Câu 32. [2H3-2.13-4] (SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA-2018) Trong không gian với hệ tọa độ Ozyz cho
các mặt cầu S1 , S2 , S3 có bán kính r 1 và lần lượt có tâm là các điểm A 0;3; 1 , B 2;1; 1 ,
C 4; 1; 1 . Gọi S là mặt cầu tiếp xúc với cả ba mặt cầu trên. Mặt cầu 6 có bán kính nhỏ nhất là
A. R 2 2 1 .
C. R 2 2 .
B. R 10 .
D. R 10 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có AB 8 , AC 32 , BC 40 nên tam giác $ABC$ vuông tại A . Gọi I là trung điểm của
$BC$, khi đó IM IN IP 10 1 . Do đó mặt cầu S thỏa mãn đề bài là mặt cầu có bán kính
R 10 1 .
Câu 45:
(THPT Hoàng Hóa - Thanh Hóa - Lần 2 - 2018 - BTN) Trong không
[2H3-2.13-4]
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 16 . Gọi M là điểm
2
2
2
thuộc mặt cầu S sao cho biểu thức A 2 xM yM 2z M đạt giá trị lớn nhất, giá trị biểu thức
B xM yM zM bằng.
A. 21
D. 10
C. 5
B. 3
Lời giải
Chọn D
Ta có A 2 xM yM 2z M 2 xM 1 yM 2 2 zM 3 6
2
2
12 22 x 1 y 2 z 3
2
2
2
6 3.4 6 18 .
xM 1 2t
xM 1 yM 2 zM 3
t 0 yM 2 t , thay vào phương trình
Dấu bằng xảy ra khi
2
1
2
Z 3 2t
M
S ta được:
Câu 45:
[2H3-2.13-4]
4t 2 t 2 4t 2 16 t
4
11 2 17
. Do đó M ; ; và B xM yM zM 10 .
3
3 3 3
(THPT Hoàng Hóa - Thanh Hóa - Lần 2 - 2018) Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 16 . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu
2
S
2
2
sao cho biểu thức A 2 xM yM 2z M đạt giá trị lớn nhất, giá trị biểu thức
B xM yM zM bằng.
A. 21
C. 5
B. 3
Lời giải
Chọn D
D. 10
Ta có A 2 xM yM 2z M 2 xM 1 yM 2 2 zM 3 6
2
2
12 22 x 1 y 2 z 3
2
2
2
6 3.4 6 18 .
xM 1 2t
xM 1 yM 2 zM 3
t 0 yM 2 t , thay vào phương trình
Dấu bằng xảy ra khi
2
1
2
Z 3 2t
M
4
11 2 17
S ta được: 4t 2 t 2 4t 2 16 t . Do đó M ; ; và B xM yM zM 10 .
3
3 3 3
Câu 48: [2H3-2.13-4]
(THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2 -2018) Trong không
gian, cho bốn mặt cầu có bán kính lần lượt là 2 , 3 , 3 , 2 (đơn vị độ dài) tiếp xúc ngoài với nhau.
Mặt cầu nhỏ nhất tiếp xúc ngoài với cả bốn mặt cầu nói trên có bán kính bằng
A.
5
9
3
7
B.
C.
7
15
D.
6
11
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Gọi A, B, C, D là tâm bốn mặt cầu, không mất tính tổng quát ta giả sử AB 4 ,
AC BD AD BC 5 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD . Dễ dàng tính được
MN 2 3 . Gọi I là tâm mặt cầu nhỏ nhất với bán kính r tiếp xúc với bốn mặt cầu trên. Vì
IA IB, IC ID nên I nằm trên đoạn MN .
Đặt IN x , ta có IC 32 x 2 3 r , IA 22 2 3 x
Từ đó suy ra
3 x 2 2 2x
2
2
2
2
2r
2
2
12 3
12 3
6
1 x
, suy ra r 32
3
11
11
11
Cách 2
Gọi A, B là tâm quả cầu bán kính bằng 2 . C , D là tâm quả cầu bán kính bằng 3 . I là tâm quả
cầu bán kính x .
Mặt cầu I tiếp xúc ngoài với 4 mặt cầu tâm A, B, C, D nên IA IB x 2, IC ID x 3 .
Gọi P , Q lần lượt là các mặt phẳng trung trực đoạn AB và CD .
IA IB I P
I P Q 1 .
IC
ID
I
Q
Tứ diện ABCD có DA DB CA CB 5 suy ra MN là đường vuông góc chung của AB và
CD , suy ra MN P Q (2).
Từ 1 và 2 suy ra I MN
x 2
Tam giác IAM có IM IA2 AM 2
Tam giác CIN có IN IC 2 CN 2
x 3
2
4.
9 .
2
Tam giác ABN có NM NA2 AM 2 12 .
Suy ra
x 3
2
9
x 2
2
4 12 x
6
.
