Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

D04 tính mô đun của số phức muc do 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (906.12 KB, 17 trang )

Câu 39: [2D4-1.4-3] (Toán học và Tuổi trẻ - Tháng 4 - 2018 - BTN) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn

z1  1 , z2  2 và z1  z2  3 . Giá trị của z1  z2 là
A. 0 .

B. 1 .

Chọn B
Giả sử z1  a1  b1i,

C. 2 .
Lời giải

 a1 , b1   ,

z2  a2  b2i,

D. một giá trị khác.

 a2 , b2   .

Theo bài ra ta có:
a12  b12  1
a12  b12  1
 z1  1



 a22  b22  4
.
 a22  b22  4


 z2  2

2a a  2b b  4

2
2
1 2
 a1  a2    b1  b2   9
 z1  z2  3
 1 2
Khi đó, ta có:

 a1  a2    b1  b2 

z1  z2 

2

2

a



2
1

 b12    a22  b22    2a1a2  2b1b2   1 .

Vậy z1  z2  1 .

Câu 30:

[2D4-1.4-3](THPT VĨNH VIỄN - TP.HCM - HKII - 2017) Cho 2 số phức z1 , z2 thỏa

z1  1 , z2  1 , z1  z2  3 . Khi đó z1  z2 bằng:
A. 2 .

B.

C. 2  3 .
Lời giải

3.

Chọn D
Giả sử z1  a  bi , z2  c  di với a , b , c , d 

D. 1 .

.

Ta có z1  1  a 2  b2  1  a 2  b2  1 .

z2  1  c 2  d 2  1  c 2  d 2  1 .
z1  z2  3 

a  c

  b  d   3  a2  c2  2ac  b2  d 2  2bd  3


2

2

 a2  c2  b2  d 2  2bd  2ac  3  2bd  2ac  1 .
Khi đó z1  z2 

a  c

2

  b  d   a 2  c2  b2  d 2  2bd  2ac  1 .
2

Câu 33: [2D4-1.4-3] (THPT Chuyên Tiền Giang - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho số phức
z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  1  3i  z i  0 . Tính S  a  3b .
A. S 

7
.
3

B. S  5 .

C. S  5 .
Lời giải

Chọn B
Ta có z  1  3i  z i  0  a  bi  1  3i  i a 2  b2  0


a  1  0
 a  1  b  3  a 2  b2 i  0  
2
2

b  3  a  b





7
D. S   .
3


a  1
a  1


b


3

 

4  S  5 .
 b  3 2  1  b 2
b   3



Câu 49:

[2D4-1.4-3] (Chuyên Lương Thế Vinh – Hà Nội – Lần 2 – 2018 – BTN) Gọi z1 , z2 là hai
trong các số phức thỏa mãn

z  1  2i  5 và

z1  z2  8 . Tìm môđun của số phức

w  z1  z2  2  4i .

A. w  6 .

C. w  10 .

B. w  16 .

D. w  13 .

Lời giải
Chọn A

Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z1 , B là điểm biểu diễn của số phức z2 .
Theo giả thiết z1 , z2 là hai trong các số phức thỏa mãn z  1  2i  5 nên A và B thuộc
đường tròn tâm I 1; 2  bán kính r  5 .
Mặt khác z1  z2  8  AB  8 .
Gọi M là trung điểm của AB suy ra M là điểm biểu diễn của số phức


z1  z2
và IM  3 .
2

Do đó ta có
1
z z
3  IM  1 2  1  2i  3  z1  z2  2  4i  z1  z2  2  4i  6  w  6 .
2
2
Câu 33: [2D4-1.4-3](CHUYÊN VINH LẦN 3-2018) Cho số phức z . Gọi A , B lần lượt là các điểm
trong mặt phẳng  Oxy  biểu diễn các số phức z và 1  i  z . Tính z biết diện tích tam giác

OAB bằng 8 .
A. z  2 2 .

