Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của WorkFORCE™ – Hướng dẫn Sử dụng1
ng dn S dm s Phù hp Công vic của
WorkFORCE™
Phù hp Công vic ca ETS WorkFORCE™ là công c t
giá tr, cho phép các t ch Phù hp Công vic Tng th ca các
c Hành vi ca các ng viên c c th.
ng dn S dm s Phù hp Công vic ca WorkFORCE™
c chun b và các vin giáo dc quan tâm ti
bài kim tra ca WorkFORCE™ng dn S dm s này cung cp tng quan
v Phù hp Công vic ca WorkFORCE™ và gii thích các chính sách
ng dn s dm kim tra. Cho dù mn các chính
sách phng vn là tr li các câu hi có th c
ng dn S dm s này, s a WorkFORCE™
gii thích cách s dng hiu qu Phù hp Công vic ca
WorkFORCE™.
bit thêm thông tin hoc sp xp lch kim tra, vui lòng liên h i din Mi
do ETS La chn. Bn có th i din Mi do ETS La chn
trên trang web www.ets.org/workforce
Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của WorkFORCE™ – Hướng dẫn Sử dụng2
Nội Dung
1. Tổng quan
1.1 Dch v Kho thí Giáo dc
2. Tổng quan về Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của WorkFOR
2.1 Gii thiu
ng Mc tiêu
2.3 M
2.4 Mô hình S dng
2.4.1 Phân tích Công vic
2.4.2 So sánh Công vic
2.5 Thit k Bài kim tra
2.5.1 Gii thiu
2.5.2 Nn tng Lý thuyt
2.5.3 Hình thc Kim tra
2.6 Thi gian ca Bài kim tra
nh dng ca Bài kim tra
2.8 Qun lý Bài kim tra
3. Kt qu Kim tra ca WorkFORCE™
m s Kim tra
m Kim tra Tng th
c Hành vi
3.4 Cách Him Kim tra
4. Đặc điểm Thống kê của Bài kiểm tra của
tin cy
4.2 Li Chun c
5. Nghiên cứu Tính hợp lệ
5.1 Gii thiu
5.2 Tính hp l n Tiêu chun
5.3 Tính hp l v m s
6. Tính công bằng của Bài kiểm tra
6.1 Tng quan
6.2 Các Tiêu chun v Chng và Công bng ca ETS
6.3 Xem xét v Công bng ca ETS
6.4 Nguyên tc Quc t ca ETS v Xem xét Công bng c
7. Chính sách và Hướng dẫn Sử dụng Điểm
7.1 Gii thiu
7.2 Chính sách
7.2.1 Tính bo mt
7.2.2 Các Bng trong Quá trình Kim tra
Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của WorkFORCE™ – Hướng dẫn Sử dụng3
7.2.3 Sai lnh danh
7.2.4 Sai phm
7.2.5 Bm Kim tra
m s
7.2.7 Hm
ng dn
7.3.1 S dng nhiu Tiêu chun
7.3.2 Ch Chp nhn Bm Chính thc c Phù
hp Công vic ca WorkFORCE™
7.3.3 Duy trì Tính bo mt cm s Phù hp
Công vic ca WorkFORCE™
7.4 S dng Thích hp và S dm s Phù hp
Công vic ca WorkFORCE™
7.4.1 S dng Thích hp
7.4.2 S dng sai
8. Liên hệ
Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của WorkFORCE™ – Hướng dẫn Sử dụng4
1. TỔNG QUAN
1.1 Dịch vụ Khảo thí Giáo dục
Dch v Kho thí Giáo dc là t chc phi li nhun vi s mnh nâng cao chng
ng trong giáo dc cho tt c mi trên toàn th gii. Chúng tôi thc
hin vic này bng cách:
o Lng nghe các nhà giáo dc, ph huynh và các nhà phê bình
o Tìm hiu nhng gì hc sinh và các t chc giáo dc cn
o Du trong vic phát trin các sn phm và dch v mi và sáng to
S mnh ca chúng tôi: Nâng cao chất lượng và bình đẳng trong giáo dục bng
cách cung cnghiên cu công bng và hp l, và các dch v liên quan.
Các sn phm và dch v cn thc và k y hiu
qu hc tp và giáo d tr giáo dc và phát trin chuyên nghip cho
tt c mi trên toàn th gii.
