1 t 2 5t 1
m
t 2 5t 1
t2 t 1
2
t 2 5t 1
Xét hàm số f t 2
với 1 t 1.
t t 1
t 1
4t 2 4
0
Ta có f t
.
2
2
t
1
t t 1
f 1
7
, f 1 3
3
Do đó min f t 3 và max f t
1;1
1;1
7
.
3
D. 3 .
2
Phương trình đã cho có nghiệm thực trong đoạn ; 2 khi và chỉ khi phương trình 2 có
3
7
nghiệm t 1;1 min f t m max f t 3 m .
1;1
1;1
3
2
Như vậy, các giá trị nguyên âm m để phương trình 1 có nghiệm thực trong đoạn ; 2 là
3
3; 2; 1 .
Câu 47: [2D2-6.6-4] (THTT - Số 484 - Tháng 10 - 2017 - BTN) Biết x1 , x2 là hai nghiệm của phương
4x2 4 x 1
1
2
trình log 7
4 x 1 6 x và x 1 2 x2 a b
2x
4
dương. Tính a b.
A. a b 16 .
B. a b 11.
C. a b 14 .
Lời giải
Chọn C.
x 0
Điều kiện
1
x 2
với a , b là hai số nguyên
D. a b 13.
2 x 12
4 x2 4 x 1
2
Ta có log 7
4x2 4x 1 2x
4 x 1 6 x log 7
2x
2x
log7 2 x 1 2 x 1 log 7 2 x 2 x 1
2
2
Xét hàm số f t log 7 t t f t
1
1 0 với t 0
t ln 7
Vậy hàm số đồng biến
3 5
x
2
4
f 2 x 2 x 1 2 x
3 5
x
4
Phương trình 1 trở thành f
2x 1
9 5
Vậy x1 2 x2 4
9 5
4
a 9; b 5 a b 9 5 14.
l
tm
2