B. z  4 2 .

C. z  2 .
Lời giải

Chọn D
Ta có OA  z , OB  1  i  z  2 z , AB  1  i  z  z  iz  z .
Suy ra OAB vuông cân tại A ( OA  AB và OA2  AB2  OB2 )

D. z  4 .


1
1 2

Ta có: SOAB  OA. AB  z  8  z  4 .
2
2

Câu 1:

[2D4-1.4-3](THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI-SÓC TRĂNG-2018) Cho số phức

z  a  bi  a, b 

 thoả mãn  3  i  z



B. P  1.

A. P  2 .

1 i 7
 5  i . Tính P  a  b.
z
C. P  1 .
D. P  2 .
Lời giải

Chọn C
Ta có  3  i  z 






1 i 7 z
1 i 7
5i
 5  i  3  i  z 
2
z
z

1  i 7  z  3 z  5  1  z 
  3 z  5  1  z  i 
z
2

2



2



8z
z

2

4




 10 z  32 z  26 z  8  0   z  2  5 z  6 z  z  2  0
4

3

2

3

2

 z  2 (phương trình 5 z  6 z  z  4  0 vô nghiệm do z  0 ).
3

2

Với z  2 thay vào biểu thức  3  i  z 

1 i 7
 5  i ta được
z


1 7
a

1 7 1 7
1 i 7

1 i 7

2 .
 z
 z
1 i 

i 
2
1 i
z
2
b  1  7

2
Vậy a  b  1.

Câu 29:

[2D4-1.4-3] (THPT Quốc Oai - Hà Nội - HKII - 2016 - 2017 - BTN) Cho hai số phức z1 , z2
thỏa mãn | z1 || z2 | 1 , | z1  z2 | 3 . Tính | z1  z2 | .
A. 4 .
Chọn B

B. 1 .

C. 2 .
Lời giải

D. 3 .



Vẽ đường tròn  C1  có tâm A và bán kính bằng 1 , trên  C1  lấy một điểm bất kỳ B . Từ điểm
B vẽ đường tròn  C2  có B và bán kính bằng 1 , trên  C1  lấy một điểm C sao cho góc

ABC  120o . Lấy điểm C  đối xứng với A qua B , khi đó C  nằm trên đường tròn  C2  .

Ta xem AB, BC là các véc tơ biểu diễn số phức z1 , z2 . Khi đó AC là véc tơ biểu diễn cho
z1  z2 và AC  là véc tơ biểu diễn cho z1  z2 .

Tam giác ABC là tam giác cân tại B có góc ABC  60 nên nó là tam giác đều, suy
ra | z1  z2 | AC  1.
Câu 37: [2D4-1.4-3] (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - HKII -2016 - 2017 - BTN) Cho các số phức
z1 , z2 , z3 thoả mãn các điều kiện z1  z2  z1  z2  3 . Mô đun của số phức z1  z2 bằng

A. 3.

B. 3 3 .

C.

3 3
.
2

D. 6.

Lời giải
Chọn B


 z1
 3  cos 1  i sin 1
z
z
z z
Ta có z1  z2  z1  z2  3  1  2  1 2  1  
.
3
3
3
 z2  cos   i sin 
2
2
 3
z z
Suy ra 1 2  cos 1  cos 2  i  sin 1  sin 2  .
3
z z
2
2
Từ giải thiết 1 2  1   cos 1  cos 2    sin 1  sin 2   1
3

 2  2  cos 1 cos 2  sin 1 sin 2   1
 1  2cos 1  2   0  cos 1  2  

1
.
2



Vậy

z1  z2
 cos 1  cos 2  i  sin 1  sin 2  .
3

z z
2
2
Suy ra 1 2   cos 1  cos 2    sin 1  sin 2   2  2cos 1  2   3 .
3
2

Vậy z1  z2  3 3 .
Cách 2 : Dùng máy tính cầm tay


 z1
 3  cos 6  i sin 6
Chọn  
 z2  cos      i sin    
 3
 6
 6
Ta có

z1
z
z z

z z
 2  1 2  1 . Khi đó ta có 1 2  3  z1  z2  3 3 .
3
3
3
3

Câu 184: [2D4-1.4-3] [2017] Cho z1 , z2 là hai số phức liên hợp của nhau và thỏa mãn

z1

z22



z1  z2  2 3. Tính môđun của số phức z1 .
A. z1  5.

B. z1  3.

5
.
2

D. z1 

C. z1  2.
Lời giải

Chọn C


Gọi z1  a  bi  z2  a  bi;  a  ; b 

 . Không mất tính tổng quát ta gọi b  0.