Tm nhìn ca chúng tôi: Được công nhận là tổ chức dẫn đầu toàn cầu trong vic
cung cu công bng và hp l, và các sn phm và dch v
liên quan nhm giúp các cá nhân, ph huynh, giáo viên, t chc giáo dc, doanh
nghip, chính ph, quc gia, tiu bang, qung h
cu và chuyên gia v
: Trách nhiệm xã hội, công bằng, cơ hội và chất lượng.
Chúng tôi thc hin các giá tr này bng cách lng nghe các nhà giáo dc, ph huynh
và các nhà phê bình. Chúng tôi tìm hiu nhng gì hc sinh và các t chc giáo dc mà
c tp n có. Chúng tôi du trong vic phát trin các sn
phm và dch v giúp các giáo viên ging dy, giúp hc sinh hc tp và các bc
ph tin b tri thc ca con em mình.
Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của WorkFORCE™ – Hướng dẫn Sử dụng5
2. TỔNG QUAN VỀ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ PHÙ HỢP CÔNG VIỆC CỦA
2.1 Giới thiệu
Phù hp Công vic ca WorkFORCE™ ca ETS là bài ki
c thc hin trên web, kéo dài 20-c qun lý bng công
c FACETS™ của ETS, bài đánh giá này đánh giá lên đến 15 thuộc tính
bằng định dạng trả lời dựa vào các lựa chọn bắt buộc mang tính đổi
mới, được thiết kế nhằm giảm thiểu các thành kiến và cung cấp điểm
số tiêu biểu quy chuẩn.
u t quan trng, hay còn gc Hành vi, và
các yu t này. Kt qu t Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của
cung cm s ca tc trong s s
m v M Phù hp Công vic Tng th.
Bng cách thc hin theo khung hong di v lý
thuyt tính cách và s dng các k thut chm hi Phù
hp Công vic ca WorkFORCE™ cho vic chm cá nhân trên
khng phát trin, giáo dc và t chc.
2.2 Đối tượng Mục tiêu
o Các cá nhân nhiu ngành ngh khác nhau bao gm y t, sn xut, công ngh
thông tin, giáo dc, xây dng, chính ph, bán l, khách sng
o
Nhân viên qun lý, bán hàng, dch v thut
o
Các cá nhân chun b tham gia th ng
o
Các cá nhân mong mun hi c hành vi ca h
2.3 Mục đích
o m cho các cá nhân thung t chc, giáo dc và phát
trin khác nhau
o
d thành công c da trên các k thu
c chng minh
o tiu chun cho mt v trí mi và/hon trong mt công ty
o c chuyên nghip
2.4 Mô hình Sử dụng
Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của m cung cp thông tin h
tr các nhà tuyn dng khi h phng vn các ng viên tio nhân
viên hin ti. Bài kim tra cung cp Ch s m v M Phù hp Công vic Tng
th m 0-100, và m s theo sáu mc gi là các
c Hành vi. Nhc Hành vi này có liên quan ti hiu sut công vic
Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của WorkFORCE™ – Hướng dẫn Sử dụng6
m t thn rt cao. Nhm s này có th giúp các nhà tuyn
dng và các nhà quc nhng mt quan trng nht da theo công
vic c th, s phù hp v th, và công vic mà c xem
xét. Tuy nhiên yu t d t nht v hiu sut công vic là Ch s m v Mc
Phù hp Công vic Tng th. Ch s này nên là u vào chính cho các nhà qun lý
tuyn dnh chn la.
Vic s dm s c gn vi các nghiên cc bit vi
ngành ngh ca bn và công vic c th mà bn dng. Nhng nghiên cu
này bao gm Phân tích Công vic và So sánh Công vic.
2.4.1 Phân tích Công việc
Phân tích công vic s d kim tra tính cht và yêu cu ca mt công vic
c khi ch s dng cho vic tuyn chn ng viên cho
công vi xut da trên các tiêu chun chng ca
c coi là quan trng cho công vic trong quá trình phân tích công
vip h n vic chn la thông
tin v mt công vic, bao gm các yêu cu hc vn, các yêu co, các yêu cu
kinh nghim, các hoc thc hii vi công vic và tính cách cn có
c thu thp t nhà qun lý tuyn di qun
lý công vic, và nhi giám sát công vic theo mnh dng tiêu chun s
dng nhiu la chn và các mc xp hng Likert. Các xp hi giám sát
cung cp v tm quan trng ca hàng lot tính cách khác nhau cng
cho công vic s d xu Phù hp Công vic ca
WorkFORCE™ qun lý ng viên cho công vic. Bng
chng v tính hp l c thu th d
u sut trong công vic, hoc bng chng v tính hp l sn có
này có th c chuyn t mt (nhiu) công ving chng v
tính hp l s c trong các báo cáo v tính hp l cho các công vic mc
tiêu.