11
Câu 50: [2H3-2.13-4]
(THPT HAU LOC 2_THANH HOA_LAN2_2018_BTN_6ID_HDG)
5 10 13
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;7 , B ;
; . Gọi S là
7 7 7
mặt cầu tâm I đi qua hai điểm A , B sao cho OI nhỏ nhất. M a; b; c là điểm thuộc S , giá
trị lớn nhất của biểu thức T 2a b 2c là
A. 18 .
B. 7 .
C. 156 .
Lời giải
D. 6 .
Chọn A
Tâm I mặt cầu S đi qua hai điểm A , B nằm trên mặt phẳng trung trực của AB . Phương
trình mặt phẳng trung trực của AB là P : x 2 y 3z 14 0 .
OI nhỏ nhất khi và chỉ khi I là hình chiếu vuông góc của O trên mặt phẳng P .
x t
Đường thẳng d qua O và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình y 2t .
z 3t
Tọa độ điểm I khi đó ứng với t là nghiệm phương trình
t 2.2t 3.3t 14 0 t 1 I 1;2;3 .
Bán kính mặt cầu S là R IA 4 .
Từ T 2a b 2c 2a b 2c T 0 , suy ra M thuộc mặt phẳng Q : 2 x y 2 z T 0 .
Vì M thuộc mặt cầu nên:
2.1 2 2.3 T
d I ; Q R
4 6 T 12 6 T 18 .
2
2
2
2 1 2
Vậy max T 18 .Câu 20:
[2H3-2.13-4] (THPT QUẢNG XƯƠNG1) Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 1 z 1
2
2
2
9 và M x0 ; y0 ; z0 S sao cho
A x0 2 y0 2 z0 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó x0 y0 z0 bằng
A. 2 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Tacó: A x0 2 y0 2 z0 x0 2 y0 2 z0 A 0 nên M P : x 2 y 2 z A 0 ,
do đó điểm M là điểm chung của mặt cầu S với mặt phẳng P .
Mặt cầu S có tâm I 2;1;1 và bán kính R 3 .
| 6 A|
3 3 A 15
3
Do đó, với M thuộc mặt cầu S thì A x0 2 y0 2 z0 3 .
Tồn tại điểm M khi và chỉ khi d I , P R
Dấu đẳng thức xảy ra khi M là tiếp điểm của P : x 2 y 2 z 3 0 với S hay M là hình
chiếu của I lên P . Suy ra M x0 ; y0 ; z0
x0 2 y0 2 z0 3 0 t 1
x 2 t
0
x0 1
thỏa:
y0 1 2t
y0 1
z0 1 2t
z0 1
Vậy x0 y0 z0 1 .
Câu 21: [2H3-2.13-4] (CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TÂN HỒNG PHONG) Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 và C 0;0;3 . Mặt cầu S luôn qua A , B , C
và đồng thời cắt ba tia Ox , Oy , Oz tại ba điểm phân biệt M , N , P . Gọi H là trực tâm của
tam giác MNP . Tìm giá trị nhỏ nhất của HI với I 4; 2; 2 .
A. 10 .
B.
C. 5 2 .
Lời giải
7.
D. 2 5 .
Chọn A
Gọi M m;0;0 , N 0; n;0 , P 0;0; p .
Gọi E là tâm mặt cầu S , R là bán kính mặt cầu S .
Gọi K là trung điểm AM , ta có : EK AM .
Ta có : OM .OA OK KM OK KA OK KM OK KM
OK 2 KM 2
OE 2 KE 2 KM 2 OE 2 R2
Chứng minh tương tự ta có: ON .OB OE 2 R2 , OP.OC OE 2 R2
OM .OA ON .OB OP.OC m.1 n.2 p.3
Ta
có :
phương
trình
mặt
phẳng
MNP :
x y z
1
m n p
hay
x 2 y 3z m 0 vectơ pháp tuyến của MNP là n 1; 2;3 .
Vì tứ diện OMNP có 3 cạnh từ O đôi một vuông góc nên OH MNP
x y z
(cố định).
1 2 3
Vậy HI nhỏ nhất khi H là hình chiếu của I lên OH
Khi đó :
Phương trình mặt phẳng qua I và vuông góc OH là : x 2 y 3z 14 0 ,
phương trình đường thẳng OH :
H 1; 2;3 IH 10
x 2 y 3z
1
m m m
Câu 48:
(Sở Quảng Bình - 2018 - BTN – 6ID – HDG)Trong không gian Oxyz , cho
x 1 y 2 z 1
điểm I 3; 4;0 và đường thẳng :
. Phương trình mặt cầu S có tâm I
1
1
4
và cắt tại hai điểm A , B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 12 là
2
2
2
2
A. x 3 y 4 z 2 25
B. x 3 y 4 z 2 5
[2H3-2.13-4]
D. x 3 y 4 z 2 25
Lời giải
C. x 3 y 4 z 2 5
2
2
2
2
Chọn D
Đường thẳng đi qua điểm M 1; 2; 1 và có véc-tơ chỉ phương u 1;1; 4 .
Ta có IM 2; 2; 1 IM , u 9; 9;0 IM , u 9 2 .
Khoảng cách từ I đến đường thẳng là
d I ,
IM , u 9 2
3.
18
u
Diện tích tam giác IAB bằng 12 nên
AB
2S IAB
2.12
8.
d I ,
3
Bán kính mặt cầu S là
2
2
AB
2
2
R
d I , 4 3 5 .
2
Phương trình mặt cầu S cần lập là
x 3 y 4
2
2
z 2 25 .