Do z1  z2  2 3  2bi  2 3  b  3.
Do z1 , z2 là hai số phức liên hợp của nhau nên z1 .z2 



 

 z13  .

b  0
 3a 2b  b3  0   2
 a 2  1.
2
 3a  b



Ta có: z13   a  bi   a3  3ab2  3a2 b  b3 i 
3

z1
z13
, mà 2 

z2  z z  2

1 2

Vậy z1  a2  b2  2.
Câu 36: [2D4-1.4-3] (SGD BINH THUAN_L6_2018_BTN_6ID_HDG) Với mọi số phức z thỏa mãn

z  1  i  2 , ta luôn có
A. z  1  2 .

B. 2 z  1  i  3 2 .

C. 2 z  1  i  2 .

D. z  i  2 .

Lời giải
Chọn B
Ta có z  z  1  i  1  i  z  1  i  1  i  2 2 .
Vì vậy 2 z  1  i  z  1  i  z  z  1  i  z  3 2 .
Câu 45. [2D4-1.4-3] (SỞ

GD-ĐT

HẬU

GIANG-2018-BTN)

Cho

số


phức

z

thỏa

z (1  3i) z  3  i   4 10 , z  1 . Tính z .

A. z 

1  65
.
4

B. z 

1  65
1  65
.
C. z 
.
2
2
Lời giải

D. z 

1  65
.
4


mãn


Chọn C

z (1  3i) z  3  i   4 10  z  z  3   3 z  1 i   4 10

 z  3  3 z  1

2
2
2
 4 10  z  z  3   3 z  1   160


 2 1  65
z 
1  65
4
2
2
( do z  1 ).
 10 z  10 z  160  0  
 z 
2
 2 1  65
z 

2


 z

2

2

 z  i  z  1
Câu 105. [2D4-1.4-3] (THPT CHUYÊN BẾN TRE ) Xét số phức z thỏa mãn 
. Mệnh đề
 z  2i  z
nào sau đây là đúng?
A. z  5 .
B. z  5 .
C. z  2 .
D. z  2 .
Lời giải
Chọn C
Đặt z  x  yi ,  x, y   .
2
2
2
2

 x   y  1   x  1  y
Ta có hệ phương trình: 
 x  y 1.
2
2
2

2
x

y

2

x

y




Do đó z  1  i nên z  2 .

Câu 125. [2D4-1.4-3] (THPT Chuyên Lào Cai) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  1 ,

z1  z2  3 . Tính z1  z2 .
A. 1 .

B. 2 .

C. 3 .

D. 4 .

Lời giải
Chọn A
Cách 1:

Đặt z1  a1  b1i ; z2  a2  b2i . Theo giải thiết z1  z2  1  a12  b12  a22  b22  1 .
Ta có z1  z2  3   a1  a2    b1  b2   3
2

2

 a12  b12  a22  b22  2  a1a2  b1b2   3
 a1a2  b1b2 

1
2

Khi đó z1  z2   a1  a2    b1  b2  i 

 a1  a2   b1  b2 

 a12  b12  a22  b22  2  a1a2  b1b2   2  2.
Cách 2:
Giả sử z1 được biểu diễn bởi điểm M 1
z2 được biểu diễn bởi điểm M 2
MM
Gọi I là trung điểm của 1 2
Khi đó:
z1  OM 1 ; z2  OM 2

z1  z2  M 1M 2
z1  z2  OM 1  OM 2  2OI

2


1
1
2

2


OM 1  OM 2  1

Giả thiết có: 
 OM 1M 2 đều
3
OI 
2

Vậy M1M 2  1  z1  z2  1

Câu 128. [2D4-1.4-3] (CHUYÊN ĐH VINH – L4 - 2017) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn

z1  z2  z1  z2  1. Tính z1  z2 .
C. 1.

B. 2 3.

3.

A.

D.


3
.
2

Lời giải
Chọn A
2
2
2
Cách 1. Ta có z1  z2   z1  z2  . z1  z2   z1  z2  z1  z2   z1  z2   z1.z2  z1.z2  .



 z1.z2  z1.z2  1







 z1  z2   z1  z2  . z1  z2   z1  z2  z1  z2   z1  z2   z1.z2  z1.z2   3.
2

2

2

Từ đó suy ra z1  z2  3.
Cách 2. Giả sử z1 được biểu diễn bởi điểm M 1 trong mặt phẳng Oxy .