2.4.2 So sánh Công việc
Khi hai công vic lp h ng cách s dng cùng mp h
c, các h c này v các hong công vic quan trng và tính
cách cng có th quynh m a các
công vic. Da vào m nh bng hong chuyên
nghing, bng chng v tính hp l cn t công vic,
nhn có (da trên nghiên cu v tính hp l), có th c chuyn sang
công vic mà c bng chng v tính hp l nu
các công vic ging nhau mt m phù hp, có th không cn mt nghiên
cu b sung v tính hp l chng minh rm s i
hiu sut trong công vic.
2.5 Thiết kế Bài kiểm tra
Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của WorkFORCE™ – Hướng dẫn Sử dụng7
2.5.1 Giới thiệu
p Công vic ca WorkFORCE™ da vào các nghiên cu hii theo
lý thuyt v tính cách và kt hp vi các k thut kim tra mi nht. Nghiên cu và
các phát hin mang tính phân tích tng hp cho thm tính cách là
nhng yu t d i vi kt qu giáo dc, hiu sut công vic, hành
vi dân s c và t l ngh vic.
2.5.2 Nền tảng Lý thuyết
ng ni bt mà t
u tc phân loi
u t bao quát: Tính tn tâm, Tính hòa hng ngoi, Cân bng
Cm xúc và Tính ci m vi Kinh nghim.
Mc dù các yu t này rt quan tr xây dng lý thuyu t bao quát này
c chia m hon nh c dù thuc
FFM, nhm nh cung cp d
vi các yu t m
Mc quan trng g chui các phân tích cung cp s phân loi toàn
din gn tính cách mc th t trong mô hình
phân cp FFM. Nhn này cung c cho vi
Phù hp Công vic ca WorkFORCE™ và có c nn tng lý thuyt vng mnh và s h
tr kinh nghim cho tm quan trng ca chúng trong vic d t qu t
làm vic.
c Hành vi th hic gm phc hp, kt
hp mt s yu t tính cách tng th (ví d: các yu t u t
i m hoc Tính tn tâm) hon tính cách (ví d: các
n ca Tính tm và Phm c to thành mt
phc hc chn l to thành các phc hp bng cách s
dng c bng chng lý thuyt và kinh nghim h tr cho vic d n
quan trng c th. Nhc Hành vi có th c s d hi
m mnh ca nhn mnh nh
vc coi là các yu t quynh quan trng cho s sn sàng và thành
công ca WorkFORCE™.
Công vic này cung cp nn tng lý thuy Phù hp Công vic
ca WorkFORCE™c thit k c Hành vi
quan trng, và nhng yu t này phn ánh loi công vic mà cn
dng k ng x c thc hin thành công trong công
vi
Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của WorkFORCE™ – Hướng dẫn Sử dụng8
2.5.3 Hình thức Kiểm tra
Hình thc kic xây dng da trên nghiên cu hii. Nhiu bài
kim tra tính cách yêu ci tr lt các câu phát biu v tính
cách th hip
cy có kh t i tr li chc cho là
mc mong mum xã hi thay vì t báo cáo mt cách trung thc và
chính xác. Ví d c yêu cu xp hng tm quan trng ca vi t mc
t quan tr li mc mong
mum xã hc mong mun này có th
gây thành kin cho các câu tr li ca nhi tr li.
M chng gi to là s dng hình thc tr li theo la chn bt
buc, mt hin t lâu trong lch s tâm lý h
tr li theo la chn bt buc yêu ci tr li chn gia hai câu có m
mong mu hin nhn tính cách khác nhau. Ví d:
mi tr li có th c trình bày mt c nht th hin
m hòa hp cao và câu th hai th hin m tn tâm cao:
o Tôi hòa thun vi nhi khác.
o n các bui h.
i tr lng dn chn câu phát biu phù hp nht vi h. Vì mi cp
câu phát bic d nh có cùng m mong mun xã hi, các câu tr li ca
i tr li ít b thành ki
ETS có chic xây dm các mc theo cp. Kim tra M Thích
ng có s H tr cc s d qun lý nhng mc này. Cách
tip cc áp dng bi M trong chn la và phân loi tuyn dng
thành các nhóm công vic. Và hi Phù hp Công vic ca
WorkFORCE™ da trên mô hình và chi, cung cp nn tng kinh
nghim vng mnh mà t n
ding dân s.