Giả sử z2 được biểu diễn bởi điểm M 2 trong mặt phẳng Oxy .
Gọi I là trung điểm của M1M 2 .
Ta có 1  z1  z2  z1  z2  OM1  OM 2  M1M 2  1, suy ra OM1M 2 đều có cạnh bằng 1 .
Khi đó z1  z2  OM1  OM 2  2 OI  2OI  2 
Cách 3: Sử dụng đẳng thức z1
phương trình z1

z2

2

12

2 12

z2

2

z1

z2

3
 3 . Vậy z1  z2  3.
2
2

2 z1


2

z2

2

với mọi số phức z1 , z2 , ta suy ra

12 . Từ đó z1  z2  3.

Câu 129. [2D4-1.4-3] Tính môđun của số phức z thỏa mãn: 3z.z  2017  z  z   12  2018i .
B. z  2017 .
C. z  4 .
Lời giải

A. z  2 .
Chọn A
Đặt z  a  bi ; a, b 

D. z  2018 .

.

z.z   a  bi  a  bi   a 2  b2 ; z  z  a  bi  a  bi  2bi .
1009

2
2

3  a  b   12

b 
3  a  b   2017.2bi  12  2018i  

2017
2
2017.2
b


2018

a  b 2  4


2

2

1009

1009

b

15255075 10092
b 

2017

 z  a 2  b2 


 2.
2017  
2017 2
20172
a 2  b 2  4
a 2  15255075


2017 2

Câu 130. [2D4-1.4-3] Cho hai số phức z1  2  i , z2  1  2i . Tìm môđun của số phức w 
A. w  5 .

C. w  3 .

B. w  3 .
Lời giải

Chọn D

z12016
.
z22017

D. w  5 .


z 2016  z 
z1 2  i


 i ; w  12017   1 
z2
z2 1  2i
 z2 
2

2016

1
1
2  1 2
1008  1
 i 2016 .
  1 .   i    i .
z2
1  2i
5 5  5 5

2

1  2
w       5 .
5  5
Câu 151. [2D4-1.4-3] (SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ THỌ) Cho hai số phức z1 và z2
z
thỏa mãn z1  3 , z2  4 , z1  z2  37 . Xét số phức z  1  a  bi . Tìm b .
z2
A. b 


3 3
.
8

B. b 

39
.
8

C. b 

3
.
8

D. b 

3
.
8

Lời giải
Chọn A
Đặt z1  x  yi ,

z2  c  di  x, y, c, d 

.


Ta có:

z1  3  x2  y 2  9 ;

z2  4  c2  d 2  16 ;

z1  z2  37   x  c    y  d   37  x 2  y 2  c 2  d 2  2xc  2 yd  37  xc  yd  6 .
2

Lại có:

2

z1 x  yi  x  yi  c  di  xc  yd   yc  xd  i xc  yd yc  xd



 2

i  a  bi
z2 c  di
c2  d 2
c2  d 2
c  d 2 c2  d 2

3
   bi .
8
2


z
z
3
9
9  3  27
3 3
b
Mà 1  1   a 2  b2  a 2  b2   b2      
.
z2
z2 4
16
16  8 
64
8
Vậy: b 

3 3
.
8

Câu 19. [2D4-1.4-3] (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  1 . Khi
đó z1  z2  z1  z2 bằng
2

2

A. 2 .

B. 4 .


C. 1 .
Lời giải

D. 0 .

Chọn B

Gọi M , N là hai điểm lần lượt biểu diễn số phức z1 , z2 . Khi đó

z1  OM  1, z2  ON  1 , z1  z2  OP , z1  z2  NM với OMPN là hình bình hành.
OM 2  ON 2 OI 2
OP 2
MN 2


 1
 OP 2  MN 2  4
Tam giác OMN có OI 
2
4
4
4
2


Cách 2: Đặt z1  x  yi; z2  a  bi; x, y, a, b  R .Từ giả thiết có x2  y 2  a 2  b2  1
z1  z2  z1  z2  ( x  a)2  ( y  b)2  ( x  a)2  ( y  b)2
2


2

z1  z2  z1  z2  2 x 2  2 y 2  2a 2  2b2  4
2

Câu 43:

2

[2D4-1.4-3] (THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho các số phức
z1 , z2 , z3 thỏa mãn điều kiện z1  4 , z2  3 , z3  2 và 4 z1 z2  16 z2 z3  9 z1 z3  48 . Giá trị
của biểu thức P  z1  z2  z3 bằng:
C. 2
Lời giải

B. 8 .

A. 1

D. 6

Chọn C
Ta có z1  4 , z2  3 , z3  2 nên z1.z1  z1  16 , z2 .z2  z2  9 , z3 .z3  z3  4 .
2

2

2

Khi đó 4 z1 z2  16 z2 z3  9 z1 z3  48  z3 z1 z2 z3  z1 z1 z2 z3  z2 z1 z2 z3  48

  z3  z1  z2  z1 z2 z3  48  z3  z1  z2  2 hay P  z1  z2  z3  2 .

Câu 14: [2D4-1.4-3] (THPT Ninh Giang - Hải Dương - HKII - 2017 - 2018 - BTN) Cho số phức z
thỏa mãn z  3  5 và z  2i  z  2  2i . Tính z .
A. z  17 .

Chọn C
Giả sử z  a  bi ,  a, b 

D. z  10 .

C. z  10 .
Lời giải

B. z  17 .

.

 a  32  b2  25
 a  32  b 2  25

 z 3  5


Ta có: 


2
2
2

2

a

b

2

a

2

b

2








 z  2i  z  2  2i
a  1


a  1
a  1
 2


. Khi đó: z  1  3i  z  1  9  10 .
b  9 b  3
Câu 32: [2D4-1.4-3] (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Có bao nhiêu số phức
z thỏa mãn z  1  3i  3 2 và  z  2i  là số thuần ảo?
2

A. 1 .

B. 2 .

Chọn C
Gọi z x

yi x, y

C. 3 .
Lời giải

D. 4 .

, khi đó

z  1  3i  3 2   x  1   y  3  18 1 .
2

 z  2i 

2


2

  x   y  2  i   x 2   y  2   2 x  y  2  i .
2

2

x  y  2
2
Theo giả thiết ta có x 2   y  2   0  
.
 x    y  2

Trường hợp 1: x  y  2 thay vào 1 ta được phương trình 2 y 2
và giải ra nghiệm y

0 , ta được 1 số phức z1

0

2.

Trường hợp 2: x    y  2  thay vào 1 ta được phương trình 2 y 2

4y 8

0


và giải ra ta được


y

1

5

y

1

5

, ta được 2 số phức

z2

3

z3

3

5

1

5 i
.


5

1

5 i

Vậy có 3 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 38: [2D4-1.4-3] (THPT Quỳnh Lưu 1 - Nghệ An - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Giả sử z1 , z2 là
hai nghiệm phức của phương trình  2  i  z z  1  2i  z  1  3i và z1  z2  1 . Tính

M  2 z1  3z2 .
B. M  25 .

A. M  19 .

C. M  5 .
Lời giải

D. M  19 .

Chọn D
2
2
2
Từ giả thiết, ta có  2 z  1   z  2  i . z  10   2 z  1   z  2   . z  10



 5 z  5 z  10  0  z  1 (vì z  0 ).
4


2

Gọi z1  x1  y1i và z2  x2  y2i . Ta có z1  z2  1 nên x12  y12  x22  y22  1.
Mặt khác, z1  z2  1 nên  x1  x2    y1  y2   1 . Suy ra x1 x2  y1 y2 
2

Khi đó M  2 z1  3z2 

2

 2 x1  3x2    2 y1  3 y2 
2

1
.
2

2

 4  x12  y12   9  y12  y22   12  x1 x2  y1 y2 
Vậy M  19 .
Câu 5702:[2D4-1.4-3] [THPTHoàngQuốcViệt-2017] Cho số phức z thỏa
số phức z  iz bằng.
A. 8 2 .

C. 4 2 .

B. 2 2 .


1  i 3 
z
1 i

3

. Môđun của

D. 2 .

Lời giải
Chọn A.

z  4  4i  z  iz  8  8i  z  iz  8 2 .
Câu 5704:

[2D4-1.4-3] [THPTThuậnThành-2017] Cho số phức z  5  2i  1  2i  . Tìm mô đun
2

của z .
A. z  10 .

C. z  6 .

B. z  2 .

D. z  2 17 .

Lời giải
Chọn A


z  5  2i  1  2i   8  6i (bấm máy).
2

 z  82  62  10 .
Câu 5729:

[2D4-1.4-3] [THPTChuyênNBK(QN)-2017] Cho hai số phức z1 , z2 là các nghiệm của

phương trình z 2  4 z  13  0. Tính môđun của số phức w   z1  z2  i  z1 z2 .