WorkFORCE™ theo hì
2.6 Thời gian của Bài kiểm tra
Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của WorkFORCE™ – Hướng dẫn Sử dụng9
có mt gi Phù hp
Công vic ca WorkFORCE™m tra theo hình thng
s mn 25 phút. Nu máy tính trng thái nhàn ri trong 15 phút, phiên làm
bài s ht thi gian ch c thông báo bng màn
hình bt lên khi máy tính trng thái nhàn ri trong 13 phút.
2.7 Định dạng của Bài kiểm tra
Các thu Phù hp Công vic ca
WorkFORCE™ ng cách s dng bài kim tra v la ch
theo cp gm 104 mc qun lý bng công c FACETS™, một môi trường
kiểm tra mức độ thích ứng có sự hỗ trợ của máy tính (CAT).
Thí
2.8 Quản lý Bài kiểm tra
Thí sinh
WorkFORCE™
WorkFORCE™
Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của WorkFORCE™ – Hướng dẫn Sử dụng10
3. WorkFORCE™
3.1 Thông tin được Báo cáo trong Báo cáo Kiểm tra
Các báo cáo kim tra cung cp Ch s m v M Phù hp Công vic Tng th
m 0-m s c Hành vi riêng r trong khong t thp
n rm s v M Phù hp Công vic Tng th c Hành
vi riêng r nhm cung cp thông tin h phng vn. V
ng dn này, nhà tuyn dng hoi qun lý tuyn dng có th
nhng mt quan trng nht da trên công vic c th và tính phù hp ca ng viên
vi m th và công vic mà c xem xét.
3.2 Điểm Kiểm tra Tổng thể
Ch s m v M Phù hp Công vic Tng th c xây dng là s kt hp lên
n 15 thu Phù hp
Công vic ca WorkFORCE™ th c
Phù hp Công vic ca WorkFORCE™ cung cp mt ch s m tng th duy nht.
Ch s m v M Phù hp Công vic Tng th c dn xut t cách tính
trng s da trên kinh nghim cho các thuc tính tính cách thông qua hi quy tuyn
tính s dp hng hiu sut ci giám sát.
m tng th y m hiu sut k vng hn, nu
m s c s dng trong cách tip cn chn la t trên xung, các nhà qun
lý tuyn dng có th ng dm s
hoc bt c giá tr c coi là phù hp. Phm vi hoc khung giá tr mà t n
mun ly ra các ng viên cnh vi s tham khn công
vic mà bn dng nhân s, da vào phân tích công vic, mt bài tp thit
lp tiêu chun vi các chuyên gia chuyên môn, và các nghiên cu tính hp l liên
quan.
3.3 Điểm số Năng lực Hành vi
Sc hình thành vi dm mnh
và thách thc c
Cách cu thành chính xác ca tc s ng nhu cu ca t chc ca bn.
ví d v tc Hành vi, vi các thuc tính
tính cách mà t c xây dc th hin trong ngoc vuông và
mt mô t ngn gn v các hành vi liên quan tc.
Sáng kin và Tính kiên trì Phc công nhn chính thc là mt
phn ca trách nhim công vic giao; hoàn thành
các nhim v mt cách hiu qu ng vi t bt
u; dn dn s hoàn thành ca công vic.
Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của WorkFORCE™ – Hướng dẫn Sử dụng11
Trách nhim ng x vi tính trách nhim, tính gii trình, và s xut sc; tuân th
các chính sách ca t chc; nhy cm và tuân th nh an toàn và các quy trình
và quy tnh khác; th hin cách ng x và hành vi phù hp c.
Làm vi Làm vic vng nghip khác
tôn trng các ý kin, phong tc và s thích khác
nh ca nhóm.
ng Dch v Khách hàng ng x lch s, kin nh i khách
ng nhu cu ca khách hàng và gi
vai trò là phát ngôn viên khi làm vic vi nh
công vic thành công tp; làm vic vi nhi khó tính và nhim v
c.
Gii quyt V và S khéo léo S dng kin thc, thc t và d li gii quyt
các v mt cách hiu quo; s dng kh
i t hc hi.