B. w  3 .

A. w  153 .

C. w  185 .

D. w  17 .

Lời giải
Chọn C

 z1  2  3i
. Khi đó:
 z2  2  3i

Ta có z 2  4 z  13  0  

w   z1  z2  i  z1 z2 .   2  3i  2  3i  i   2  3i  2  3i   4i  13

w
Câu 5732:

 4

2

 132  185 .

[THPT
z13  z2
Cho z1  2  3i; z2  1  i. Tính
.
z1  z2
A.

[2D4-1.4-3]

61
.
5

Chuyên

Thái

C. 85 .

B. 85 .


Nguyên-2017]

D.

85
.
25

Lời giải
Chọn C

z 3  z2
 2  3i   1  i
z 3  z2
19 42
 85 .
Ta có 1

  i 1
z1  z2
z1  z2  2  3i   1  i 
5
5
3

Câu 5733:
[2D4-1.4-3]
[THPT
Chuyên
Thái

Nguyên-2017]
Biết
phương
trình
2
z  az  b  0,  a, b   có một nghiệm là z  1  i . Tính môđun của số phức w  a  bi .
A. 2 .

C. 2 .

B. 3 .

D. 2 2 .

Lời giải
Chọn D
Ta có z 2  az  b  0,  a, b 

1  i 

2

 có một nghiệm là z  1  i

nên có:

a  b  0
a  2
 a 1  i   b  0  a  b  i  2  a   0  


 w  2  2i .
a  2  0
b  2

 w 

 2

2

 22  2 2 .

Câu 5751:

[2D4-1.4-3] [THPT Hà Huy Tập - 2017]
 z  3  4i  z  4  3i   5 2  0 . Giá trị của z là

A. 1 .

B. 2 .

C. 2 .
Lời giải

Cho

số

phức


z

thỏa

D. 2 2 .

Chọn A
Giả sử z  a  bi  z  a  bi . Khi đó  z   3  4i  z  4  3i   5 2  0 .
  3 z  4    4 z  3 i 

5 2
5 2
  3 z  4    4 z  3 i 
(lấy mô đun hai vế).
z
z

mãn


  3 z  4    4 z  3 
2

2

50
z

2


 25 z  25 
2

50
z

2

 z  z  2  0  z 1.
4

2

2

 z  1 z  1.
Câu 5759:

[2D4-1.4-3] [Chuyên ĐH Vinh - 2017] Cho hai số phức z1 ,

z2

thỏa mãn

z1  z2  z1  z2  1 . Tính z1  z2 .
B. 2 3 .

A. 1 .

C.


3
.
2

D.

3.

Lời giải
Chọn D





Ta có z1  z2   z1  z2  . z1  z2   z1  z2  z1  z2   z1  z2   z1.z2  z1.z2  .
2

 z1.z2  z1.z2  1 .



2



2

 z1  z2   z1  z2  . z1  z2   z1  z2  z1  z2   z1  z2   z1.z2  z1.z2   3 .

2

2

2

Từ đó suy ra z1  z2  3 .
Câu 5763:

[2D4-1.4-3] [THPT chuyên Lê Quý Đôn - 2017] Cho hai số phức z1 , z2 thỏa

z1  z2  1, z1  z2  3 . Tính z1  z2 .
A. 3 .
B. 1 .

C. 4 .
Lời giải

D. 2 .

Chọn B

1
1
3
3
i.
i , z1  
Ta chọn: z1   
2 2

2 2
Khi đó: z1  z2  1, z1  z2  3 .

z1  z2  1  0i  1 .
Câu 5767:

[2D4-1.4-3] [Chuyên ĐH Vinh - 2017] Cho hai số phức z1 ,

z2 thỏa mãn

z1  z2  z1  z2  1 . Tính z1  z2 .
B. 2 3 .

A. 1 .

C.

3
.
2

D.

3.

Lời giải
Chọn D






Ta có z1  z2   z1  z2  . z1  z2   z1  z2  z1  z2   z1  z2   z1.z2  z1.z2  .
2

 z1.z2  z1.z2  1 .



2



2

 z1  z2   z1  z2  . z1  z2   z1  z2  z1  z2   z1  z2   z1.z2  z1.z2   3 .
2

2

2

Từ đó suy ra z1  z2  3 .
Câu 5770:

 z1  z2  13
[2D4-1.4-3] [BTN 175 - 2017] Xét các số phức z1 , z2 thỏa 
. Hãy tính
 z1  z2  5 2
z1  z2 .