Linh hot và Bn chí u ch thích ng vng làm vic không ngng
i, x ng, chp nhn ý kin phê phán và phn hi t
nhi khác, gi tích cc k c khi phi mt vi tht bi.
3.4 Cách Hiểu Điểm Kiểm tra
Phù hp Công vic ca WorkFORCE™ góp phn to nên hiu sut
công vic bnh các ng viên có kh t trong t
chc ca bn. Ch s m v M Phù hp Công vic Tng th c cung cp và
m 0-100. Các thuc xây dng dm s
v m phù hp công vic và hiu sut công vic cc tuyn
dng thành công trong nhng công vi c mà bn
dng. Ch s m v M Phù hp Công vic có mm s chính cho
các nhà qun lý tuyn dng xenh chn la hay tuyn dng,
c thit k cung cp kh t nht cho hiu sut công
vic tng th.
m s cc Hành
m t Thn Rt cao, là các ch s
làm vic. Mc hình thành t Đánh giá Mức độ Phù hợp Công
việc của i mn ti thông tin v tính cách ca tng Thí
tin này có th c s d m
mm yu tim n.
m s c Hành vi cung cp thông tin v v i ca Thí sinh Tham
i nhóm quy chun. m s c th hin c
bn mc, mi mi din mt ph ca nhóm quy chun. Nhm
s này nm trong khong t m c
Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của WorkFORCE™ – Hướng dẫn Sử dụng12
nm trong nhóm 25% thp nht trong s nhi tr l
m s này nm trong nhóm 25% cao nht trong s nhng
i tr l
Ví d mm s mng Dch v Khách hàng ít có xu
ng th hin các hành vi gn vm này so vi các quy chun ca nhóm
u nài tr lc d
s thc hin không tt trong vai trò dch v khách hàng.
4. ĐẶC ĐIỂM THỐNG KÊ CỦA BÀI KIỂM TRA CỦA
4.1 Độ tin cậy
i va trên la chn bt
buc hn ch báo cáo ca các ch s tin cy truyn thng. Vì các kt qu thng kê s
i tùy theo công vic và quc gia hay khu vc, không có mt b
l truyt trong mng dn t
nhn liu thng kê mang tính mô t tin cy và tính hp l s
c th hin trong các báo cáo v tính hp l riêng r cho tng công vic mà s
c chun b da trên các nghiên cu v tính hp l c khi s dng bài kim tra
và s c l tn cc mô t n 2.4),
phân tích công vic và các nghiên cu so sánh công vic s cung c cho vic
s dm s này.
4.2 Lỗi Chuẩn của Đánh giá
cùng.
Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của WorkFORCE™ – Hướng dẫn Sử dụng13
5. NGHIÊN CỨU TÍNH HỢP LỆ
5.1 Giới thiệu
Tính hp l ca quy trình chn la, chng hm tra tính cách, có th c
coi là m mà t lý thuyt và d liu t các nghiên cu v tính hp l h tr
cho vic din gim s c to ra. ETS kim tra mi quan h gim
s giá M Phù hp Công vic ca Workforce và hiu sut công vic
trong hàng lot các kiu công vic nhnh m
tính hp l liên quan ti tiêu chun.
5.2 Tính hợp lệ liên quan đến Tiêu chuẩn
Tính hp l liên quan ti tiêu chuc th hin b
thng kê gim s trên mt quy trình la chm s trên m
giá tiêu chun. Tiêu chun là nhng gì mà quy trình chn lc d d
c có mi liên h. Ví d: hiu sut công vic hoc hành vi có th c k
vc d i hàng lom tính cách. Mi quan h thng kê
phc h tr bi bng chng v mi liên quan giu sut công vic
vi phm vi hiu sut công vic tng th. Bng chng v mi liên quan gi
hiu sut công vic vi phm vi hiu sut công vic tng th c da trên
phân tích công vic.
Tóm l ca bng chng t ni dung và các nghiên cu liên quan ti tiêu
chuc tin hành trong rt nhiu các mô hình mu giúp xây dng hp
tiêu biu v tính hp l Phù hp Công vic ca WorkFORCE™
t công c cho vic chn la.
Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của WorkFORCE™ – Hướng dẫn Sử dụng14
5.3. Tính hợp lệ về Điểm số
c các mm khác nhau theo thi gian.