A.

3.

B.

2.

C. 2 .

D. 3 .


Lời giải
Chọn B
Gọi z1  a1  b1; z2  a2  b2i,  a1 , b1 , a2 , b2 

.

Giả thiết:

 a 2  b 2  a 2  b 2  13
2
2
 1 1

2
2
  a1  a2    b1  b2   5 2

.
2  a1a2  b1b2   24


2
2
2
2
2
2
  a1  a2    b1  b2   a1  b1  a2  b2  2  a1a2  b1b2   5 2
 a1a2  b1b2  12 .
Vậy z1  z2 
Câu 5771:

 a1  a2   b1  b2 
2

2

 13  13  24  2 .

[2D4-1.4-3] [BTN 169 - 2017] Có bao nhiêu số phức z

thỏa điều kiện

z  1  z 1  5 .
A. 3.
Chọn D
Gọi z  a  bi  a, b 


B. 4.

C. 1.
Lời giải

D. 2.

 , khi đó.

2
2


 z 1  5
 a  1  b  5 a  0
.
z  1  z 1  5  


2
2
b  2
z

1

5

a


1

b

5






 z  2i
Vậy có 2 số phức thỏa 
.
 z  2i

Câu 5773:

[2D4-1.4-3] [THPT Quốc Gia 2017] Cho số phức z thỏa mãn

z  3  5 và

z  2i  z  2  2i . Tính z .
A. z  17 .

C. z  17 .

B. z  10 .


Lời giải
Chọn D
Gọi z  a  bi(a, b  ) .
Ta có: z  3  5  a  bi  3  5   a  3  b2  25 (1).
2

Ta lại có:
z  2i  z  2  2i  a  bi  2i  a  bi  2  2i
 a 2  (b  2) 2  (a  2) 2  (b  2) 2
a  2  a
 a 2  (a  2) 2  
 a 1
 a  2  a

Thế vào (1)  16  b2  25  b2  9 .
Vậy z  a 2  b2  12  9  10 .

.

D. z  10 .


Câu 5776:

[2D4-1.4-3] [THPT Chuyên Quang Trung - 2017] Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn

z1 , z2  0 ; z1  z2  0 và
A. 2 3 .

z

1
1 2
  . Tính 1 .
z2
z1  z2 z1 z2
B.

2
.
2

C.

3
.
2

D.

2
.
3

Lời giải
Chọn B
Đặt x 

z
z1
 z1  x.z2 và 1  x .

z2
z2

Từ giả thiết

1
1
1 2
1
2

 


z1  z2 z1 z2
x.z2  z2 x.z2 z2



1
1 1

   2
z2  x  1 z2  x




1
1

 2
x 1 x

1 1
2
.
 2 x2  2 x  1  0  x    i  x 
2 2
2

Câu 5779:

[2D4-1.4-3] [THPT chuyên KHTN Lần 1 - 2017] Cho z1 , z2 , z3 là các số phức thõa mãn

z1  z2  z3  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
.

B. z1  z2  z3  z1 z2  z2 z3  z3 z1 .

C. z1  z2  z3  z1 z2  z2 z3  z3 z1 .

D. z1  z2  z3  z1 z2  z2 z3  z3 z1 .

A. z1  z2  z3  z1 z2  z2 z3  z3 z1

Lời giải
Chọn A
Ta có z1  z2  z3  1  z1 

1

1
1
, z2  , z3  .
z1
z2
z3

Mặt khác ta có.

z1  z2  z3  z1  z2  z3 
Câu 5780:

z z  z z  z3 z1
1 1 1
 
 2 3 1 2
 z1 z2  z2 z3  z3 z1 .
z1 z2 z3
z1 z2 z3

[2D4-1.4-3] Cho hai số phức z1 và z2 thỏa mãn z1  3 , z2  4 , z1  z2  37 . Xét số

phức z 
A. b 

z1
 a  bi . Tìm b .
z2

3 3

.
8

B. b 

39
.
8

C. b 
Lời giải

Chọn A
Đặt z1  x  yi , z2  c  di  x, y, c, d 

.

Ta có: z1  3  x 2  y 2  9 ; z2  4  c2  d 2  16 ;

3
.
8

D. b 

3
.
8



z1  z2  37   x  c    y  d   37
2

2

 x2  y 2  c2  d 2  2 xc  2 yd  37  xc  yd  6 .