S i v m s y ra bng trong quá trình làm bài
kim tra hay quá trình qun lý.
i s dm s Phù hp Công vic ca
WorkFORCE™ nên chú ý nhm rcn tic
cn thi nh danh ci s dng
m s i din Mi do ETS La chn tu
có bt c bng chng nào v hành vi gian ln hoc nu h cho rm s l
nghi ng vì nhng lý do khác.
Nhng bi s dm báo cáo li hoc Thí sinh
i qun lý bài kiy ra sai phm và
i din Mi do ETS La chn s u tra. Nhng báo cáo
c xem li, các phân tích thc tim s có th b
ETS hoi din Mi do ETS La chn hy b.
Chính sách và các quy trình cc thit k nhm bo hp lý cho s công
bng cho Thí sinh Tha c vim s và
trng s ca thông tin dn vic hy b m s. Nhng quy trình này nhm bo
v c i s dm s i s bt công
do các quynh dm s gian l gi tính toàn vn ca vic
kim tra.
Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của WorkFORCE™ – Hướng dẫn Sử dụng15
6. TÍNH CÔNG BẰNG CỦA BÀI KIỂM TRA
6.1 Tổng quan
ETS cam km bo rng các bài kim s ca bn có chng cao
nht và không có thành kin mc cao nht có th. Tt c các sn phm và dch v
ETS bao gm các câu hi king dn và các n
phm m bo rng chúng
o
không mang tính công kích hay gây tranh cãi
o không cng c m khuôn mu ca bt c nhóm nào
o
không có thành kin v chng tc, dân tc, gii tính, kinh t xã hi, hay bt c
hình thc thành kin nào khác
o không có nc cho là không phù hp hoc xúc phm ti bt c
nhóm nào
Tt c các bài kim tra và các sn phm khác ca ETS tri qua quá trình kim duyt
chính thc và nghiêm ngt nhm bo là chúng tuân th ng dn công
bng. Bn có th tìm thy nhng dn này ti trang web www.ets.org. Tt c
các câu phát biu trong Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc i
qua kim duyt v tính nhy cm và công bc ghi nhn bn chính
thc bi các nhà kim duyt ca ETS. Nhi này xác nhn tt c c
s dng cho các nhóm cá nhân khác nhau.
6.2 Các Tiêu chuẩn về Chất lượng và Công bằng của ETS
Mi quy trình kim tra ca ETS phng các tiêu chun chính xác ca Tiêu
chun Chng và Công bng. Nhng tiêu chun này phn ánh cam kt ca ETS
i vi vic to ra các kim tra tin cy, hp l và công bng. Nhng bài kim tra này
sn sàng chu s kim duyt nghiêm ngt nht, cho dù là n.
n lý Tuân th Tiêu chun Chuyên nghip ca ETS kim tra mi
m tra c m bo s tuân th Tiêu chun Chng và
Công bng ca ETS.
6.3 Xem xét về Công bằng của ETS
ng dn Xem xét Công bng cnh các khía cnh ca các câu hi kim
tra mà có th i thu c
m tng xem xét công b
c bit thc hin.
6.4 Nguyên tắc Quốc tế của ETS về Xem xét Công bằng của các Đánh giá
Nguyên tc Quc t v Xem xét Công bng cc son tho nhm
m bo rng các bài kic to ra ng dn ca ETS cho mt quc gia
ngoài lãnh th Hoa K là công bng và phù h
Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của WorkFORCE™ – Hướng dẫn Sử dụng16
trong phm vi lãnh th
Mi nhân viên ca ETS chu trách nhim vit và xem xét các câu hi kiu tri
o tng th trong quá trình xem xét tính công bng. Cam kt ca
ETS v tính công bc s khác bit v
Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của WorkFORCE™ – Hướng dẫn Sử dụng17
7. Chính sách và Hướng dẫn Sử dụng Điểm
7.1 Giới thiệu
Nhng dc thit k cung cp thông tin v vic s
dng phù hm s Phù hp Công vic ca WorkFORCE™ cho
các t chc s dm s n d
nhim bo v c các quyt
nh không công bng do vic s dm s không thích hp. Tuân th ng
dn là vic quan trng.
Phù hp Công vic ca WorkFORCE™ c thit k
M Phù hp Công vic Tng th c Hành vi c th liên quan ti th
ng quc t c s dng phù hm s t các bài kim tra này
có th ci thinh tuyn d nhim chc
v ca các t chc khác.