Lại có:

z1 x  yi  x  yi  c  di  xc  yd   yc  xd  i xc  yd yc  xd



 2

i  a  bi .
z2 c  di
c2  d 2
c2  d 2
c  d 2 c2  d 2

3
   bi .
8
2

z
z
3
9

9  3  27
3 3
b
Mà 1  1   a 2  b2  a 2  b2   b2      
.
z2
z2 4
16
16  8 
64
8
Vậy: b 

3 3
.
8

Câu 5781:

[2D4-1.4-3] [THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa - 2017] Cho số phức z có mođun
1 1
1
bằng 2017 và w là số phức thỏa biểu thức  
. Mođun của số phức w là
z w zw
A. 2016 .
B. 2017 .
C. 1 .
D. 2 .
Lời giải

Chọn B
1 1
1
2
 
  z  w  zw  z 2  zw  w2  0 .
z w zw

 1
 1
3 
3 
 w    
i  z  w    
i  z  z  2017 .
 2 2 
 2 2 
Câu 5783:

[2D4-1.4-3] Cho hai số phức z1 và z2 thỏa mãn z1  3 , z2  4 , z1  z2  37 . Xét số

phức z 
A. b 

z1
 a  bi . Tìm b .
z2

3 3
.

8

B. b 

39
.
8

C. b 

3
.
8

D. b 

3
.
8

Lời giải
Chọn A
Đặt z1  x  yi , z2  c  di  x, y, c, d 

.

Ta có: z1  3  x 2  y 2  9 ; z2  4  c2  d 2  16 ;
z1  z2  37   x  c    y  d   37
2


2

 x2  y 2  c2  d 2  2 xc  2 yd  37  xc  yd  6 .

Lại có:

z1 x  yi  x  yi  c  di  xc  yd   yc  xd  i xc  yd yc  xd



 2

i  a  bi .
z2 c  di
c2  d 2
c2  d 2
c  d 2 c2  d 2

3
   bi .
8
2

z
z
3
9
9  3  27
3 3
b

Mà 1  1   a 2  b2  a 2  b2   b2      
.
z2
z2 4
16
16  8 
64
8
Vậy: b 

3 3
.
8


Câu 6145:
[2D4-1.4-3] [THPT Thuận Thành 2 - 2017] Cho số phức z . Biết tập hợp các điểm biểu
diễn số phức w   3  4i  z  i là một đường tròn có bán kính bằng 20 . Tính z .
B. z  10 .

A. z  2 .

C. z  8 .

D. z  4 .

Lời giải
Chọn D
Đặt w   3  4i  z  i  x  yi  z 


x   y  1 i
3  4i

 z .25  3x  4 y  4  3 y  4 x  3
2

2

2



1
1
 3x  4 y  4    3 y  4 x  3 .
25
25

 x 2   y  1   z .5 .
2

2

  z .5  400  z  4 .
2

Câu 45: [2D4-1.4-3] (THPT AN LÃO-HẢI PHÒNG-Lần 3-2018-BTN) Xét số phức z thỏa mãn
10
 2  i . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
1  2i  z 

z
3
1
1
3
A.  z  .
B.  z  2 .
C. z  2 .
D. z  .
2
2
2
2
Lời giải
Chọn A

1  2i  z


10
10
 2  i  z  2   2 z  1 i 
 z  2   2 z  1 i 
z
z



 z  2   2 z  1
2


 z  1 . Vậy
Câu 44:

2



10
z

2
2
10
10
4
2
  z  2    2 z  1  2  5 z  5 z  10  0
z
z

1
3
 z  .
2
2

(THPT Ngọc Tảo - Hà Nội - 2018 - BTN – 6ID – HDG) Cho hai số phức
1 1
1

. Khi đó w bằng:
z , w thỏa mãn z  3 và  
z w zw
1
1
A. 3
B.
C. 2
D.
3
2
Lời giải
Chọn A
Ta có:
[2D4-1.4-3]

 z  w  zw  0  z 2  w2  zw  0
1 1
1
zw
1
 


0
zw  z  w 
z w zw
zw
zw
2


2

2
2
 1
1   3i 
1 
3 2
3 


w   z    
i  w
  z  w    w   z  w   
2 
4
2   2 


 2 2 

1
3
 z  
i w  z  w.
2 2


Vậy w  3 .




×