Phù hp Công vic ca WorkFORCE™ i din
Mi do ETS La chc y quyn t thông báo
i dùng v cách s dm s Phù hp Công vic ca
WorkFORCE™ mt cách phù hp gu chnh các
ng hp s d thc hing dn
c áp dng cho tt c Phù hp
ca WorkFORCE™ chc, là nhng m s c
Phù hp Công vic ca WorkFORCE™.
7.2 Chính sách
Nhn th m bo vic s dng phù hm s
Phù hp Công vic ca WorkFORCE™WorkFORCE™ i din
Mi do ETS La chc y quyn tn các chính
c thit k nhm cung cp bm ch cho nhc chp
thu khuyn khích nhi s dm s thuc các t chc nhn thc
c tính hp l ca các bài ki bo v tính bo mm s ca Thí sinh
ng hp s dm s có th xy ra.
c tho lui.
7.2.1 Tính bảo mật
Các điểm số Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của nhân
c tp hp li cho mt t chu mang tính bo mt và ch có th c
công b khi có s y quyn ca cá nhân hoc t chc hoc theo yêu cu ca pháp
lut. ETS công nhn quyn
trong d liu hoc các tài liu nghiên ci
din Mi do ETS Chn la t, và trách nhim ca ETS phi
bo v tit l c phép.
Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của WorkFORCE™ – Hướng dẫn Sử dụng18
7.2.2 Các Bất thường trong Quá trình Kiểm tra
ng trong quá trình kin vic qun
lý bài kim tra, chng hi thit b, truy cp không hp l vào ni dung kim
tra bi các cá nhân ho n ca vic
qun lý bài king hp khn cp khác). Khi xy ra bt
ng trong quá trình làm kim tra, ETS có th t chi chm bài kim tra
hoc hm kim tra. Khi thích hp, ETS có th ti cho nhng Thí sinh
ng làm li bài kim tra min phí sm nht có th.
7.2.3 Sai lệch Định danh
Theo phán xét ca ETS hoi din Mi do ETS La chn, khi có s sai lch
v t chi chm bài kim tra
hoc có th hm s và thí sinh s b mt phí kim tra.
7.2.4 Sai phạm
Khi ETS hoi din Mi do ETS La chn thy có sai phn
bài kim tra, ETS có th t chi chm bài kim tra hoc hm kim tra. Thí
sim b hy do sai phm s mt phí kim tra.
7.2.5 Bảo lưu Dữ liệu Điểm Kiểm tra
Điểm số Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của n ánh M Phù
hp Công vic Tng th c Hành vi cti thi
m bài kic tim kic b d liu
Phù hp Công vic ca WorkFORCE™ trong m t ngày
kim quá m n hành
Phù hp Công vic ca WorkFORCE™ quá mi làm li bài
kim tra nu h mum s. Mc dù tt c các thông tin có th c s d
nh danh các cá nhân b xóa kh d liu sau m lim s
n danh và các thông tin khác có th c s dng cho các mu
hoc thng kê s c gi li.
7.2.6 Xác minh Điểm số
Ni s dm s cho rm s này không phn ánh chính xác M
Phù hp Công vic Tng th hoc Hành vi ca Thí sinh
m s có th liên h vi din Mi do ETS La ch
xác minh kt qu m sm s có th c xác minh tn
hành kim tra.
7.2.7 Hủy Điểm
ETS hoi din Mi do ETS La chn gi quyn thc hin tt c các hành
ng bao gi hi vi vic c
Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của WorkFORCE™ – Hướng dẫn Sử dụng19
làm bài kic hm do không tuân th nh
qun lý bài kim tra hong dn ci qun lý bài kim tra. Nm s
c hi din Mi do ETS La chn s gi
c hoàn li phí kim tra.
7.3 Hướng dẫn
Tt c nhi s dm s Phù hp Công vic ca
WorkFORCE™ thuc các t ch s dm s ng
d dng nhiu tiêu chun, ch chp nhm s
M Phù hp Công vic chính thc ca WorkFORCE™. Các t chc có trách nhim
m bo rng tt c các cá nhân s dm s Phù hp Công
vic ca WorkFORCE™ hing dn này và giám sát vic s dm
s u chng hp s dng sai khi phát hi
WorkFORCE™ i din Mng i do ETS La chc y quyn ta
n sàng h tr các t chc trong vic gii quyt v v s dng sai
m s.
7.3.1 Sử dụng nhiều Tiêu chuẩn
Bt k quy dng nhiu ngu m bo
s công bng và cân bng các gii hn ca bt c nào v kin thc,
k c kh n này có th bao gi hc hoc
cao hc, s m v trí mc tiêu và các ý ki xut t nhi
ng nghic s dng cùng các tiêu chun khác,
Phù hp Công vic ca WorkFORCE™ có th là công c m
nh tuyn d nhim hoc các quynh liên quan
ti giáo dc.
7.3.2 Chỉ Chấp nhận Bnm Chính thc c Phù hp Công
vic ca WorkFORCE™
Các b Phù hp Công vic ca WorkFORCE™ chính thc là
nhng bc cp bi din Mi do ETS La chc y
quyn c ETS. Nu mt t chc qun lý ni b Phù
hp Công vic ca WorkFORCE™, t chc này có th nhn và gi ba bài
kim tra khi có s hiu bit và chp thun ca ETS. Không nên chp nhm
s c t các ngun khác. Nu có câu hi v tính xác thc ca bm, câu hi
cc chuyi din Mi do ETS La chc y quyn a
giúp xác minh tính chính xác cm s và liu bm
chính thc c
7.3.3 Duy trì Tính bảo mật của m s Phù hp Công vic ca
WorkFORCE™
Tt c các cá nhân có quyn truy cm s Phù hp Công
vic ca WorkFORCE™ cn bit tính cht bo mt cm s ng ý duy trì tính
Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của WorkFORCE™ – Hướng dẫn Sử dụng20
bt mt này. Các chính sách cc phát trin và th m bo tính bo
mt.
7.4 Sử dụng Thích hợp và Sử dụng sai m s Phù hp Công
vic ca WorkFORCE™
S phù hp c Phù hp Công vic ca WorkFORCE™ cho mt mc
dng c th cc kim tra c khi s dm s này
cho m dng thích hm s
Phù hp Công vic ca WorkFORCE™ ng dn
c trình bày nh h
chi tit. Có th có nhng cách s dng phù hm s Phù hp
Công vic ca WorkFORCE™ t c cách s dng nào ngoài nhng cách
s dc lic tho luc vg trình
WorkFORCE™ i din Mi do ETS La chc y quyn a
nh tính phù hp.
Nu cách s dng ngoài nhng cách phù hc lic xem xét,
thì vii dùng xác minh tính hp l ca cách s dm s cho m
là vic quan trng. Nhân viên Chương trình i din Mi do
ETS La chc y quyn cho li khuyên v thit k ca nhng
nghiên cu tính hp l y.
7.4.1 Sử dụng Thích hợp
Gi s tt c ng dn hic tuân thm s Phù
hp Công vic ca WorkFORCE™ phù hp vng hp s dc mô t
i:
o Tuyn dng các ng viên cho mt v ng trong mt công ty hoc t
chc
o Sp xp các ng viên hoc Thí t công ty hoc
t chc
o B nhit công ty hoc t chc
o thông tho hoc tin b ca mt cá nhân da theo các m
c Hành vi theo thi gian
7.4.2 Sử dụng sai
o Cn tránh các cách s dc lit kê trong phn S dng
Phù hp, tr c ETS hoi tác do ETS La chn cho phép.
o Không s dng các xp hng nhóm cc Hành vi làm m chn la
nh tuyn dc
cung cp thêm thông tin ngoài Ch s m v M Phù hp Công
vic Tng th, và thích hm khu cho các phng vn hoc các ch
Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của WorkFORCE™ – Hướng dẫn Sử dụng21
báo ít ri ro v o và phát trin. Ch s m v M
Phù hp Công vic Tng th là yu t d t nht v hiu sut công vic
m s phù hp nh s dt phn ca mt tp hp
nh chn la hoc tuyn dng.
Đánh giá Mức độ Phù hợp Công việc của WorkFORCE™ – Hướng dẫn Sử dụng22
8. LIÊN HỆ
Nu bn có các câu hng dn S dm s hoc mun bit
thêm thông tin v Phù hp Công vic ca WorkFORCE™ ca ETS,
Bn quyn © 2014 ca Vin Kho thí Giáo dc Educational Testing Services (ETS).
Bn. ETS, logo ETS và LISTENING. LEARNING. LEADING. là các
a Vin Kho thí Giáo dc (ETS) ti Hoa K và các
quu cu khác là tài sn
ca các ch s hng.